Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 1009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 11/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Hoàng Việt Phương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1009/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 11 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm; Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 58/TTr-SLĐTBXH ngày 30/8/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ, liên thông mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ số 05-BTXH-X; 06-BTXH-X; 07-BTXH-X, khoản 1 (lĩnh vực Bảo trợ xã hội), mục I, phần C tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số: 01/BTXH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
* Trường hợp không có khiếu nại |
|||||
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
59,5 ngày làm việc |
UBND xã |
Bước 2 |
Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát. |
BCĐ rà soát cấp xã |
04 ngày |
||
Bước 3 |
Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. |
BCĐ rà soát cấp xã |
50 ngày |
||
Bước 4 |
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
BCĐ rà soát cấp xã; công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã |
05 ngày |
||
Bước 5 |
Niêm yết, thông báo công khai |
BCĐ rà soát cấp xã |
03 ngày |
06 ngày làm việc |
UBND xã |
Bước 6 |
Báo cáo bằng văn bản, gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Có ý kiến trả lời bằng văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND huyện |
Bước 8 |
Tiếp thu ý kiến của Chủ tịch UBND cấp huyện, ra Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo; Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND xã |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
||
10 bước |
|
|
72 ngày1 |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
* Trường hợp có khiếu nại |
|||||
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
75,5 ngày |
UBND xã |
Bước 2 |
Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát. |
BCĐ rà soát cấp xã |
04 ngày |
||
Bước 3 |
Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. |
BCĐ rà soát cấp xã |
50 ngày |
||
Bước 4 |
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
BCĐ rà soát cấp xã; công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã |
05 ngày |
||
Bước 5 |
Niêm yết, thông báo công khai |
BCĐ rà soát cấp xã |
03 ngày |
||
Bước 6 |
Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai, có khiếu nại của người dân; tiến hành phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã |
BCĐ rà soát cấp xã |
10 ngày |
||
Bước 7 |
Báo cáo bằng văn bản, gửi Chủ tịch Ủy UBND huyện về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Có ý kiến trả lời bằng văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND huyện |
Bước 9 |
Tiếp thu ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, ra Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo; Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND xã |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
||
11 bước |
|
|
82 ngày2 |
|
II. QUY TRÌNH NỌI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 QUY TRÌNH)