Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt sửa đổi, bãi bỏ Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 09/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/01/2025
Ngày có hiệu lực 07/01/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 07 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI, BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 03/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bãi bỏ Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung các Quy trình nội bộ kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức tổ chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung sau:

a) Sửa đổi các Quy trình nội bộ số: 32, 33, 34, 36; bãi bỏ các Quy trình nội bộ số: 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45 Mục II Phần B1 Quy trình nội bộ kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

b) Sửa đổi các Quy trình nội bộ số: 03 Mục I.2; 08, 09 Mục II Phần II Quy trình nội bộ kèm theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ mới; sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp (để c/đạo);
- Sở Giao thông vận tải;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Chánh Văn phòng và PCVP-Tạ Văn Lực;
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

QUY TRÌNH

NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã Thủ tục hành chính

Tên Thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI

1

1.002835.00 0.00.00.H34

Cấp mới Giấy phép lái xe

Sở Giao thông vận tải

2

1.002820.00 .00.00.H34

Cấp lại Giấy phép lái xe

Sở Giao thông vận tải

3

1.002809.00 .00.00.H34

Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

Sở Giao thông vận tải

4

1.002804.00 0.00.00.H34

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Sở Giao thông vận tải

5

1.002801.00 0.00.00.H34

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Sở Giao thông vận tải

6

1.002796.00 0.00.00.H34

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Sở Giao thông vận tải

7

2.000769.00 0.00.00.H34

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động

Sở Giao thông vận tải

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

1

1.002793.00 0.00.00.H34

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Sở Giao thông vận tải

2

1.002030.00 0.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Sở Giao thông vận tải

3

2.000872.00 0.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Sở Giao thông vận tải

4

1.001919.00 0.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

5

1.001896.00 0.00.00.H34

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

6

2.000847.00 0.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Sở Giao thông vận tải

7

2.000881.00 0.00.00.H34

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Sở Giao thông vận tải

8

1.002007.00 0.00.00.H34

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Giao thông vận tải

9

1.001994.00 0.00.00.H34

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Sở Giao thông vận tải

10

1.001826.00 0.00.00.H34

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI

[...]
7