Quyết định 08/2006/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với thuyền vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu | 08/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/03/2006 |
Ngày có hiệu lực | 02/04/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Phạm Thị Bích Lựa |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2006/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 23 tháng 3 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI THUYỀN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về
lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18 tháng 4 năm 2000 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của
Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Chỉ thị số 31/2005/CT-TTg ngày 29 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính
phủ về tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường thủy nội
địa;
Xét Công văn số 268/STP-VB ngày 15 tháng 3 năm 2006 của Sở Tư pháp về việc góp
ý dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tính lệ phí trước bạ
đối với thuyền vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 282/TTr-STC ngày 20
tháng 3 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với thuyền vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, như sau:
STT |
Tên phương tiện |
Đơn vị tính |
Mức giá tính thuế |
I |
Loại thuyền có gắn động cơ |
|
|
1 |
Thuyền gắn động cơ có công suất ≥ 15CV chở trên 12 người |
đ/thuyền |
15.000.000 |
2 |
Thuyền gắn động cơ có công suất ≥ 15CV chở từ 10 tấn đến dưới 50 tấn |
đ/thuyền |
13.000.000 |
3 |
Thuyền gắn động cơ có công suất từ 5 đến 15CV chở từ 5 người đến 12 người |
đ/thuyền |
10.000.000 |
4 |
Thuyền gắn động cơ có công suất từ 5 đến 15CV chở từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đ/thuyền |
8.000.000 |
II |
Thuyền không có động cơ |
|
|
1 |
Thuyền chở từ 5 đến 12 người |
đ/thuyền |
13.000.000 |
2 |
Thuyền có trọng tải toàn phần từ trên 15 tấn đến dưới 50 tấn |
đ/thuyền |
10.000.000 |
3 |
Thuyền có trọng tải toàn phần từ trên 5 tấn đến 15 tấn |
đ/thuyền |
5.000.000 |
4 |
Thuyền có trọng tải toàn phần từ 1 tấn đến 5 tấn |
đ/thuyền |
3.000.000 |
Điều 2. Giá quy định trên là giá thuyền đã qua sử dụng và đủ tiêu chuẩn vận tải theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |