Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2024 số lượng xe ô tô bán tải và xe ô tô từ 12 đến 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 1007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/03/2024
Ngày có hiệu lực 28/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tuấn Thanh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1007/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 28 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ BÁN TẢI VÀ XE Ô TÔ TỪ 12 ĐẾN 16 CHỖ NGỒI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về số lượng xe ô tô bán tải và xe ô tô từ 12 đến 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt số lượng xe ô tô bán tải và xe ô tô từ 12 đến 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị được giao thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm, phòng chống cháy rừng, phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp, phục vụ người có công, bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2.

1. Số lượng xe ô tô quy định tại Quyết định này là số lượng tối đa; căn cứ vào nhu cầu sử dụng xe ô tô thực tế để thực hiện nhiệm vụ được giao của các cơ quan, đơn vị, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định việc giao, mua sắm, xử lý đối với từng trường hợp cụ thể, bảo đảm phù hợp, tiết kiệm, hiệu quả.

2. Giá mua xe ô tô và các nội dung khác có liên quan thực hiện theo quy định tại Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ và pháp luật quản lý, sử dụng tài sản công.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ BÁN TẢI VÀ XE Ô TÔ TỪ 12 ĐẾN 16 CHỖ NGỒI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG
(Kèm theo Quyết định số: 1007/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND tỉnh)

STT

Cơ quan, tổ chức, đơn vị

Số lượng xe ô tô tối đa

Chủng loại

Thực hiện nhiệm vụ

Xe ô tô bán tải

Xe ô tô từ 12 đến 16 chỗ ngồi

1

2

3=4+5

4

5

6

I

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4

1

3

Phục vụ người có công, bảo trợ xã hội

II

Sở Nông nghiệp và PTNT Bình Định

15

15

0

 

1

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1

1

0

Phòng chống dịch bệnh thực vật

2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1

1

0

Phòng chống dịch bệnh động vật

3

Ban Quản lý rừng đặc dụng An Toàn

1

1

0

Quản lý, bảo vệ rừng (phòng chống cháy rừng), phát triển rừng đặc dụng và các loại rừng

4

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

 

4.1

Cơ quan Chi cục Kiểm lâm

1

1

0

Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng

4.2

Hạt Kiểm Lâm huyện An Lão

1

1

0

Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng

4.3

Hạt Kiểm lâm huyện Phù Cát

1

1

0

Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng

4.4

Hạt Kiểm lâm huyện Vân Canh

1

1

0

Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng

4.5

Hạt Kiểm lâm huyện Phù Mỹ

1

1

0

Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng

4.6

Hạt Kiểm lâm huyện Tây Sơn

1

1

0

Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng

4.7

Hạt Kiểm lâm huyện Hoài Ân

1

1

0

Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng

4.8

Hạt Kiểm lâm thị xã Hoài Nhơn

1

1

0

Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng

4.9

Hạt Kiểm lâm thị xã An Nhơn

1

1

0

Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng

4.10

Hạt Kiểm lâm huyện Vĩnh Thạnh

1

1

0

Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng

4.11

Hạt Kiểm lâm liên huyện Tuy Phước - thành phố Quy Nhơn

1

1

0

Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng

4.12

Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR

1

1

0

Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng

 

Tổng (I+II)

19

16

3