Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 09/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2020/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, như sau:
2. Sửa đổi bổ sung Điều 1, như sau:
“Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc lập bản đô địa chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh”.
3. Sửa đổi bổ sung Điều 2, như sau:
“Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
1. Đối với các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước, do Nhà nước giao, đặt hàng hoặc đấu thầu (thực hiện các công trình, dự án, bằng nguồn ngân sách Nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước): Bảng đơn giá kèm theo Quyết định này là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán các công trình đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ.
Đối với những nhiệm vụ khác thuộc danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thì căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán được xác định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
2. Đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân, không sử dụng ngân sách nhà nước: Giám đốc Văn phòng đăng ký đất đai xác định giá dịch vụ sự nghiệp công theo cơ chế thị trường, quyết định khoản thu, mức thu đảm bảo bù đắp chi phí hợp lý, có tích lũy theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 9 Nghị định 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ”.
4. Sửa đổi bổ sung Điều 5, như sau:
“Điều 5. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn việc áp dụng; đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này; phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan, kịp thời tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 06/6/2020.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2020/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, như sau:
2. Sửa đổi bổ sung Điều 1, như sau:
“Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc lập bản đô địa chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh”.
3. Sửa đổi bổ sung Điều 2, như sau:
“Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
1. Đối với các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước, do Nhà nước giao, đặt hàng hoặc đấu thầu (thực hiện các công trình, dự án, bằng nguồn ngân sách Nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước): Bảng đơn giá kèm theo Quyết định này là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán các công trình đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ.
Đối với những nhiệm vụ khác thuộc danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thì căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán được xác định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
2. Đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân, không sử dụng ngân sách nhà nước: Giám đốc Văn phòng đăng ký đất đai xác định giá dịch vụ sự nghiệp công theo cơ chế thị trường, quyết định khoản thu, mức thu đảm bảo bù đắp chi phí hợp lý, có tích lũy theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 9 Nghị định 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ”.
4. Sửa đổi bổ sung Điều 5, như sau:
“Điều 5. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn việc áp dụng; đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này; phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan, kịp thời tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 06/6/2020.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh Trà Vinh)
TT |
Nội dung công việc |
KK |
Công LĐKT |
Công LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Chọn điếm, chôn mốc |
1 |
1.352.878 |
364.500 |
12.101 |
|
268.930 |
1.998.409 |
499.602 |
99.920 |
2.597.931 |
2 |
1.797.660 |
486.000 |
15.126 |
|
268.930 |
2.567.716 |
641.929 |
128.386 |
3.338.031 |
||
3 |
2.325.839 |
607.500 |
20.168 |
|
268.930 |
3.222.437 |
805.609 |
161.122 |
4.189.168 |
||
2 |
Xây tường vây |
1 |
1.179.642 |
720.000 |
9.091 |
|
518.500 |
2.427.233 |
606.808 |
121.362 |
3.155.403 |
2 |
1.275.761 |
945.000 |
11.889 |
|
518.500 |
2.751.150 |
687.788 |
137.558 |
3.576.496 |
||
3 |
1.415.571 |
1.260.000 |
13.987 |
|
518.500 |
3.208.058 |
802.015 |
160.403 |
4.170.476 |
||
3 |
Tiếp điểm |
1 |
250.190 |
54.000 |
1.759 |
|
138.250 |
444.199 |
111.050 |
22.210 |
577.459 |
2 |
315.054 |
54.000 |
2.300 |
|
138.250 |
509.604 |
127.401 |
25.480 |
662.485 |
||
3 |
379.918 |
81.000 |
2.706 |
|
138.250 |
601.874 |
150.469 |
30.094 |
782.437 |
||
4 |
Đo ngắm |
1 |
746.580 |
67.500 |
5.471 |
|
38.600 |
858.151 |
214.538 |
42.908 |
1.115.597 |
2 |
902.581 |
94.500 |
7.957 |
|
38.600 |
1.043.638 |
260.910 |
52.182 |
1.356.730 |
||
3 |
1.092.012 |
189.000 |
9.946 |
|
38.600 |
1.329.558 |
332.390 |
66.478 |
1.728.426 |
||
5 |
Tính toán bình sai |
1-3 |
341.403 |
|
1.517 |
|
42.460 |
385.380 |
96.345 |
19269 |
500.994 |
6 |
Phục vụ KTNT |
1-3 |
200.574 |
|
|
|
|
200.574 |
50.144 |
10.029 |
260.747 |
Tổng đơn giá đo lưới địa chính |
1 |
4.071.267 |
1.206.000 |
29.939 |
- |
1.006.740 |
6.313.946 |
1.578.487 |
315.698 |
8.208.131 |
|
2 |
4.833.033 |
1.579.500 |
38.789 |
- |
1.006.740 |
7.458.062 |
1.864.517 |
372.904 |
9.695.483 |
||
3 |
5.755.317 |
2.137.500 |
48.324 |
- |
1.006.740 |
8.947.881 |
2.236.972 |
447.395 |
11.632.248 |
Ghi chú:
- Đối với công lao động:
(1) Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25, mục số 3 bảng trên.
(2) Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 mức số 4 bảng trên, mức tính toán bình sai là 0,05 công nhóm (1KS2, 1KS3) cho 1 điểm.
(3) Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức số 1 trong bảng trên.
- Đối với dụng cụ:
(1) Mức dụng cụ tìm điểm không có tường vây tính bằng 0,50 mức tiếp điểm, mức tìm điểm có tường vây tính bằng 0,75 mức tiếp điểm.
(2) Mức đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức dụng cụ do ngắm
(3) Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức chọn điểm, chôn mốc
- Đối với thiết bị:
(1) Mức thiết bị đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị đo ngắm.
(2) Mức thiết bị tính toán kết quả đo độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị tính toán.
- Đối với vật liệu:
(1) Trường hợp chôn mốc địa chính cần phải chống lún thì thêm mức cọc chống lún là 9 cọc/điểm; Trường hợp không chôn mốc thì không tính xi măng, cát đá dăm
- Loại khó khăn:
Loại 1 (KK1): Khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp, vùng trung du; giao thông thuận tiện.
Loại 2 (KK2): Khu vực đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du; giao thông tương đối thuận tiện.
Loại 3 (KK3): Vùng đồi núi có độ cao trung bình so với khu vực bằng phẳng xung quanh từ 50m đến 200m, vùng đồng lầy, vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch; giao thông không thuận tiện.
II. ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
II.1. TỶ LỆ 1/500
TT |
Nội dung công việc |
KK |
Công LĐKT |
Công LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
1-3 |
958.782 |
93.000 |
- |
|
158.168 |
1.209.950 |
302.488 |
60.498 |
1.572.936 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
1 |
2.672.198 |
|
21.583 |
|
105.445 |
2.799.226 |
699.807 |
139.961 |
3.638.994 |
2 |
3.208.922 |
|
28.777 |
|
105.445 |
3.343.144 |
835.786 |
167.157 |
4.346.087 |
||
3 |
3.848.422 |
|
35.971 |
|
105.445 |
3.989.838 |
997.460 |
199.492 |
5.186.790 |
||
1.3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
1 |
8.962.141 |
2.943.000 |
20.686 |
|
263.613 |
12.189.440 |
3.047.360 |
609.472 |
15.846.272 |
2 |
10.752.742 |
3.531.000 |
32.322 |
|
263.613 |
14.579.677 |
3.644.919 |
728.984 |
18.953.580 |
||
3 |
12.904.205 |
4.237.500 |
57.460 |
|
263.613 |
17.462.778 |
4265.695 |
873.139 |
22.701.612 |
||
1.4 |
Đo vẽ chi tiết |
1 |
8.850.229 |
558.000 |
86.191 |
|
263.613 |
9.758.033 |
2.439.508 |
487.902 |
12.685.443 |
2 |
10.620.275 |
697.500 |
107.739 |
|
263.613 |
11.689.127 |
2.922.282 |
584.456 |
15.195.865 |
||
3 |
12.744.329 |
837.000 |
143.651 |
|
263.613 |
13.988.593 |
3.497.148 |
699.430 |
18.185.171 |
||
1.5 |
Đối soát, kiểm tra |
1 |
518.452 |
222.000 |
20.686 |
|
105.445 |
866.583 |
216.646 |
43229 |
1.126.558 |
2 |
648.636 |
277.500 |
32.322 |
|
105.445 |
1.063.903 |
265.976 |
53.195 |
1.383.074 |
||
3 |
879.313 |
375.000 |
57.460 |
|
105.445 |
1.417218 |
354.305 |
70.861 |
1.842.384 |
||
1.6 |
Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất |
1 |
1.601.035 |
1.051200 |
20.686 |
|
105.445 |
2.778.666 |
694.667 |
138.933 |
3.612.266 |
2 |
1.923.069 |
1.263.000 |
32.322 |
|
105.445 |
3.323.836 |
830.959 |
166.192 |
4.320.987 |
||
3 |
2206.769 |
1.515.000 |
57.460 |
|
105.445 |
3.984.674 |
996.169 |
199.234 |
5.180.077 |
||
1.7 |
Phục vụ KTNT |
1 |
4.350.887 |
|
20.686 |
|
52.723 |
4.424.296 |
1.106.074 |
221.215 |
5.751.585 |
2 |
4.350.887 |
|
32.322 |
|
52.723 |
4.435.932 |
1.108.983 |
221.797 |
5.766.712 |
||
3 |
4.350.887 |
|
57.460 |
|
52.723 |
4.461.070 |
1.115.268 |
223.054 |
5.799.392 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
2.1 |
Vẽ bản đồ số |
1 |
1.753.105 |
|
15.651 |
|
816.244 |
2.585.000 |
387.750 |
89.183 |
3.061.933 |
2 |
2.142.683 |
|
19.005 |
|
816.244 |
2.977.932 |
446.690 |
102.739 |
3.527.361 |
||
3 |
2.532.262 |
|
22.359 |
|
816.244 |
3.370.865 |
505.630 |
116.295 |
3.992.790 |
||
2.2 |
Nhập thông tin thửa đất |
1-3 |
1.182.104 |
|
15.651 |
|
296.816 |
1.494.571 |
224.186 |
51.563 |
1.770.320 |
2.3 |
Lập sổ Mục kê |
1 |
66.840 |
|
3.287 |
|
296.816 |
366.943 |
55.041 |
12.660 |
434.644 |
2 |
66.840 |
|
4.846 |
|
296.816 |
368.502 |
55.275 |
12.713 |
436.490 |
||
3 |
66.840 |
|
6.708 |
|
296.816 |
370.364 |
55.555 |
12.778 |
438.697 |
||
2.4 |
Biên lập và in BĐĐC theo ĐVHC |
1-3 |
114.582 |
|
13.613 |
|
361.540 |
489.735 |
73.460 |
16.896 |
580.091 |
2.5 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nén |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
1-3 |
1.439.914 |
|
9.638 |
|
667.836 |
2.117.388 |
317.608 |
73.050 |
2.508.046 |
2.8 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
1 |
622.562 |
|
3.287 |
|
148.408 |
774.257 |
116.139 |
26.712 |
917.108 |
2 |
622.562 |
|
4.846 |
|
148.408 |
775.816 |
116372 |
26.766 |
918.954 |
||
3 |
622.562 |
|
6.708 |
|
148.408 |
777.678 |
116.652 |
26.830 |
921.160 |
||
2.9 |
Xác nhận hồ sơ |
1 |
114.582 |
|
3.287 |
|
296.816 |
414.685 |
62.203 |
14.307 |
491.195 |
2 |
114.582 |
|
4.846 |
|
296.816 |
416.244 |
62.437 |
14.360 |
493.041 |
||
3 |
114.582 |
|
6.708 |
|
296.816 |
418.106 |
62.716 |
14.425 |
495.247 |
||
2.10 |
Giao nộp sản phẩm |
1-3 |
240.622 |
|
681 |
|
148.408 |
389.711 |
58.457 |
13.445 |
461.613 |
TT |
Nội dung công việc |
KK |
Công LĐKT |
Công LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Tổng Ngoại nghiệp |
1 |
27.913.724 |
4.867.500 |
190.518 |
- |
1.054.452 |
34.026.194 |
8.506.550 |
1.701.310 |
44.234.054 |
2 |
32.463.313 |
5.862.000 |
265.804 |
- |
1.054.452 |
39.643.569 |
9.911.393 |
1.982.279 |
51.339.241 |
||
3 |
37.992.707 |
7.057.500 |
409.462 |
- |
1.054.452 |
46.514.121 |
11.628.533 |
2.325.708 |
60.468.362 |
||
2 |
Tổng Nội nghiệp |
1 |
5.534.311 |
- |
65.095 |
- |
3.032.884 |
8.632.290 |
1.294.844 |
297.816 |
10.224.950 |
2 |
5.923.889 |
- |
73.126 |
- |
3.032.884 |
9.029.899 |
1.354.485 |
311.532 |
10.695.916 |
||
3 |
6.313.468 |
- |
82.066 |
- |
3.032.884 |
9.428.418 |
1.414.264 |
325.282 |
11.167.964 |
||
3 |
Đo vẽ 1 mảnh bản đồ địa chính |
1 |
33.448.035 |
4.867.500 |
255.613 |
- |
4.087.336 |
42.658.484 |
9.801.394 |
1.999.126 |
54.454.004 |
2 |
38.387.202 |
5.862.000 |
338.930 |
- |
4.087.336 |
8.675.464 |
11.265.878 |
2.293.811 |
62.235.157 |
||
3 |
44.306.175 |
7.057.500 |
491.528 |
- |
4.087.336 |
55.942.539 |
13.042.797 |
2.650.990 |
71.636.326 |
||
4 |
Đo vẽ 1 ha bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
1 |
5.351.686 |
778.800 |
40.898 |
- |
653.974 |
6.825.357 |
1.568.223 |
319.860 |
8.713.441 |
2 |
6.141.952 |
937.920 |
54.229 |
- |
653.974 |
7.788.075 |
1.802.540 |
367.010 |
9.957.625 |
||
3 |
7.088.988 |
1.129.200 |
78.644 |
- |
653.974 |
8.950.806 |
2.086.848 |
424.158 |
11.461.812 |
Loại khó khăn:
Loại 1 (KK1): Khu vực đô thị, dạng đô thị có mật độ thửa trung bình từ 25 thửa đến dưới 40 thửa trong 1 ha.
Loại 2 (KK2): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 40 thửa đến dưới 45 thửa trong 1 ha.
Loại 3 (KK3): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 45 thửa đến dưới 55 thửa trong 1 ha.
II.2. TỶ LỆ 1/1000
TT |
Nội dung công việc |
KK |
Công LĐKT |
Công LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
1-3 |
1.908.163 |
186.000 |
- |
|
224.981 |
2.319.144 |
579.786 |
115.957 |
3.014.887 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
1 |
3.208.922 |
|
38.074 |
|
149.987 |
3.396.983 |
849.246 |
169.849 |
4.416.078 |
2 |
3.848.422 |
|
43.151 |
|
149.987 |
4.041.560 |
1.010.390 |
202.078 |
5.254.028 |
||
3 |
4.613.539 |
|
50.766 |
|
149.987 |
4.814.292 |
1.203.573 |
240.715 |
6.258.580 |
||
1.3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
1 |
8.222.148 |
2.700.000 |
55.248 |
|
374.968 |
11.352.364 |
2.838.091 |
567.618 |
14.758.073 |
2 |
9.866.578 |
3.240.000 |
81.463 |
|
374.968 |
13.563.009 |
3.390.752 |
678.150 |
17.631.911 |
||
3 |
15.274.924 |
5.016.000 |
112.751 |
|
374.968 |
20.778.643 |
5.194.661 |
1.038.932 |
27.012.236 |
||
1.4 |
Đo vẽ chi tiết |
1 |
14.103.268 |
741.000 |
197.314 |
|
374.968 |
15.416.550 |
3.854.138 |
770.828 |
20.041.516 |
2 |
16.912.502 |
889.500 |
239.596 |
|
374.968 |
18.416.566 |
4.604.142 |
920.828 |
23.941.536 |
||
3 |
20.304.138 |
1.068.000 |
281.877 |
|
374.968 |
22.028.983 |
5.507.246 |
1.101.449 |
28.637.678 |
||
1.5 |
Đối soát, kiểm tra |
1 |
1.308.692 |
345.000 |
55.248 |
|
149.987 |
1.858.927 |
464.732 |
92.946 |
2.416.605 |
2 |
1.573.628 |
412.500 |
81.463 |
|
149.987 |
2.217.578 |
554.395 |
110.879 |
2.882.852 |
||
3 |
1.886.526 |
495.000 |
112.751 |
|
149.987 |
2.644.264 |
661.066 |
132.213 |
3.437.543 |
||
1.6 |
Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất |
1 |
1.943.624 |
1.276.500 |
55.248 |
|
149.987 |
3.425.359 |
856.340 |
171.268 |
4.452.967 |
2 |
2.293.066 |
1.506.000 |
81.463 |
|
149.987 |
4.030.516 |
1.007.629 |
201.526 |
5.239.671 |
||
3 |
2.749.852 |
1.806.000 |
112.751 |
|
149.987 |
4.818.590 |
1.204.648 |
240.930 |
6.264.168 |
||
1.7 |
Phục vụ KTNT |
1 |
4.978.967 |
|
55.248 |
|
74.994 |
5.109.209 |
1.277.302 |
255.460 |
6.641.971 |
2 |
4.978.967 |
|
81.463 |
|
74.994 |
5.135.424 |
1.283.856 |
256.771 |
6.676.051 |
||
3 |
4.978.967 |
|
112.751 |
|
74.994 |
5.166.712 |
1.291.678 |
258.336 |
6.716.726 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
2.1 |
Vẽ bản đồ số |
1 |
3.040.242 |
|
26.346 |
|
1.340.064 |
4.406.652 |
660.998 |
152.030 |
5.219.680 |
2 |
3.800.303 |
|
32.933 |
|
1.340.064 |
5.173.300 |
775.995 |
178.479 |
6.127.774 |
||
3 |
4.751.334 |
|
41.166 |
|
1.340.064 |
6.132.564 |
919.885 |
211.273 |
7.264.022 |
||
2.2 |
Nhập thông tin thửa đất |
1-3 |
2.673.580 |
|
23.464 |
|
487.296 |
3.184.340 |
477.651 |
109.860 |
3.771.851 |
2.3 |
Lập Sổ Mục kê |
1 |
315.101 |
|
5.058 |
|
487.296 |
807.455 |
121.118 |
27.857 |
956.430 |
2 |
315.101 |
|
7.904 |
|
487.296 |
810.301 |
121.545 |
27.955 |
959.801 |
||
3 |
315.101 |
|
12.350 |
|
487.296 |
814.747 |
122.212 |
28.109 |
965.068 |
||
2.4 |
Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC |
1-3 |
129.860 |
|
24.511 |
|
383.900 |
538.271 |
80.741 |
18.570 |
637.582 |
2.5 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
1-3 |
2.864.550 |
|
21.809 |
|
1.096.416 |
3.982.775 |
597.416 |
137.406 |
4.717.597 |
2.8 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
1 |
1.122.904 |
|
5.058 |
|
243.648 |
1.371.610 |
205.742 |
47.321 |
1.624.673 |
2 |
1.122.904 |
|
7.904 |
|
243.648 |
1.374.456 |
206.168 |
47.419 |
1.628.043 |
||
3 |
1.122.904 |
|
12.350 |
|
243.648 |
1.378.902 |
206.835 |
47.572 |
1.633.309 |
||
2.9 |
Xác nhận hồ sơ |
1 |
152.776 |
|
5.058 |
|
487.296 |
645.130 |
96.770 |
22.257 |
764.157 |
2 |
152.776 |
|
7.904 |
|
487.296 |
647.976 |
97.196 |
22.355 |
767.527 |
||
3 |
152.776 |
|
12.350 |
|
487.296 |
652.422 |
97.863 |
22.509 |
772.794 |
||
2.10 |
Giao nộp sản phẩm |
1-3 |
324.649 |
|
1.226 |
|
243.648 |
569.523 |
85.428 |
19.649 |
674.600 |
TT |
Nội dung công việc |
KK |
Công LĐKT |
Công LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Tổng Ngoại nghiệp |
1 |
35.673.784 |
5.248.500 |
456.380 |
- |
1.499.872 |
42.878.536 |
10.719.635 |
2.143.926 |
55.742.097 |
2 |
41.381.326 |
6.234.000 |
608.599 |
- |
1.499.872 |
49.723.797 |
12.430.950 |
2.486.189 |
64.640.936 |
||
3 |
51.716.109 |
8.571.000 |
783.647 |
- |
1.499.872 |
62.570.628 |
15.642.658 |
3.128.532 |
81.341.818 |
||
2 |
Tổng Nội nghiệp |
1 |
10.623.662 |
- |
112.530 |
- |
4.769.564 |
15.505.756 |
2.325.864 |
534.950 |
18.366.570 |
2 |
11.383.723 |
- |
127.655 |
- |
4.769.564 |
16.280.942 |
2.442.140 |
561.693 |
19.284.775 |
||
3 |
12.334.754 |
- |
149.226 |
- |
4.769.564 |
17.253.544 |
2.588.031 |
595.248 |
20.436.823 |
||
3 |
Đo vẽ 1 mảnh bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
1 |
46.297.446 |
5.248.500 |
568.910 |
- |
3.269.436 |
58.384.292 |
13.045.99 |
2.678.876 |
74.108.667 |
2 |
52.765.049 |
6.234.000 |
736.254 |
- |
6.269.436 |
66.004.739 |
14.873.090 |
3.047.882 |
83.925.711 |
||
3 |
64.050.863 |
8.571.000 |
932.873 |
- |
6.269.436 |
79.82.172 |
18.230.689 |
3.723.780 |
101.778.641 |
||
4 |
Đo vẽ 1 ha bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
1 |
1.851.898 |
209.940 |
22.756 |
- |
259.777 |
2.335.372 |
521.820 |
107.155 |
2.964.347 |
2 |
2.110.602 |
249.360 |
29.450 |
- |
259.777 |
2.60.190 |
594.924 |
121.915 |
3.357.028 |
||
3 |
2.562.035 |
342.840 |
37.315 |
- |
250.777 |
3.192.967 |
729.228 |
148.951 |
4.071.146 |
Loại khó khăn:
Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp có số thửa trung bình từ 20 thửa đến dưới 40 thửa trong 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 2 nếu khu đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tấm che khuất từ 50% đến 10% diện tích;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức khó khăn 3 nêu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp có số thửa trung bình từ 40 thửa đến 60 thửa trong 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Loại 3 (KK3): Đất khu dân cư (khu vực đô thị, dạng đô thị và dân cư nông thôn ở đồng bằng)
Số thửa trung bình từ 10 thửa đến dưới 20 thửa trong 1 ha. Đất nông nghiệp có số thửa trung bình trên 60 thửa trong ha.
II. 3. Tỷ lệ 1/2000
TT |
Nội dung công việc |
KK |
Công LĐKT |
Công LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
1-3 |
4.229.919 |
412.500 |
- |
|
324.030 |
4.966.449 |
1241.612 |
248.322 |
6.456.383 |
12 |
Lưới đo vẽ |
1 |
4.259.529 |
|
47.377 |
|
216.020 |
4.522.926 |
1.130.732 |
226.146 |
5.879.804 |
2 |
5.116.003 |
|
57.529 |
|
216.020 |
5.389.552 |
1.347.388 |
269.478 |
7.006.418 |
||
3 |
6.143.772 |
|
67.681 |
|
216.020 |
6.427.473 |
1.606.868 |
321.374 |
8.355.715 |
||
1.3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
1 |
13.703.580 |
4.500.000 |
100.775 |
|
540.050 |
18.844.405 |
4.711.101 |
942.220 |
24.497.726 |
2 |
16.444.296 |
5.400.000 |
148.592 |
|
540.050 |
22.532.938 |
5.633.235 |
1.126.647 |
29.292.820 |
||
3 |
19.733.155 |
6.480.000 |
205.664 |
|
540.050 |
26.958.869 |
6.739.717 |
1.347.943 |
35.046.529 |
||
1.4 |
Đo chi tiết |
1 |
27.121.669 |
1.425.000 |
359.912 |
|
540.050 |
29.446.631 |
7.361.658 |
1.472.332 |
38.280.621 |
2 |
31.963.600 |
1.680.000 |
437.035 |
|
540.050 |
34.620.685 |
8.655.171 |
1.731.034 |
45.006.890 |
||
3 |
37.776.202 |
1.984.500 |
514.159 |
|
540.050 |
40.814.911 |
10.203.728 |
2.040.746 |
53.059.385 |
||
1.5 |
Đối soát, kiểm tra |
1 |
2.222.264 |
583.500 |
100.775 |
|
216.020 |
3.122.559 |
780.640 |
156.128 |
4.059.327 |
2 |
2.619.668 |
688.500 |
148.592 |
|
216.020 |
3.672.780 |
918.195 |
183.639 |
4.774.614 |
||
3 |
3.094.725 |
813.000 |
205.664 |
|
216.020 |
4.329.409 |
1.082.352 |
216.470 |
5.628.231 |
||
1.6 |
Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất |
1 |
3.240.897 |
2.128.500 |
100.775 |
|
216.020 |
5.686.192 |
1.421.548 |
284.310 |
7.392.050 |
2 |
3.821.015 |
2.509.500 |
148.592 |
|
216.020 |
6.695.127 |
1.673.782 |
334.756 |
8.703.665 |
||
3 |
5.417.482 |
3.558.000 |
205.664 |
|
216.020 |
9.397.166 |
2.349.292 |
469.858 |
12.216.316 |
||
1.7 |
Phục vụ KTNT |
1 |
6.783.272 |
|
100.775 |
|
108.010 |
6.992.057 |
1.748.014 |
349.603 |
9.089.674 |
2 |
6.783.272 |
|
148.592 |
|
108.010 |
7.039.874 |
1.759.969 |
351.994 |
9.151.837 |
||
3 |
6.783.272 |
|
205.664 |
|
108.010 |
7.096.946 |
1.774.237 |
354.847 |
9.226.030 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
2 1 |
Vẽ bản đồ số |
1 |
6.894.017 |
|
52.600 |
|
1.888.216 |
8.834.833 |
1.325.225 |
304.802 |
10.464.860 |
|
8.272.820 |
|
67.504 |
|
1.888.216 |
10.228.540 |
1.534.281 |
352.885 |
12.115.706 |
||
3 |
9.930.440 |
|
87.667 |
|
1.888.216 |
11.906.323 |
1.785.948 |
410.768 |
14.103.039 |
||
2.2 |
Nhập thông tin thửa đất |
1-3 |
3.743.012 |
|
28.054 |
|
686.624 |
4.457.690 |
668.654 |
153.790 |
5.280.134 |
2.3 |
Lập sổ Mục kê |
1 |
423.953 |
|
9.468 |
|
686.624 |
1.120.045 |
168.007 |
38.642 |
1.326.694 |
2 |
423.953 |
|
15.593 |
|
686.624 |
1.126.170 |
168.926 |
38.853 |
1.333.949 |
||
3 |
423.953 |
|
26.300 |
|
686.624 |
1.136.877 |
170.532 |
39.222 |
1.346.631 |
||
2.4 |
Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC |
1-3 |
147.047 |
|
104.486 |
|
418.020 |
669.553 |
100.433 |
23.100 |
793.086 |
2.5 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
1-3 |
4.201.340 |
|
29.175 |
|
1.544.904 |
5.775.419 |
866.313 |
199.252 |
6.840.984 |
2.8 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
1 |
1.886.784 |
|
9.468 |
|
343.312 |
2.239.564 |
335.935 |
77.265 |
2.652.764 |
2 |
1.886.784 |
|
15.593 |
|
343.312 |
2.245.689 |
336.853 |
77.476 |
2.660.018 |
||
3 |
1.886.784 |
|
26.300 |
|
343.312 |
2.256.396 |
338.459 |
77.846 |
2.672.701 |
||
2.9 |
Xác nhận hồ sơ |
1 |
210.067 |
|
9.468 |
|
686.624 |
906.159 |
135.924 |
31.262 |
1.073.345 |
2 |
210.067 |
|
15.593 |
|
686.624 |
912.284 |
136.843 |
31.474 |
1.080.601 |
||
3 |
210.067 |
|
26.300 |
|
686.624 |
922.991 |
138.449 |
31.843 |
1.093.283 |
||
2.10 |
Giao nộp sản phẩm |
1-3 |
485.064 |
|
5.224 |
|
343.312 |
833.600 |
125.040 |
28.759 |
987.399 |
TT |
Nội dung công việc |
KK |
Công LĐKT |
Công LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Tổng Ngoại nghiệp |
1 |
61.561.130 |
9.049.500 |
810.389 |
- |
2.160.200 |
73.581.219 |
18.395.305 |
3.679.061 |
95.655.585 |
2 |
70.977.773 |
10.690.500 |
1.088.932 |
- |
2.160.200 |
84.917.405 |
21.229.352 |
4.245.870 |
110.392.627 |
||
3 |
83.178.527 |
13.248.000 |
1.404.496 |
- |
2.160.200 |
99.991.223 |
24.997.806 |
4.999.560 |
129.988.589 |
||
2 |
Tổng Nội nghiệp |
1 |
17.991.284 |
- |
247.943 |
- |
6.597.636 |
24.836.863 |
3.725.531 |
856.872 |
29.419.266 |
2 |
19.370.087 |
- |
281.222 |
|
6.597.636 |
26.248.945 |
3.937.343 |
905.589 |
31.091.877 |
||
3 |
21.027.707 |
- |
333.506 |
|
6.597.636 |
27.958.849 |
4.193.828 |
964.580 |
33.117.257 |
||
3 |
Đo vẽ 1 mảnh bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
1 |
79.552.414 |
9.049.500 |
1.058.332 |
- |
8.757.836 |
98.418.082 |
22.120.836 |
4.535.933 |
125.074.851 |
2 |
90.347.860 |
10.690.500 |
1.370.154 |
- |
8.757.836 |
111.166.350 |
25.166.695 |
5.151.459 |
141.481.504 |
||
3 |
104.206.234 |
13.248.000 |
1.738.002 |
- |
8.757.836 |
127.950.072 |
29.191.634 |
5.964.140 |
163.105.846 |
||
4 |
Đo vẽ 1 ha bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
1 |
795.524 |
90.495 |
10.583 |
|
87.578 |
984.181 |
221.208 |
45.359 |
1.250.749 |
2 |
903.479 |
100.905 |
13.702 |
- |
87.578 |
1.111.663 |
251.667 |
51.515 |
1.414.845 |
||
3 |
1.042.062 |
132.490 |
17.380 |
- |
87.578 |
1.279.501 |
291.916 |
59.641 |
1.631.058 |
- Loại khó khăn:
Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 5 thửa đến dưới 10 thửa trong 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 2 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 10 thửa đến 20 thửa trong 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Loại 3 (KK3): Đất khu dân cư số thửa trung bình dưới 4 thửa trong 1 ha hoặc đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 20 thửa trong 1 ha.
II.4. Tỷ lệ 1/5000
TT |
Nội dung công việc |
KK |
Công LĐKT |
Công LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
1-3 |
20.942.799 |
2.043.000 |
- |
|
548.561 |
23.534.360 |
5.883.590 |
1.176.718 |
30.594.668 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
1 |
14.080.428 |
|
132.570 |
|
365.707 |
14.578.705 |
3.644.676 |
728.935 |
18.952.316 |
2 |
16.901.082 |
|
159.468 |
|
365.707 |
17.426.257 |
4.356.564 |
871.313 |
22.654.134 |
||
3 |
20.269.879 |
|
192.130 |
|
365.707 |
20.827.716 |
5.206.929 |
1.041.386 |
27.076.031 |
||
1.3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
1 |
37.684.843 |
12.375.000 |
419.454 |
|
914.268 |
51.393.567 |
12.848.392 |
2.569.678 |
66.811.637 |
2 |
45.221.814 |
14.850.000 |
598.796 |
|
914.268 |
61.584.878 |
15.396.220 |
3.079.244 |
80.060.342 |
||
3 |
34.266.177 |
17.820.000 |
707.462 |
|
914.268 |
73.707.907 |
18.426.977 |
3.685.395 |
95.820.279 |
||
1.4 |
Đo chi tiết |
1 |
87.908.466 |
4.620.000 |
1.361.864 |
|
914.268 |
94.804.598 |
23.701.150 |
4.740.230 |
123.245.978 |
2 |
103.483.307 |
5.544.000 |
1.627.162 |
|
914.268 |
113.568.737 |
28.392.184 |
5.678.437 |
147.639.358 |
||
3 |
126.373.401 |
6.652.300 |
1.768.654 |
|
914.268 |
135.910.823 |
33.977.706 |
6.795.541 |
176.684.070 |
||
1.5 |
Đối soát, kiểm tra |
1 |
6.004.452 |
1.578.000 |
419.454 |
|
365.707 |
8.367.613 |
2.091.903 |
418.381 |
10.877.897 |
2 |
7.205.799 |
1.894.500 |
598.796 |
|
365.707 |
10.064.802 |
2.516.201 |
503.240 |
13.084.243 |
||
3 |
8.644.675 |
2.272.500 |
707.462 |
|
365.707 |
11.990.344 |
2.997.586 |
599.517 |
15.587.447 |
||
1.6 |
Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất |
1 |
10.308.362 |
6.901.500 |
419.454 |
|
365.707 |
18.195.023 |
4.548.756 |
909.751 |
23.653.530 |
2 |
12.609.578 |
8.281.500 |
598.796 |
|
365.707 |
21.855.581 |
5.463.895 |
1.092.779 |
28.412.255 |
||
3 |
13.131.036 |
9.937.500 |
707.462 |
|
365.707 |
26.141.705 |
6.535.426 |
1307.085 |
33.984.216 |
||
1.7 |
Phục vụ KTNT |
1 |
36.017.576 |
|
419.454 |
|
182.854 |
36.619.884 |
9.154.971 |
1.830.994 |
47.605.849 |
2 |
36.017.576 |
|
598.796 |
|
182.854 |
36.799.226 |
9.199.807 |
1.839.961 |
47.838.994 |
||
3 |
36.017.576 |
|
707.462 |
|
182.854 |
36.907.892 |
9.226.973 |
1.845.395 |
47.980.260 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
2.1 |
Vẽ bản đồ Số |
1 |
8.498.163 |
|
77.999 |
|
3.198.360 |
11.774.524 |
1.766.179 |
406221 |
13.946.924 |
2 |
11.473.478 |
|
104.944 |
|
3.198360 |
14.776.782 |
2.216.517 |
509.799 |
17.503.098 |
||
3 |
15.487.667 |
|
141.816 |
|
3.198.360 |
18.827.843 |
2.824.176 |
649.561 |
22.301.580 |
||
2.2 |
Nhập thông tin thửa đất |
1-3 |
4.865.916 |
|
53.890 |
|
1.163.040 |
6.082.846 |
912.427 |
209.858 |
7.205.131 |
2.3 |
Lập Sổ Mục kê |
1 |
381.940 |
|
12.870 |
|
1.163.040 |
1.557.850 |
233.678 |
53.746 |
1.845.274 |
2 |
381.940 |
|
23.298 |
|
1.163.040 |
1.568.278 |
235.242 |
54.106 |
1.857.626 |
||
3 |
381.940 |
|
42.545 |
|
1.163.040 |
1.587.525 |
238.129 |
54.770 |
1.880.424 |
||
2.4 |
Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC |
1-3 |
162.325 |
|
139.839 |
|
479.000 |
781.164 |
117.175 |
26.950 |
925.289 |
2.5 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
1-3 |
3.781.206 |
|
60.589 |
|
2.616.840 |
6.458.635 |
968.795 |
222.823 |
7.650.253 |
2.8 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
1 |
3.173.921 |
|
12.870 |
|
581.520 |
3.768.311 |
565.247 |
130.007 |
4.463.565 |
2 |
3.173.921 |
|
23.298 |
|
581.520 |
3.778.739 |
566.811 |
130.367 |
4.475.917 |
||
3 |
3.173.921 |
|
42.545 |
|
581.520 |
3.797.986 |
569.698 |
131.031 |
4.498.715 |
||
2.9 |
Xác nhận hồ sơ |
1 |
324.649 |
|
12.870 |
|
1.163.040 |
1.510.987 |
225.084 |
51.769 |
1.777.412 |
2 |
324.649 |
|
23298 |
|
1.163.040 |
1.510.987 |
226.648 |
52.129 |
1.789.764 |
||
3 |
324.649 |
|
42.545 |
|
1.163.040 |
1.530.234 |
229.535 |
52.793 |
1.812.562 |
||
2.10 |
Giao nộp sản phẩm |
1-3 |
649.298 |
|
6.992 |
|
581.520 |
1.237.810 |
185.672 |
42.704 |
1.466.186 |
TT |
Nội dung công việc |
KK |
Công LĐKT |
Công LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Tổng Ngoại nghiệp |
1 |
213.146.928 |
27.517.500 |
3.172.250 |
- |
3.657.072 |
247.493.750 |
61.873.438 |
12.374.687 |
321.741.875 |
2 |
244.381.955 |
32.613.000 |
4.181.814 |
- |
3.657.072 |
284.833.841 |
71.208.461 |
14.241.692 |
370.283.994 |
||
3 |
281.847.543 |
38.725.500 |
4.790.632 |
- |
3.657.072 |
329.020.747 |
82.255.187 |
16.451.037 |
427.726.971 |
||
2 |
Tổng Nội nghiệp |
1 |
21.837.420 |
|
377.919 |
|
10.946.360 |
33.161.699 |
4.974.257 |
1.144.078 |
39.280.034 |
2 |
24.812.733 |
|
436.148 |
|
10.946.360 |
36.195.241 |
5.429.237 |
1.248.736 |
42.873.264 |
||
3 |
28.826.922 |
|
530.761 |
|
10.946.360 |
40.304.043 |
6.045.697 |
1.390.490 |
47.740.140 |
||
3 |
Đo vẽ 1 mảnh bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
1 |
234.984.348 |
27.517.500 |
3.550.169 |
- |
14.603.432 |
280.655.449 |
66.847.695 |
13.518.765 |
361.021.909 |
2 |
269.194.688 |
32.613.000 |
4.617.692 |
- |
14.603.432 |
321.029.082 |
76.637.748 |
15.490.428 |
413.157.258 |
||
3 |
310.674.465 |
38.725.500 |
5.321.393 |
- |
14.603.432 |
369.324.790 |
88.300.794 |
17.841.527 |
475.467.111 |
||
4 |
Đo vẽ 1 ha bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
1 |
291.994 |
30.575 |
3.945 |
- |
16.226 |
311.839 |
74.275 |
15.021 |
401.135 |
2 |
299.108 |
36.237 |
5.131 |
- |
16.226 |
356.699 |
85.153 |
17.212 |
459.064 |
||
3 |
345.194 |
43.028 |
5.913 |
- |
16.226 |
410.361 |
98.112 |
19.824 |
528.297 |
Loại khó khăn:
Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp số thửa trung bình dưới 1 thửa trong 1ha.
Được áp mức khó khăn 2 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 1 thửa đến 2 thửa trong 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trung bình trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Loại 3 (KK3): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ trên 2 thửa đến 3 thửa trong 1ha.
III. SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ TỪ HỆ HN-72 SANG HỆ TỌA ĐỘ VN-2000
III.1. Tính theo đơn vị mảnh
TT |
Nội dung công việc |
Tỷ lệ bản đồ |
KK |
Công lao động |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Số hóa BĐĐC (Công/Mảnh) |
1/500 |
1 |
1.155.369 |
29.819 |
|
271.760 |
1.456.948 |
218.542 |
67.020 |
1.742.510 |
2 |
1.254.673 |
34.135 |
|
271.760 |
1.560.568 |
234.085 |
71.786 |
1.866.439 |
|||
3 |
1.371.165 |
39.236 |
|
271.760 |
1.682.161 |
252.324 |
77.379 |
2.011.864 |
|||
1/1000 |
1 |
1.814.216 |
52.600 |
|
271.760 |
2.138.576 |
320.786 |
98.374 |
2.557.736 |
||
2 |
2.005.186 |
60.213 |
|
271.760 |
2.337.159 |
350.574 |
107.509 |
2.795.242 |
|||
3 |
2.224.801 |
69.210 |
|
271.760 |
2.565.771 |
384.866 |
118.025 |
3.068.662 |
|||
1/2000 |
1 |
3.065.069 |
70264 |
|
279.090 |
3.414.423 |
512.163 |
157.063 |
4.083.649 |
||
2 |
3.429.822 |
80.434 |
|
279.090 |
3.789.346 |
568.402 |
174.310 |
4.532.058 |
|||
3 |
3.848.046 |
92.453 |
|
279.090 |
4.219.589 |
632.938 |
194.101 |
5.046.628 |
|||
1/5000 |
1 |
5.270.772 |
110.926 |
|
280.790 |
5.662.488 |
849.373 |
260.474 |
6.772.335 |
||
2 |
5.935.348 |
126.981 |
|
280.790 |
6.343.119 |
951.468 |
291.783 |
7.586.370 |
|||
3 |
6.701.137 |
145.956 |
|
280.790 |
7.127.883 |
1.069.182 |
327.883 |
8.524.948 |
|||
2 |
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
1/500 |
1 |
1.297.204 |
3.432 |
|
166.090 |
1.466.726 |
220.009 |
67.469 |
1.754.204 |
2 |
1.358.314 |
3.432 |
|
166.090 |
1.527.836 |
229.175 |
70.280 |
1.827.292 |
|||
3 |
1.419.425 |
3.432 |
|
166.090 |
1.588.947 |
238.342 |
73.092 |
1.900.381 |
|||
1/1000 |
1 |
1.495.813 |
3.432 |
|
166.090 |
1.665.335 |
249.800 |
76.605 |
1.991.740 |
||
2 |
1.572.201 |
3.432 |
|
166.090 |
1.741.723 |
261.258 |
80.119 |
2.083.100 |
|||
3 |
1.648.589 |
3.432 |
|
166.090 |
1.818.111 |
272.717 |
83.633 |
2.174.461 |
|||
1/2000 |
1 |
1.757.442 |
29.735 |
|
230.650 |
2.017.827 |
302.674 |
92.820 |
2.413.321 |
||
2 |
1.852.927 |
33.023 |
|
230.650 |
2.116.600 |
317.490 |
97.364 |
2.531.454 |
|||
3 |
1.948.412 |
36.311 |
|
230.650 |
2.215.373 |
332.306 |
101.907 |
2.649.586 |
|||
1/5000 |
1 |
2.366.636 |
46.111 |
|
232.900 |
2.645.647 |
396.847 |
121.700 |
3.164.194 |
||
2 |
2.462.121 |
50.853 |
|
232.900 |
2.745.874 |
411.881 |
126.310 |
3.284.065 |
|||
3 |
2.557.606 |
50.853 |
|
232.900 |
2.841.359 |
426.204 |
130.703 |
3.398.266 |
|||
2.1 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển (Công/Điểm nắn) |
1/500 |
1-3 |
378.638 |
3.432 |
|
15.450 |
397.520 |
59.628 |
18.286 |
475.434 |
1/1000 |
1-3 |
378.638 |
3.432 |
|
15.450 |
397.520 |
59.628 |
18.286 |
475.434 |
||
1/2000 |
1-3 |
378.638 |
3.432 |
|
15.450 |
397.520 |
59.628 |
18.286 |
475.434 |
||
1/5000 |
1-3 |
378.638 |
3.432 |
|
15.450 |
397.520 |
59.628 |
18.286 |
475.434 |
||
2.2 |
Chuyển đổi bản đồ số (Công/mảnh) |
1/500 |
1 |
918.566 |
- |
|
150.640 |
1.069.206 |
160.381 |
49.183 |
1.278.770 |
2 |
979.676 |
- |
|
150.640 |
1.130.316 |
169.547 |
51.995 |
1.351.858 |
|||
3 |
1.040.787 |
- |
|
150.640 |
1.191.427 |
178.714 |
54.806 |
1.424.947 |
|||
1/1000 |
1 |
1.117.175 |
- |
|
150.640 |
1.267.815 |
190.172 |
58.319 |
1.516.306 |
||
2 |
1.193.363 |
- |
|
150.640 |
1.344.203 |
201.630 |
61.833 |
1.607.666 |
|||
3 |
1.269.951 |
- |
|
150.640 |
1.420.591 |
213.089 |
65.347 |
1.699.027 |
|||
1/2000 |
1 |
1.378.804 |
26.303 |
|
215.200 |
1.620.307 |
243.046 |
74.534 |
1.937.887 |
||
2 |
1.474.289 |
29.591 |
|
215.200 |
1.719.080 |
257.862 |
79.078 |
2.056.020 |
|||
3 |
1.569.774 |
32.879 |
|
215.200 |
1.817.853 |
272.678 |
83.621 |
2.174.152 |
|||
1/5000 |
1 |
1.987.998 |
42.679 |
|
217.450 |
2.248.127 |
337.219 |
103.414 |
2.688.760 |
||
2 |
2.083.483 |
47.421 |
|
217.450 |
2.348.354 |
352.253 |
108.024 |
2.808.631 |
|||
3 |
2.178.968 |
47.421 |
|
217.450 |
2.443.839 |
366.576 |
112.417 |
2.922.832 |
III.2. Tính theo đơn vị ha
TT |
Nội dung công việc |
Tỷ lệ bản đồ |
KK |
Công lao động |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Số hóa BĐĐC (Công/ha) |
1/500 |
1 |
184.859 |
4.771 |
|
43.482 |
233.112 |
34.967 |
10.723 |
278.802 |
2 |
200.748 |
5.462 |
|
43.482 |
249.692 |
37.454 |
11.486 |
298.632 |
|||
3 |
219.386 |
6.278 |
|
43.482 |
269.146 |
40372 |
12381 |
321.899 |
|||
1/1000 |
1 |
72.569 |
2.104 |
|
10.870 |
85.543 |
12.831 |
3.935 |
102.309 |
||
2 |
80.207 |
2.409 |
|
10.870 |
93.486 |
14.023 |
4.300 |
111.809 |
|||
3 |
88.992 |
2.768 |
|
10.870 |
102.630 |
15.395 |
4.721 |
122.746 |
|||
1/2000 |
1 |
30.651 |
703 |
|
2.791 |
34.145 |
5.122 |
1.571 |
40.838 |
||
2 |
34.298 |
804 |
|
2.791 |
37.893 |
5.684 |
1.743 |
45.320 |
|||
3 |
38.480 |
925 |
|
2.791 |
42.196 |
6.329 |
1.941 |
50.466 |
|||
1/5000 |
1 |
5.856 |
123 |
|
312 |
6291 |
944 |
289 |
7.524 |
||
2 |
6.595 |
141 |
|
312 |
7.048 |
1.057 |
324 |
8.429 |
|||
3 |
7.446 |
162 |
|
312 |
7.920 |
1.188 |
364 |
9.472 |
|||
2 |
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
1/500 |
1 |
525.609 |
3.432 |
|
39.552 |
568.593 |
85.289 |
26.155 |
680.037 |
2 |
535.386 |
3.432 |
|
39.552 |
578.370 |
86.756 |
26.603 |
691.731 |
|||
3 |
545.164 |
3.432 |
|
39.552 |
588.148 |
88.222 |
27.055 |
703.425 |
|||
1/1000 |
1 |
423.325 |
3.432 |
|
21.476 |
448.233 |
67.235 |
20.619 |
536.087 |
||
2 |
426.381 |
3.432 |
|
21.476 |
451.289 |
67.693 |
20.759 |
539.741 |
|||
3 |
429.436 |
3.432 |
|
21.476 |
454.344 |
68.152 |
20.900 |
543.396 |
|||
1/2000 |
1 |
392.426 |
3.693 |
|
17.602 |
413.723 |
62.058 |
19.031 |
494.812 |
||
2 |
393.311 |
3.728 |
|
17.602 |
414.711 |
62.207 |
19.077 |
495.995 |
|||
3 |
394.336 |
3.761 |
|
17.602 |
415.699 |
62.355 |
19.122 |
497.176 |
|||
1/5000 |
1 |
380.847 |
3.479 |
|
15.692 |
400.018 |
60.003 |
18.401 |
478.422 |
||
2 |
380.953 |
3.485 |
|
15.692 |
400.130 |
60.020 |
18.406 |
478.556 |
|||
3 |
381.059 |
3.485 |
|
15.692 |
400.236 |
60.035 |
18.411 |
478.682 |
|||
2.1 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển (Công/Điểm nắn) |
1/500 |
1-3 |
378.638 |
3.432 |
|
15.450 |
397.520 |
59.628 |
18.286 |
475.434 |
1/1000 |
1-3 |
378.638 |
3.432 |
|
15.450 |
397.520 |
59.628 |
18.286 |
475.434 |
||
1/2000 |
1-3 |
378.638 |
3.432 |
|
15.450 |
397.520 |
59.628 |
18.286 |
475.434 |
||
1/5000 |
1-3 |
378.638 |
3.432 |
|
15.450 |
397.520 |
59.628 |
18.286 |
475.434 |
||
2.2 |
Chuyển đổi bản đồ số (Công/ha) |
1/500 |
1 |
146.971 |
- |
|
24.102 |
171.073 |
25.661 |
7.869 |
204.603 |
2 |
156.748 |
- |
|
24.102 |
180.850 |
27.128 |
8.319 |
216.297 |
|||
3 |
166.526 |
- |
|
24.102 |
190.628 |
28.594 |
8.769 |
227.991 |
|||
1/1000 |
1 |
44.687 |
- |
|
6.026 |
50.713 |
7.607 |
2.333 |
60.653 |
||
2 |
47.743 |
- |
|
6.026 |
53.769 |
8.063 |
2.473 |
64.307 |
|||
3 |
50.798 |
- |
|
6.026 |
56.824 |
8.524 |
2.614 |
67.962 |
|||
1/2000 |
1 |
13.788 |
263 |
|
2.152 |
16.203 |
2.430 |
745 |
19.378 |
||
2 |
14.743 |
296 |
|
2.152 |
17.191 |
2.579 |
791 |
20.561 |
|||
3 |
15.698 |
329 |
|
2.152 |
18.179 |
2.727 |
836 |
21.742 |
|||
1/5000 |
1 |
2.209 |
47 |
|
242 |
2.498 |
375 |
115 |
2.988 |
||
2 |
2.315 |
53 |
|
242 |
2.610 |
392 |
120 |
3.122 |
|||
3 |
2.421 |
53 |
|
242 |
2.716 |
407 |
125 |
3.248 |
Loại khó khăn:
Loại khó khăn số hóa; chuyển hệ tọa độ các tỷ lệ thực hiện như phần đo đạc thành lập bản đồ địa chính
IV.1. Tỷ lệ 1/500
TT |
Nội dung công việc |
KK |
Công LĐKT |
Công LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
1 |
1.902.262 |
|
22.897 |
|
249.000 |
2.174.159 |
543.540 |
108.708 |
2.826.407 |
2 |
2.470.358 |
|
28.621 |
|
249.000 |
2.747.979 |
686.995 |
137.399 |
3372.373 |
||
3 |
3.214.909 |
|
38.161 |
|
249.000 |
3.502.070 |
875.518 |
175.104 |
4.552.692 |
||
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
1 |
1.507.394 |
|
10.708 |
|
15.726 |
1.533.828 |
383.457 |
76.691 |
1.993.976 |
2 |
1.884.242 |
|
13.385 |
|
15.726 |
1.913.353 |
478.338 |
95.668 |
2.487.359 |
||
3 |
2.512.323 |
|
17.846 |
|
15.726 |
2.545.895 |
636.474 |
127395 |
3.309.664 |
||
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
1 |
19.047.976 |
1.749.000 |
104.131 |
|
314.526 |
21.215.633 |
5.303.908 |
1.060.782 |
27.580.323 |
2 |
22.862.139 |
2.100.000 |
130.163 |
|
314.526 |
25.406.828 |
6.351.707 |
1.270.341 |
33.028.876 |
||
3 |
27.429.999 |
2.520.000 |
173.551 |
|
314.526 |
30.438.076 |
7.609.519 |
1.521.904 |
39.569.499 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
1 |
708.659 |
|
17.590 |
|
458.700 |
1.184.945 |
177.742 |
40.881 |
1.403.572 |
2 |
882.563 |
|
21.987 |
|
458.700 |
1.363.250 |
204.488 |
47.032 |
1.614.770 |
||
3 |
943.429 |
|
29.316 |
|
458.700 |
1.431.445 |
214.717 |
49.385 |
1.695.547 |
||
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công /100 thửa chỉnh lý) |
1-3 |
572.910 |
|
|
|
|
572.910 |
85.937 |
19.765 |
678.612 |
2.4 |
Bổ sung sổ mục kê (công nhóm/100 thửa) |
1-3 |
496.522 |
|
15.336 |
|
179.500 |
691.358 |
103.704 |
23.852 |
818.914 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh) |
1-3 |
114.582 |
|
7.782 |
|
268.080 |
390.444 |
58.567 |
13.470 |
462.481 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh) |
1-3 |
114.582 |
|
7.782 |
|
268.080 |
390.444 |
58.567 |
13.470 |
462.481 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
1-3 |
120.311 |
|
7.782 |
|
268.080 |
396.173 |
19.426 |
13.668 |
469467 |
Đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
1 |
24.585.198 |
1.749.000 |
194.006 |
- |
2.021.692 |
28.549.896 |
6.774.848 |
1.371.287 |
36.696.031 |
|
2 |
29.518.209 |
2.100.000 |
232.836 |
- |
2.021.692 |
33.872.737 |
8.087.729 |
1.634.665 |
43.595.131 |
||
3 |
35.519.567 |
2.520.000 |
297.554 |
- |
2.021.692 |
40.358.813 |
9.702.429 |
1.957.913 |
52.019.155 |
Loại khó khăn:
Loại khó khăn của chỉnh lý bản đồ địa chính thực hiện như đo đạc lập bản đồ địa chính
IV.2. Tỷ lệ 1/1000
TT |
Nội dung công việc |
KK |
Công LĐKT |
Công LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
1 |
2.853.393 |
|
34.336 |
|
249.000 |
3.136.729 |
784.182 |
156.836 |
4.077.747 |
2 |
3.709.841 |
|
42.920 |
|
249.000 |
4.001.761 |
1.000.440 |
200.088 |
5.202.289 |
||
3 |
4.820.211 |
|
57.221 |
|
249.000 |
5.126.438 |
1.281.610 |
256.322 |
6.664.370 |
||
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
1 |
411.107 |
|
2.921 |
|
14.860 |
428.888 |
107.222 |
21.444 |
557.554 |
2 |
513.884 |
|
3.651 |
|
14.860 |
532.395 |
133.099 |
26.620 |
692.114 |
||
3 |
685.179 |
|
4.868 |
|
14.860 |
704.907 |
176.227 |
35.245 |
916.379 |
||
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
1 |
6.954.567 |
637.500 |
41.981 |
|
297.195 |
7.931.243 |
1.982.811 |
396.562 |
10.310.616 |
2 |
8.347.764 |
766.500 |
52.477 |
|
297.195 |
9.463.936 |
2.365.984 |
473.197 |
12.303.117 |
||
3 |
10.003.613 |
918.000 |
69.969 |
|
297.195 |
11.288.777 |
2.822.194 |
564.439 |
14.675.410 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
1 |
239.118 |
|
11.354 |
|
458.700 |
709.172 |
106.376 |
24.466 |
840.014 |
2 |
299.984 |
|
14.193 |
|
458.700 |
772.877 |
115.932 |
26.664 |
915.473 |
||
3 |
399.979 |
|
18.923 |
|
458.700 |
877.602 |
131.640 |
30.277 |
1.039.519 |
||
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa chỉnh lý) |
1-3 |
572.910 |
|
|
|
|
572.910 |
85.937 |
19.765 |
678.612 |
2.4 |
Bổ sung sổ mục kê (công nhóm/100 thửa) |
1-3 |
496.522 |
|
15.336 |
|
179.500 |
691.358 |
103.704 |
23.852 |
818.914 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh) |
1-3 |
129.860 |
|
9.872 |
|
197.480 |
337.212 |
50.582 |
11.634 |
399.428 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh) |
1-3 |
152.776 |
|
9.872 |
|
197.480 |
360.128 |
54.019 |
12.424 |
426.571 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
1-3 |
162.325 |
|
9.872 |
|
197.480 |
369.677 |
55.451 |
12.754 |
437.882 |
Đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
1 |
11.972.578 |
637.500 |
135.543 |
- |
1.791.695 |
14.537.316 |
3.330.284 |
679.737 |
18.547.337 |
|
2 |
14.385.866 |
766.500 |
158.192 |
- |
1.791.695 |
17.101.253 |
3.965.148 |
806.998 |
21.874.399 |
||
3 |
17.423.375 |
918.000 |
195.938 |
- |
1.791.695 |
20.329.008 |
4.761.364 |
966.712 |
26.057.084 |
Loại khó khăn:
Loại khó khăn của chỉnh lý bản đồ địa chính thực hiện như đo đạc lập bản đồ địa chính
IV3. Tỷ lệ 1/2000
TT |
Nội dung công việc |
KK |
Công LĐKT |
Công LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
1 |
5.018.184 |
|
51.509 |
|
249.000 |
5.318.693 |
1.329.673 |
265.935 |
6.914.301 |
2 |
6.025.264 |
|
64.386 |
|
249.000 |
6.338.650 |
1.584.663 |
316.933 |
8.240.246 |
||
3 |
7.230.317 |
|
85.848 |
|
249.000 |
7.565.165 |
1.891.291 |
378.258 |
9.834.714 |
||
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
1 |
354.009 |
|
2.521 |
|
9.849 |
366.379 |
91.595 |
18.319 |
476.293 |
2 |
479.625 |
|
3.152 |
|
9.849 |
492.626 |
123.157 |
24.631 |
640.414 |
||
3 |
593.822 |
|
4.202 |
|
9.849 |
607.873 |
151.968 |
30.394 |
790.235 |
||
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
1 |
9.740.961 |
894.000 |
43.571 |
|
196.970 |
10.875.502 |
2.718.876 |
543.775 |
14.138.153 |
2 |
11.693.722 |
1.074.000 |
54.464 |
|
196.970 |
13.019.156 |
3.254.789 |
650.958 |
16.924.903 |
||
3 |
14.023.330 |
1.288.500 |
72.618 |
|
196.970 |
15.581.418 |
3.895.355 |
779.071 |
20.255.844 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
1 |
291.289 |
|
12.027 |
|
458.700 |
762.016 |
114.302 |
26.290 |
902.608 |
2 |
386.936 |
|
15.034 |
|
458.700 |
860.670 |
129.101 |
29.693 |
1.019.464 |
||
3 |
482.584 |
|
20.045 |
|
458.700 |
961.329 |
144.199 |
33.166 |
1.138.694 |
||
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa chỉnh lý) |
1-3 |
572.910 |
|
|
|
|
572.910 |
85.937 |
19.765 |
678.612 |
2.4 |
Bổ sung sổ mục kê (cổng nhóm/100 thửa) |
1-3 |
496.522 |
|
15.336 |
|
179.500 |
691.358 |
103.704 |
23.852 |
818.914 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh) |
1-3 |
147.042 |
|
13.366 |
|
174.880 |
335.293 |
50.294 |
11.568 |
397.155 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh) |
1-3 |
210.067 |
|
13.366 |
|
174.880 |
398.313 |
59.747 |
13.742 |
471.802 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
1-3 |
242.532 |
|
13.366 |
|
174.880 |
430.778 |
64.617 |
14.862 |
510.257 |
Đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
1 |
17.073.521 |
894.000 |
165.061 |
- |
1.618.659 |
19.751.241 |
4.618.745 |
938.108 |
25.308.094 |
|
2 |
20.254.625 |
1.074.000 |
192.469 |
- |
1.618.659 |
23.139.753 |
5.456.009 |
1.106.004 |
29.701.766 |
||
3 |
23.999.131 |
1.288.500 |
238.146 |
- |
1.618.659 |
27.144.436 |
6.447.112 |
1.304.678 |
34.896.226 |
Loại khó khăn:
Loại khó khăn của chỉnh lý bản đồ địa chính thực hiện như đo đạc lập bản đồ địa chính
IV.4. Tỷ lệ 1/5000
TT |
Nội dung công việc |
KK |
Công LĐKT |
Công LĐPT |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
1 |
10.040.672 |
|
103.018 |
|
249.000 |
10.392.690 |
2.598.173 |
519.635 |
13.510.498 |
2 |
12.010.528 |
|
128.773 |
|
249.000 |
12.428.301 |
3.107.075 |
621.415 |
16.156.791 |
||
3 |
14.460.634 |
|
171.697 |
|
249.000 |
14.881.331 |
3.720.333 |
744.067 |
19.345.731 |
||
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
1 |
924.992 |
|
6.038 |
|
13.713 |
944.743 |
236.186 |
47.237 |
1.228.166 |
2 |
1.062.027 |
|
7.548 |
|
13.713 |
1.083.288 |
270.822 |
54.164 |
1.408.274 |
||
3 |
1.416.037 |
|
10.064 |
|
13.713 |
1.439.814 |
359.954 |
71.991 |
1.871.759 |
||
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
1 |
13.646.482 |
1.254.000 |
67.681 |
|
274.263 |
15.242.426 |
3.810.607 |
762.121 |
19.815.154 |
2 |
16.375.778 |
1.504.500 |
84.602 |
|
274.263 |
18.239.143 |
4.559.786 |
911.957 |
23.710.886 |
||
3 |
19.653.218 |
1.804.500 |
112.802 |
|
274.263 |
21.844.783 |
5.461.196 |
1.092.239 |
28.398.218 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
1 |
608.664 |
|
15.671 |
|
461.700 |
1.086.035 |
162.905 |
37.468 |
1.286.408 |
2 |
704.311 |
|
19.589 |
|
461.700 |
1.185.600 |
177.840 |
40.903 |
1.404.343 |
||
3 |
939.082 |
|
26.118 |
|
461.700 |
1.426.900 |
214.035 |
49.228 |
1.690.163 |
||
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công /100 thửa chỉnh lý) |
1-3 |
572.910 |
|
|
|
|
572.910 |
85.937 |
19.765 |
678.612 |
2.4 |
Bổ sung sổ mục kê (công nhóm/100 thửa) |
1-3 |
496.522 |
|
15.336 |
|
179.500 |
691.358 |
103.704 |
23.852 |
818.914 |
2.5 |
Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh) |
1-3 |
162.325 |
|
18.145 |
|
152.280 |
332.750 |
49.913 |
11.480 |
394.143 |
2.6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh) |
1-3 |
324.649 |
|
18.145 |
|
152.280 |
495.074 |
74.261 |
17.080 |
586.415 |
2.7 |
Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
2.8 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
1-3 |
324.649 |
|
18.145 |
|
152.280 |
495.074 |
74.261 |
17.080 |
586.415 |
Đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
1 |
27.101365 |
1.254.000 |
262.179 |
- |
1.635.016 |
30.253.060 |
7.195.947 |
1.455.718 |
38.904.725 |
|
2 |
32.073.699 |
1.504.500 |
310.283 |
- |
1.635.016 |
35.523.498 |
8.503.599 |
1.717.696 |
45.744.793 |
||
3 |
38.350.026 |
1.804.500 |
390.452 |
- |
1.635.016 |
42.179.994 |
10.143.594 |
2.046.782 |
54.370.370 |
Loại khó khăn:
Loại khó khăn của chỉnh lý bản đồ địa chính thực hiện như đo đạc lập bản đồ địa chính
TT |
Quy mô diện tích thửa đất |
Công LĐ |
Dụng cụ, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích thửa đất < 100 m2 |
1.527.156 |
|
1.527.156 |
355.557 |
91.119 |
1.973.832 |
2 |
Diện tích thửa đất 100-300 m2 |
1.813.498 |
|
1.813.498 |
422.224 |
108.204 |
2.343.926 |
3 |
Diện tích thửa đất >300-500 m2 |
1.922.121 |
|
1.922.121 |
447.740 |
114.722 |
2.484.583 |
4 |
Diện tích thửa đất >500-1000 m2 |
2.354.366 |
|
2.354.366 |
548.151 |
140.475 |
3.042.992 |
5 |
Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2 |
3.232.032 |
|
3.232.032 |
752.266 |
192.805 |
4.177.103 |
6 |
Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2 |
4.963.259 |
|
4.963.259 |
1.155.561 |
296.137 |
6.414.957 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích thửa đất < 100 m2 |
1.018.104 |
|
1.018.104 |
237.038 |
60.746 |
1.315.888 |
2 |
Diện tích thửa đất 100-300 m2 |
1.208.999 |
|
1.208.999 |
281.483 |
72.136 |
1.562.618 |
3 |
Diện tích thửa đất >300-500 m2 |
1.285.806 |
|
1.285.806 |
299.592 |
76.756 |
1.662.154 |
4 |
Diện tích thửa đất >500-1000 m2 |
1.565.560 |
|
1.565.560 |
364.612 |
93.429 |
2.023.601 |
5 |
Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2 |
2.144.831 |
|
2.144.831 |
499.592 |
128.010 |
2.772.433 |
6 |
Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2 |
3.308.839 |
|
3.308.839 |
770.374 |
197.425 |
4.276.638 |
Ghi chú:
(1) Mức trích do thửa đất lớn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:
- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
VI. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHÍNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
TT |
Quy mô diện tích thửa đất |
Công LĐ |
Dụng cụ, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích thửa đất < 100 m2 |
610.862 |
- |
610.862 |
142.223 |
36.448 |
789.533 |
2 |
Diện tích thửa đất 100-300 m2 |
725.399 |
- |
725.399 |
168.890 |
43.282 |
937.571 |
3 |
Diện tích thửa đất >300-500 m2 |
768.848 |
- |
768.848 |
179.096 |
45.889 |
993.833 |
4 |
Diện tích thửa đất >500-1000 m2 |
941.746 |
- |
941.746 |
219.260 |
56.190 |
1.217.196 |
5 |
Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2 |
1.292.813 |
- |
1.292.813 |
300.906 |
77.122 |
1.670.841 |
6 |
Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2 |
1.985.304 |
- |
1.985.304 |
462.224 |
118.455 |
2.565.983 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Diện tích thửa đất < 100 m2 |
407.242 |
- |
407.242 |
94.815 |
24.298 |
526.355 |
2 |
Diện tích thửa đất 100-300 m2 |
483.600 |
- |
483.600 |
112.593 |
28.854 |
625.047 |
3 |
Diện tích thửa đất >300-500 m2 |
514.322 |
- |
514.322 |
119.837 |
30.702 |
664.861 |
4 |
Diện tích thửa đất >500-1000 m2 |
626.224 |
- |
626.224 |
145.845 |
37.372 |
809.441 |
5 |
Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2 |
857.932 |
- |
857.932 |
199.837 |
51.204 |
1.108.973 |
6 |
Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2 |
1.323.536 |
- |
1.323.536 |
308.150 |
78.970 |
1.710.656 |
Ghi chú:
(1) Mức Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính lớn hơn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:
- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
VII. CHỈNH LÝ DO YẾU TỐ QUY HOẠCH DỰA TÊN TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP
TT |
Quy mô diện tích thửa đất |
Công LĐ |
Dụng cụ, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích thửa đất < 100 m2 |
305.431 |
- |
305.431 |
71.111 |
18.224 |
394.766 |
2 |
Diện tích thửa đất 100-300 m2 |
362.700 |
- |
362.700 |
84.445 |
21.641 |
468.786 |
3 |
Diện tích thửa đất >300-500 m2 |
384.424 |
- |
384.424 |
89.548 |
22.944 |
496.916 |
4 |
Diện tích thửa đất >500-1000 m2 |
470.873 |
- |
470.873 |
109.630 |
28.095 |
608.598 |
5 |
Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2 |
646.406 |
- |
646.406 |
150.453 |
38.561 |
835.420 |
6 |
Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2 |
992.652 |
- |
992.652 |
231.112 |
59221 |
1.282.991 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Diện tích thửa đất < 100 m2 |
203.621 |
- |
203.621 |
47.408 |
12.149 |
263.178 |
2 |
Diện tích thửa đất 100-300 m2 |
241.800 |
- |
241.800 |
56.297 |
14.427 |
312.524 |
3 |
Diện tích thửa đất >300-500 m2 |
257.161 |
- |
257.161 |
59.918 |
15.351 |
332.430 |
4 |
Diện tích thửa đất >500-1000 m2 |
313.112 |
- |
313.112 |
72.922 |
18.686 |
404.720 |
5 |
Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2 |
428.966 |
- |
428.966 |
99.918 |
25.602 |
554.486 |
6 |
Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2 |
661.768 |
- |
661.768 |
154.075 |
39.485 |
855.328 |
Ghi chú:
(1) Mức Đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp lớn hơn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:
- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
VIII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
VIII.1. Đo đạc tài sản là nhà ở và các công trình xây dựng khác đồng thời trích đo địa chính
TT |
Quy mô diện tích thửa đất |
Công LĐ |
Dụng cụ, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích thửa đất < 100 m2 |
763.578 |
- |
763.578 |
177.779 |
45.560 |
986.917 |
2 |
Diện tích thửa đất 100-300 m2 |
906.749 |
- |
906.749 |
211.112 |
54.102 |
1.171.963 |
3 |
Diện tích thửa đất >300-500 m2 |
961.061 |
- |
961.061 |
223.870 |
57.361 |
1.242.292 |
4 |
Diện tích thửa đất >500-1000 m2 |
1.177.183 |
- |
1.177.183 |
274.076 |
70.238 |
1.521.497 |
5 |
Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2 |
1.616.016 |
- |
1.616.016 |
376.133 |
96.403 |
2.088.552 |
6 |
Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2 |
2.481.630 |
- |
2.481.630 |
577.781 |
148.069 |
3.207.480 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích thửa đất < 100 m2 |
509.052 |
- |
509.052 |
118.519 |
30.373 |
657.944 |
2 |
Diện tích thửa đất 100-300 m2 |
604.500 |
- |
604.500 |
140.742 |
36.068 |
781.310 |
3 |
Diện tích thửa đất >300-500 m2 |
642.903 |
- |
642.903 |
149.796 |
38.378 |
831.077 |
4 |
Diện tích thửa đất >500-1000 m2 |
782.780 |
- |
782.780 |
182.306 |
46.715 |
1.011.801 |
5 |
Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2 |
1.072.416 |
- |
1.072.416 |
249.796 |
64.005 |
1.386.217 |
6 |
Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2 |
1.654.420 |
- |
1.654.420 |
385.187 |
98.713 |
2.138.320 |
VIII.2. Đo đạc tài sản khác đồng thời trích do địa chính
TT |
Quy mô diện tích thửa đất |
Công LĐ |
Dụng cụ, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích thửa đất < 100 m2 |
458.147 |
- |
458.147 |
106.667 |
27.336 |
592.150 |
2 |
Diện tích thửa đất 100-300 m2 |
544.049 |
- |
544.049 |
126.667 |
32.461 |
703.178 |
3 |
Diện tích thửa đất >300-500 m2 |
576.636 |
- |
576.636 |
134.322 |
34.417 |
745.375 |
4 |
Diện tích thửa đất >500-1000 m2 |
706.310 |
- |
706.310 |
164.445 |
42.143 |
912.898 |
5 |
Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2 |
969.610 |
- |
969.610 |
225.680 |
57.842 |
1.253.131 |
6 |
Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2 |
1.488.978 |
- |
1.488.978 |
346.668 |
88.841 |
1.924.487 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Diện tích thửa đất < 100 m2 |
305.431 |
- |
305.431 |
71.111 |
18.224 |
394.766 |
2 |
Diện tích thửa đất 100-300 m2 |
362.700 |
- |
362.700 |
34.445 |
21.641 |
468.785 |
3 |
Diện tích thửa đất >300-500 m2 |
385.742 |
- |
385.742 |
39.878 |
23.027 |
498.646 |
4 |
Diện tích thửa đất >500-1000 m2 |
469.668 |
- |
469.668 |
109.384 |
28.029 |
607.080 |
5 |
Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2 |
643.449 |
- |
643.449 |
149.878 |
38.403 |
831.730 |
6 |
Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2 |
992.652 |
- |
992.652 |
231.112 |
59.228 |
1.282.991 |
Ghi chú:
(1) Mức Đo đạc tài sản gắn liền với đất đồng thời trích đo địa chính lớn hơn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:
- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 10 ha đến 10 ha tính bằng 1,30 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 10 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1.80 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
VIII.3. Đo đạc tài sản là nhà ở và các công trình xây dựng khác không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất
TT |
Quy mô diện tích thửa đất (m2) |
|
Công LĐ |
Dụng cụ, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích thửa đất < 100 m2 |
Tầng sát mặt đất |
1.069.009 |
- |
1.069.009 |
248.890 |
63.783 |
1.381.682 |
Từ tầng 2 trở lên |
534.505 |
- |
534.505 |
124.445 |
31.892 |
690.842 |
||
2 |
Diện tích thửa đất 100-300 m2 |
Tầng sát mặt đất |
1.269.449 |
- |
1.269.449 |
295.557 |
75.743 |
1.640.749 |
Từ tầng 2 trở lên |
634.725 |
- |
634.725 |
147.779 |
37.872 |
820.376 |
||
3 |
Diện tích thửa đất >300-500 m2 |
Tầng sát mặt đất |
1.345.485 |
- |
1.345.485 |
313.418 |
80.305 |
1.739.208 |
Từ tầng 2 trở lên |
672.743 |
- |
672.743 |
156.709 |
40.153 |
869.605 |
||
4 |
Diện tích thửa đất >500-1000 m2 |
Tầng sát mặt đất |
1.648.056 |
- |
1.648.056 |
383.706 |
98.333 |
2.130.095 |
Từ tầng 2 trở lên |
824.028 |
- |
824.028 |
191.853 |
49.167 |
1.065.048 |
||
5 |
Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2 |
Tầng sát mặt đất |
2.262.422 |
- |
2.262.422 |
526.586 |
134.964 |
2.923.972 |
Từ tầng 2 trở lên |
1.131.211 |
- |
1.131.211 |
263.293 |
67.482 |
1.461.986 |
||
6 |
Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2 |
Tầng sát mặt đất |
3.474.281 |
- |
3.474.281 |
808.893 |
207.296 |
4.490.470 |
Từ tầng 2 trở lên |
1.737.141 |
- |
1.737.141 |
404.447 |
103.648 |
2.245.236 |
||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích thửa đất < 100 m2 |
Tầng sát mặt đất |
712.673 |
- |
712.673 |
165.927 |
42.522 |
921.122 |
Từ tầng 2 trở lên |
356.337 |
- |
356.337 |
82.964 |
21.261 |
460.562 |
||
2 |
Diện tích thửa đất 100-300 m2 |
Tầng sát mặt đất |
846.299 |
- |
846.299 |
197.038 |
50.495 |
1.093.832 |
Từ tầng 2 trở lên |
423.150 |
- |
423.150 |
98.519 |
25.248 |
546.917 |
||
3 |
Diện tích thửa đất >300-500 m2 |
Tầng sát mặt đất |
900.064 |
- |
900.064 |
209.714 |
53.729 |
1.163.507 |
Từ tầng 2 trở lên |
450.032 |
- |
450.032 |
104.857 |
26.865 |
581.754 |
||
4 |
Diện tích thửa đất >500-1000 m2 |
Tầng sát mặt đất |
1.095.892 |
- |
1.095.892 |
255.228 |
65.400 |
1.416.520 |
Từ tầng 2 trở lên |
547.946 |
- |
547.946 |
127.614 |
32.700 |
708.260 |
||
5 |
Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2 |
Tầng sát mặt đất |
1.501.382 |
- |
1.501.382 |
349.714 |
89.607 |
1.940.703 |
Từ tầng 2 trở lên |
750.691 |
- |
750.691 |
174.857 |
44.804 |
970.352 |
||
6 |
Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2 |
Tầng sát mặt đất |
2.316.187 |
- |
2.316.187 |
539.262 |
138.198 |
2.993.647 |
Từ tầng 2 trở lên |
1.158.094 |
- |
1.158.094 |
269.631 |
69.099 |
1.496.824 |
VIII.4. Đo đạc tài sản khác không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất
TT |
Quy mô diện tích thửa đất |
Công LĐ |
Dụng cụ, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí KTNT |
Thành tiền (đồng) |
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích thửa đất < 100 m2 |
458.147 |
- |
458.147 |
106.667 |
27.336 |
592.150 |
2 |
Diện tích thửa đất 100-300 m2 |
544.049 |
- |
544.049 |
126.667 |
32.461 |
703.177 |
3 |
Diện tích thửa đất >300-500 m2 |
576.636 |
- |
576.636 |
134.322 |
34.417 |
745.375 |
4 |
Diện tích thửa đất >500-1000 m2 |
706.310 |
- |
706.310 |
164.445 |
42.143 |
912.898 |
5 |
Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2 |
969.610 |
- |
969.610 |
225.680 |
57.842 |
1.253.132 |
6 |
Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2 |
1.488.978 |
- |
1.488.978 |
346.668 |
88.841 |
1.924.487 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích thửa đất < 100 m2 |
305.431 |
- |
305.431 |
71.111 |
18.224 |
394.766 |
2 |
Diện tích thửa đất 100-300 m2 |
362.700 |
- |
362.700 |
84.445 |
21.641 |
468.786 |
3 |
Diện tích thửa đất >300-500 m2 |
385.742 |
- |
385.742 |
89.878 |
23.027 |
498.647 |
4 |
Diện tích thửa đất >500-1000 m2 |
469.668 |
- |
469.668 |
109.384 |
28.029 |
607.081 |
5 |
Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2 |
643.449 |
- |
643.449 |
149.878 |
38.403 |
831.730 |
6 |
Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2 |
992.652 |
- |
992.652 |
231.112 |
59.228 |
1.282.992 |
Ghi chú:
(1) Mức Đo đạc tài sản khác không đồng thời đo đạc địa chính thửa đất lớn hơn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:
- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức từ tiền 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1.60 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2