1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.H.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị phê duyệt Phương
án khai thác, theo biểu mẫu BM.LN.H.05.01;
|
x
|
|
-
|
Phương án khai thác, theo biểu
mẫu BM.LN.H.05.02;
|
x
|
|
-
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc bản
sao quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc tài liệu chứng minh việc thực hiện
các biện pháp lâm sinh hoặc chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt đối với các trường hợp khai thác tận dụng gỗ
loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên hoặc thu thập mẫu vật thực vật
rừng thông thường phục vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ từ rừng đặc dụng.
|
|
x
|
-
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời gian giải quyết: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Hạt
Kiểm lâm cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Phê
duyệt Phương án khai thác lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/
cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm
cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Bộ phận Thanh tra - Pháp chế (TT- PC) để xử lý.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: dự
thảo kết quả phê duyệt Phương án khai thác lâm sản, trình lãnh đạo Hạt kiểm
lâm/Đội kiểm lâm xem xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ), trình lãnh đạo Hạt kiểm lâm/Đội kiểm lâm xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo Hạt kiểm lâm/Đội kiểm lâm
|
7,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo kết quả phê
duyệt Phương án khai thác lâm sản hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ) đã được ký nháy.
|
B5
|
Ủy ban nhân huyện xem xét,
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Hạt kiểm lâm/Đội kiểm
lâm.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Phê duyệt Phương án
khai thác lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ)
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Phê duyệt Phương
án khai thác lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ)
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ/ Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Phê duyệt Phương
án khai thác lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ).
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LN.H.05.01
|
Đơn đề nghị phê duyệt Phương
án khai thác
|
|
BM.LN.H.05.02
|
Phương án khai thác
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Bản sao Phương án khai thác
lâm sản đã được phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại Hạt kiểm
lâm/Đội Kiểm lâm, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.H.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện;
- Qua cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị phê duyệt Phương
án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên, theo biểu mẫu số
BM.LN.H.06.01;
|
x
|
|
-
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên BM.LN.H.06.02.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời gian giải quyết: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Hạt
Kiểm lâm các huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Hạt Kiểm lâm các huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa
cháy rừng.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Phê
duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh. gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/
cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm
cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Bộ phận Thanh tra - Pháp chế (TT-PC) để xử lý.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: dự
thảo kết quả phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên, trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ), trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo kết quả phê
duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc dự thảo
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết tại bước B4.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Phê duyệt Phương án
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Phê duyệt Phương
án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Phê duyệt Phương
án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LN.H.06.01
|
Đơn đề nghị phê duyệt Phương
án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
BM.LN.H.06.02
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Bản sao Phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên đã được phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại Hạt, Đội
Kiểm lâm, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.H.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ xác nhận đối với gỗ
loài thông thường khai thác tận dụng, tận thu từ rừng tự nhiên
|
|
|
2.3.1.1
|
Trường hợp khai thác tận
dụng gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên.
|
|
|
2.3.1.a
|
Đối với khai thác trong
phạm vi giải phóng mặt bằng
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo các biểu mẫu sau: BM.LN.H.03.01;
BM.LN.H.03.03; BM.LN.H.03.04
|
x
|
|
-
|
Phương án khai thác tận dụng
gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên được phê duyệt
|
|
x
|
2.3.1.b
|
Đối với khai thác trong
quá trình thực hiện điều chỉnh tổ thành rừng, nuôi dưỡng rừng và áp dụng các
biện pháp lâm sinh khác
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản theo các biểu
mẫu sau: BM.LN.H.03.01
|
x
|
|
-
|
Quyết định phê duyệt dự án lâm
sinh hoặc bản sao tài liệu chứng minh việc thực hiện các biện pháp lâm sinh
|
|
x
|
-
|
Phương án khai thác tận dụng
gỗ loài thông thường từ rừng tự nhiên được phê duyệt
|
|
x
|
2.3.1.2.
|
Trường hợp khai thác tận
thu gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản, theo các biểu
mẫu: BM.LN.H.03.01;
|
x
|
|
-
|
Phương án khai thác tận dụng gỗ
loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên đã được phê duyệt.
|
|
x
|
2.3.2
|
Hồ sơ xác nhận đối với
lâm sản sau xử lý tịch thu
|
|
|
2.3.2.1
|
Đối với gỗ sau xử lý tịch
thu
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm
sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản đề nghị xác nhận, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.01 hoặc
BM.LN.H.03.02;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.07;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản do cơ quan được
giao xử lý tài sản lập hoặc Bảng kê lâm sản do cơ quan được giao xử lý tài sản
lập có xác nhận của Cơ quan Kiểm lâm sở tại.
|
|
x
|
2.3.2.2
|
Đối với lâm sản sau xử
lý tịch thu không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1, Điều 17 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản đề nghị xác nhận, theo biểu mẫu: BM.LN.H.03.02 hoặc
BM.LN.H.03.03 hoặc BM.LN.H.03.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.LN.H. 03.07;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản do cơ quan được
giao xử lý tài sản lập.
|
|
x
|
2.3.3
|
Hồ sơ xác nhận đối với gỗ,
thực vật ngoài gỗ có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu hoặc trồng cấy thuộc Danh
mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES
|
|
|
2.3.3.1
|
Đối với gỗ có nguồn gốc từ
tự nhiên, nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản đề nghị xác nhận, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.01 hoặc
BM.LN.H.03.02;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.05;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê gỗ nhập khẩu theo biểu
mẫu BM.LN.H.03.07 hoặc BM.LN.H.03.08;
|
|
x
|
-
|
Một trong các tài liệu sau:
|
|
|
* Trường hợp gỗ thuộc Phụ lục
Cites: + Giấy phép Cites xuất khẩu hoặc tái xuất khẩu do Cơ quan thẩm quyền
quản lý Cites nước xuất khẩu hoặc nước tái xuất khẩu cấp; + Giấy phép Cites
nhập khẩu do Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam cấp.
|
|
x
|
* Trường hợp gỗ nhập khẩu từ
quốc gia đã ký kết Hiệp định gỗ hợp pháp với EU và đang vận hành hệ thống cấp
phép PLEGT: + Bản sao giấy phép PLEGT xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền nước
xuất khẩu cấp.
|
|
|
* Trường hợp lô hàng gỗ nhập khẩu
không thuộc quy định tại điểm a hoặc điểm b Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-
CP: + Bảng kê khai nguồn gốc gỗ nhập khẩu theo biểu mẫu BM.LM.2.09.
|
|
|
2.3.3.2
|
Đối với lâm sản ngoài gỗ
có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản đề nghị xác nhận, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.03 hoặc BM.LN.H.03.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.05
|
x
|
|
-
|
Đối với loài thuộc Phụ
lục CITES:
|
|
|
+ Tờ khai hải quan theo quy định
pháp luật;
|
|
x
|
+ Giấy phép CITES nhập khẩu
(bản sao hoặc bản sao điện tử).
|
|
x
|
-
|
Đối với loài không thuộc
Phụ lục CITES:
|
|
|
+ Tờ khai hải quan theo quy định
pháp luật
|
|
x
|
+ Bảng kê lâm sản do chủ lâm sản
lập hoặc bản sao Packing-List/Log-List do tổ chức, cá nhân lập theo quy định
của nước xuất khẩu
|
|
x
|
2.3.4
|
Hồ sơ xác nhận đối với động
vật rừng và bộ phận, dẫn xuất, sản phẩm của động vật rừng có nguồn gốc từ tự nhiên,
nhập khẩu hoặc gây nuôi; động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phục lục CITES, trừ
loài thủy sản.
|
|
|
2.3.4.1
|
Đối với khai thác động
vật rừng thông thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng thông thường từ tự
nhiên
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản theo biểu mẫu
BM.LN.H.03.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.05;
|
x
|
|
-
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.10
|
|
x
|
2.3.4.2
|
Đối với mua bán, chuyển
giao quyền sở hữu, vận chuyển trong nước đối với bộ phận, dẫn xuất, sản phẩm
của động vật rừng có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu hoặc gây nuôi
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản theo biểu mẫu
BM.LN.H.03.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.05;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản có xác nhận của
Cơ quan Kiểm lâm sở tại.
|
|
x
|
2.3.4.3
|
Hồ sơ động vật rừng và
bộ phận, dẫn xuất, sản phẩm của động vật rừng có nguồn gốc nhập khẩu; động vật
hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES, trừ loài thủy sản
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản theo biểu mẫu
sau BM.LN.H.03.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh BM.LN.H.03.05;
|
x
|
|
-
|
Đối với loài thuộc Phụ lục
CITES:
|
|
|
+ Tờ khai hải quan theo quy định
pháp luật;
|
x
|
|
+ Giấy phép CITES nhập khẩu
(bản chính hoặc bản sao điện tử).
|
x
|
|
|
Đối với loài không thuộc Phụ
lục CITES:
|
|
|
+ Tờ khai hải quan theo quy định
pháp luật
|
x
|
|
+ Bảng kê lâm sản do chủ lâm
sản lập hoặc packing- list/log-list do tổ chức, cá nhân lập theo quy định của
nước xuất khẩu.
|
x
|
|
2.3.5
|
Hồ sơ lâm sản không thuộc
các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 3 Điều 5 Thông tư
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc gỗ cây công nghiệp hoặc sản phẩm gỗ hoàn chỉnh theo đề nghị của chủ
lâm sản
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.2.01 hoặc BM.LN.H.03.02 hoặc
BM.LN.H.03.03 hoặc BM.LN.H.03.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.05;
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ nguồn gốc lâm sản.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời gian giải quyết:
- Trường hợp
không cần xác minh: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác
minh: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: 08 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Hạt
Kiểm lâm cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Hạt Kiểm lâm huyện hoặc Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa
cháy rừng.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Xác
nhận Bảng kê lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
2.10.1
|
Trường hợp không cần xác
minh
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/
cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3 (tuỳ theo từng trường hợp cụ thể).
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm
cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
cán bộ, Chuyên viên Bộ phận Thanh tra-Pháp chế (TT-PC) để xử lý.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội kiểm lâm
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký
nháy vào xác nhận Bảng kê lâm sản và trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm
xem xét, ký duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ), trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản hoặc dự
thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ) đã được
ký nháy.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thực
hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản đã được
ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ).
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản đã được
ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ).
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Bảng kê lâm sản
đã được ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ).
|
2.10.2
|
Trường hợp phải xác
minh
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.go v.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/
cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3 (tuỳ theo từng trường hợp cụ thể).
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm
cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
cán bộ, Chuyên viên Bộ phận Thanh tra-Pháp chế để xử lý.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội kiểm lâm
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện:
Thông báo thời gian xác minh cho chủ lâm sản để tổ chức kiểm tra xác minh điều
kiện thực tế.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ), trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Tổ chức kiểm tra xác minh điều
kiện thực tế.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ; Bộ phận Thanh tra - Pháp chế
|
- 02 ngày
- 06 ngày đối với trường hợp
xác minh có nhiều nội dung phức tạp
|
Biên bản kiểm tra xác minh.
|
B6
|
Căn cứ kết quả kiểm tra xác
minh:
- Trường hợp đạt yêu cầu: ký
nháy vào xác nhận Bảng kê lâm sản và trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm
xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp không đạt yêu cầu:
Tham mưu Văn bản thông báo lý do không xác nhận vào Bảng kê (kèm hồ sơ),
trình lãnh đạo Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản hoặc
dự thảo Văn bản thông báo lý do không xác nhận vào Bảng kê (kèm hồ sơ) đã được
ký nháy.
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thực
hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản đãn
được ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo lý do không xác nhận vào Bảng kê (kèm
hồ sơ).
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản đã được
ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo lý do không xác nhận vào Bảng kê (kèm hồ
sơ).
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Bảng kê lâm sản
đã được ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo lý do không xác nhận vào Bảng kê
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
-
|
BM.LN.H.03.01
|
Bảng kê lâm sản áp dụng đối với
gỗ tròn, gỗ xẻ, cây thân gỗ
|
BM.LN.H.03.02
|
Bảng kê lâm sản đối với sản
phẩm gỗ
|
BM.LN.H.03.03
|
Bảng kê lâm sản áp dụng đối với
thực vật rừng ngoài gỗ; bộ phận, dẫn xuất của thực vật rừng ngoài gỗ
|
BM.LN.H.03.04
|
Bảng kê lâm sản áp dụng đối với
động vật rừng hoặc bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng
|
-
|
BM.LN.H.03.05
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh
|
|
BM.LN.H.03.06
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản
|
|
BM.LN.H.03.07
|
Bảng kê gỗ nhập khẩu áp dụng
đối với gỗ tròn, gỗ xẻ
|
BM.LN.H.03.08
|
Bảng kê sản phẩm gỗ nhập khẩu
|
-
|
BM.LM.H.03.09
|
Bảng kê khai nguồn gốc gỗ nhập
khẩu
|
-
|
BM.LN.H.03.10
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06
lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản kiểm tra xác minh (đối
với trường hợp phải xác minh).
|
-
|
Bản sao Bảng kê đã xác nhận
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc Văn bản thông
báo lý do không xác nhận vào Bảng kê.
|
Hồ sơ được lưu tại Hạt, Đội
Kiểm lâm, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|