Quyết định 10/2006/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thủy sản tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020

Số hiệu 10/2006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/03/2006
Ngày có hiệu lực 26/03/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Nguyễn Văn Phòng
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2006/QĐ-UBND

Mỹ Tho, ngày 16 tháng 3 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN LỢI THỦY SẢN TỈNH TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2006 – 2010, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 131/2004/QĐ-TTg ngày 16/7/2004 của Thủ tướng Chính Phủ về việc phê duyệt Chương trình Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản đến năm 2010;

Căn cứ Công văn số 2264/TS-KT&BVNLTS ngày 05/10/2004 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về việc triển khai thực hiện Chương trình Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản đến năm 2010;

Xét đề nghị của Sở Thủy sản tại Tờ trình số 25/TTr-STS ngày 23 tháng 1 năm 2006 về việc xin phê duyệt Chương trình Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thủy sản tỉnh Tiền Giang từ giai đoạn 2006 – 2010, định hướng đến năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Chương trình Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thủy sản tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020.

Điều 2. Sở Thủy sản chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện Chương trình này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thủy sản;
- Bộ Tư pháp;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Chi cục BVNLTS;
- LĐVP và P.CNN(Trọng, Nhã);
- Cơ quan Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phòng

 

CHƯƠNG TRÌNH

BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN LỢI THỦY SẢN CỦA TỈNH TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2006 – 2010, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 10/2006/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2006 của UBND tỉnh Tiền Giang)

Phần I

HIỆN TRẠNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN THỦY SẢN TIỀN GIANG ĐẾN 2010

I. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN THỦY SẢN

1. Tình hình nuôi trồng và khai thác biển của tỉnh Tiền Giang trong những năm gần đây:

Bảng 1: Nuôi trồng và khai thác thủy sản

Stt

Nội dung

ĐVT

Thực hiện

2001

2002

2003

2004

2005

1

DT nuôi trồng TS

ha

8.777

9.580

10.840

11.854

12.125

DT nuôi mặn, lợ

ha

4.610

4.617

5.391

6.430

6.717

Trđ: Nuôi tôm

ha

2.617

2.949

3.328

3.439

3.918

Nuôi nghêu

ha

1.860

1.556

2.000

2.150

2.150

DT nuôi nước ngọt

ha

4.167

4.963

5.449

5.424

5.408

Trđ: Nuôi tôm

ha

40

52

70

27

38

Bè nuôi cá

bè/m3

39/6.224

20/5.176

64/7.565

363/30.000

481/32.500

2

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

37.267

40.493

46.510

54.671

61.095

Tôm

Tấn

1.405

2.876

4.322

6.297

7.999

Tấn

19.975

16.091

20.125

26.315

36.205

Nghêu, Thủy sản khác

Tấn

15.887

21.526

22.063

22.059

16.891

3

Khai thác

Tấn

68.405

69.139

71.116

71.285

74.946

Trđ: Khai thác biển

Tấn

65.247

65.575

67.525

67.549

71.582

4

Tàu thuyền đăng ký

Chiếc

1.275

1.190

1.167

1.203

1.286

Tổng công suất

CV

157.463

153.400

159.931

180.902

199.582

Bảng 2: Hiện trạng phương tiện tàu cá tỉnh Tiền Giang đến hết tháng 12/2004 (Theo kết quả điều tra tàu cá)

TT

Các huyện, thành, thị

Số tàu đăng ký(chiếc/CV)

(Đang hoạt động)

Số tàu phát sinh(chiếc/CV)

1

TP. Mỹ Tho

322 / 79.296

0

2

T/X Gò Công

11 / 1.795

13 / 0

3

H. Châu Thành

04 / 790

59 / 807

4

H. Gò Công Tây

29 / 1.847

44 / 582

5

H. Gò Công Đông

532 / 65.938

359 / 8.697

6

H. Chợ Gạo

02 / 555

12 / 115

7

H. Cái Bè

0

362 / 1.384

8

H. Cai Lậy

0

184 / 555.5

9

H. Tân Phước

0

0

 

TỔNG CỘNG

900 / 150.221

1.033 / 121.405

Bảng 3: Phân loại tàu thuyền theo nghề

TT

Loại nghề

Tàu đăng ký

(Đang hoạt động)

Tàu phát sinh

Tổng tàu đăng ký và phát sinh

1

Lưới kéo

352

325

677

2

Câu

106

182

288

3

83

168

251

4

Lưới đèn

103

 

103

5

Đáy

 

231

231

6

Khác

256

127

383

 

TỔNG CỘNG

900

1.033

1.933

[...]