ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2016/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 30 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
VÔ HÌNH, TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 245/2009/TT-BTC
ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định thực hiện một số nội dung của
Nghị định số 52/2009/NĐ- CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 09/2012/TT-BTC
ngày 19 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
245/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định thực hiện một
số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC
ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao
mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi,
đối tượng điều chỉnh
Quy định danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định
đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị
sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp có
sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử
dụng ngân sách nhà nước) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản
cố định tại đơn vị vũ trang nhân dân thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an.
Điều 2. Quy định
tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù, tài sản
cố định đặc biệt
Thực hiện theo quy định tại Điều 3,
Điều 4, Điều 5 Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính, cụ
thể:
1. Tài sản cố định vô hình:
Tài sản cố định vô hình là những tài
sản không có hình thái vật chất mà cơ quan, tổ chức, đơn vị đã đầu tư chi phí tạo
lập tài sản như: quyền sử dụng đất; phần mềm ứng dụng; quyền sở hữu trí tuệ theo quy định tại Luật sở hữu trí tuệ, có thời gian sử
dụng từ 01 (một) năm trở lên và có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng)
trở lên.
2. Tài sản cố định đặc thù:
a) Những tài sản (trừ tài sản là nhà,
vật kiến trúc) có nguyên giá từ 5 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng và có thời
gian sử dụng trên một năm.
b) Tài sản là trang thiết bị dễ hỏng,
dễ vỡ (như thủy tinh, gốm, sành, sứ,...) phục vụ nghiên cứu
khoa học, thí nghiệm có nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên.
3. Tài sản cố định đặc biệt:
Tài sản không thể đánh giá được giá
trị thực nhưng đòi hỏi phải quản lý chặt chẽ về
hiện vật như: các cổ vật; hiện vật trưng bày trong bảo
tàng; lăng tẩm; di tích lịch sử được xếp hạng... được quy định là tài sản cố định
đặc biệt.
Điều 3. Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc
thù và tài sản cố định đặc biệt
1. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định
đặc biệt:
a) Tài sản cố định vô hình:
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ
hao mòn tài sản cố định vô hình được quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm
theo Quyết định này.
b) Tài sản cố định đặc thù:
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ
hao mòn tài sản cố định đặc thù được quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm
theo Quyết định này.
c) Tài sản cố định đặc biệt:
Danh mục và giá quy ước tài sản cố định
đặc biệt được quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Việc quản lý tài sản cố định trong
các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 162/2014/TT-BTC và các văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Tài chính chịu trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết
định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng
ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh, UB MTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các ủy viên UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- VPUB: LĐVP, các Phòng Nghiên cứu, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, P.TCTM (Luân).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH
HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
09/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
STT
|
Danh
mục
|
Thời
gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (% năm)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả:
|
|
|
|
- Giá trị bằng phát minh sáng chế
|
50
|
2
|
|
- Giá trị bản quyền tác giả
|
50
|
2
|
|
- Giá trị bản quyền tác phẩm được bảo
hộ theo luật Việt Nam
|
Suốt đời và 50 năm sau khi tác giả
qua đời
|
2
|
Loại 2
|
Quyền đối với giống cây trồng:
|
|
|
|
- Cây đầu dòng
|
5
|
20
|
|
- Vườn cây đầu dòng
|
5
|
20
|
Loại 3
|
Phần mềm ứng dụng:
|
|
|
|
- Cơ sở dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm kế toán
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm tin học văn phòng
|
4
|
25
|
|
- Phần mềm ứng dụng khác
|
4
|
25
|
Loại
4
|
Tài sản cố định vô hình khác:
|
10
|
10
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH
HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
09/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
STT
|
Danh
mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (% năm)
|
Loại 1
|
Máy móc, thiết bị văn phòng (có
nguyên giá từ 5 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng)
|
5
|
20
|
Loại 2
|
Thủy
tinh, gốm, sành, sứ,... phục vụ nghiên cứu khoa học,
thí nghiệm
|
5
|
20
|
Loại
3
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng:
|
|
|
|
- Máy móc, thiết bị sơn tĩnh điện các loại
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị sản xuất giống,
phôi nuôi trồng nấm các loại
|
5
|
20
|
Loại
4
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
trong ngành y tế gồm:
|
|
|
|
- Bộ đặt nội khí quản
|
5
|
20
|
|
- Bộ khám và điều trị răng
|
5
|
20
|
|
- Cân sơ sinh
|
5
|
20
|
|
- Đèn chiếu vàng da
|
5
|
20
|
|
- Đèn khám tai mũi họng
|
5
|
20
|
|
- Đèn khám răng
|
5
|
20
|
|
- Đồng hồ đo bước sóng
|
5
|
20
|
|
- Đồng hồ đo SPO2
|
5
|
20
|
|
- Máy chiếu tia
|
5
|
20
|
|
- Máy cưa bột
|
5
|
20
|
|
- Máy đo độ bão hòa oxy
|
5
|
20
|
|
- Máy hấp dụng cụ
|
5
|
20
|
|
- Máy hút dịch
|
5
|
20
|
|
- Máy hút khí màng phổi
|
5
|
20
|
|
- Máy nghe tim thai
|
5
|
20
|
|
- Máy quay ly tâm
|
5
|
20
|
|
- Máy cắt gòn
|
5
|
20
|
|
- Máy móc thiết bị y tế khác
|
5
|
20
|
Loại
5
|
Các loại tài sản cố định đặc thù khác
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC
BIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số
09/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
STT
|
Danh
mục
|
Giá
quy ước (đồng/tài sản)
|
Loại 1
|
Cổ vật bằng gốm:
|
5.000.000
|
|
- Gốm Việt Nam cổ
- Gốm Trung Hoa cổ
- Gốm cận hiện đại
|
|
Loại 2
|
Cổ vật kim loại:
|
5.000.000
|
|
- Cổ vật vàng
- Đồ đồng
- Đồ sắt, tiền kim loại
|
|
Loại 3
|
Cổ vật bằng gỗ:
|
5.000.000
|
|
- Tủ, bàn, ghế và giường
|
|
Loại 4
|
Di tích quốc gia:
|
1.000.000.000
|
|
- Di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
- Di tích kiến trúc - nghệ thuật
|
|
|
- Di tích khảo cổ
|
|
|
- Di tích thắng cảnh
|
|
|
- Di tích lịch sử cách mạng
|
|
Loại 5
|
Lăng tẩm (đối với những lăng tẩm không thuộc loại 4. Di tích quốc gia nêu tại
phụ lục này):
|
10.000.000
|
Loại 6
|
Các loại tài sản cố định đặc biệt
khác
|
10.000.000
|