Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Cải tạo, sửa chữa trụ sở Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh và Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Ba Bể, Bạch Thông, Chợ Mới, Na Rì, Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1000/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Triệu Đức Lân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1000/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 01 tháng 7 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số: 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Căn cứ Quyết định số: 1384/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình cải tạo, sửa chữa trụ sở Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh và Trung tâm Dân số - KHHGĐ các huyện Ba Bể, Bạch Thông, Chợ Mới, Na Rì, Ngân Sơn;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số: 44/STC-ĐT ngày 19/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quyết toán công trình hoàn thành
1. Tên dự án: Cải tạo, sửa chữa trụ sở Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh và Trung tâm Dân số - KHHGĐ các huyện Ba Bể, Bạch Thông, Chợ Mới, Na Rì, Ngân Sơn.
2. Chủ đầu tư: Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh.
3. Nguồn vốn: Chương trình mục tiêu Dân số - KHHGĐ năm 2011.
4. Địa điểm xây dựng: Thị xã Bắc Kạn; các huyện Ba Bể, Bạch Thông, Chợ Mới, Na Rì, Ngân Sơn.
5. Thời gian: Khởi công 15/9/2011; Hoàn thành 04/11/2011.
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nguồn vốn |
Giá trị quyết toán sau thẩm tra |
Thực hiện |
|
Đã thanh toán |
Còn được thanh toán |
||
Tổng số |
991.583.041 |
1.000.000.000 |
-8.416.959 |
Chương trình mục tiêu Dân số - KHHGĐ năm 2011 |
991.583.041 |
1.000.000.000 |
-8.416.959 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung |
Tổng dự toán |
Chi phí đầu tư được QT |
Tổng cộng |
1.008.934.408 |
991.583.041 |
Chi phí XD + TB |
922.105.772 |
906.024.222 |
Chi phí Ban QLDA |
23.043.515 |
21.158.000 |
Chi phí Tư vấn |
60.566.829 |
60.566.819 |
Chi khác |
3.218.292 |
3.834.000 |
Chi phí dự phòng |
0 |
0 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị Tài sản hình thành qua đầu tư : 991.583.041 đồng.
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung |
Chủ đầu tư quản lý |
Giao cho đơn vị khác quản lý |
||
Thực tế |
Quy đổi |
Thực tế |
Quy đổi |
|
Tổng số |
527.924.016 |
527.924.016 |
463.659.025 |
463.659.025 |
Tài sản CĐ |
527.924.016 |
|
463.659.025 |
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:
1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư:
Được phép thanh quyết toán chi phí đầu tư công trình là 991.583.041 đồng, phối hợp với Kho bạc Nhà nước thu hồi số thanh toán vượt theo quy định.