Quyết định 10192/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 10192/QĐ-CT-THNVDT |
Ngày ban hành | 19/06/2009 |
Ngày có hiệu lực | 19/06/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Thái Dũng Tiến |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
TỔNG
CỤC THUẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10192/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng
cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định
ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu,
thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà
Nội”;
Căn cứ công văn số TMV-A164/2009 ngày 05/06/2009 của C.ty ô tô TOYOTA Việt Nam,
công văn ngày 01/5/2009 của C.ty CP ô tô YUEJIN Việt Nam và giá cả trên thị trường
thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục thuế và ban
Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 04/6/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà
Nội;
Căn cứ Quyết định số 7041/QĐ-CT-THNVDT ngày 29/4/2009, số 21212/QĐ-CT-THNVDT
ngày 30/12/2008 của Cục Thuế TP Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
LOẠI TÀI SẢN |
GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM |
||||
1999-2000 |
2001-2002 |
2003-2004 |
2005-2006 |
2007-2009 |
||
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT |
||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) |
||||||
6 |
NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
|
|
|
|
HONDA ACCORD |
|
|
|
|
|
|
EX MT 2.4; 05 chỗ |
620 |
690 |
770 |
860 |
1.070 |
|
EX AT 2.4; 05 chỗ |
650 |
720 |
800 |
890 |
1.110 |
|
HONDA CIVIC |
|
|
|
|
|
|
1.7; 05 chỗ |
410 |
450 |
500 |
|
|
|
DX MT 1.7; 05 chỗ |
390 |
430 |
480 |
|
|
|
DX AT 1.7; 05 chỗ |
410 |
460 |
510 |
|
|
|
HONDA CR-V |
|
|
|
|
|
|
EX 2.0; 05 chỗ |
550 |
610 |
680 |
760 |
950 |
|
EX-L 2WD 2.4; 05 chỗ |
700 |
780 |
870 |
970 |
1.210 |
|
EX-L 4WD 2.4; 05 chỗ |
750 |
830 |
920 |
1.020 |
1.270 |
12 |
NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
|
|
TOYOTA COROLLA |
|
|
|
|
|
|
GLI 1.8; 05 chỗ |
410 |
460 |
510 |
520 |
650 |
|
TOYOTA YARIS |
|
|
|
|
|
|
1.3; 05 chỗ |
320 |
360 |
400 |
440 |
550 |
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT |
||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) |
||||||
2 |
NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
|
|
|
|
MERCEDED-BENZ C-CLASS |
|
|
|
|
|
|
C220 |
1.100 |
1.220 |
1.360 |
1.510 |
1.885 |
CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT |
||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) |
||||||
5 |
NHÃN HIỆU CHRYSLER |
|
|
|
|
|
|
CHRYSLER 300 |
|
|
|
|
|
|
C 5.7; 05 chỗ |
410 |
460 |
510 |
880 |
1.100 |
CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ANH, PHÁP, ITALIA, THỤY ĐIỂN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT |
||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) |
||||||
3 |
NHÃN HIỆU LAND ROVER |
|
|
|
|
|
|
LAND ROVER RANGER ROVER |
|
|
|
|
|
|
VOGUE 3.6; 05 chỗ |
1.790 |
1.990 |
2.210 |
2.450 |
3.059 |
|
LAND ROVER DISCOVERY3 |
|
|
|
|
|
|
4.4; 07 chỗ |
1.380 |
1.530 |
1.700 |
1.890 |
2.365 |
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT |
||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) |
||||||
1 |
NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
|
|
|
|
HYUNDAI XG |
|
|
|
|
|
|
3.0; 05 chỗ |
630 |
700 |
780 |
862 |
|
3 |
NHÃN HIỆU DAEWOO |
|
|
|
|
|
|
DAEWOO KALOS |
|
|
|
|
|
|
1.2; 05 chỗ |
260 |
290 |
320 |
350 |
|
|
DAEWOO LACETTI |
|
|
|
|
|
|
1.6; 05 chỗ |
260 |
290 |
320 |
360 |
456 |
CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG TRUNG QUỐC, ĐÀI LOAN SẢN XUẤT |
||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) |
||||||
1 |
NHÃN HIỆU MG |
|
|
|
|
|
|
NJ7180 |
|
|
|
|
240 |
CHƯƠNG IIX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) |
||||||
14 |
NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
|
|
COROLLA 2.0; 05 chỗ |
|
|
|
|
671 |
Điều 2. Điều chỉnh số loại xe đã ban hành tại quyết định số 9713/QĐ-CT-THNVDT ngày 11/6/2009 của Cục Thuế TP Hà Nội:
ĐÃ BAN HÀNH |
ĐIỀU CHỈNH |
CHƯƠNG IX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) |
|
NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội (riêng: việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ để truy thu thuế GTGT và TNDN đối với các doanh nghiệp bán xe thấp hơn giá thông báo đối với xe ô tô do công ty ô tô TOYOTA Việt Nam sản xuất được áp dụng từ ngày 08/06/2009).
Điều 4. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CỤC TRƯỞNG |