Quyết định 10039/QĐ-UBND năm 2024 bổ sung Danh mục ngành nghề vào danh mục ngành nghề được hỗ trợ đào tạo theo Nghị quyết 31/NQ-HĐND về đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao đẳng từ khóa tuyển sinh năm học 2023-2024 đến năm học 2025-2026 để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Long An
Số hiệu | 10039/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Phạm Tấn Hòa |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10039/QĐ-UBND |
Long An, ngày 02 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC NGÀNH NGHỀ VÀO DANH MỤC NGÀNH NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 31/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH VỀ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG TỪ KHÓA TUYỂN SINH NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐẾN NĂM HỌC 2025 - 2026 ĐỂ ĐÁP ỨNG NHU CẦU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ học phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Kết luận số 893-KL/TU ngày 09/4/2024 của Thường trực Tỉnh ủy tại Hội nghị giao ban tập thể Thường trực Tỉnh ủy ngày 09/4/2024;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao đẳng từ khóa tuyển sinh năm học 2023 - 2024 đến năm học 2025 - 2026 để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 7562/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao đẳng từ khóa tuyển sinh năm học 2023 - 2024 đến năm học 2025 - 2026 để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh;
Căn cứ Công văn số 892/HĐND-CTHĐND ngày 26/8/2024 của Thường trực HĐND tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung ngành nghề được hỗ trợ theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 5559/SLĐTBXH-LĐVL&GDNN ngày 24/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục 19 ngành nghề (Danh mục các ngành nghề chi tiết theo Phụ lục đính kèm) được hỗ trợ đào tạo theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện đảm bảo theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 7562/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC NGÀNH NGHỀ ĐƯỢC BỔ SUNG
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 10039/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND
tỉnh)
STT |
Tên ngành, nghề |
Mã ngành/nghề |
Ghi chú |
I |
Nhóm ngành, nghề: Khoa học xã hội nhân văn, nghệ thuật, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh (N1) |
|
|
1 |
Hành chính Logistics |
6340123 |
|
2 |
Quản lý vận tải và dịch vụ logistics |
6340439 |
|
II |
Nhóm ngành, nghề: Kỹ thuật và công nghệ thông tin (N2) |
|
|
3 |
Công nghệ bán dẫn |
|
Đào tạo/liên kết đào tạo khi được Bộ lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mã ngành, nghề |
4 |
Tự động hóa nông nghiệp kỹ thuật cao |
|
|
5 |
Tự động hóa công nghiệp |
6520264 |
|
6 |
Thiết kế mạch điện tử trên máy tính |
6480103 |
|
7 |
Lắp đặt bảo trì hệ thống năng lượng tái tạo |
6520270 |
|
8 |
Tin học viễn thông ứng dụng |
6480204 |
|
9 |
Xử lý dữ liệu |
6480206 |
|
10 |
Bảo trì hệ thống sản xuất tự động |
6520195 |
|
11 |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
6520201 |
|
12 |
Xử lý nước thải công nghiệp |
6520309 |
|
13 |
Công nghệ vật liệu |
6510416 |
|
14 |
Bảo trì thiết bị cơ điện |
6520149 |
|
III |
Nhóm ngành, nghề: Sản xuất, chế biến, xây dựng (N3) |
|
|
IV |
Nhóm ngành, nghề: Nông, lâm, ngư nghiệp và thú y (N4) |
|
|
15 |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
6620305 |
|
V |
Nhóm ngành, nghề: Du lịch, dịch vụ, môi trường (N5) |
|
|
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
|
17 |
Điều hành tour du lịch |
6810106 |
|
18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
6810205 |
|
19 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
6810209 |
|