Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng do tỉnh Hà Giang ban hành

Số hiệu 10/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/05/2017
Ngày có hiệu lực 10/06/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2017/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 30 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 21 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cp và đào tạo dưới 3 tháng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định này quy định đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

(có phụ lục đơn giá đặt hàng kèm theo)

1. Đối tượng áp dụng

- Người học được hỗ trợ đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 8 tháng theo quy định tại Điều 2, Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg;

- Cơ sở đào tạo theo quy định tại điểm b, khoản 1 và khoản 2, điều 8, Thông tư số 152/2016/TT-BTC.

2. Đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng tại quyết định này là mức tối đa để lập dự toán các khóa đặt hàng đào tạo, không bao gồm hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho các đối tượng ưu tiên. Đối với những nghề có đơn giá đặt hàng lớn hơn mức tối đa quy định tại khoản 1, điều 7, Thông tư 152/2016/TT-BTC thì cơ sở đào tạo sử dụng nguồn ngân sách địa phương, hỗ trợ của doanh nghiệp và nguồn tài trợ hợp pháp khác để đảm bảo chi phí đào tạo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động-TB&XH;
- Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Vnpti Office;
- Lưu: VT, TH, KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

STT

Danh mục ngh, nhóm nghề

Trình đ đào tạo

Đơn giá đặt hàng đào tạo (đồng/người/khóa)

1

Hàn

Sơ cấp (ba tháng)

3.000.000

Hai tháng

2.000.000

2

Xây dựng (nề)

Sơ cấp (ba tháng)

3.000.000

Hai tháng

2.000.000

3

May

Sơ cấp (ba tháng)

3.000.000

Hai tháng

2.000.000

4

Dệt thổ cẩm

Sơ cấp (ba tháng)

2.700.000

Hai tháng

1.800.000

5

Đan lát

Sơ cấp (ba tháng)

2.700.000

Hai tháng

1.800.000

6

Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn, hướng dẫn du lịch

Sơ cấp (ba tháng)

2.400.000

Hai tháng

1.600.000

7

Chế biến món ăn

Sơ cấp (ba tháng)

3.000.000

Hai tháng

2.000.000

8

Quản trị hợp tác xã

Sơ cấp (ba tháng)

2.100.000

Hai tháng

1.400.000

9

Kế toán hợp tác xã

Sơ cấp (ba tháng)

2.100.000

Hai tháng

1.400.000

10

Ngoại ngữ, giáo dục định hướng xuất khẩu lao động

Sơ cấp (ba tháng)

3.000.000

Hai tháng

2.000.000

11

Cô đỡ thôn bản

Sơ cấp (ba tháng)

3.000.000

12

Y tế thôn bản

Sơ cấp (ba tháng)

3.000.000

13

Y tá

Sơ cấp (ba tháng)

3.000.000

14

Dược tá

Sơ cấp (ba tháng)

3.000.000

15

Trồng, chế biến chè

Sơ cấp (ba tháng)

2.700.000

Hai tháng

1.800.000

16

Trồng, chế biến dược liệu

Sơ cấp (ba tháng)

2.700.000

Hai tháng

1.800.000

17

Trồng, chế biến cây có múi

Sơ cấp (ba tháng)

2.700.000

Hai tháng

1.800.000

18

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò, ngựa, dê

Sơ cấp (ba tháng)

2.400.000

Hai tháng

1.600.000

19

Nuôi ong lấy mật

Sơ cấp (ba tháng)

2.400.000

Hai tháng

1.600.000

20

Sản xuất nông lâm nghiệp quy mô nhỏ

Sơ cấp (ba tháng)

2.400.000

Hai tháng

1.600.000

21

Chế biến sản phẩm từ thịt trâu, bò, ngựa

Sơ cấp (ba tháng)

3.000.000

Hai tháng

2.000.000