ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1010/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 04 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀ KẾ HOẠCH TUYỂN SINH
VÀO TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ CÁC HUYỆN NĂM HỌC 2020 - 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT
ngày 28/3/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ
sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 cua Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển
sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
Căn cứ Quy định đánh giá học sinh
tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo
Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số
01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg
ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn, xã khu
vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2016-2020;
Căn cứ Thông tư số
05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung
khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của
Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành
kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2488/QĐ-UBND
ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và
Đào tạo tại Tờ trình số 1087/TTr-SGDĐT ngày 02/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh và Kế hoạch
tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú các huyện năm học 2020 - 2021,
cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu tuyển
sinh:
1.1. Tuyển mới vào lớp 6: 420 học sinh, phân bổ theo từng huyện, thành phố như sau:
Đơn vị (huyện)
|
Ba Bể
|
Pác Nặm
|
Ngân Sơn
|
Bạch Thông
|
Chợ Đồn
|
Na Rì
|
Chợ Mới
|
TP Bắc Kạn
|
Cộng
|
Chỉ tiêu tuyển
|
70
|
70
|
55
|
30
|
70
|
70
|
54
|
01
|
420
|
Trong đó:
- Đối tượng 1: 331 học sinh, bằng 78,81% tổng chỉ
tiêu được giao, phân bổ theo từng huyện, thành phố như sau:
Đơn vị (huyện)
|
Ba Bể
|
Pác Nặm
|
Ngân Sơn
|
Bạch Thông
|
Chợ Đồn
|
Na Rì
|
Chợ Mới
|
Cộng
|
Chỉ tiêu tuyển
|
54
|
61
|
51
|
30
|
42
|
62
|
31
|
331
|
- Đối tượng 2: 89 học sinh, bằng
21,19% tổng chỉ tiêu được giao, phân bổ theo từng huyện, thành phố như sau:
Đơn vị (huyện)
|
Ba Bể
|
Pác Nặm
|
Ngân Sơn
|
Bạch Thông
|
Chợ Đồn
|
Na Rì
|
Chợ Mới
|
TP Bắc Kạn
|
Cộng
|
Chỉ tiêu tuyển
|
16
|
09
|
04
|
|
28
|
08
|
23
|
01 (DTTS rất ít người)
|
89
|
- Đối tượng 3: Trường PTDTNT được
phép tuyển sinh không quá 5% trong tổng số chỉ tiêu được tuyển mới là con em
người dân tộc Kinh.
(Có
bảng phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể kèm theo).
1.2. Tuyển bổ sung lớp 7, 8:
- Cách tính số lượng tuyển bổ sung:
Tính đến ngày 31/8/2020, nếu học sinh tại các trường còn thiếu so với chỉ tiêu
được giao (theo Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Bắc
Kạn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020) thì
các trường được thực hiện tuyển bổ sung đối với khối lớp 7 và lớp 8 sao cho tổng
toàn trường không vượt quá chỉ tiêu đã được giao và mỗi lớp khối 7, khối 8
không vượt quá 35 học sinh.
- Đối tượng dự tuyển: Là người dân tộc
thiểu số có hộ khẩu thường trú và định cư từ 03 năm trở lên (tính đến ngày
31/8/2020) ở các xã vùng III và các thôn đặc biệt khó khăn (ngoài các xã
vùng III) theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính
phủ. Đối với các thôn, xã sau khi sáp nhập, đổi tên, sử dụng tên thôn, xã mới
sau khi sáp nhập (tên mới hoặc có trường hợp sau khi sáp nhập vẫn là tên cũ)
nhưng chỉ thực hiện cho các đối tượng, địa bàn cũ, tức là đối tượng sinh sống
trên địa bàn thôn, xã cũ trước khi sáp nhập có tên (là xã vùng III và thôn đặc
biệt khó khăn) trong Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng
Chính phủ. Bản thân học sinh đã học lớp 6 năm học 2019- 2020 và đang học lớp 7
năm học 2020-2021 (đối với học sinh tuyển bổ sung vào lớp 7), đã học lớp
7 năm học 2019-2020 và đang học lớp 8 năm học 2020- 2021 (đối với học sinh
tuyển bổ sung vào lớp 8) tại các trường có cấp THCS của xã, thị trấn nơi học
sinh có hộ khẩu thường trú (đối với xã vùng giáp ranh: học sinh có thể sang
học tại trường của xã liền kề; nếu xã không có trường có cấp THCS: học sinh học
ở trường có cấp THCS ở xã liền kề thuộc địa bàn tuyển sinh).
(Nội dung chi tiết thực hiện theo
Kế hoạch số 1078/KH-SGDĐT ngày 02/6/2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn).
2. Kế hoạch tuyển
sinh: Thực hiện theo Kế hoạch tuyển sinh vào trường
phổ thông dân tộc nội trú các huyện năm học 2020 - 2021 (Kế hoạch số
1078/KH-SGDĐT ngày 02/6/2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với UBND
các huyện, thành phố chỉ đạo các phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường phổ
thông dân tộc nội trú huyện, trường trung học phổ thông có cấp trung học cơ sở
tổ chức tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú huyện năm học 2020
- 2021 theo đúng Kế hoạch tuyển sinh đã được phê duyệt và các quy định hiện
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP;
- Lưu: VT, VXNV (V).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Duy Hưng
|
BẢNG PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 TRƯỜNG PTDTNT PÁC NẶM NĂM HỌC
2020-2021
(Kèm
theo Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Tên xã
|
Thuộc xã vùng III và thôn đặc biệt khó khăn (đối tượng 1)
|
Ngoài xã vùng III và thôn đặc biệt khó khăn (đối tượng 2)
|
Số lượng
|
Chia ra từng dân tộc
|
Số lượng
|
Chia ra từng dân tộc
|
1
|
An Thắng
|
3
|
01 Mông; 01 Dao; 01 (Mông hoặc Dao hoặc Nùng)
|
|
|
2
|
Bằng Thành
|
8
|
03 Mông; 02 Dao; 02 Tày; 01 (Tày hoặc Nùng hoặc Sán Chỉ)
|
|
|
3
|
Bộc Bố
|
5
|
01 Tày; 01 Mông; 01 Kinh; 01 Sán Chỉ; 01 (Dao hoặc Nùng)
|
3
|
Không phân biệt dân tộc
|
4
|
Cao Tân
|
4
|
02 Mông; 01 Tày; 01 (Dao hoặc Mông)
|
4
|
Không phân biệt dân tộc
|
5
|
Công Bằng
|
8
|
04 Dao; 02 Tày; 02 Mông
|
|
|
6
|
Cổ Linh
|
9
|
01 Tày; 01 Dao; 06 Mông; 01 (Dao hoặc Tày hoặc Nùng hoặc
Ngạn)
|
|
|
7
|
Giáo Hiệu
|
2
|
01 Mông; 01 (Dao hoặc Tày hoặc Sán Chỉ)
|
2
|
Không phân biệt dân tộc
|
8
|
Nhạn Môn
|
5
|
02 Mông; 01 Tày; 01 Dao 01 (Dao hoặc Tày)
|
|
|
9
|
Nghiên Loan
|
11
|
04 Mông; 03 Dao; 03 Tày; 01 Nùng
|
|
|
10
|
Xuân La
|
6
|
03 Dao; 01 Tày; 01 Mông; 01 (Mông hoặc Tày)
|
|
|
Tổng
|
61
|
|
9
|
|
BẢNG
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 TRƯỜNG PTDTNT CHỢ ĐỒN NĂM HỌC 2020 - 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1010/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Tên xã
|
Thuộc xã vùng III và thôn đặc biệt khó khăn (đối tượng 1)
|
Ngoài xã vùng III và thôn đặc biệt khó khăn (đối tượng 2)
|
Số lượng
|
Chia ra từng dân tộc
|
Số lượng
|
Chia ra từng dân tộc
|
1
|
Bản Thi
|
3
|
01 Dao; 01 Tày; 01 Nùng
|
2
|
Hoa hoặc Tày hoặc Dao hoặc Nùng
|
2
|
Bằng Lãng
|
|
|
2
|
Tày hoặc Mường
|
3
|
Bằng Phúc
|
2
|
01 Dao; 01 (Dao hoặc Tày)
|
1
|
Tày
|
4
|
Bình Trung
|
4
|
03 Mông; 01 (Tày hoặc Dao)
|
1
|
Dao hoặc Tày
|
5
|
Đại Sảo
|
4
|
03 Tày; 01 Kinh
|
|
|
6
|
Đồng Thắng
|
|
|
4
|
Không phân biệt dân tộc
|
7
|
Đồng Lạc
|
|
|
3
|
Tày hoặc Dao
|
8
|
Lương Bằng
|
1
|
01 Dao
|
2
|
Tày hoặc Dao
|
9
|
Nam Cường
|
1
|
01 Mông
|
2
|
Dao hoặc Tày hoặc Mông
|
10
|
Nghĩa Tá
|
2
|
01 Pà Thẻn; 01 Dao
|
1
|
Tày hoặc Dao
|
11
|
Ngọc Phái
|
|
|
3
|
01 Dao; 02 (Tày hoặc Nùng)
|
12
|
Yên Phong
|
3
|
03 Tày hoặc Dao
|
2
|
Tày hoặc Sán Chay
|
13
|
Phương Viên
|
|
|
2
|
Tày hoặc Dao
|
14
|
Quảng Bạch
|
1
|
01 Dao
|
1
|
Tày hoặc Dao
|
15
|
Tân Lập
|
5
|
02 Dao; 02 Tày; 01 Mông
|
|
|
16
|
TT Bằng Lũng
|
2
|
01 Dao; 01 (Tày hoặc Nùng)
|
|
|
17
|
Xuân Lạc
|
8
|
02 Tày; 01 Dao; 05 Mông
|
|
|
18
|
Yên Mỹ
|
4
|
02 Tày; 01 Dao; 01 Kinh
|
|
|
19
|
Yên Thịnh
|
1
|
01 Dao
|
1
|
Tày hoặc Dao
|
20
|
Yên Thượng
|
1
|
01 Tày
|
1
|
Tày hoặc Nùng
|
Tổng cộng
|
42
|
|
28
|
|
BẢNG
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 TRƯỜNG PTDTNT CHỢ MỚI NĂM HỌC 2020-2021
(Kèm theo Quyết định
số 1010/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Huyện
|
TT
|
Tên xã
|
Thuộc xã vùng III và thôn đặc biệt khó khăn (đối tượng 1)
|
Ngoài xã vùng III và thôn đặc biệt khó khăn (đối tượng 2)
|
Số lượng
|
Chia ra từng dân tộc
|
Số lượng
|
Chia ra từng dân tộc
|
Chợ Mới
|
1
|
Mai Lạp
|
1
|
01 Dao
|
1
|
01 Tày
|
2
|
Thanh Mai
|
2
|
02 Dao
|
2
|
02 Tày
|
3
|
Thanh Vận
|
1
|
01 Tày
|
2
|
02 Tày
|
4
|
Hòa Mục
|
2
|
02 Dao
|
2
|
02 Tày
|
5
|
Cao Kỳ
|
2
|
02 Dao
|
2
|
02 Tày
|
6
|
Tân Sơn
|
4
|
04 Dao
|
|
|
7
|
Nông Hạ
|
2
|
01 Dao; 01 Sán Chí
|
2
|
01 (Dao hoặc Nùng); 01 Tày
|
8
|
Thanh Thịnh
|
1
|
01 Dao
|
3
|
01 Dao; 02 Tày
|
9
|
Quảng Chu
|
2
|
01 Tày; 01 (Nùng hoặc Dao hoặc Sán Dìu)
|
2
|
01 Tày; 01 (Mông hoặc Dao hoặc Nùng hoặc Mường)
|
10
|
Như Cố
|
|
|
2
|
01 (Tày, Nùng); 01 Dao
|
11
|
Bình Văn
|
4
|
02 Tày; 01 Sán Chí; 01 Thái
|
|
|
12
|
Yên Hân
|
4
|
03 Tày; 01 Nùng
|
|
|
13
|
Yên Cư
|
4
|
02 Dao; 01 Nùng; 01 Tày
|
|
|
14
|
Thị trấn Đồng Tâm
|
|
|
5
|
01 Sán Chay; 01 Dao; 01 Nùng; 02 Tày
|
15
|
Toàn huyện
|
2
|
02 Kinh vùng ĐBKK
|
|
|
Cộng huyện Chợ Mới
|
31
|
|
23
|
|
Bạch Thông
|
1
|
Nguyên Phúc
|
4
|
03 Nùng; 01 Tày
|
|
|
2
|
Mỹ Thanh
|
5
|
03 Dao; 01 Nùng; 01 Tày
|
|
|
3
|
Đôn Phong
|
5
|
03 Dao; 02 Tày
|
|
|
4
|
Quang Thuận
|
1
|
01 Dao (chung các thôn ĐBKK của cả hai xã)
|
|
|
5
|
Dương Phong
|
|
|
Cộng huyện Bạch Thông
|
15
|
|
|
|
TP Bắc Kạn
|
1
|
|
1
|
01 Ngái (dân tộc thiểu số rất ít người, tuyển thẳng)
|
Tổng cộng
|
47
|
|
23
|
|
BẢNG
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 TRƯỜNG PTDTNT NGÂN SƠN NĂM HỌC 2020 -
2021
(Kèm theo Quyết định
số 1010/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Huyện
|
TT
|
Tên xã
|
Thuộc xã vùng III và thôn đặc biệt khó khăn (đối tượng 1)
|
Ngoài xã vùng III và thôn đặc biệt khó khăn (đối tượng 2)
|
Số lượng
|
Chia ra từng dân tộc
|
Số lượng
|
Chia ra từng dân tộc
|
Ngân Sơn
|
1
|
Cốc Đán
|
4
|
01 Mông; 02 Dao; 01 Tày
|
|
|
2
|
Thượng Ân
|
4
|
03 Dao; 01 Tày
|
|
|
3
|
Bằng Vân
|
5
|
02 Dao; 01 Tày; 01 Nùng; 01 Hoa
|
|
|
4
|
Đức Vân
|
4
|
02 Dao; 01 Tày; 01 Nùng
|
|
|
5
|
Vân Tùng
|
3
|
01 Dao; 01 Tày; 01 Nùng;
|
4
|
02 Dao; 01 Tày; 01 Nùng
|
6
|
Thượng Quan
|
5
|
01 Mông; 02 Dao; 01 Tày; 01 Sán Dìu
|
|
|
7
|
Thuần Mang
|
4
|
01 Mông; 01 Dao; 01 Tày; 01 Nùng
|
|
|
8
|
Hiệp Lực
|
8
|
03 Mông; 01 Dao; 01 Tày; 02 Nùng; 01 Sán Chí
|
|
|
9
|
Trung Hòa
|
4
|
01 Mông; 02 Dao; 01 Tày
|
|
|
10
|
Nà Phặc
|
10
|
04 Mông; 01 Dao; 03 Tày; 02 Nùng
|
|
|
Cộng huyện Ngân Sơn
|
51
|
|
4
|
|
Bạch Thông
|
1
|
Cao Sơn
|
3
|
02 Dao; 01 Nùng
|
|
|
2
|
Vũ Muộn
|
4
|
01 Dao; 03 Tày
|
|
|
3
|
Sỹ Bình
|
2
|
01 Dao; 01 Nùng
|
|
|
4
|
Vi Hương
|
3
|
03 Tày
|
|
|
5
|
TT Phủ Thông
|
2
|
01 Dao; 01 Tày (chung các thôn ĐBKK của cả hai xã)
|
|
|
6
|
Tân Tú
|
|
|
7
|
Lục Bình
|
1
|
01 Tày
|
|
|
Cộng huyện Bạch Thông
|
15
|
|
|
|
Tổng cộng
|
66
|
|
4
|
|
BẢNG
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 TRƯỜNG PTDTNT NA RÌ NĂM HỌC 2020-2021
(Kèm theo Quyết định
số 1010/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Tên xã
|
Thuộc vã vùng III và thôn đặc biệt khó khăn (đối tượng 1)
|
Ngoài xã vùng III và thôn đặc biệt khó khăn (đối tượng 2)
|
Số lượng
|
Chia ra từng dân tộc
|
Số lượng
|
Chia ra từng dân tộc
|
1
|
Văn Lang
|
6
|
01 Sán Dìu; 02 Dao; 02 Tày; 01 Nùng
|
|
|
2
|
Côn Minh
|
5
|
02 Tày; 01 Nùng; 02 Dao
|
|
|
3
|
Cư Lễ
|
3
|
01 Tày; 01 Nùng; 01 Dao
|
|
|
4
|
Cường Lợi
|
1
|
01 Tày
|
3
|
Không phân biệt dân tộc
|
5
|
Dương Sơn
|
2
|
02 Nùng
|
|
|
6
|
Đổng Xá
|
5
|
01 Tày; 01 Nùng; 02 Dao; 01 Mông
|
|
|
7
|
Trần Phú
|
1
|
01 Tày
|
3
|
Không phân biệt dân tộc
|
8
|
Kim Hỷ
|
4
|
01 Tày; 01 Dao; 02 Mông
|
|
|
9
|
Kim Lư
|
5
|
01 Tày; 02 Nùng; 02 Dao
|
|
|
10
|
Sơn Thành
|
5
|
02 Tày; 02 Nùng; 01 Dao
|
|
|
11
|
Liêm Thủy
|
3
|
01 Tày; 01 Nùng; 01 Dao
|
|
|
12
|
Lương Thượng
|
5
|
01 Tày; 01 Nùng; 03 Mông
|
|
|
13
|
Quang Phong
|
3
|
02 Tày; 01 Dao
|
|
|
14
|
Văn Vũ
|
5
|
01 Tày; 01 Mông; 01 Nùng; 02 Dao
|
|
|
15
|
Văn Minh
|
2
|
01 Tày; 01 Dao
|
|
|
16
|
Xuân Dương
|
3
|
01 Tày; 02 Nùng
|
|
|
17
|
TT Yến Lạc
|
1
|
01 Mường
|
2
|
Không phân biệt dân tộc
|
18
|
Toàn huyện
|
3
|
03 Kinh vùng ĐBKK
|
|
|
Tổng cộng
|
62
|
|
8
|
|
BẢNG
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 TRƯỜNG PTDTNT BA BỂ NĂM HỌC 2020 - 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1010/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Tên xã
|
Thuộc xã vùng III và thôn đặc biệt khó khăn (đối tượng 1)
|
Ngoài xã vùng III và thôn đặc biệt khó khăn (đối tượng 2)
|
Số lượng
|
Chia ra từng dân tộc
|
Số lượng
|
Chia ra từng dân tộc
|
1
|
Bành Trạch
|
2
|
01 Mông; 01 Dao
|
2
|
Không phân biệt dân tộc
|
2
|
Hà Hiệu
|
2
|
02 Dao
|
2
|
Không phân biệt dân tộc
|
3
|
Hoàng Trĩ
|
1
|
01 Dao
|
1
|
Không phân biệt dân tộc
|
4
|
Khang Ninh
|
3
|
01 Mông; 02 Dao
|
2
|
Không phân biệt dân tộc
|
5
|
Mỹ Phương
|
4
|
01 Mông; 02 Dao; 01 Tày
|
2
|
Không phân biệt dân tộc
|
6
|
Nam Mẫu
|
2
|
02 Mông
|
1
|
Không phân biệt dân tộc
|
7
|
Quảng Khê
|
3
|
02 Dao; 01 Tày
|
3
|
Không phân biệt dân tộc
|
8
|
Thượng Giáo
|
3
|
01 Dao; 01 Tày; 01 Nùng
|
3
|
Không phân biệt dân tộc
|
9
|
Phúc Lộc
|
6
|
01 Mông; 03 Dao; 01 Tày; 01 Kinh hoặc Nùng
|
|
|
10
|
Chu Hương
|
5
|
02 Dao; 02 Tày; 01 Kinh hoặc Sán Dìu
|
|
|
11
|
Yến Dương
|
5
|
03 Dao; 02 Tày
|
|
|
12
|
Đồng Phúc
|
5
|
01 Dao; 03 Tày; 01 Mông hoặc Nùng
|
|
|
13
|
Cao Thượng
|
9
|
05 Mông; 02 Dao; 02 Tày
|
|
|
14
|
Địa Linh
|
4
|
01 Dao; 03 Tày
|
|
|
Tổng cộng
|
54
|
|
16
|
|