Quyết định 100/QĐ-QLCL năm 2014 về Kế hoạch thực hiện công tác pháp chế của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
Số hiệu | 100/QĐ-QLCL |
Ngày ban hành | 04/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Người ký | Nguyễn Như Tiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/QĐ-QLCL |
Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2014 |
CỤC TRƯỞNG
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
Căn cứ Quyết định số 29/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản;
Căn cứ Quyết định số 130/QĐ-BNN-PC ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ NN&PTNT năm 2014;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thanh tra, Pháp chế; Trưởng các phòng cơ quan Cục,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT.
Stt |
Tên văn bản |
Thời gian trình LĐ Bộ |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Nguồn kinh phí |
1 |
Thông tư thay thế Quyết định 130/2008/QĐ-BNN ngày 31 tháng 12 năm 2008 ban hành Quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản nuôi |
10/2014 |
Phòng CL1 |
Các đơn vị trong hệ thống, các CQĐP |
NSNN |
2 |
Thông tư thay thế Quyết định 131/2008/QĐ-BNN ngày 31 tháng 12 năm 2008 ban hành Quy chế kiểm soát ATVS vùng thu hoạch NT2MV |
12/2014 |
Phòng CL1 |
Các đơn vị trong hệ thống, các CQĐP |
NSNN |
3 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT quy định kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở SXKD nông lâm thủy sản (theo QĐ 130/QĐ-BNN-PC) |
3/2014 |
Phòng CL2 |
Các đơn vị có liên quan, Các đơn vị thuộc Cục |
NSNN |
4 |
Thông tư thay thế văn bản hợp nhất Thông tư 13/2011/TT-BNNPTNT và TT 05/2013/TT-BNNPTNT về việc hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
8/2014 |
Phòng CL2 |
Cục BVTV, Vụ PC |
NSNN |
5 |
Thông tư quy định về điều kiện đảm bảo ATTP đối với chợ đầu mối, đấu giá nông sản. |
3/2014 |
CL2 |
Các đơn vị có liên quan |
NSNN |
6 |
Thông tư quy định về phương thức quản lý ATTP cơ sở sản xuất kinh doanh quy mô nhỏ lẻ |
6/2014 |
CL2 |
||
7 |
Đề án kiểm soát việc đưa tạp chất vào tôm nguyên liệu |
Quý II |
CL1 |
||
8 |
Chương trình thí điểm công bố công khai phân loại cơ sở sản xuất, kinh doanh nông sản A,B,C và cấp giấy chứng nhận xuất xứ sản phẩm chuỗi quản lý thực phẩm an toàn. |
Qúy II |
CL2 |
Các đơn vị có liên quan |
NSNN |
9 |
Xây dựng các QCKTQG |
Quý IV |
CL1 |
Các đơn vị có liên quan |
NSNN |
a |
Cơ sở dầu cá – điều kiện bảo đảm ATTP |
||||
b |
Cơ sở chế biến thủy sản nhỏ lẻ - điều kiện bảo đảm ATTP |
||||
c |
Cá tra – yêu cầu chất lượng ATTP |
||||
d |
Tôm – yêu cầu chất lượng ATTP |
||||
10 |
Xây dựng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) |
12/2014 |
TTV6 |
P.QLKN và các đơn vị có liên quan |
NSNN
|
a |
Xác định nhóm beta Agonist bằng sắc ký lỏng khối phổ |
||||
b |
Xác định nhóm Cúc bằng sắc ký khí khối phổ |
||||
c |
Xác định hàm lượng Ethoxyquin trong thủy sản và sản phẩm thủy sản bằng LC-MS/MS |
TTV1 |
|||
d |
Xác định hàm lượng Quinolone trong thủy sản và sản phẩm thủy sản bằng LC-MS/MS |
TTV5 |
|||
đ |
Xác định hàm lượng Trifluralin trong thủy sản và sản phẩm thủy sản bằng GC-MS |
TTV1 |
|||
e |
Xác định hàm lượng nhiều kim loại trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước bằng thiết bị ICP-MS |
12/2014 |
TTKNKC |
P.QLKN, TTV4 và các đơn vị có liên quan |
NSNN |
g |
Xác định hàm lượng polyphosphate trong thực phẩm bằng sắc ký ion IC |
12/2014 |
TTV3 |
P.QLKN và các đơn vị có liên quan |
NSNN |
h |
Xác định hoạt độ phóng xạ gamma trong mẫu thực phẩm bằng phổ kế gamma đầu dò HPGe |
12/2014 |
TTKNKC |
||
11 |
Xây dựng, sửa đổi, bổ sung các quy trình theo ISO 9000 và theo kế hoạch cải cách hành chính áp dụng tại cơ quan Cục. |
Quý II |
QLKN |
Các đơn vị có liên quan |
|
|
|
|
|
||
1 |
Sửa đổi, bổ sung các quy định về thi đua, khen thưởng cho phù hợp, thống nhất với quy định theo TT 07/2014/TT-BNNPTNT |
Quý II/2014 |
VP Cục |
Các phòng có liên quan |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung các quy định về chi tiêu nội bộ |
Quý II/2014 |
Phòng Tài chính |
Các phòng có liên quan |
|
KẾ HOẠCH TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN PHÁP LUẬT; ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NLTS.
Stt |
Tên văn bản |
Hình thức phổ biến/đào tạo |
Đối tượng phổ biến/đào tạo |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
Số lớp/số người |
Kinh phí (tổng số/nguồn) |
|
1 |
Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT; quy định mới của thị trường nhập khẩu thủy sản Việt Nam |
Hội nghị |
Các đơn vị thuộc Cục, DN CBTSXK |
Phòng CL1 |
Các đơn vị thuộc Cục |
Năm 2014 |
Dự kiến 100 người |
150 triệu/NSNN |
|
2 |
Hội nghị phổ biến pháp luật và triển khai kế hoạch năm 2014 |
Hội nghị |
Các đơn vị thuộc Cục, cơ quan quản lý CLNLS&TS địa phương |
Phòng CL2 |
Các đơn vị thuộc Cục |
Quý II-III |
03 lớp/50 người lớp |
100 triệu (QSEAP) |
|
3 |
Hướng dẫn lựa chọn thực phẩm an toàn: chè, rau, trái cây, trứng thịt gà, thịt lợn |
Báo viết, báo hình, phát thanh, website. |
Các đơn vị, cá nhân liên quan. |
Văn phòng Bộ |
Cục QL CL NLTS, các đơn vị có liên quan. |
Hàng Quý (Tháng 1 và 2 là tháng cao điểm triển khai). |
Theo kế hoạch |
Chương trình MTQG ATTP |
|
4 |
Giới thiệu về mô hình chuỗi sản xuất, sản phẩm nông lâm thủy sản an toàn (triển khai năm 2013) |
Phóng sự (trên VTV1) |
Cơ sở SXKD, người tiêu dùng |
Cục QLCLNLS&TS |
Văn phòng Bộ, Đài THVN |
Tháng 4-12 |
5-7 |
150 triệu (C.Trình MTQG ATTP 2014 |
|
5 |
Giới thiệu về các yêu cầu ký thuật, nội dung, cách thức và kinh nghiệm triển khai xây dựng mô hình chuỗi sản xuất sản phẩm nông lâm thủy sản an toàn (triển khai năm 2013) |
Xây dựng các Clip (phát sóng trên VTV2) |
Cơ sở SXKD, người tiêu dùng |
Cục QLCLNLS&TS |
Văn phòng Bộ, Đài THVN |
Tháng 4-12 |
7-10 |
150 triệu (C.Trình MTQG ATTP 2014) |
|
6 |
Phổ biến các quy định mới, giải đáp quy định mới của Việt Nam và một số thị trường về ATTP |
Phóng sự (phát sóng trên VTV2) |
Cơ sở SXKD, xuất nhập khẩu |
Cục QLCLNLS&TS |
Văn phòng Bộ, Đài THVN |
Tháng 4-12 |
7-10 |
100 triệu (C.Trình MTQG ATTP 2014) |
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ quản lý chất lượng NLTS |
|||||||||
1 |
Đào tạo cập nhật, nâng cao cho đội ngũ Tiểu giảng viên quản lý chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản |
Lớp đào tạo |
Công chức, viên chức đã hoàn thành chương trình đào tạo Tiểu giảng viên năm 2013 |
Trường cán bộ NN &PTNT 1/ 2 |
Cục QL CL NL&TS
|
Tháng 5-11/2014 |
06 lớp = 211 tiểu giảng viên
|
Năm 2014 giao Cục 220 triệu, kinh phí từ dự án án “Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ quản lý chất lượng NLTS và muối giai đoạn 2011-2015”. |
|
2 |
Đào tạo cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách quản lý chất lượng, ATTP nông sản, thủy sản |
Lớp đào tạo |
Công chức, viên chức chuyên trách quản lý chất lượng, ATTP nông sản, thủy sản (bình quân 12 học viên/ tỉnh) |
Trường cán bộ NN &PTNT 1/ 2 |
Cục QL CL NL&TS
|
Tháng 5-11/2014 |
21 lớp = 756 học viên |
||
3 |
Đào tạo cho đội ngũ công chức, viên chức chuyên trách kiểm nghiệm chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản |
Lớp đào tạo |
Công chức viên chức 63 tỉnh/ thành phố (2 học viên/ tỉnh) và Viên chức kiểm nghiệm hóa học của 7 Trung tâm thuộc NAFIQAD (2-3 người/ đơn vị |
Trường cán bộ NN &PTNT 1/ 2 |
Cục QL CL NL&TS
|
Tháng 5-11/2014 |
04 lớp = 140 học viên |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN PHÁP LUẬT
Stt |
Tên văn bản |
Nội dung rà soát |
Mục tiêu |
Đơn vị chủ trì |
Giải pháp |
Thời gian bắt đầu/ hoàn thành |
Tổng số văn bản cần rà soát (theo quý) |
Ghi chú |
1 |
Quyết định 2194/QĐ-BNN-QLCL ngày 16/8/2010 của Bộ NN&PTNT V/v Ban hành Kế hoạch chuẩn bị triển khai Luật An toàn thực phẩm và Quyết định 1443/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Triển khai Nghị định số 38/2012/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm của Bộ NN&PTNT. |
Việc phân công trách nhiệm trong việc xây dựng, trình ban hành các văn bản QPPL, QCKT nhằm quy định, hướng dẫn cụ thể về công tác quản lý chất lượng, ATTP NLS&TS |
Hoàn thiện hệ thống pháp luật về quản lý chất lượng, ATTP nông lâm sản và thủy sản theo phân công |
Phòng CL1,2 |
Trình Bộ trưởng hoặc cơ quan có thẩm quyền ban hành các văn bản QPPL, QCKT trong lĩnh vực quản lý chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản |
Theo thời gian phân công của Quyết định |
Tất cả các văn bản chưa ban hành kịp thời theo phân công của Quyết định 2194 và quyết định 1443 |
|
2 |
Các văn bản về quản lý chất lượng, ATTP NLS&TS |
Rà soát các quy định về quản lý chất lượng bảo đảm đồng bộ, thống nhất |
Phát hiện kịp thời những tồn tại, chồng chéo giữa các văn bản |
Phòng CL1,2, Phòng TTPC |
Đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế cho phù hợp với thực tế |
Hàng quý |
2-3 văn bản/quý |
Báo cáo Cục trưởng kết quả rà soát |
3 |
Luật xử lý vi phạm hành chính, Nghị định 178/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định xử phạt VPHC về ATTP, các nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT |
Rà soát các hành vi, thẩm quyền xử phạt, mức xử phạt |
Kịp thời phát hiện những tồn tại, chồng chéo về thẩm quyền, mức xử phạt; các hành vi vi phạm PL còn thiếu |
Phòng Thanh tra, Pháp chế, Phòng CL1,2 |
Đề xuất hướng dẫn thực hiện thống nhất |
Hàng quý |
1-2 văn bản |
Báo cáo Cục trưởng kết quả rà soát |
1 |
Hệ thống các văn bản về tài chính, kế toán |
Các quy định như: Quy chế chi tiêu nội bộ; quy định về khen thưởng, phúc lợi; quy định về thanh toán, tạm ứng; quy định về thu nhập tăng thêm |
Phù hợp với quy định của cơ quan cấp trên, phù hợp với điều kiện thực tế của Cục |
Phòng Tài chính |
Sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới cho phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành, phù hợp với điều kiện thực tế tại Cục. Sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới cho phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành, phù hợp với điều kiện thực tế tại Cục. |
Hàng quý |
1-2 văn bản |
Ban hành mới 01 bảng kê theo đề xuất tại mục 2 (II) Phụ lục I |
2 |
Hệ thống các văn bản về chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức, viên chức, người lao động; về tổ chức, Văn phòng |
các quy định về thi đua khen thưởng; quy định về khoán văn phòng phẩm; quy định về mua sắm tài sản; quy định về bồi dưỡng, đào tạo CBCC; quy định về nâng lương |
Phù hợp với các quy định của chính phủ, của Bộ có liên quan đến công cụ, công chức, chế độ chính sách đối với CBCC,VC |
Văn phòng Cục |
Hàng quý |
1-2 văn bản |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp |
KẾ HOẠCH KIỂM TRA VĂN BẢN PL, KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN PHÁP LUẬT.
Stt |
Tên văn bản cần kiểm tra |
Nội dung kiểm tra |
Đơn vị được kiểm tra (theo khu vực bắc, trung, nam) |
Thời gian thực hiện |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Kinh phí (nguồn, tổng số) |
1 |
Hệ thống văn bản quản lý nhà nước về chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản |
Việc chấp hành các quy định về ATTP nông lâm thủy sản |
Theo KH thanh tra, kiểm tra chuyên ngành đã được Bộ NN&PTNT và Cục phê duyệt năm 2014 |
Năm 2014 |
PCL1/CQ Trung bộ/Nam bộ |
Các TTV, cơ qun địa phương |
100 triệu/CTMTQG VATTP 2014 |
2 |
Hệ thống văn bản về thanh tra; xử lý vi phạm hành chính về ATTP |
Thẩm quyền, mức xử phạt về vi phạm hành chính |
Các Chi cục QLCL các tỉnh (một số Chi cục trọng điểm) |
Quý II-IV |
Phòng TTPC |
CL1,2, CQTB,NB |
Phí, lệ phí |