Quyết định 09/2008/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2008
Số hiệu | 09/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/05/2008 |
Ngày có hiệu lực | 18/05/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Trần Xuân Lộc |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2008/QĐ-UBND |
Phủ Lý, ngày 08 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Sở Tài chính và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 164/TC-TNMT ngày 28 tháng 4 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh khoản 1, khoản 2 Điều 4 (Nhóm đất nông nghiệp) tại Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2008 như sau:
1. Khu vực Xã đồng bằng, Xã miền núi và Thị trấn Kiện Khê
a) Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
Hạng 1 |
33.000 |
18.000 |
Hạng 2 |
28.000 |
15.200 |
Hạng 3 |
22.000 |
12.000 |
Hạng 4 |
17.000 |
9.200 |
Hạng 5 |
11.000 |
6.000 |
Hạng 6 |
4.000 |
2.000 |
b) Đất trồng cây lâu năm và đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
||
Hạng 1 |
40.000 |
22.000 |
8.000 |
Hạng 2 |
33.600 |
18.500 |
7.000 |
Hạng 3 |
26.800 |
15.000 |
5.500 |
Hạng 4 |
20.500 |
11.200 |
4.000 |
Hạng 5 |
13.200 |
7.300 |
2.700 |
Hạng 6 |
4.400 |
2.400 |
720 |
c) Phạm vi áp dụng đối với các xã miền núi và thị trấn Kiện Khê:
- Những khu vực đất trồng cây hàng năm (đất chỉ trồng được 1vụ/năm), đất nuôi trồng thuỷ sản và đất trồng cây lâu năm, có điều kiện sản xuất khó khăn, trên vùng đất cao, đất trên núi đồi và xen kẽ núi đồi áp dụng theo biểu giá xã miền núi.
- Những khu vực có điều kiện sản xuất tương đương khu vực xã đồng bằng áp dụng biểu giá xã đồng bằng.
2. Khu vực thị xã Phủ Lý và các thị trấn: Bình Mỹ, Vĩnh Trụ, Hoà Mạc, Đồng Văn, Quế:
a) Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
|
Thị trấn |
Thị xã Phủ Lý |
Hạng 1 |
37.000 |
42.000 |
Hạng 2 |
31.000 |
35.000 |
Hạng 3 |
25.000 |
27.500 |
Hạng 4 |
19.000 |
21.000 |
Hạng 5 |
12.200 |
13.500 |
Hạng 6 |
4.200 |
4.700 |
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2