Quyết định 1004/2007/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 1004/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/04/2007 |
Ngày có hiệu lực | 30/04/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Xuân Lý |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1004/2007/QĐ-UBND |
Huế, ngày 20 tháng 4 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2007
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2007;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 267/TT-GTVT ngày 14 tháng 3 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường bộ đối với tất cả các tuyến đường tỉnh, đường đô thị, đường vành đai trên địa bàn tỉnh để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ năm 2007 như sau:
1. Các tuyến đường tỉnh gồm: 23 tuyến; chiều dài 344,272 km; trong đó:
a) Đường loại 3: 8,50 km.
b) Đường loại 4: 215,13 km.
c) Đường loại 5: 76,14 km.
d) Đường loại 6: 44,50 km.
2. Các tuyến đường đô thị, đường vành đai gồm: 202 tuyến; chiều dài 176,137 km; trong đó:
a) Đường đô thị loại 4: 162,593 km.
b) Đường Vành đai loại 5: 13,544 km.
(có Bảng chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Giao thông Vận tải phối hợp với Sở Tài chính triển khai thực hiện theo quy định; thông báo, hướng dẫn rộng rãi cho các đơn vị và các chủ phương tiện có hoạt động vận tải biết và thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 565/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số: 1004 /2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tên đường |
Địa phận tỉnh |
Từ Km - đến Km |
Chiều dài (Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
Đường tỉnh 1 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km 7+700 |
7,700 |
|
|
|
7,700 |
|
|
|
Đường tỉnh 2 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km 9+340 |
9,340 |
|
|
|
|
9,340 |
|
|
Đường tỉnh 3 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km9+700 |
9,700 |
|
|
|
9,700 |
|
|
|
Đường tỉnh 4 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - km22+500 |
22,500 |
|
|
|
22,500 |
|
|
|
Đường tỉnh 4 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km22+500 - Km41+500 |
19,000 |
|
|
|
|
|
19,000 |
|
Đường tỉnh 5 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km2+800 |
2,800 |
|
|
|
2,800 |
|
|
|
Đường tỉnh 6 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km12+000 |
12,000 |
|
|
|
12,000 |
|
|
|
Đường tỉnh 7 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km5+700 |
5,700 |
|
|
|
5,700 |
|
|
|
Đường tỉnh 7 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km5+700 - Km16+200 |
10,500 |
|
|
|
|
|
10,500 |
|
Đường tỉnh 8A |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km8+00 |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
|
|
|
Đường tỉnh 8B |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km6+00 |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
|
|
|
Đường tỉnh 9 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km7+00 |
7,000 |
|
|
|
7,000 |
|
|
|
Đường tỉnh 9 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km7+00 - Km12+00 |
5,000 |
|
|
|
|
|
5,000 |
|
Đường tỉnh 9 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km12+00 - Km25+00 |
13,000 |
|
|
|
13,000 |
|
|
|
Đường tỉnh 10A |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km8+600 |
8,600 |
|
|
|
8,600 |
|
|
|
Đường tỉnh 10A |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km8+600 - Km21+500 |
12,900 |
|
|
|
12,900 |
|
|
|
Đường tỉnh 10B |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km7+00 |
7,000 |
|
|
|
7,000 |
|
|
|
Đường tỉnh 10C |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km17+00 |
17,000 |
|
|
|
17,000 |
|
|
|
Đường tỉnh 10D |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km5+00 |
12,000 |
|
|
|
|
12,000 |
|
|
Đường tỉnh 11A |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km8+500 |
8,500 |
|
|
8,500 |
|
|
|
|
Đường tỉnh 11B |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km12+00 |
12,000 |
|
|
|
12,000 |
|
|
|
Đường tỉnh 11B |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km12+00 - Km19+500 |
7,500 |
|
|
|
|
7,500 |
|
|
Đường tỉnh 12B |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km10+100 |
10,100 |
|
|
|
10,100 |
|
|
|
Đường tỉnh 14B |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km14+00 |
14,000 |
|
|
|
14,000 |
|
|
|
Đường tỉnh 14B |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km14+00 - Km38+500 |
24,500 |
|
|
|
|
24,500 |
|
|
Đường tránh LaHy |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km3+400 |
3,400 |
|
|
|
|
3,400 |
|
|
Đường tỉnh 15 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km12+00 |
12,000 |
|
|
|
12,000 |
|
|
|
Đường tỉnh 15 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km12+00 - Km22+00 |
10,000 |
|
|
|
|
|
10,000 |
|
Đường tỉnh 16 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km6+00 |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
|
|
|
Đường tỉnh 16 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km6+00 - Km25+400 |
19,400 |
|
|
|
|
19,400 |
|
|
Đường tỉnh 17 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km10+542 |
10,542 |
|
|
|
10,540 |
|
|
|
Đường tỉnh 18 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Km0+00 - Km10+590 |
10,590 |
|
|
|
10,590 |
|
|
|
Đường Đô thị Huế |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
198 Tuyến |
162,593 |
|
|
|
162,593 |
|
|
|
Đường Vành đai |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
04 Tuyến |
13,544 |
|
|
|
|
13,544 |
|
|