Quyết định 10/2010/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ và công chức cấp xã được bố trí theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do tỉnh Ninh Bình ban hành

Số hiệu 10/2010/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2010
Ngày có hiệu lực 28/05/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Bùi Văn Thắng
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2010/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 18 tháng 05 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ VÀ CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2009/NĐ-CP NGÀY 22/10/2009 CỦA CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, phụ lục quy định số lượng, cán bộ và công chức cấp xã được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.

Điều 2. Giao Sở Nội vụ phối hợp với Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện, bảo đảm bố trí đúng số lượng, chức danh, tiêu chuẩn, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2098/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc Quy định số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn; Quyết định số 2948/2004/QĐ-UBND ngày 01/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc bổ sung bản phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2098/2004/QĐ-UB.

Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4.
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Bình;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh Ninh Bình;
- Công báo tỉnh Ninh Bình;
- Lưu VT, VP7.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2009/NĐ-CP NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2009 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đạt (loại)

Số lượng cán bộ công chức được bố trí

Loại hình xã

Ghi chú

I. HUYỆN NHO QUAN

1

1

Xã Cúc Phương

2

22

Xã vùng cao

 

2

2

Xã Kỳ Phú

2

22

Xã vùng cao

 

3

3

Xã Phú Long

2

22

Xã vùng cao

 

4

4

Xã Đồng Phong

2

22

Xã miền núi

 

5

5

Xã Đức Long

2

22

Xã miền núi

 

6

6

Xã Sơn Lai

2

22

Xã miền núi

 

7

7

Xã Gia Thủy

2

22

Xã miền núi

 

8

8

Xã Gia Tường

2

22

Xã miền núi

 

9

9

Xã Lạc Vân

2

22

Xã miền núi

 

10

10

Xã Lạng Phong

2

22

Xã miền núi

 

11

11

Xã Gia Lâm

2

22

Xã miền núi

 

12

12

Xã Phú Lộc

2

22

Xã miền núi

 

13

13

Xã Phú Sơn

2

22

Xã miền núi

 

14

14

Xã Qung Lạc

2

22

Xã miền núi

 

15

15

Xã Quỳnh Lưu

2

22

Xã miền núi

 

16

16

Xã Sơn Hà

2

22

Xã miền núi

 

17

17

Xã Thanh Lạc

3

21

Xã miền núi

 

18

18

Xã Thượng Hòa

2

22

Xã miền núi

 

19

19

Xã Văn Phú

2

22

Xã miền núi

 

20

20

Xã Văn Phương

3

21

Xã miền núi

 

21

21

Xã Xích Thổ

2

22

Xã miền núi

 

22

22

Xã Yên Quang

2

22

Xã miền núi

 

23

23

Xã Thạch Bình

1

24

Xã miền núi

 

24

24

Xã Sơn Thành

3

21

Xã miền núi

 

25

25

Xã Gia Sơn

3

21

Xã miền núi

 

26

26

Xã Văn Phong

3

21

Xã miền núi

 

27

27

Thị trấn Nho Quan

2

22

TT miền núi

 

II. THỊ XÃ TAM ĐIỆP

28

1

Phường Bắc Sơn

2

22

Phường miền núi

 

29

2

Phường Trung Sơn

2

22

Phường miền núi

 

30

3

Phường Nam Sơn

2

22

Phường miền núi

 

31

4

Phường Tân Bình

3

21

Phường miền núi

 

32

5

Phường Tây Sơn

3

21

Phường miền núi

 

33

6

Xã Yên Sơn

2

22

Xã miền núi

 

34

7

Xã Quang Sơn

2

22

Xã miền núi

 

35

8

Xã Yên Bình

3

21

Xã miền núi

 

36

9

Xã Đông Sơn

2

22

Xã miền núi

 

III. HUYỆN GIA VIỄN

37

1

Xã Liên Sơn

2

22

Xã miền núi

 

38

2

Xã Gia Thanh

2

22

Xã miền núi

 

39

3

Xã Gia Hòa

2

22

Xã miền núi

 

40

4

Xã Gia Vân

2

22

Xã miền núi

 

41

5

Xã Gia Sinh

2

22

Xã miền núi

 

42

6

Xã Gia Hưng

2

22

Xã miền núi

 

43

7

Xã Gia Minh

3

21

Xã miền núi

 

44

8

Xã Gia Thịnh

2

22

Xã miền núi

 

45

9

Xã Gia Lạc

3

21

 

 

46

10

Xã Gia Lập

2

22

 

 

47

11

Xã Gia Phú

2

22

 

 

48

12

Xã Gia Xuân

2

22

 

 

49

13

Xã Gia Thắng

3

21

 

 

50

14

Xã Gia Tân

2

22

 

 

51

15

Xã Gia Tiến

2

22

 

 

52

16

Xã Gia Phong

3

21

 

 

53

17

Xã Gia Trấn

2

22

 

 

54

18

Xã Gia Vượng

3

21

 

 

55

19

Xã Gia Phương

3

21

 

 

56

20

Xã Gia Trung

2

22

 

 

57

21

Thị trấn Me

2

22

 

 

IV. HUYỆN HOA LƯ

58

1

Xã Trường Yên

2

22

Xã miền núi

 

59

2

Xã Ninh Hòa

2

22

Xã miền núi

 

60

3

Xã Ninh Xuân

3

21

Xã miền núi

 

61

4

Xã Ninh Hải

2

22

Xã miền núi

 

62

5

Xã Ninh Vân

2

22

Xã miền núi

 

63

6

Xã Ninh Thắng

3

21

Xã miền núi

 

64

7

Xã Ninh Giang

2

22

 

 

65

8

Xã Ninh Khang

2

22

 

 

66

9

Xã Ninh Mỹ

3

21

 

 

67

10

Xã Ninh An

3

21

 

 

68

11

Thị trấn Thiên Tôn

3

21

 

 

V. THÀNH PH NINH BÌNH

69

1

Phường Thanh Bình

1

24

 

 

70

2

Phường Vân Giang

2

22

 

 

71

3

Phường Đông Thành

2

22

 

 

72

4

Phường Tân Thành

2

22

 

 

73

5

Phường Phúc Thành

2

22

 

 

74

6

Phường Nam Thành

2

22

 

 

75

7

Phường Nam Bình

2

22

 

 

76

8

Phường Bích Đào

2

22

 

 

77

9

Phường Ninh Phong

2

22

 

 

78

10

Phường Ninh Khánh

2

22

 

 

79

11

Phường Ninh Sơn

2

22

 

 

80

12

Xã Ninh Phúc

2

22

 

 

81

13

Xã Ninh Tiến

3

21

 

 

82

14

Xã Ninh Nhất

2

22

Xã miền núi

 

VI. HUYỆN YÊN MÔ

83

1

Xã Yên Lâm

2

22

Xã miền núi

 

84

2

Xã Yên Đồng

2

22

Xã miền núi

 

85

3

Xã Mai Sơn

3

21

Xã miền núi

 

86

4

Xã Yên Thành

2

22

Xã miền núi

 

87

5

Xã Khánh Thượng

2

22

Xã miền núi

 

88

6

Xã Yên Thắng

2

22

Xã miền núi

 

89

7

Xã Yên Hòa

2

22

Xã miền núi

 

90

8

Xã Yên Mạc

2

22

Xã miền núi

 

91

9

Xã Yên Thái

2

22

Xã miền núi

 

92

10

Xã Khánh Thịnh

2

22

 

 

93

11

Xã Yên Từ

2

22

 

 

94

12

Xã Khánh Dương

3

21

 

 

95

13

Xã Yên Phong

2

22

 

 

96

14

Xã Yên Mỹ

3

21

 

 

97

15

Xã Yên Hưng

3

21

 

 

98

16

Xã Yên Phú

3

21

 

 

99

17

Xã Yên Nhân

2

22

 

 

100

18

Thị trấn Yên Thịnh

3

21

 

 

VII. HUYỆN YÊN KHÁNH

101

1

Khánh Phú

2

22

 

 

102

2

Xã Khánh Hòa

2

22

 

 

103

3

Xã Khánh Lợi

2

22

 

 

104

4

Xã Khánh Thuỷ

2

22

 

 

105

5

Xã Khánh Trung

2

22

 

 

106

6

Xã Khánh Công

2

22

 

 

107

7

Xã Khánh Hải

2

22

 

 

108

8

Xã Khánh Hội

2

22

 

 

109

9

Xã Khánh Mậu

2

22

 

 

110

10

Xã Khánh Cường

2

22

 

 

111

11

Xã Khánh An

2

22

 

 

112

12

Xã Khánh Hồng

2

22

 

 

113

13

Xã Khánh Vân

2

22

 

 

114

14

Xã Khánh Thành

2

22

 

 

115

15

Xã Khánh Thiện

3

21

 

 

116

16

Xã Khánh Cư

2

22

 

 

117

17

Xã Khánh Tiên

3

21

 

 

118

18

Xã Khánh Nhạc

1

24

 

 

119

19

TT Yên Ninh

1

24

 

 

VIII. HUYỆN KIM SƠN

120

1

Xã Xuân Thiện

3

21

 

 

121

2

Xã Chính Tâm

3

21

 

 

122

3

Xã Chất Bình

3

21

 

 

123

4

Xã Hồi Ninh

3

21

 

 

124

5

Xã Kim Định

2

22

 

 

125

6

Xã Ân Hoà

2

22

 

 

126

7

Xã Hùng Tiến

2

22

 

 

127

8

Xã Như Hoà

2

22

 

 

128

9

Xã Quang Thiện

2

22

 

 

129

10

Xã Đồng Hướng

2

22

 

 

130

11

Xã Kim Chính

2

22

 

 

131

12

Xã Yên Mật

3

21

 

 

132

13

TT. Bình Minh

3

21

 

 

133

14

Xã Thượng Kiệm

2

22

 

 

134

15

Xã Lưu Phương

2

22

 

 

135

16

Xã Tân Thành

3

21

 

 

136

17

Xã Yên Lộc

2

22

 

 

137

18

Cai Thành

1

24

 

 

138

19

Xã Định Hoá

2

22

 

 

139

20

Xã Văn Hải

2

22

 

 

140

21

Xã Kim Tân

2

22

Biên giới biển

 

141

22

Xã Kim Mỹ

2

22

Biên giới biển

 

142

23

Xã Cồn Thoi

2

22

Biên giới biển

 

143

24

TT. Phát Diệm

2

22

 

 

144

25

Xã Kim Hải

1

24

Biên giới biển

 

145

26

Xã Kim Trung

1

24

Biên giới biển

 

146

27

Xã Kim Đông

1

24

Biên giới biển

 

Tổng cộng: 146 xã, phường, thị trấn (123 xã, 16 phường, 7 thị trấn)

Tổng số bố trí 3.193 cán bộ, công chức; trong đó:

08 đơn vị cấp xã loại 1 x 24 cán bộ, công chức = 192 người.

103 đơn vị cấp xã loại 2 x 22 cán bộ, công chức = 2.266 ngưi.

35 đơn vị cấp xã loại 3 x 21 cán bộ, công chức = 735 người.