Quyết định 08/2010/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội đang quản lý, nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm dạy nghề cho trẻ khuyết tật thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
Số hiệu | 08/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/05/2010 |
Ngày có hiệu lực | 17/05/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Bùi Đức Long |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2010/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 07 tháng 05 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP XÃ HỘI CHO ĐỐI TƯỢNG ĐANG QUẢN LÝ, NUÔI DƯỠNG TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI, TRUNG TÂM DẠY NGHỀ CHO TRẺ KHUYẾT TẬT THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ
giúp các đối tượng bảo trợ xã hội; Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010 của
Chính phủ, sửa đổi bổ sung một số Điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP của Chính
phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội; Nghị định số
68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập,
tổ chức hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Căn cứ Quyết định số 414/2008/QĐ-UBND ngày 22/02/2008 của UBND tỉnh về việc thực
hiện chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số
67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
26/TTr-SLĐTBXH ngày 14 tháng 4 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
- Mức trợ cấp nuôi dưỡng hằng tháng:
STT |
Đối tượng |
Mức trợ cấp (nghìn đồng/tháng) |
1 |
Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng; trẻ em mồ côi cha hoặc mồ côi mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật; trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại tạm giam, không còn người nuôi dưỡng; trẻ em nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo: |
|
- Từ 18 tháng tuổi trở lên; |
360 |
|
- Dưới 18 tháng tuổi; từ 18 tháng tuổi trở lên bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS. |
450 |
|
360 |
||
3 |
Người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ |
360 |
4 |
Người mắc bệnh tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần đã được cơ quan y tế chuyên khoa tâm thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm |
450 |
5 |
Người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo |
450 |
6 |
Đối tượng là nạn nhân của bạo lực gia đình, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị buôn bán, nạn nhân bị cưỡng bức lao động và các đối tượng khác do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
360 |
- Trợ cấp mua thuốc khám chữa bệnh thông thường: 15.000 đồng/người/tháng; riêng người nhiễm HIV/AIDS được hỗ trợ điều trị nhiễm trùng cơ hội mức 250.000 đồng/người/năm;
- Trợ cấp vệ sinh cá nhân đối với đối tượng nữ trong độ tuổi sinh đẻ: 15.000 đồng/người/tháng.
- Hỗ trợ kinh phí mai táng khi chết: 3.000.000 đồng/người.
- Trợ cấp mua sắm đồ dùng phục vụ đời sống sinh hoạt hằng ngày: 1.400.000 đồng/người/năm. (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các đối tượng tại Điều 1 được hưởng chế độ trợ cấp xã hội kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2010.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Khoản 2, Điều 1, Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 22/02/2008 của UBND tỉnh Nam Định.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Nam Định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC
TRỢ CẤP MUA VẬT TƯ, VẬT DỤNG PHỤC VỤ ĐỜI SỐNG SINH HOẠT HÀNG NGÀY CỦA ĐỐI TƯỢNG
BẢO TRỢ XÃ HỘI ĐANG QUẢN LÝ, NUÔI DƯỠNG TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh
Nam Định)
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Quần áo dài tay |
02 bộ |
180.000 |
360.000 |
2 |
Quần áo lót |
04 bộ |
40.000 |
160.000 |
3 |
Áo rét |
01 cái |
180.000 |
180.000 |
4 |
Chiếu |
02 cái |
40.000 |
80.000 |
5 |
Dép |
02 đôi |
15.000 |
30.000 |
6 |
Khăn mặt |
04 cái |
10.000 |
40.000 |
7 |
Màn |
01 cái |
70.000 |
70.000 |
8 |
Chăn bông |
01 cái |
170.000 |
170.000 |
9 |
Cặp lồng đựng thức ăn |
01 cái |
40.000 |
40.000 |
10 |
Chậu rửa |
01 cái |
30.000 |
30.000 |
11 |
Xà phòng, kem đánh răng, dầu gội đầu |
|
20.000đ/tháng |
240.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
1.400.000 |
Ghi chú: Mức chi trên tính cho 01 người/năm.