Quyết định 08/2000/QĐ-TCHQ về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 08/2000/QĐ-TCHQ |
Ngày ban hành | 11/01/2000 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2000 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Đức Kiên |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Bộ máy hành chính |
TỔNG
CỤC HẢI QUAN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2000/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
- Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996;
- Căn cứ Nghị định 16/CP ngày 07 tháng 03 năm 1994 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Tổng cục Hải quan;
- Căn cứ Quyết định 355/TTg ngày 28 tháng 05 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về Tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
- Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố “Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực, do Tổng cục Hải quan ban hành tính đến ngày 30/11/1999", gồm 566 văn bản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng, Vụ trưởng, Thủ trưởng đơn vị trực thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan; Cục trưởng Hải quan tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Hiệu trưởng trường Cao đẳng Hải quan; tổ chức, cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC, DO TỔNG CỤC HẢI QUAN BAN HÀNH TÍNH ĐẾN
NGÀY 30/11/1999
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2000/QĐ-TCHQ ngày 11 tháng 01 năm 2000
của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan )
Số TT |
Hình thức, tên văn bản |
số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
||
|
I. Chính sách và chế độ quản lý Hải quan |
|||||
1. Chính sách và chế độ quản lý Hải quan 2. Đối với hàng hóa kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu |
||||||
1.1 Hàng hóa kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu |
||||||
Các năm 1990 trở về trước |
||||||
1 |
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan |
659/TCHQ-TH |
10/07/1985 |
Hướng dẫn thi hành Thông tư LB 62. |
||
2 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
165/TCHQ-GQ |
18/02/1987 |
Làm thủ tục XK hàng hóa của địa phương về quản lý chất lượng hàng hóa |
||
3 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
144/TCHQ-PC |
01/02/1988 |
Quy định nguyên tắc và thủ tục khai báo, tính thuế, nộp thuế, thu thuế XK, NK hàng mậu dịch |
||
4 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
129/TCHQ-GQ |
08/02/1988 |
Hướng dẫn làm thủ tục XNK hàng mậu dịch |
||
5 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
268/TCHQ-GQ |
09/03/1988 |
Triển khai thực hiện Luật thuế XK, thuế NK hàng mậu dịch |
||
6 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
581/TCHQ-GQ |
28/04/1988 |
Hướng dẫn miễn XK, thuế NK hàng mậu dịch |
||
7 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
632/TCHQ-GQ |
12/05/1988 |
Hướng dẫn thực hiện một số điểm trong việc XNK động vật, các sản phẩm và nguyên liệu nguồn gốc động vật, thức ăn gia súc |
||
8 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
746/TCHQ-GQ |
01/06/1988 |
Chuyển những giấy tờ hàng mậu dịch từ Hải quan tỉnh về Tổng cục Hải quan |
||
9 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
898/TCHQ-GQ |
27/06/1988 |
Thực hiện chỉ thị của hội đồng Bộ trưởng về một số vấn đề cấ bách trong công tác XNK |
||
10 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
915/TCHQ-GQ |
29/06/1988 |
Hướng dẫn thủ tục giảm thuế XNK hàng mậu dịch |
||
11 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1033/TCHQ-GQ |
20/07/1988 |
Làm thủ tục HQ cho hàng hóa NK bằng tàu lash |
||
12 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1076/TCHQ-GQ |
01/08/1988 |
Thủ tục và thu thuế đối với hàng XNK hợp tác kinh doanh trên cơ sở về hợp đồng về lắp ráp và SX tivi màu |
||
13 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
527/TCHQ-GQ |
12/05/1989 |
quy định về hàng hóa XNK trong hạn ngạch |
||
|
|
|
|
|
||
14 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
639/TCHQ-GQ |
16/06/1989 |
Quản lý các mặt hàng XNK trong hạn ngạch |
||
15 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
852/TCHQ-GQ |
10/08/1989 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 64/HĐBT về chế độ và tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh XNK |
||
16 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
891/TCHQ-GQ |
21/08/1989 |
Thực hiện dán tem thuế vào rượu bia, thuốc lá NK |
||
17 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
892/TCHQ-GQ |
21/08/1989 |
Nộp thuế XNK mậu dịch bằng ngoại tệ |
||
18 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
905/TCHQ-GQ |
23/08/1989 |
Thực hiện Chỉ thị 231/CT chấn chỉnh quản lý xe ô tô con và xe gắn máy |
||
19 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
919/TCHQ-GQ |
28/08/1989 |
Thi hành Chỉ thị 216/CT về XK kim loại phế liệu |
||
20 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1000/TCHQ-GQ |
22/09/1989 |
Thực hiện Chỉ thị 230/CT về chống nhập lậu, tận thu nhập khẩu thuốc lá, rượu bia |
||
21 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1009/TCHQ-GQ |
27/09/1989 |
Hướng dẫn kiểm tra quota |
||
22 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1176/TCHQ-GQ |
20/11/1989 |
Hướng dẫn một số điểm trong việc thực hiện Thông tư liên bộ số 24/TTLB |
||
23 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
417/TCHQ-GQ |
25/05/1990 |
Về XK ô tô |
||
24 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
719/TCHQ-GQ |
08/08/1990 |
Hướng dẫn XK gỗ tròn theo công văn 2489/HĐBT |
||
25 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
798/TCHQ-GQ |
27/08/1990 |
NK thuốc lá điếu |
||
26 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
998/TCHQ-GQ |
23/10/1990 |
NK vật tư thiết bị khi chưa có giấy phép theo công văn 609/HĐBT |
||
27 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1101/TCHQ-GQ |
09/11/1990 |
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị 388/CT |
||
28 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1047/TCHQ-GQ |
25/11/1990 |
NK xe ô tô 15 chỗ ngồi trở xuống và xe 2 bánh gắn máy |
||
29 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1140/TCHQ-GQ |
08/12/1990 |
Về việc sản xuất, lưu thông và tiêu dùng pháo theo Chỉ thị 374/CT ngày 26/10/1990 của Hội đồng Bộ trưởng Các năm 1991-1992-1993-1994-1995 |
||
30 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
116/TCHQ-GQ |
09/02/1991 |
Hướng dẫn làm thủ tục đối với hàng NK theo Nghị định thư |
||
31 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
189/TCHQ-GQ |
11/03/1991 |
Giải quyết của HQ đối với 13 mặt hàng tạm ngưng cấp Giấy phép mậu dịch nhưng NK theo đường phi mậu dịch |
||
32 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
515/TCHQ-GQ |
23/06/1991 |
Danh mục hàng hóa XNK |
||
33 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
526/TCHQ-GQ |
02/07/1991 |
NK gạo qua biên giới Việt trung |
||
34 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
968/TCHQ-GQ |
15/10/1991 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 171/HĐBT |
||
35 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
468/TCHQ-GQ |
13/07/1992 |
Quy định loại hình lắp ráp xe gắn máy loại rời |
||
36 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
690/TCHQ-GQ |
09/10/1992 |
Hướng dẫn tạm ngừng NK 17 mặt hàng |
||
37 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
710/TCHQ-GQ |
19/10/1992 |
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị 01/TTg |
||
38 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
708/TCHQ-GQ |
20/10/1992 |
Hướng dẫn thực hiện tạm ngừng NK 17 mặt hàng |
||
39 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
752/TCHQ-GQ |
31/10/1992 |
Hướng dẫn thực hiện tạm ngừng NK 17 mặt hàng |
||
40 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
902/TCHQ-GQ |
09/12/1992 |
Hướng dẫn bổ sung thực hiện tạm ngừng NK 17 mặt hàng |
||
41 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
912/TCHQ-GQ |
19/12/1992 |
Thực hiện Quyết định 133/TTg về NK một số hàng quản lý bằng hạn ngạch và tạm ngừng NK |
||
42 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
153/TCHQ-GQ |
11/03/1993 |
Tính, thu thuế bằng ngoại tệ |
||
43 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
223/TCHQ-GQ |
24/03/1993 |
Hướng dẫn Thông tư 01/TM-CNN về kinh doanh hàng dệt may mặc của Việt nam vào thị trường EC |
||
44 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
302/TCHQ-GQ |
15/04/1993 |
Hướng dẫn thực hiện một số vấn đề chính sách mặt hàng XNK |
||
45 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
305/TCHQ-GQ |
16/04/1993 |
Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định 114 |
||
46 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
395/TCHQ-GQ |
13/05/1993 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 405/XNK |
||
47 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
445/TCHQ-GQ |
29/05/1993 |
Quản lý NK bao tải đay từ nước ngoài vào Việt nam |
||
48 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
465/TCHQ-GQ |
07/06/1993 |
Hướng dẫn thủ tục đối với hàng dệt may đi các nước EC |
||
49 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
508/TCHQ-GQ |
23/06/1993 |
Làm thủ tục đối với thiết bị hàng hóa NK |
||
50 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
793/TCHQ-GQ |
22/09/1993 |
NK nguyên liệu sản xuất thuốc lá |
||
51 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
241/TCHQ-GQ |
28/03/1994 |
Hướng dẫn tạm thời thực hiện Quyết định 238/TM-XNK |
||
52 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
390/TCHQ-GQ |
28/04/1994 |
Thực hiện Quyết định 238/TM-XNK |
||
53 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
814/TCHQ-GQ |
28/07/1994 |
về việc thực hiện Quyết định 238/TM-XNK |
||
54 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1266/TCHQ-GQ |
08/10/1994 |
Bổ sung thực hiện Quyết định 238/TM-XNK |
||
55 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
116/TCHQ-GQ |
17/01/1995 |
V/v thành lập đội tái kiểm hóa trực thuộc Cục trưởng |
||
56 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
164/TCHQ-GQ |
25/01/1995 |
Hướng dẫn tạm thời Quyết định 752/TTg |
||
57 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
202/TCHQ-GQ |
09/02/1995 |
Hướng dẫn tạm thời Quyết định 752/TTg |
||
58 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
622/TCHQ-GQ |
04/04/1995 |
Giải thích một số điểm trong Chỉ thị 108/TCHQ-GQ |
||
59 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
828/TCHQ-GQ |
20/04/1995 |
Điều chỉnh Thông tư 118/TCHQ-GQ |
||
60 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1968/TCHQ-GQ |
17/06/1995 |
Về việc kiểm hóa hàng hóa XNKCác năm 1996-1997-1998 |
||
61 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
446/TCHQ-GQ |
14/02/1996 |
Mở địa điểm kiểm tra Hải quan |
||
62 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1150/TCHQ-GQ |
23/04/1996 |
V/v đăng ký TKhai |
||
63 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2054/TCHQ-GQ |
02/07/1996 |
NK thịt bò và sản phẩm chế biến từ thịt bò |
||
64 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1266/TCHQ-GQ |
16/04/1997 |
Danh mục thiết bị chuyên ngành Ngân hàng |
||
65 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1424/TCHQ-GQ |
29/04/1997 |
V/v NK da thuộc từ Đài loan |
||
66 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1927/TCHQ-GQ |
10/06/1997 |
V/v tạm ngừng NK một số mặt hàng |
||
67 |
Điện của Tổng cục Hải quan |
76/GQ1 |
13/09/1997 |
Thông báo thực hiện công văn 7681/TM-XNK |
||
68 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
4416/TCHQ-GQ |
12/12/1997 |
XNK thiết bị ngành in |
||
69 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1037/TCHQ-GSQL |
03/04/1998 |
V/v hướng dẫn Thông tư 05/1998/TT-BTM |
||
70 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1761/TCHQ-GSQL |
27/05/1998 |
V/v xử lý hàng tạm ngưng NK năm 1997 |
||
71 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1284/TCHQ-GSQL |
20/04/1998 |
V/v XK gạo |
||
72 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1544/TCHQ-GSQL |
12/05/1998 |
V/v NK gạo ở Biên giới phía Bắc |
||
73 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3689/TCHQ-GSQL |
14/01/1998 |
V/v XK gạo quí IV năm 1998 |
||
74 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3838/TCHQ-GSQL |
26/10/1998 |
V/v NK phân bón năm 1998 |
||
75 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
4202/TCHQ-GSQL |
16/11/1998 |
V/v thực hiện công văn số 964/CP-KTTH về XK hàng Việt nam đổi hàng gỗ và linh kiện xe gắn máy dạng CKD của Lào |
||
76 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
578/TCHQ-GSQL |
24/02/1998 |
Hướng dẫn TTHQ đối với hàng hóa XNK theo cơ chế xuất nhập khẩu năm 1998 |
||
77 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2640/TCHQ-GSQL |
03/08/1998 |
V/v NK sắt thép phế liệu |
||
78 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2880/TCHQ-GSQL |
19/08/1998 |
V/v xử lý việc NK sắt phế liệu |
||
79 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2951/TCHQ-GSQL |
25/08/1998 |
V/v NK sắt thép phế liệu |
||
80 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2044/TCHQ-GSQL |
18/06/1998 |
V/v sử dụng giấy phép kinh doanh XNK theo công văn 2651/TM-XNK ngày 20/05/1998 của Bộ Thương mại |
||
81 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1073/TCHQ-GSQL |
04/04/1998 |
V/v thời điểm khai báo Hải quan trước khi hàng đến cửa khẩu |
||
82 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
422/TCHQ-GSQL |
21/01/1999 |
Về đổi hàng và thanh toán với Lào |
||
|
1.2 Quản lý HQ đối với lâm sản xuất khẩu, nhập khẩu |
|||||
|
Từ năm 1990 trở về trước |
|||||
83 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
624/TCHQ-GQ |
11/07/1990 |
Hướng dẫn công văn 1055 Bộ Lâm nghiệp về XK gỗ tại các cảng |
||
|
Từ năm 1991 đến năm 1996 |
|||||
84 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
285/TCHQ-GQ |
23/04/1992 |
XK gỗ xẻ của xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||
85 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
894/TCHQ-GQ |
16/10/1993 |
Hướng dẫn một số điểm trong việc quản lý XK gỗ |
||
86 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
71/TCHQ-GQ |
21/01/1994 |
XK sản phẩm gỗ tồn kho theo chỉ thị 462/TTG |
||
87 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3658/TCHQ-GQ |
14/11/1996 |
XK sản phẩm gỗ pơ-mu |
||
|
Các năm 1997-1998-1999 |
|||||
88 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1993/TCHQ-GQ |
14/06/1997 |
XK sản phẩm gỗ |
||
89 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2081/TCHQ-GQ |
23/06/1997 |
XK sản phẩm gỗ |
||
90 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2143/TCHQ-GQ |
28/06/1997 |
Giải thích công văn số 2081/TCHQ-GQ |
||
91 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
131/TCHQ-GSQL |
13/01/1998 |
V/v thực hiện Quyết định 1124/1997/QĐ-TTg |
||
|
1.3 Quảnlý Hải quan về chất lượng hàng hóa XK, NK |
|||||
92 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
400/TCHQ-GQ |
13/04/1989 |
V/v kiểm tra cấp giấy chứng nhận chất lượng hàng XK |
||
93 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1235/TCHQ-GQ |
29/04/1996 |
V/v giải thích Quyết định 1762/QĐ-PTCN |
||
94 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1334/TCHQ-GQ |
09/05/1996 |
V/v thực hiện Quyết định 1762/QĐ-PTCN |
||
95 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2834/TCHQ-GQ |
04/09/1996 |
V/v quyết định NK thiết bị đã qua sử dụng |
||
96 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3001/TCHQ-GQ |
19/09/1996 |
Hướng dẫn NK hàng đã qua sử dụng dưới dạng quà biếu phi mậu dịch |
||
|
1.4Quy định về kiểm dịch hàng hóa XK, NK và các vấn đề liên quan |
|||||
97 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
632/TCHQ-GQ |
12/05/1988 |
Hướng dẫn một số điểm trong việc XNK động vật, các sản phẩm vànguyên liệu có nguồn gốc động vật, thức ăn gia súc |
||
98 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
54/TCHQ-GQ |
10/01/1989 |
Thực hiện Nghị định 23/HĐBT về kiểm dịch động vật XNK |
||
|
1.5 Quản lý Hải quan đối với hàng hóa XK, NK chuyển tiếp và chế độ địa điểm kiểm tra ngoài khu vực cửa khẩu |
|||||
99 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
88/TCHQ-GQ |
01/08/1994 |
Ban hành quy chế địa điểm kiểm tra hàng hóa ngoài cửa khẩu |
||
100 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
89/TCHQ-GQ |
02/08/1994 |
Ban hành quy định thủ tục Hải quan đối với hàng hóa được phép XNK chuyển tiếp |
||
101 |
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan |
256/TCHQ-GQ |
16/12/1994 |
V/v tăng cường phối hợp giữa Hải quan các địa phương trong việc làm TTHQ cho hàng XNK chuyển tiếp và chấn chỉnh công tác kiểm hóa |
||
102 |
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan |
108/TCHQ-GQ |
09/03/1995 |
V/v tăng cườngcông tác kiểm tra làm thủ tục Hải quan đối với hàng hóa XNK chuyển tiếp và công tác kiểm hóa |
||
103 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
109/TCHQ-GQ |
09/03/1995 |
Về quy chế địa điểm kiểm tra hàng hóa ngoài khu vực cửa khẩu |
||
104 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
622/TCHQ-GQ |
03/04/1995 |
Giải thích một số điểm trong Chỉ thị 108/TCHQ và Quyết định 109/TCHQ-GSQL |
||
105 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1812/TCHQ-GQ |
02/08/1995 |
Phân cấp ký dơn xin chuyển tiếp hàng NK |
||
106 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1837/TCHQ-GQ |
04/08/1995 |
Điều chỉnh quy định TTHQ đối với hàng NK được phép chuyển tiếp |
||
107 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1986/TCHQ-GQ |
18/08/1995 |
V/v tăng cường công tác quản lý đối với hàng NK chuyển tiếp |
||
108 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
65/TCHQ-GQ |
08/01/1996 |
Chấn chỉnh làm TTHQ đối với hàng chuyển tiếp và quản lý địa điểm kiểm tra ngoài khu vực cửa khẩu |
||
109 |
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan |
19/TCHQ-GQ |
19/03/1996 |
Về một số biện pháp cấp bách nhằm chấn chỉnh việc làm TTHQ đối với hàng chuyển tiếp |
||
110 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
27/TCHQ-GSQL |
08/04/1996 |
V/v ban hành Quy chế Hải quan đối với hàng hóa XNK qua địa điểm thông quan nội địa |
||
111 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1094/TCHQ-GQ |
18/04/1996 |
V/v chấn chỉnh làm thủ tục chuyển tiếp đối với các loại xe ô tô |
||
112 |
Điện mật của Tổng cục Hải quan |
389/ĐM |
20/04/1996 |
V/v chấn chỉnh làm thủ tục chuyển tiếp đối với các loại xe ô tô |
||
113 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1239/TCHQ-GQ |
02/05/1996 |
Bổ sung công văn 1094 |
||
114 |
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan |
126/TCHQ-GQ |
10/09/1996 |
Về công tác chống thất thu thuế XNK |
||
115 |
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan |
161/TCHQ-GQ |
02/11/1996 |
V/v nghiêm cấm Hải quan tỉnh, thành phố này kiểm hóa hộ hàng hóa cho Hải quan tỉnh, thành phố khác |
||
116 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3600/TCHQ-GQ |
09/11/1996 |
V/v sửa đổi một số điểm của Chỉ thị 126/CT |
||
117 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
86/TCHQ-QĐ |
29/04/1997 |
V/v ban hành quy chế địa điểm kiểm tra ngoài khu vực cửa khẩu |
||
118 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1990/TCHQ-GQ |
14/06/1997 |
Giải thích rõ địa điểm kiểm tra hàng hóa ngoài khu vực cửa khẩu |
||
119 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2943/TCHQ-GQ |
29/08/1997 |
Chấn chỉnh TTHQ đối với hàng chuyển tiếp |
||
120 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3498/TCHQ-GQ |
11/10/1997 |
Quy định TTHQ đối với hàng chuyển tiếp hoặc hàng từ cửa khẩu này chuyển về cửa khẩu khác |
||
121 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3642/TCHQ-GQ |
22/10/1997 |
áp tải hàng chuyể tiếp về địa điểm kiểm tra ngoài cửa khẩu |
||
122 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
4278/TCHQ-GQ |
05/12/1997 |
Rút giấy phép công nhận địa điểm kiểm tra ngoài khu cửa khẩu và quy định hàng hóa XNK chuyển tiếp . |
||
123 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
4347/TCHQ-GQ |
09/12/1997 |
chuyển tiếp hàng hóa NK từ ICD |
||
124 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2408/TCHQ-GSQL |
15/07/1998 |
V/v chuyển tiếp hàng hóa NK từ ICD về các tỉnh, thành phố khác |
||
125 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2543/TCHQ-GSQL |
25/07/1998 |
V/v quy định hàng chuyển tiếp |
||
126 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2855/TCHQ-GSQL |
18/08/1998 |
V/v chuyển tiếp hàng gia công, đầu tư liên doanh |
||
127 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3565/TCHQ-GSQL |
05/10/1998 |
V/v địa điểm kiểm hàng hóa XNK |
||
128 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3803/TCHQ-GSQL |
21/10/1998 |
V/v thực hiện công văn 3565/TCHQ-GSQL |
||
129 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3969/TCHQ-GSQL |
02/11/1998 |
V/v thông báo địa điểmlàm thủ tục hàng kinh doanh XNK chuyển tiếp |
||
130 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
4908/TCHQ-GSQL |
30/12/1998 |
V/v địa điểm thông quan bên ngoài cửa khẩu XNK hàng hóa |
||
131 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
207/TCHQ-GSQL |
12/01/1999 |
V/v thực hiện chỉ đạo của Chính phủ về địa điểm thông quan |
||
132 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
792/TCHQ-GSQL |
06/02/1999 |
V/v thực hiện công văn 4908/TCHQ-GSQL |
||
133 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3499/TCHQ-GSQL |
11/10/1999 |
Về quán triệt các văn bản ban hành liên quan đến hàng hóa XNK chuyển tiếp và tại địa điểm kiểm tra ngoài khu vực cửa khẩu |
||
|
1.6 Quy định về dịc vụ thủ tục Hải quan |
|||||
134 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
15/1999/TCHQ-GSQL |
08/01/1999 |
V/v Quy chế tạm thời quản lý dịch vụ khai thuê Hải quan |
||
|
2. Chính sách và chế độ quản lý Hải quan đối với hàng hóa, phương tiện không thuộc phạm vi kinh doanh |
|||||
|
2.1 Chế độ, chính sách hàng hóa không thuộc phạm vi kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu |
|||||
135 |
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan |
1339/CHQ-PMD |
01/12/1978 |
Về thủ tục Hải quan đối với các tài sản và trang bị XNK của công ty dầu khí nước ngoài dùng trong công tác dầu khí và hành lý, vật phẩm XNK của nhân viên các công ty này làm việc tại Việt nam |
||
136 |
Công văn của cục Hải quan |
1400/CHQ-PMD |
01/12/1978 |
Hướng dẫn làm thủ tục Hải quan đối với các tài sản và trang thiết bị XNK của Cty dầu khí nước ngoài dùng trong công tác dầu khí và hành lý, vật phẩm XNK của nhân viên các công ty này làm việc tại Việt nam |
||
137 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
768/TCHQ-GQ |
29/05/1987 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ giảm thuế và tính phụ thu đối với hàng NK phi mậu dịch |
||
138 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
789/TCHQ-GQ |
03/06/1987 |
Quy định quản lý sử dụng bảo quản máy kiểm tra Hải qua |
||
139 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
790/TCHQ-GQ |
03/06/1987 |
Quy định an toàn chống phóng xạ bảo vệ cho người khi sử dụng máy kiểm tra Hải quan |
||
140 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
998/TCHQ-GQ |
07/07/1987 |
Giải thích công văn 768 gướng dẫn thực hiện QĐ 33/TC-VP |
||
141 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1199/TCHQ-GQ |
13/08/1987 |
Thi hành biên bản tỏa thuận giữa Tổng cục Hải quan và Tổng cục Du lịch |
||
142 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
600/TCHQ-GQ |
05/05/1988 |
Kiểm tra, kiểm soát phương tiện vận chuyển của quân đội qua lại biên giới |
||
143 |
Công văn của Tổng cục Hải qu |
1661/TCHQ-GQ |
17/11/1988 |
Thực hiện chế độ báo cáo giám quản |
||
144 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
144/TCHQ-GQ |
02/02/1989 |
Cán bộ học sinh Lào, Campuchia xuất hàng về nước |
||
145 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
196/TCHQ-GQ |
23/02/1989 |
V/v XNK máy tính điện tử bỏ túi |
||
146 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
409/TCHQ-GQ |
14/04/1989 |
XK tặng phẩm |
||
147 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
432/TCHQ-GQ |
17/04/1989 |
Quy chế nuôi giữ, chăm sóc, huấn luyện, sử dụng chó nghiệp vụ |
||
148 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
445/TCHQ-GQ |
21/04/1989 |
V/v hàng XNK phi mậu dịch thuộc danh mục hàng cấm và XNK có điều kiện |
||
149 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
809/TCHQ-GQ |
02/08/1989 |
Thực hiện Nghị định 531/HĐBT vàThông tư 20/TC-TCN vế thuế hàng Phi mậ dịch |
||
150 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1230/TCHQ-GQ |
29/12/1990 |
Hướng dẫn thi hành thu thuế XNK phi mậu dịch |
||
151 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
02/TCHQ-GQ |
15/01/1992 |
Ban hành bản quy định về việc cấp và quản lý Giấy phép XK, NK hàng hóa thuộc thẩm quyền của Tổng cục Hải quan cấp Giấy phép |
||
152 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
827/TCHQ-GQ |
26/11/1992 |
V/v cấp và sử dụng giấy phép |
||
153 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
859/TCHQ-GQ |
09/12/1992 |
Nhận hàng viện trợ là quần áo cũ |
||
154 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
118/TCHQ-GSQL |
31/03/1995 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 96/TM-XNK vè danh mục hàng hóa cấm XK, cấm NK ngày 14/02/1995 của Bộ Thương mại |
||
|
2.2 Chế độ, chính sách đối với quà biếu, tặng XNK |
|||||
155 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
164/CHQ-NC |
16/03/1983 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 103/BNgT.PC-HQ |
||
156 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
393/TCHQ-GQ |
31/03/1987 |
Cấp sổ nhận hàng 151 cho nhân thân ở các địa phương không có tổ chức Hải quan |
||
157 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
517/TCHQ-PC |
17/04/1987 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 126/CT và Thông tư 128/CT |
||
158 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
578/TCHQ-GQ |
02/05/1987 |
Thông báo về việc nhận hàng theo Quyết định 126/CT |
||
159 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
651/TCHQ-GQ |
13/05/1987 |
Bổ sung một số điểm trong Thông tư 517/TCHQ-PC |
||
160 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1673/TCHQ-GQ |
06/11/1987 |
Hướng dẫn Chỉ thị 312/CT về hàng Việt kiều |
||
161 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
1865/TCHQ |
21/12/1987 |
Giải thích Chỉ thị 312/CT về hàng Việt kiều |
||
162 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
316/TCHQ-GQ |
18/03/1988 |
Việt kiều có vàng bạc bán cho ngân hàng hoặc biếu tặng người thân |
||
163 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
917/TCHQ-GQ |
30/06/1988 |
TTHQ về quà tặng của cán bộ đi công tác nước ngoài |
||
164 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
89/TCHQ-GQ |
16/01/1989 |
Việt kiều về nước móc nối chuyển tiền hàng |
||
165 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
409/TCHQ-GQ |
14/04/1989 |
Quy định về việc XK tặng phẩm |
||
166 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1193/TCHQ-GQ |
24/11/1989 |
Các đơn vị NK quà biếu ô tô xe gắn máy |
||
167 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
479/TCHQ-GQ |
16/03/1991 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 157/HĐBT |
||
168 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1029/TCHQ-GQ |
23/11/1993 |
Nộp thuế đối với quà biếu tặng |
||
169 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
769/TCHQ-GQ |
12/04/1995 |
Về chế độ NK quà biếu tặng |
||
170 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1982/TCHQ-GSQL |
18/08/1995 |
Về miễn thuế đối với hàng biếu tặng cho tổ chức từ thiện |
||
171 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2711/TCHQ-GQ |
02/11/1995 |
Điều chỉnh điểm 1 công văn số 769/TCHQ-GQ ngày 12/04/1995 |
||
172 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
47/TCHQ-GQ |
06/01/1996 |
V/v NK xe ôtô dưới 12 chỗ ngồi và xe 2 bánh gắn máy theo chế độ quà biếu |
||
173 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
42/TCHQ-GQ |
22/03/1997 |
Hướng dẫn thực hiện Điều 10 Quyết định 28/TTg ngày 13/01/1997 của Thủ tướng Chính phủ v/v NK hàng hóa phi mậu dịch |
||
174 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1163/TCHQ-GQ |
09/04/1997 |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư 42/TCHQ-GSQl |
||
175 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1439/TCHQ-GQ |
03/05/1997 |
Giải quyết vướng mắc trong quá trình thực hiện thủ tục NK các lô hàng quà biếu |
||
176 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2546/TCHQ |
29/07/1997 |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư 42/TCHQ-GSQL |
||
177 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
38/TCHQ-GSQL |
05/01/1998 |
V/v điều chỉnh điểm 5 Công văn 2546/TCHQ-GSQL ngày 29/07/1997 |
||
|
2.3 Chế độ hành lý, hàng hóa XK, NK của khách xuất nhập cảnh và của người Việt nam |
|||||
|
2.3.1 Chế độ hành lý XNK của khách xuất nhập cảnh |
|||||
178 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
102/TCHQ-GQ |
21/01/1986 |
Về danh mục và tiêu chuẩn hành lý XK của công dân Việt nam được phép xuất cảnh |
||
179 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1033/TCHQ-PC |
24/07/1986 |
Về danh mục và tiêu chuẩn hành lý XK của oông dân Việt nam |
||
180 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
40/TCHQ-GQ |
22/05/1987 |
Quy định tiêu chuẩn hành lý của khách du lịch mang theo khi XNK |
||
181 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
239/TCHQ-GQ |
03/07/1987 |
Hướng dẫn thủ tục khách du lịch bằng đường biển |
||
182 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
560/TCHQ-GQ |
02/05/1988 |
Danh mục hành lý xuất nhập cảnh của người Việt nam |
||
183 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
561/TCHQ-GQ |
02/05/1988 |
Danh mục hành lý xuất nhập cảnh của khách du lịch |
||
184 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
715/TCHQ-GQ |
18/05/1988 |
Đính chính Quyết định 561 |
||
185 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
357/TCHQ-GQ |
27/03/1989 |
Xuất phim ảnh của khách du lịch |
||
186 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
289/TCHQ-GQ |
30/08/1989 |
TTHQ đối với các đoàn khách du lịch đường biển |
||
187 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
44/TCHQ-GQ |
16/01/1990 |
Hướng dẫn TTHQ đối với hành khách đi bằng đường biển |
||
188 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
298/TCHQ-GQ |
23/04/1992 |
TTHQ đối với khách du lịch bằng tàu biển |
||
189 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
637/TCHQ-GQ |
21/11/1992 |
Hướng dẫn khai báo ngoại tệ của khách xuất nhập cảnh |
||
190 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
834/TCHQ-GQ |
26/11/1992 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/CP |
||
191 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
140/TCHQ-GQ |
08/03/1993 |
Thực hiện Nghị định 09/CP và10/CP của Chính phủ |
||
192 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
291/TCHQ-GQ |
10/04/1993 |
Hàng nhập của người Việt nam từ Campuchia lánh nạn về nước |
||
193 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
290/TCHQ-GQ |
06/04/1994 |
Hướng dẫn bổ sung về tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của người xuất nhập cảnh theo Nghị định 09/CP |
||
194 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
845/TCHQ-GQ |
02/08/1994 |
Sửa đổi,bổ sung một số nội dung của Thông tư 290/TCHQ-GQ ngày 06/04/1994 |
||
195 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
623/TCHQ-GQ |
14/06/1994 |
TTHQ đối với Việt kiều từ Campuchia tị nạn về nước |
||
196 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
654/TCHQ-GQ |
21/06/1994 |
Làm thủ tục xuất hàng hóa, hành lý của công dân Lào tại Việt nam |
||
197 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
63/TCHQ-GSQL |
20/02/1995 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 17/CP ngày 06/02/1995 của Chính phủ về tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của khách xuất nhập cảnh |
||
198 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
420/TCHQ-GSQL |
11/03/1995 |
Giải thích một số điểm tại Thông tư 63/TCHQ-GSQL ngày 20/02/1995 |
||
199 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
636/TCHQ-GSQL |
03/04/1995 |
Quy định về việc xử phạt vi phạm hàng chính đối với hành lý mang theo vượt định lượng |
||
200 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
99/TCHQ-GSQL |
11/01/1996 |
V/v quy định tiêu chuẩn hành lý của khách xuất nhập cảnh thường xuyên |
||
|
2.3.2 Tiêu chuẩn chế độ hàng hóa XNK của công dân Việt nam công tác, học tập, lao động ở nước ngoài |
|||||
201 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
687/TCHQ-TH |
15/07/1985 |
V/v hướng dẫn thi hành Chỉ thị 202/HĐBT |
||
202 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
844/TCHQ-TH |
23/08/1985 |
Giải thích một số điểm cụ thể trong Chỉ thị 202/HĐBT và quy định cách thi hành |
||
203 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1329/TCHQ-GQ |
03/12/1985 |
V/v công dân Việt nam công tác, lao động và học tập gửi xe máy về nước |
||
204 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1506/TCHQ-GQ |
23/12/1985 |
V/v TTHQ đối với hàng hóa NK phi mậu dịch của cán bộ, học sinh, công nhân Việt nam ở nước ngoài gửi về nước qua tàu biển Việt nam |
||
205 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
434/TCHQ-PC |
15/04/1986 |
V/v thi hành Chỉ thị 89/CT |
||
206 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
435/TCHQ-PC |
15/04/1986 |
V/v quản lý và làm thủ tục NK xe gắn máy |
||
207 |
Thông báo của Tổng cục Hải quan |
579/TCHQ-PMD |
05/05/1986 |
V/v thi hành Chỉ thị 89/CT |
||
208 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
906/TCHQ-PC |
28/06/1986 |
V/v quản lý và làm thủ tục NK xe gắn máy theo Chỉ thị 89/CT |
||
209 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1275/TCHQ-PC |
06/09/1986 |
Về phương thức quản lý và hướng dẫn thi hành đối với những trường hợp xe gắn máy NK phi mậu dịch của những người Việt nam đi công tác, học tập, lao động ở nước ngoài mang hay gửi về nước |
||
210 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
10/TCHQ-GQ |
05/01/1987 |
Thủ tục tạm nhận xe gắn máy |
||
211 |
Công văn củaTổng cục Hải quan |
1210/TCHQ-GQ |
17/08/1987 |
Hướng dẫn tính thời gian của đối tượng 202 |
||
212 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
1835/TCHQ-GQ |
23/12/1987 |
Quy định về việc Bộ đội Việt nam công tác chiến đấu ở Lào, Campuchia mang xe gắn máy về nước sử dụng |
||
213 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
515/TCHQ-GQ |
19/04/1988 |
V/v hướng dẫn thực hiện Thông tư 10/TC-NT của Bộ Tài chính |
||
214 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
864/TCHQ-GQ |
21/06/1988 |
TTHQ đối với hàng hóa quân đội rút từ Campuchia về |
||
215 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1379/TCHQ-GQ |
28/09/1988 |
Xác nhận nhiệm kỳ lao động của công dân Việt nam ở các nước XHCN |
||
216 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1392/TCHQ-GQ |
30/09/1988 |
TTHQ đối với hàng hóa quân đội từ Lào về nước |
||
217 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
23/TCHQ-GQ |
04/01/1989 |
Xủ lý xe gắn máy quá định lượng nhập trước 01/01/1989 |
||
218 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
272/TCHQ-GQ |
14/03/1989 |
V/v xe ô tô , xe máy nhập từ Campuchia trước ngày 01/02/1989 |
||
219 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1075/TCHQ-GQ |
23/10/1989 |
Giải quyết một số điểm mắc đối với NK xe ô tô con và xe gắn máy |
||
220 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
353/TCHQ-GQ |
02/04/1989 |
V/v xử lý xe ô tô , xe gắn máy nhập từ Campuchia về nước |
||
221 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1126/TCHQ-GQ |
19/03/1990 |
TTHQ đối với hàng 175 |
||
222 |
Công văn củaTổng cục Hải quan |
277/TCHQ-GQ |
30/03/1990 |
Làm thủ tục xe máy thuộc đối tượng 175 |
||
223 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
599/TCHQ-GQ |
03/07/1990 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 175 đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng được cử sang làm chuyên gia Campuchia mang hàng về nước |
||
224 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
954/TCHQ-GQ |
06/10/1990 |
Không thu thuế máy xe ô tô con NK của đối tượng 175/HĐBT |
||
225 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1232/TCHQ-PC |
29/12/1990 |
Tàu biển Việt nam hoạt động viễn dương vận chuyển hàng hóa, hành lý của công dân Việt nam hợp tác lao động, hợp tác chuyên gia ở nước ngoài gửi về nước |
||
226 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
304/TCHQ-GQ |
19/04/1991 |
Nhập xe máy của người đi lao động ở I Rắc về |
||
227 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
362/TCHQ-GQ |
13/05/1991 |
Xử lý những trường hợp lợi dụng Quyết định 175 |
||
228 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
478/TCHQ-PC |
13/06/1991 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 156/HĐBT |
||
229 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
622/TCHQ-KT |
12/08/1991 |
Hướng dẫn thực hiện công văn số 1012/TC-TCT/NV3 của Bộ Tài chính về chế độ hàng hóa của người Việt nam đi công tác, lao động, học tập ở nước ngoài mang về |
||
230 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
498/TCHQ-PC |
11/09/1991 |
Xử lý xe 2 bánh gắn máy NK theo Quyết định 156 vượt định mức miễn thuế |
||
231 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
819/TCHQ-GQ |
21/10/1991 |
Giải quyết hàng NK theo quyết định 156/HĐBT |
||
232 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
910/TCHQ-GQ |
19/11/1991 |
Xác nhận các đối tượng ở Lào mua xe gắn máy |
||
233 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
04/TCHQ-GQ |
04/01/1992 |
Bán xe gắn máy cho cán bộ học sinh lao động tại các tổ chức kinh doanh dịch vụ |
||
234 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
24/TCHQ-GQ |
11/01/1992 |
Quản lý định lượng xe gắn máy của đối tượng 156 |
||
235 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
110/TCHQ-GQ |
20/02/1992 |
Quản lý định lượng xe gắn máy của đối tượng 156 |
||
236 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
442/TCHQ-GQ |
27/06/1992 |
Xác nhận đối tượng 156 |
||
237 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
626/TCHQ-GQ |
16/09/1992 |
Nộp thuế hàng NK của đối tượng 156 |
||
238 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
140/TCHQ-GQ |
08/03/1993 |
Giải quyết khiếu nại xe gắn máy NK của đối tượng 156 |
||
239 |
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan |
194/TCHQ-GQ |
10/03/1993 |
V/v tổng kết rút kinh nghiệm việc thực hiện Quyết định 156/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng |
||
240 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
362/TCHQ-GQ |
04/05/1993 |
Hoàn lại tiền phạt hai lần thuế đối với xe gắn máy NK |
||
241 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
407/TCHQ-GQ |
14/05/1993 |
Hướng dẫn công văn 54/TC-TCT về xử lý hàng của người lao động ở Liên xô về |
||
242 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
578/TCHQ-GQ |
14/07/1993 |
Hướng dẫn thực hiện Công văn 2991/KTTH về xử lý hàng của người lao động ở Liên xô về |
||
243 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
586/TCHQ-GQ |
15/07/1993 |
Hướng dẫn xử lý hàng hóa của đối tượng lao động, học tập, công tác tại SNG gửi về |
||
|
2.3.3 Tiêu chuẩn, chế độ hành lý của cán bộ công nhân, lái xe, lái tàu và thuyền viên Việt nam |
|||||
244 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
301/TCHQ-PC |
15/03/1986 |
V/v hướng dẫn thi hành Thông tư liên bộ 297 ngày 15/03/1986 |
||
245 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
341/TCHQ-PC |
22/03/1986 |
Hướng dẫn thi hành một số vấn đề cụ thể trong Thông tư liên bộ 297 |
||
|
|
|
|
|
||
246 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
915/TCHQ-PC |
01/07/1986 |
V/v tính trị giá nguyên tệ của thuyền viên Việt nam mua về và xử lý hàng mua về qua các khoản thu nhập hợp pháp bằng ngoại tệ |
||
247 |
Công văn củaTổng cục Hải quan |
1239/TCHQ-PC |
26/08/1986 |
V/v thay thế phụ lục kèm theo công văn 915/TCHQ-PC |
||
248 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
144/TCHQ-GQ |
11/02/1987 |
Hồ sơ thuyền viên |
||
249 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
1500/TCHQ-GQ |
06/10/1987 |
Điều chỉnh trị giá hàng PMD XNK của lái xe, lái tàu, thuyền viên Việt nam thường xuyên qua lại biên giới |
||
250 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1601/TCHQ-GQ |
24/10/1987 |
Sử dụng ngoại tệ của Thuyền viên |
||
251 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1692/TCHQ-GQ |
11/11/1987 |
Gửi tờ khai HQ7/TV |
||
252 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
411/TCHQ-GQ |
05/04/1988 |
Đề cương báo cáo thực hiện Thông tư 297 |
||
253 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
523/TCHQ-GQ |
20/04/1988 |
Cấp tiếp sổ đăng ký hành lý cho thuyền viên khi dùng hết sổ cũ |
||
254 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
578/TCHQ-GQ |
27/04/1988 |
Thông báo về việc điều chỉnh lại giá gạo xác định trong Thông tư 1500/TCHQ-PC ngày 06/11/1987 |
||
255 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1196/TCHQ-GQ |
23/08/1988 |
Bổ sung giá hàng bằng ngoại tệ tính hàng NK của thuyền viên |
||
256 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1406/TCHQ-GQ |
01/10/1988 |
Hướng dẫn thực hiện Thông tư liên bộ 175 |
||
257 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1695/TCHQ-GQ |
23/11/1988 |
Giải quyết vướng mắc của Thông tư 297 |
||
258 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
01/TCHQ-GQ |
02/01/1989 |
Cấp và đổi sổ hành lý thuyền viên |
||
259 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
42/TCHQ-GQ |
09/01/1989 |
Bổ sung giá hàng bằng ngoại tệ tính hàng NK của thuyền viên |
||
260 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
43/TCHQ-GQ |
09/01/1989 |
Thuyền viên Việt nam tạm xuất hàng hóa |
||
261 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
474/TCHQ-GQ |
27/04/1989 |
Chế độ hàng hóa hành lý thuyền viên làm thuê trên các tàu nước ngoài không xuất nhập cảnh Việt nam |
||
262 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
594/TCHQ-GQ |
03/06/1989 |
định giá ngoại tệ đối với hàng hóa thuyền viên Việt nam NK |
||
263 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
211/TCHQ-GQ |
19/03/1990 |
Thi hành Quyết định 40/CT về chế độ thuyền viên tàu viễn dương |
||
264 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
490/TCHQ-GQ |
08/06/1990 |
Thực hiện Thông tư liên bộ 63/TTLB về chế độ NK hàng hóa PMD của thuyền viên Việt nam |
||
265 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
824/TCHQ-GQ |
22/10/1991 |
Hướng dẫn một số điểm phát sinh về chế độ hành lý thuyền viên |
||
266 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
740/TCHQ-GSQL |
20/03/1996 |
Quy định mức miễn thuế của thuyền viên Việt nam hoạt động trên các tuyến viễn dương |
||
|
2.4 Chế độ hàng hóa ngoại giao và các vấn đề liên quan |
|||||
267 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
1777/TCHQ-PC |
12/10/1987 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 131/HĐBT |
||
268 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
139/TCHQ-GQ |
25/02/1994 |
Hướng dẫn làm TTHQ cho các đối tượng ưu đãi miễn trừ ngoại giao |
||
269 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
188/TCHQ-QĐ |
17/08/1994 |
ban hành quy trình làm TTHQ chuyển nhượng xe ôtô, xe gắn máy của tổ chức cá nhân nước ngoài tại Việt nam |
||
270 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1123/TCHQ-GSQL |
20/04/1996 |
V/v tính thuế xe ôtô chuyển nhượng đã qua sử dụng của các đối tượng thuộc Nghị định 73/CP ngày 30/07/1994 của Chính phủ |
||
|
2.5 Chế độ hàng hóa XNK của văn phòng đại diện và tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt nam |
|||||
271 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
523/TCHQ-GQ |
28/06/1993 |
Thực hiện Thông tư 04/TN-PC đối với các Văn phòng đại diện các tổ chức kinh tế nước ngoài |
||
|
2.6 Quản lý Hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện XK, NK và hàng chuyển phát nhanh |
|||||
272 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1578/TCHQ-GQ |
24/10/1986 |
V/v thực hiện Chỉ thị 1357 ngày 12/09/1986 của Tổng cục Hải quan - Tổng cục Bưu điện |
||
273 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
760/TCHQ-GQ |
04/10/1991 |
Làm thủ tục bưu phẩm, bưu kiện cho các tỉnh lân cận |
||
274 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
831/TCHQ-GQ |
24/10/1991 |
Bưu chính XNK qua biên giới Trung quốc |
||
275 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2446/TCHQ-GQ |
10/10/1995 |
Hướng dẫn thực hiện Thông tư 06/TTLB-HQ-BĐ |
||
276 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2046/TCHQ-GQ |
01/07/1996 |
V/v gửi ngoại tệ trong bưu phẩm, bưu kiện |
||
277 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1076/TCHQ-GQ |
18/04/1996 |
V/v quản lý bưu phẩm, bưu kiện theo loại hình chuyển phát nhanh |
||
278 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1092/TCHQ-GSQL |
18/04/1996 |
V/v miễn thuế XNK đối với hàng là quà biếu tặng gửi qua đường bưu điện |
||
|
2.7 Quản lý hàng hóa XNK của cư dân biên giới ; hàng tiểu ngạch và các vấn đề liên quan đến biên giới |
|||||
279 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
837/TCHQ-GSQL |
05/08/1989 |
Thực hiện chỉ thị 156/CT về hàng hóa qua biên giới Việt - Lào |
||
280 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
468/TCHQ-GSQL |
13/07/1992 |
Làm dịch vụ hàng XNK tiểu ngạch |
||
|
2.8 Quản lý văn hóa phẩm và tài liệu mẫu vật XNK |
|||||
281 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
81/TCHQ-PMD |
04/03/1985 |
V/v cho phép xuất nhập các loại đài, radio cassette và máy ghi âm |
||
282 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
357/TCHQ-GQ |
27/03/1989 |
xuất phim ảnh của khách du lịch |
||
283 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
14/TCHQ-GQ |
07/01/1992 |
xuất khẩu báo chí ra nước ngoài |
||
284 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
724/TCHQ-GQ |
28/03/1993 |
V/v NK lịch xuất bản tại nước ngoài vào Việt nam |
||
285 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3600/TCHQ-GSQL |
07/10/1998 |
V/v NK máy in. photocopy màu |
||
|
2.9 Quản lý Hải quan đối với ngoại hối XK, NK và các vấn đề liên quan |
|||||
286 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
564/TCHQ-NC |
06/07/1981 |
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số 138/TTg ngày 22/06/1981 |
||
287 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1242/TCHQ-GQ |
06/08/1987 |
Biện pháp quản lý tư trang vàng bạc tạm xuất |
||
288 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
16/TCHQ/GQ |
05/01/1988 |
Thu thuế, lệ phí bằng đồng A,B, sec ngoại tệ |
||
289 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
333/TCHQ/GQ |
22/03/1988 |
Tỷ giá đồng Việt nam với ngoại tệ để tính thuế XNK |
||
290 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
30/TCHQ-GQ |
06/01/1989 |
Thi hành Quyết định 270/CT về tiếp nhận chi trả kiều hối bằng vàng |
||
291 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
663/TCHQ-GQ |
22/06/1989 |
Hướng dẫn thực hiện Thông tư 33/NH-TT về quản lý ngoại hối |
||
292 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
228/TCHQ-GQ |
01/04/1992 |
XNK kim loại quý, đá quý |
||
293 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
444/TCHQ-GQ |
29/05/1993 |
Thu thuế NK vàng của khách mang theo người |
||
|
2.10 Quản lý xe ô tô, xe gắn máy nhập khẩu |
|||||
294 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1933/TCHQ-GQ |
12/12/1986 |
V/v thủ tục Hải quan đối với xe gắn máy của công dân Việt nam công tác, lao động, học tập ở nước ngoài mang về hoặc gửi về nước |
||
295 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
10/TCHQ-GQ |
04/01/1987 |
Thủ tục tạm nhận xe gắn máy |
||
296 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
256/TCHQ-GQ |
08/03/1988 |
Quản lý xe máy nhập từ Campuchia và Lào về |
||
297 |
Công văn của Tổng cục Hải quan/TCHQ-GQ |
1637/TCHQ-GQ |
10/11/1988 |
Phát hiện hồ sơ giả mạo NK xe gắn máy |
||
298 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
23/TCHQ-GQ |
04/01/1989 |
Xử lý xe gắn máy quá định lượng nhập trước ngày 01/01/1989 |
||
299 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
293/TCHQ-GQ |
20/03/1989 |
Xe ôtô, xe gắn máy NK từ Campuchia về sau ngày 01/02/1989 |
||
300 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
999/TCHQ-GQ |
22/09/1989 |
Thực hiện Chỉ thị 231/CT về chấn chỉnh quản lý xe ôtô con và xe gắn máy |
||
301 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1075/TCHQ-GQ |
23/10/1989 |
Giải quyết một số điểm mắc đối với NK xe ôtô con và xe gắn máy |
||
302 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1285/TCHQ-GQ |
18/12/1989 |
Quy định lại việc cấp chứng nhận hoàn thành TTHQ cho xe ôtô, xe gắn máy. |
||
303 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1340/TCHQ-GQ |
29/12/1989 |
Bổ sung thủ tục cấp giấy chứng nhận hoàn thành TTHQ cho xe ô tô, xe gắn máy |
||
304 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
217/TCHQ-GQ |
19/03/1991 |
Giải quyết xe máy của người Campuchia mang sang Việt Nam |
||
305 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
252/TCHQ-GQ |
30/03/1991 |
Giải quyết xe máy của người Campuchia mang sang Việt Nam |
||
306 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
647/TCHQ-GQ |
19/08/1991 |
Hướng dẫn về việc xử lý xe gắn máy lỡ mua, đang sử dụng có nguồn gốc nhập trái phép |
||
307 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
798/TCHQ-GQ |
12/10/1991 |
Thực hiện Thông tư liên bộ 07 về xe lỡ nhập |
||
308 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
710/TCHQ-GQ |
19/10/1992 |
Quản lý xe ôtô, xe gắn máy tạm nhập tái xuất |
||
309 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
521/TCHQ-GQ |
28/06/1993 |
Hướng dẫn bổ sung việc cấp giấy phép và HQ 25 cho ôtô, xe gắn máy |
||
310 |
Công văn củaTổng cục Hải quan |
630/TCHQ-GQ |
29/07/1993 |
Hướng dẫn xử dụng xe gắn máy NK trái phép |
||
311 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
725/TCHQ-GQ |
28/08/1993 |
Xử lý xe gắn máy có nguồn gốc nhập trái phép |
||
312 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
924/TCHQ-GQ |
23/10/1993 |
Xử lý xe ôtô, xe gắn máy nhập khẩu trái phép |
||
313 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1680/TCHQ-KTTT |
02/12/1994 |
Xử lý xe hai bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép |
||
314 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
342/TCHQ-GSQL |
28/02/1995 |
Thời hạn xử lý xe NK trái phép |
||
315 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
828/TCHQ-GSQL |
20/04/1995 |
Điều chỉnh việc thực hiện Thông tư 118/TCHQ-GSQL ngày 31/03/1995 |
||
316 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1219/TCHQ-GSQL |
02/06/1995 |
Về việc thực hiện công văn 828/TCHQ-GSQL ngày 20/04/1995 của Tổng cục hải quan |
||
317 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1219/TCHQ-GSQL |
02/06/1995 |
Thực hiện công văn 828/TCHQ-GSQL ngày 20/04/1995 |
||
318 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1727/TCHQ-KTTT |
24/07/1995 |
Xử lý xe hai bánh gắn máy có nguồn gốc NK trái phép |
||
319 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2941/TCHQ-GSQL |
21/11/1995 |
Làm tiếp TTHQ đối với xe hai bánh gắn máy có nguồn gốc NK trái phép |
||
320 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2293/TCHQ-GSQL |
24/11/1995 |
V/v NK xe ôtô du lịch dưới 12 chỗ ngồi và xe hai bánh gắn máy ngoài đường PMD |
||
321 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1480/TCHQ-GQ |
07/05/1997 |
Biện pháp giải quyết NK khung gầm xe ôtô có gắn động cơ |
||
|
2.11 Quản lý Hải quan đối với thuốc chữa bệnh và nguyên liệu làm thuốc XNK |
|||||
322 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2193/TCHQ-GQ |
15/07/1996 |
Nhập khẩu thuốc |
||
323 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
4576/TCHQ-GSQL |
25/12/1997 |
Nhập khẩu thuốc |
||
|
Năm 1998-1999 |
|||||
324 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
504/TCHQ-GSQL |
19/02/1998 |
V/v NK thuốc |
||
325 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
758/TCHQ-GSQL |
12/03/1998 |
V/v NK thuốc mỹ phẩm |
||
|
2.12 Hoạt động nghiệp vụ Hải quan với mối quan hệ liên ngành hàng không,cảng biển, đường sắt, đường bộ |
|||||
|
2.12.1 Tại cảng hàng không Quốc tế |
|||||
326 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
614/TCHQ-GQ |
11/05/1988 |
TTHQ đối với máy bay Quốc tế kết hợp nội địa |
||
|
2.12.2 Tại cảng biển Quốc tế |
|||||
327 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
898/TCHQ-GQ |
26/06/1986 |
Ban hành quy trình nghiệp vụ Hải quan tại cảng biển Quốc tế |
||
328 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
196/TCHQ-GQ |
27/02/1988 |
báo cáo kết thúc thủ tục từng chuyến tàu biển xuất nhập cảnh |
||
329 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1033/TCHQ-GQ |
20/07/1988 |
Làm TTHQ cho hàng hóa NK bằng tàu Lash |
||
330 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1232/TCHQ-GQ |
29/12/1990 |
tàu biển Việt nam hoạt động viễn dương vận chuyển hàng hóa |
||
331 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
38/TCHQ-GQ |
03/01/1990 |
Ban hành quy trình nghiệp vụ Hải quan cảng biển quốc tế |
||
332 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2342/TCHQ-GSQL |
26/07/1996 |
Về TTHQ đối với tàu vận chuyển chuyên tuyến |
||
333 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1586/TCHQ-GQ |
15/05/1998 |
Về vận chuyển hàng hóa lưu thông bằng tàu biển |
||
334 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
152/TCHQ-GQ |
09/05/1997 |
về vận chuyển hàng chuyên tuyến |
||
|
2.13 Quản lý ấn chỉ nghiệp vụ và tờ khai Hải quan |
|||||
335 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
393/TCHQ-GQ |
31/03/1987 |
Cấp sổ nhận hàng 151 cho nhân thân ở địa phương không có Hải quan |
||
336 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
275/TCHQ-GQ |
30/03/1990 |
Phát hành Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục Hải quan mới (HQ-25) |
||
337 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
276/TCHQ-GQ |
30/03/1990 |
Hướng dẫn sử dụng Giấy chứng nhận hoàn thành TTHQ mới |
||
338 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
374/TCHQ-GQ |
28/04/1990 |
Phân bổ sê ri giấy chứng nhận hoàn thành TTHQ mới |
||
339 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
642/TCHQ-GQ |
14/07/1990 |
Bảng phân bổ sê ri giấy chứng nhận hoàn thành TTHQ mới |
||
340 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
843/TCHQ-GQ |
13/09/1990 |
Tổng kết cấp đổi giấy chứng nhận hoàn thành TTHQ (HQ25) |
||
341 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
949/TCHQ-GQ |
09/10/1990 |
Về cấp đổi giấy chứng nhận hoàn thành TTHQ (HQ25) |
||
342 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
212/TCHQ-GQ |
13/03/1991 |
Bảng phân bổ sê ri giấy chứng nhận hoàn thành TTHQ mới |
||
343 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
586/TCHQ-GQ |
29/07/1991 |
Quản lý xe gắn máy bằng thẻ |
||
344 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
316/TCHQ-GQ |
16/05/1992 |
ban hành các mẫu tờ khai XNK |
||
345 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
368/TCHQ-GQ |
25/05/1992 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 316/TCHQ-QĐ |
||
346 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
537/TCHQ-GQ |
15/08/1992 |
Xử lý giấy chứng nhận hoàn thành TTHQ ( HQ 25) bị thất lạc |
||
347 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
803/TCHQ-GQ |
18/11/1992 |
Bảng phân bổ sê ri giấy chứng nhận hoàn thành TTHQ mới |
||
348 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
828/TCHQ-GQ |
26/11/1992 |
Phân bổ lại ấn chỉ giấy chứng nhận hoàn thành TTHQ (HQ25) |
||
349 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
883/TCHQ-GQ |
17/12/1992 |
Phân bổ lại ấn chỉ giấy chứng nhận hoàn thành TTHQ (HQ25) |
||
350 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
907/TCHQ-GQ |
23/12/1992 |
Điều chỉnh phân bổ lại ấn chỉ giấy chứng nhận hoàn thành TTHQ (HQ25) |
||
351 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
229/TCHQ-GQ |
26/03/1993 |
Thông báo phân bổ xê ri Giấy chứng nhận hoàn thành TTHQ |
||
352 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
15/TCHQ-GQ |
21/04/1993 |
V/v thôi cấp giấy chứng nhận hoàn thành TTHQ ( HQ25) |
||
353 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
331/TCHQ-GQ |
23/04/1993 |
Thông báo không cấp HQ25 từ 01/05/1993 |
||
354 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
351/TCHQ-GQ |
03/05/1993 |
Thông báo văn bản không cấp HQ25 |
||
355 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
531/TCHQ-GQ |
29/06/1993 |
Hướng dẫn bổ sung Công văn 331 về thôi cấp HQ25 |
||
356 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
644/TCHQ-GQ |
10/08/1993 |
Giải thích một số điểm trong công văn 531/TCHQ-GQ |
||
357 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
665/TCHQ-GQ |
10/08/1993 |
Hướng dẫn không cấp HQ25 |
||
358 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1156/TCHQ-GQ |
26/05/1995 |
Giải quyết các vấn đề liên quan đến giấy chứng nhận HQ25 |
||
|
3. Chính sách và chế độ Hải quan đối với các loại hình hàng hóa XNK theo quy chế riêng |
|||||
|
3.1 Quản lý hàng gia công XK và nguyên phụ liệu NK để sản xuất hàng XK |
|||||
359 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
90/TCHQ-QĐ |
02/08/1994 |
Ban hành quy chế tạm thời về chế độ giám sát kiểm tra và quản lý Hải quan đối với hàng gia công XNK |
||
360 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
199/TCHQ-GQ |
26/05/1995 |
ban hành sổ theo dõi, quản lý hàng gia công XNK và nguyên liệu NK để sản xuất hàng XK |
||
361 |
Công văn củaTổng cục Hải quan |
2158/TCHQ-GSQL |
09/09/1995 |
Về XK tại chỗ sản phẩm gia công |
||
362 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1238/TCHQ-GQ |
29/04/1996 |
Về quản lý hàng gia công |
||
363 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1788/TCHQ-GQ |
17/06/1996 |
Về tỷ lệ hư hao nguyên phụ liệu trong hợp đồng gia công XNK hàng may mặc |
||
364 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3569/TCHQ-GSQL |
07/11/1996 |
Về XNK tại chỗ sản phẩm gia công |
||
365 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
4277/TCHQ-GSQL |
28/12/1996 |
Về TTHQ và thuế NK đối với nguyên phụ liệu gia công tiết kiệm được |
||
366 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
07/TCHQ-GQ |
02/01/1997 |
Hướng dẫn sử dụng sổ theo dõi quản lý hàng gia công |
||
367 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
17/TCHQ-GQ |
13/02/1997 |
Ban hành mẫu sổ theo dõi, quản lý hàng gia công XNK |
||
368 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1130/TCHQ-GQ |
07/04/1997 |
Về TTHQ đối với hàng gia công XK |
||
369 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1203/TCHQ-GSQL |
12/04/1997 |
Về XK tại chỗ sản phẩm gia công |
||
370 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
4222/TCHQ-GSQL |
02/11/1997 |
Về hướng dẫn thực hiện văn bản 2929/TM-ĐT ngày 03/07/1997 của Bộ Thương mại |
||
|
3.2- Quản Lý Hàng Hóa Của Doanh Nghiệp Đầu Tư, Liên Doanh Xuất Khẩu, Nhập Khẩu |
|||||
371 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
1546/TCHQ-PC |
28/10/1988 |
- Hướng dẫn thực hiện Nghị định 139/HĐBT ngày 05/09/1998. |
||
372 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
10/TCHQ-GQ |
04/01/1989 |
- Thủ tục Hải quan đối với hàng hoá và vật dụng cá nhân nhập khẩu, xuất khẩu theo luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
||
373 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1267/TCHQ- GQ |
09/12/1989 |
- Quản lý hàng hoá của xí nghiệp liên doanh đầu tư nước ngoài. |
||
374 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
486/TCHQ- PC |
17/06/1991 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 28/HĐBT ngày 06/02/1991 |
||
375 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
785/TCHQ- GQ |
20/09/1991 |
- Về xuất nhập khẩu của các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
||
376 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
10/TCHQ-PC |
15/06/1993 |
- Hướng dẫn thi hành Nghị định 18/CP ngày 16/04/1993 |
||
377 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
874/TCHQ- GQ |
12/10/1993 |
- Thu thuế đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||
378 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
777/TCHQ- GSQL |
14/04/1995 |
- Hướng dẫn tạm thời thủ tục nhập khẩu cho hàng đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
||
379 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1410/TCHQ- GSQL |
28/04/1998 |
- Về việc không yêu cầu giám định đối với hàng có vốn đầu tư nước ngoài |
||
|
3.3 Chế Độ, Chính Sách Hải Quan Khu Chế Xuất |
|||||
380 |
Quyết định Tổng cục Hải quan |
17/TCHQ - GSQL |
15/05/1993 |
- Ban hành Quy chế tạm thời Hải quan Khu chế xuất. |
||
|
3.4- Quản Lý Hải Quan Đối Với Cửa Hàng Miễn Thuế |
|||||
381 |
Quyết định Tổng cục Hải quan |
197/TCHQ- GQ |
23/05/1995 |
- Ban hành quy chế giám sát, quản lý hải quan đối với hoạt động của các cửa hàng miễn thuế tại sân bay, cảng biển và nội địa. |
||
382 |
Quyết định Tổng cục Hải quan |
134/TCHQ- GSQL |
20/06/1996 |
- Về một số quy định trong công tác giám sát quản lý về hải quan đối với các cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế. |
||
|
3.5- Quản Lý Hải Quan Đối Với Kho Ngoại Quan |
|||||
383 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
648/TCHQ- GQ |
24/09/1992 |
- Hướng dẫn một số điểm trong Quy chế Kho ngoại quan. |
||
384 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
533/TCHQ- GQ |
25/05/1994 |
-Thi hành Quy chế Kho ngoại quan. |
||
385 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
242/ TCHQ- GQ |
13/02/1995 |
- V/v hướng dẫn bổ sung Quy chế Kho ngoại quan. |
||
386 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
946/ TCHQ- GQ |
29/04/1995 |
- V/v hướng dẫn bổ sung Quy chế kho ngoại quan. |
||
387 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1089/TCHQ- GQ |
20/5/1995 |
- V/v hướng dẫn bổ sung Quy chế Kho ngoại quan. |
||
388 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1184/TCHQ- GQ |
29/05/1995 |
- V/v giao hàng từ Kho ngoại quan qua các cửa khẩu quy định. |
||
389 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1111/TCHQ- GQ |
14/09/1995 |
- V/v hướng dẫn bổ sung Quy chế Kho ngoại quan. |
||
390 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2193/TCHQ- GQ |
14/09/1995 |
- V/v hàng lưu giữ tại kho ngoại quan. |
||
391 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2738/TCHQ- GQ |
04/11/1995 |
- Hàng hóa từ kho ngoại quan đi ra nước ngoài phải chờ đợi ở khu vực biên giới. |
||
392 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
201/TCHQ- GQ |
07/11/1995 |
- V/v hướng dẫn bổ sung Quy chế Kho ngoại quan. |
||
393 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3000/TCHQ- GQ |
25/11/1995 |
- Hướng dẫn thêm điểm 1 TT 201/ TCHQ- GQ về hàng gửi Kho ngoại quan. |
||
|
3.6- Quản lý Hải quan đối với hàng viện trợ quốc tế |
|||||
394 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
201/TCHQ-GQ |
27/02/1988 |
- Làm thủ tục đối với hàng viện trợ |
||
395 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
722/TCHQ-GQ |
08/08/1990 |
- Làm TTHQ đối với hàng viện trợ NK |
||
396 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
623/TCHQ-GQ |
06/08/1991 |
Quy định thủ tục nhận ngoại tệ vàviện trợ quốc tế |
||
|
3.7 Quản Lý Hải Quan Đối Với Phương Tiện, Hàng Quá Cảnh |
|||||
397 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
262/TCHQ- GQ |
13/06/1989 |
- Làm thủ tục Hải quan xe nhập quá cảnh Lào bán tại Việt Nam . |
||
398 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
834/TCHQ- GQ |
07/08/1989 |
- Thủ tục Hải quan cho tàu Việt Nam chở hàng quá cảnh Việt Nam đi Campuchia. |
||
399 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
905/TCHQ- GQ |
23/08/1989 |
- Chấn chỉnh thủ tục đối với hàng hoá xuất nhập khẩu quá cảnh, uỷ thác. |
||
400 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
780/TCHQ- GQ |
09/10/1991 |
- Thực hiện chế độ giấy phép đối với hàng quá cảnh Campuchia. |
||
401 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1011/TCHQ-GQ |
15/10/1991 |
- Hướng dẫn thực hiện Thông tư liên Bộ Thương nghiệp- Tổng cục Hải quan quy định chế độ quá cảnh, mượn đường đối với hàng hóa của Lào và Campuchia. |
||
402 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
834/TCHQ- GQ |
26/10/1991 |
- Tàu áp tải tàu quá cảnh. |
||
403 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
351/TCHQ- GQ |
03/05/1993 |
- Làm thủ tục cho các tàu chở hàng Campuchia quá cảnh Việt Nam. |
||
404 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
740/TCHQ- GQ |
01/09/1993 |
- Cho phép một số nơi thí điểm làm dịch vụ vận chuyển hàng quá cảnh cho tỉnh Vân Nam –.Trung Quốc |
||
405 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1887/TCHQ- GQ |
28/12/1994 |
- Quá cảnh gỗ và nhập khẩu gỗ của Campuchia. |
||
|
3.8- Quản Lý Hải Quan Đối Với Hàng Hóa Tạm Nhập- Tái Xuất Và Chuyển Khẩu |
|||||
406 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1217/TCHQ- GQ |
28/12/1990 |
- Làm thủ tục cho hàng tạm nhập- tái xuất. |
||
407 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
205/TCHQ- GQ |
14/3/1991 |
- Hướng dẫn Công văn 129- TN về tạm nhập- tái xuất sang Trung Quốc. |
||
408 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
853/TCHQ- GQ |
02/11/1991 |
- Quy định về kinh doanh phương thức chuyển khẩu. |
||
409 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
491/TCHQ- GQ |
02/07/1992 |
- Thủ tục hải quan đối với hàng tạm nhập- tái xuất. |
||
410 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
563/TCHQ- GQ |
24/08/1992 |
- Hướng dẫn thực hiện việc đình chỉ ô tô xe máy tạm nhập- tái xuất sang Trung Quốc. |
||
411 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
928/TCHQ-GQ |
25/101993 |
- Chế độ quản lý nhà nước về kinh doanh xuất nhập khẩu theo phương thức chuyển khẩu. |
||
412 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1783/TCHQ- GQ |
29/07/1995 |
- Quy định thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập- tái xuất. |
||
413 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
363/TCHQ- GQ |
30/3/1987 |
- Sửa đối một số quy định đối với hàng nước ngoài đưa vào triễn lãm. |
||
414 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
996/TCHQ- GQ |
26/12/1991 |
- Hàng Trung Quốc mang vào Việt Nam tham gia hội chợ. |
||
415 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
201/TCHQ- GQ |
24/03/1992 |
- Thủ tục hàng nước ngoài mang vào Việt Nam tham gia hội chợ. |
||
416 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
179/TCHQ- GQ |
11/03/1994 |
- Hướng dẫn một số vấn đề về thủ tục hải quan và chính sách đối với hàng nhập khẩu dự hội chợ, triễn lãm. |
||
|
II- Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, các loại thuế khác, phụ thu và lệ phí Hải quan |
|||||
|
1- Chính Sách Quản Lý Thuế Xuất Khẩu, Thế Nhập Khẩu |
|||||
417 |
Chỉ thị của cục Hải quan |
630/CHQ-TKKT |
18/08/1977 |
- Hướng dẫn sử dụng bảng giá tính thuế bổ sung |
||
418 |
Công văn của Cục Hải quan |
249/CHQ- NC |
26/03/1983 |
- Về việc hướng dẫn thi hành biểu thuế đối với hàng phi mậu dịch xuất nhập khẩu mới ban hành |
||
419 |
Công văn của Cục Hải quan |
240/ CHQ- NC |
13/04/1983 |
- Về việc nộp tiền thuế thu vào ngân sách |
||
420 |
Công văn của Cục Hải quan |
567/ CHQ- NC |
28/07/1983 |
- Về việc quà biếu xuất nhập khẩu từ các nước ngoài hệ thống xã hội chủ nghĩa vượt quá tiêu chuẩn được quy định phải nộp thuế toàn bộ |
||
421 |
Công văn của Cục Hải quan |
1035/CHQ- TH |
05/10/1985 |
- Về việc thu thuế hàng hóa xuất nhập khẩu phi mậu dịch |
||
422 |
Công văn của Cục Hải quan |
333/ CHQ- PC |
22/03/1986 |
- Về việc điều chỉnh mức miễn thuế đối với hàng xuất khẩu phi mậu dịch |
||
423 |
Công văn của Tổng Cục Hải quan |
744/TCHQ- GQ |
11/07/1994 |
- Hướng dẫn thực hiện Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu mới. |
||
424 |
Công văn của Tổng Cục Hải quan |
1264/TCHQ-KTTT |
08/10/1994 |
- Hướng dẫn thực hiện Điều 4 Quyết định 280/TTg |
||
425 |
Công văn của Tổng Cục Hải quan |
111/TCHQ- KTTT |
16/031995 |
- Quy trình thu thuế hàng hoá kinh doanh xuất nhập khẩu và quy trình thu thuế hàng hóa xuất nhập khẩu theo quy chế riêng. |
||
426 |
Công văn của Tổng Cục Hải quan |
564/TCHQ- KTTT |
28/03/1995 |
- Hướng dẫn thực hiện một số biện pháp theo kết luận của Hội nghị chuyên đề thuế xuất nhập khẩu. |
||
427 |
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan |
135/TCHQ-KTTT |
15/04/1995 |
- Chống thất thu thuế trong ngành Hải quan |
||
428 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
996/TCHQ- KTTT |
10/05/1995 |
- Thuế nhập khẩu xe cứu thương để phục vụ cho y tế và xe cứu thương cải tạo thành xe phục vụ mục đích khác |
||
429 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1810/TCHQ- KTTT |
02/08/1995 |
- Hướng dẫn thêm thuế nhập khẩu thiết bị toàn bộ. |
||
430 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2285/TCHQ-KTTT |
25/09/1995 |
- Hướng dẫn thực hiện Thông tư 53 TC/ TCT của Bộ Tài chính về thủ tục hồ sơ giải quyết thủ tục hoàn thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu |
||
431 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2416/TCHQ- KTTT |
07/10/1995 |
- Tính thuế hàng là thiết bị toàn bộ |
||
432 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1044/TCHQ- KTTT |
31/03/1997 |
- Xử lý thuế nhập khẩu hàng chuyên dụng dân dụng và hàng công nghiệp gia đình. |
||
433 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
4289/TCHQ- KTTT |
05/12/1997 |
- Hướng dẫn thực hiện Thông tư 51 TC/TCT về xác định mặt hàng theo danh mục Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu . |
||
434 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
406/TCHQ- KTTT |
12/02/1998 |
- Hướng dẫn triển khi thực hiện Thông tư 84/TT-BTC |
||
435 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1246/TCHQ- KTTT |
17/04/1998 |
-Thực hiện Công văn 1044/TCHQ- KTTT |
||
436 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3672/TCHQ- KTTT |
13/10/1998 |
- Hướng dẫn áp dụng thuế nhập khẩu thiết bị đồng bộ của dây chuyền sản xuất. |
||
|
2- Thuế Suất Thuế Xuất Khẩu, Nhập Khẩu |
|||||
436 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1272/TCHQ- KTTT |
08/10/1994 |
- Sửa đổi mức thuế nhóm 120900 |
||
|
3- Thuế xuất nhập khẩu đối với xí xghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||||
438 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
946/TCHQ- GSQL |
18/08/1994 |
- Nhập khẩu miễn thuế xe ô tô du lịch của các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
||
439 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1599/TCHQ- KTTT |
22/11/1994 |
- Quản lý hàng hóa của xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||
440 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
640/TCHQ- KTTT |
03/041995 |
- Hướng dẫn việc miễn giảm thuế xuất nhập khẩu đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||
441 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
954/TCHQ- KTTT |
05/05/1995 |
- Thuế nhập khẩu đối với hàng của các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||
442 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1046/TCHQ- KTTT |
16/05/1995 |
- Miễn thuế nhập khẩu cho các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||
443 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1217/TCHQ- GSQL |
02/06/1995 |
- Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng của xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||
444 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1304/TCHQ-KTTT |
12/06/1995 |
- Miễn thuế nhập khẩu cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||
445 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1396/TCHQ -KTTT |
21/06/1995 |
- Thuế nhập khẩu cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||
446 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2199/TCHQ-KTTT |
14/09/1995 |
- Giải quyết xác nhận hàng đầu tư |
||
447 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2832/TCHQ -KTTT |
11/11/1995 |
- Xử lý thuế nhập khẩu của các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||
448 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
176/ TCHQ-KTTT |
19/01/1996 |
- Miễn giảm thuế xuất nhập khẩu đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||
|
4- Thuế xuất nhập khẩu đối với gia công sản xuất hàng xuất khẩu |
|||||
449 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
36/ TCHQ-KTTT |
22/04/1996 |
- Thanh lý các hợp đồng gia công còn tồn đọng từ 1990 đến 1993 |
||
450 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1739/TCHQ- KTTT |
26/07/1995 |
-Xử lý sản phẩm gia công bị trả lại để tái chế |
||
|
5- Giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế khác |
|||||
|
5.1- Hướng dẫn xác định giá tính thuế xuất nhập khẩu và thuế khác |
|||||
451 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
867/TCHQ- KTTT |
05/08/1994 |
- Hướng dẫn thực hiện giá tính thuế theo Quyết định số 624 TC/TCT. |
||
452 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
931/TCHQ- KTTT |
16/08/1994 |
- Hướng dẫn bổ sung phương pháp xây dựng giá tính thuế hàng nhập khẩu |
||
453 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1016/TCHQ- KTTT |
31/08/1994 |
- Báo cáo giá tính thuế xuất nhập khẩu |
||
454 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1114/TCHQ- KTTT |
15/09/1994 |
- Xác định giá tính thuế hàng nhập khẩu |
||
455 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1300/TCHQ- KTTT |
15/10/1994 |
- Hướng dẫn thực hiện thống nhất Bảng giá tính thuế hàng nhập khẩu. |
||
456 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1799/TCHQ- KTTT |
16/12/1994 |
- Hướng dẫn bổ sung xử lý xe máy trái phép |
||
457 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
474/TCHQ- KTTT |
18/03/1995 |
- Hướng dẫn áp dụng giá tính thuế |
||
458 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
868/TCHQ- KTTT |
25/04/1995 |
- Tổng hợp giá xe gắn máy cũ |
||
459 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
192/TCHQ- KTTT |
15/05/1995 |
- Ban hành Quy chế áp giá tính thuế hàng hóa nhập khẩu |
||
460 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
993/TCHQ- KTTT |
10/05/1995 |
- Giá tính thuế bếp gas |
||
461 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1027/TCHQ- KTTT |
13/05/1995 |
- Giá tính thuế ô tô nhập khẩu |
||
462 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1360/TCHQ- KTTT |
17/06/1995 |
- Giá tính thuế bếp ga nhập khẩu |
||
463 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3125/TCHQ- KTTT |
09/12/1995 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1187/TC/QĐ/Tổng cục trưởng |
||
464 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3226/TCHQ - KTTT |
22/12/1995 |
- Giá tính thuế hàng đã qua sử dụng nhập khẩu |
||
465 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
84/ TCHQ- KTTT |
10/01/1996 |
- Điều chỉnh giá tính thuế xe máy |
||
466 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
605/TCHQ - KTTT |
08/03/1996 |
- Hướng dẫn xây dựng giá tính thuế xe máy và linh kiện |
||
467 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1418/TCHQ- KTTT |
15/05/1996 |
- Giá tính thuế xe máy Honda Custom C70 |
||
468 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1460/TCHQ- KTTT |
20/05/1996 |
- Chấn chỉnh công tác xác định giá tính thuế |
||
469 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1688/TCHQ- KTTT |
10/06/1996 |
- Hướng dẫn áp giá tính thuế hàng hoá xuất nhập khẩu |
||
470 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1737/TCHQ- KTTT |
13/6/1996 |
- Giá tính thuế tủ lạnh Hitachi |
||
471 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2630/TCHQ- KTTT |
15/08/1996 |
- Giá tính thuế xe máy Suzuki Viva |
||
472 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3246/TCHQ- KTTT |
11/10/1996 |
- Hướng dẫn công văn 4722/KTTH của Chính phủ ngày 20/09/1996 về việc xác định giá tính thuế xe ô tô chuyển nhượng |
||
473 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3519/TCHQ- KTTT |
01/11/1996 |
- Hướng dẫn xây dựng giá tính thuế ô tô |
||
474 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3670/TCHQ- KTTT |
14/11/1996 |
Hướng dẫn thực hiện Bảng giá 975 |
||
475 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3838/TCHQ- KTTT |
29/11/1996 |
- Hướng dẫn Danh mục hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế |
||
476 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1280/TCHQ- KTTT |
18/04/1997 |
- Giá tính thuế xe máy Suzuki |
||
477 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2078/TCHQ- KTTT |
23/06/1997 |
- Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu của các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu |
||
478 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
285/TCHQ- KTTT |
20/11/1997 |
- Quy chế xác định giá tính thuế hàng hóa xuất nhập khẩu |
||
479 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
4211/TCHQ- KTTT |
01/12/1997 |
- Giá tính thuế hàng nhập khẩu |
||
480 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
314/TCHQ- KTTT |
06/12/1998 |
- Hướng dẫn bổ sung quyết định 918 TC/QĐ/TCT |
||
481 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1187TCHQ- KTTT |
14/04/1998 |
Hướng dẫn bổ sung Quyết định 918 và thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997 |
||
482 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1353/TCHQ- KTTT |
27/04/1998 |
-Hướng dẫn thực hiện Thông tư 39/1998/TT/BTC ngày 31/03/1998 của Bộ Tài chính |
||
483 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
4368/TCHQ- KTTT |
25/11/1998 |
-Sửa đổi, bổ sung Quy chế 155 |
||
484 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1547/TCHQ- KTTT |
25/03/1999 |
Giá tính thuế hàng hoá và linh kiện CKD xe máy theo phương thức hàng đổi hàng. |
||
|
Bảng Giá Tối Thiểu Tính Thuế Nhập Khẩu |
|||||
485 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
06/ TCHQ- KTTT |
04/01/1995 |
- Sửa đổi, bổ sung bảng giá 1300 |
||
486 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
285/ TCHQ – KTTT |
01/12/1997 |
- Ban hành Bảng giá tối thiểu áp dụng đối với những mặt hàng Nhà nước không quản lý giá tính thuế nhập khẩu. |
||
487 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
60/1998/TCHQ- QĐ |
19/03/1998 |
- Ban hành Bảng giá tính thuế tối thiểu áp dụng đối với các mặt hàng nhập khẩu không thuộc Danh mục các mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế không đủ điều kiện áp giá theo hợp đồng. |
||
488 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
283/1998/ TCHQ- QĐ |
31/08/1998 |
- Ban hành bảng giá tối thiểu áp dụng đối với các mặt hàng nhập khẩu không thuộc Danh mục các mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế không đủ điều kiện áp giá theo hợp đồng. |
||
489 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
4506/TCHQ-KTTT |
02/12/1998 |
- áp giá tính thuế hàng hóa nhập khẩu theo Quyết định 283/1998/TCHQ- QĐ |
||
490 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
32/ TCHQ-KTTT |
04/01/1999 |
- Thực hiện Quyết định 283/1998/TCHQ-QĐ |
||
|
6- Phụ Thu, Bình ổn Giá Tính Thuế Xuất Khẩu, Thuế Nhập Khẩu |
|||||
491 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1503/TCHQ-KTTT |
03/07/1995 |
- Phụ thu phân Urê và báo cáo |
||
492 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3038/TCHQ-KTTT |
30/11/1995 |
- Miễn giảm phụ thu |
||
|
7- Quản Lý Lệ Phí Và Phí Hải Quan |
|||||
493 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
1104/TCHQ- GQ |
21/10/1985 |
- Về việc thu lệ phí kiểm tra hàng hoá, hành lý xuất nhập khẩu ở những địa điểm thuộc cơ quan Nhà nước ( không phải là Hải quan cửa khẩu) được cơ quan Hải quan công nhận làm nơi kiểm tra hải quan. |
||
494 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1176/TCHQ- PC |
02/11/1985 |
- Hướng dẫn thi hành quyết định số 1104/TCHQ-GQ ngày 21/10 1985. |
||
495 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1216/TCHQ-GQ |
11/11/1985 |
- Về việc thu lệ phí kiểm tra và áp tải ( bổ sung hướng dẫn thi hành Quyết định số 1104/TCHQ- GQ) |
||
496 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
250/TCHQ-GQ-PC |
08/03/1986 |
- Về việc thu phí lưu kho hải quan |
||
|
III- Văn Bản Quy Phạm Pháp luật Về Điều Tra Chống Buôn Lậu |
|||||
497 |
Chỉ thị của Cục Hải quan |
51/CHQ- KSTT |
07/01/1978 |
- Bán hàng tịch thu và bảo quản hàng tạm giữ |
||
498 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
345/CHQ-NC |
30/05/1981 |
- Kiểm soát tàu thuyền xuất nhập cảnh, neo đậu và đi lại trong lãnh hải nước ta |
||
499 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
634/CHQ-NC |
29/08/1981 |
- Về việc tăng cường kiểm soát tiền nước ngoài xuất trái phép vào nước ta. |
||
500 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
40/CHQ-NC |
11/01/1984 |
- Tăng cường kiểm soát hàng thẩm lậu vào các vùng biên giới nước ta |
||
501 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
1090/TCHQ-TH |
19/10/1985 |
- Hướng dẫn thi hành nghị định 46/HĐBT ngày 10/05/1983 |
||
502 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
1569/TCHQ- PC |
22/10/1986 |
- Hướng dẫn thi hành Nghị định 104/HĐBT ngày 08/09/1986 |
||
|
IV- Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật Về Xử Lý Vi Phạm Hành Chính |
|||||
503 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
866/TCHQ-PC |
12/12/1992 |
- Hướng dẫn thi hành Nghị định số 232/HĐBT ngày 25/06/1992 của Hội đồng Bộ trưởng quy định việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về hải quan |
||
504 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
41/TCHQ-PC |
06/05/1996 |
- Hướng dẫn thi hành Nghị định 16/CP ngày 20/03/1996 của Chính phủ quy định việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về hải quan |
||
505 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
155/TCHQ-PC |
30/10/1996 |
- Sửa đối bổ sung Thông tư số 41/ TCHQ-PC hướng dẫn thi hành Nghị định 16/CP ngày 20/03/1996 của Chính phủ quy định việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về Hải quanải quan |
||
506 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
242/TCHQ-PC |
14/10/1997 |
- Hướng dẫn thi hành Nghị định 16/CP ngày 20/03/1996 của Chính phủ quy định việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về hải quan |
||
507 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
25/TCHQ-PC |
25/08/1996 |
- Ban hành mẫu ấn chỉ và bản quy định sử dụng mẫu ấn chỉ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan |
||
508 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
98/TCHQ-PC |
05/08/1996 |
- Sửa đổi bổ sung Quyết định 25/TCHQ- PC ngày 25/08/1996 Ban hành mẫu ấn chỉ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan |
||
509 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
180/TCHQ-PC |
19/01/1996 |
- Hướng dẫn Nghị định 01/CP và08/CP |
||
510 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
314/TCHQ-PC |
31/01/1996 |
- Hướng dẫn thực hiện văn bản 180/ TCHQ-CP |
||
511 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
675/TCHQ-PC |
14/03/1996 |
- V/v Chống gian lận thương mại |
||
512 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
817/TCHQ-PC |
30/03/1996 |
- V/v thực hiện Nghị định 16/CP |
||
513 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2570/TCHQ-PC |
10/08/1996 |
- Đính chính Thông tư 41/TCHQ-PC và công văn số 2505/ TCHQ-PC |
||
514 |
Công văn củaTổng cục Hải quan |
2579/TCHQ-PC |
12/08/1996 |
- V/v cách tính trị giá tang vật |
||
515 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2758/TCHQ-PC |
26/08/1996 |
- V/v xử lý các trường hợp khai báo đúng, áp mã sai |
||
516 |
Công văn củaTổng cục Hải quan |
2924/TCHQ-PC |
13/09/1996 |
- V/v giải quyết tồn đọng của Quyết định 1762/QĐ-PTCN |
||
517 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
4068/TCHQ-PC |
16/12/1996 |
- Hướng dẫn thự hiện Quyết định 1762/QĐ-PTCN |
||
518 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
4239/TCHQ-PC |
27/12/1996 |
- Đính chính công văn 4068/TCHQ-PC |
||
519 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
625/TCHQ-PC |
25/02/1997 |
- Hướng dẫn xử lý các trường hợp phạm – Quyết định 1762/QĐ - PTCN của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
||
520 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
3713/TCHQ-PC |
27/10/1997 |
- Đính chính thông tư 242/1997/TCHQ- TT ngày 14/10/1997 |
||
521 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
786/TCHQ-KTTT |
11/03/1997 |
- Hướng dẫn thực hiện Quyết định 100/TC- GSQL ngày 23/01/1997 của Bộ Tài chính |
||
522 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1372/TCHQ-KTTT |
24/04/1997 |
- Biên bản tịch thu tài sản sung công quỹ Nhà nước theo Quyết định 100/TC-QLCS ngày 23/01/1997 của Bộ tài chính |
||
523 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
05/1998/TT-TCHQ |
29/08/1998 |
- Hướng dẫn thi hành Nghị định 16/CP 20/03/1996 và Nghị định 54/1998/NĐ-CP ngày 21/07/1998 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về hải quan |
||
|
V. Văn bản quy phạm pháp luật về thanh tra, khiếu nại, tố cáo |
|||||
524 |
Quy định của Tổng cục Hải quan |
352/TCHQ |
11/05/1991 |
- Về tổ chức biên chế chức năng nhiệm vụ quyền hạn của Thanh tra Hải quan tỉnh thành phố. |
||
525 |
Quy định của Tổng cục Hải quan |
33/TCHQ |
05/08/1991 |
- Trình tự một cuộc một việc thanh tra |
||
526 |
Hướng dẫn của Tổng cục Hải quan |
836/TCHQ |
02/10/1993 |
- Hướng dẫn thực hiện công văn 824/TCHQ- PC về việc trích quỹ chống hành vi kinh doanh trái pháp luật |
||
|
VI- Văn bản quy phạm pháp luật về thống kê, tin học và bảo quản các số liệu, tài liệu thống kê. |
|||||
527 |
Quy định của Tổng cục Hải quan |
58/TCHQ |
12/01/1986 |
- Quy định về chế độ báo cáo tình hình và công tác trong ngành Hải quan |
||
528 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
116/TCHQ-VP |
24/01/1987 |
- Việc chấp hành báo cáo theo định kỳ |
||
529 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
86/TCHQ-VP |
25/12/1988 |
- Bổ sung hướng dẫn chế độ báo cáo |
||
530 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
265/TCHQ-VP |
13/03/1989 |
- Thống nhất và cải tiến chủng loại và nội dung báo cáo hiện đang sử dụng trong toàn ngành |
||
531 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
335/TCHQ-VP |
20/04/1990 |
- Quy định chế độ báo cáo |
||
532 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
883/TCHQ-VP |
14/11/1991 |
- Bổ sung số liệu vào báo cáo tháng |
||
533 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
176/TCHQ-VP |
18/03/1992 |
- Quy định chế độ báo cáo |
||
534 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
189/TCHQ-VP |
21/03/1992 |
- Quyết định việc thống nhất lại chế độ báo cáo và các biểu mẫu thống kê nghiệp vụ ( theo văn bản số 176/TCHQ-VP ngày 18/03/1992). |
||
535 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
392/TCHQ-VP |
09/06/1992 |
- Theo dõi thống kê hàng xuất nhập khẩu tiểu ngạch và thuế xuất nhập khẩu tiểu ngạch |
||
536 |
Công văn củaTổng cục Hải quan |
4358/TCHQ-THTK |
24/11/1998 |
- Hướng dẫn biện pháp phòng ngừa Virus Date ngày 25/11/1998 |
||
|
VII- Văn bản quy phạm pháp luật về quản lý văn phòng, hành chính |
|||||
537 |
Quy định của Tổng cục Hải qan |
58/TCHQ |
12/01/1986 |
- Về chế độ báo cáo tình hình công tác trong ngành Hải quan |
||
538 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
88/QĐ-TCHQ |
21/12/1993 |
-V/v ban hành quy chế công tác tổng hợp thông tin báo cáo của ngành Hải quan |
||
539 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
90/QĐ-TCHQ |
21/12/1993 |
-V/v ban hành quy chế về công tác văn thư lưu trữ |
||
540 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
91/QĐ-TCHQ |
21/12/1993 |
- Ban hành quy chế tạm thời về thời hạn bảo quản tài liệu lưu trữ của ngành Hải quan |
||
541 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
1017/TCHQ-KHTV |
20/11/1993 |
-V/v Tổ chức quản lý xây dựng công trình trong ngành Hải quan |
||
|
VIII- Văn bản quy phạm pháp luật về quản lý và cấp phát cơ sở vật chất |
|||||
542 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2123/TCHQ-KHTV |
05/09/1995 |
- Hướng dẫn thực hiện quy chế đấu thầu xây lắp theo Quyết định số 60/BXD của Bộ Xây dựng |
||
543 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
2200/TCHQ-KHTV |
15/09/1995 |
- Một số hướng dẫn về công tác quản lý xây dựng cơ bản Điều lệ 177 |
||
544 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
548/TCHQ-KHTV |
30/05/1994 |
- Phụ cáp ăn trưa và phụ cấp trách nhiệm |
||
545 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
759/TCHQ-KHTV |
10/03/1997 |
- Điều chỉnh bổ sung tạm thời chế độ chi 0.5% |
||
|
IX- Văn bản quy phạm pháp luật về tổ chức, cán bộ đào tạo |
|||||
546 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
167/TCHQ-TCCB |
05/08/1994 |
-Về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Vụ Pháp chế. |
||
547 |
Quyết định của Tổng cục Hải quan |
277/TCHQ-TCCB |
14/09/1994 |
-Về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Trường Hải quan Việt Nam. |
||
|
2- Thi tuyển và tuyển dụng công chức |
|||||
|
548 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
76/TCHQ-TCCB |
04/06/1994 - V/v Tuyển dụng năm 1994 |
||
549 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
233/TCHQ-TCCB |
24/06/1995 |
- V/v Tuyển dụng năm 1995 |
||
550 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
290/TCHQ-TCCB |
16/06/1995 |
- V/v Tuyển dụng năm 1996 |
||
551 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
319/TCHQ-TCCB |
20/07/1995 |
- Hướng dẫn bổ sung việc thi tuyển công chức |
||
552 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
14/CV-TCCB |
08/01/1997 |
- V/v Bổ sung hướng dẫn tuyển dụng theo chỉ tiêu biên chế năm 1997 |
||
553 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
12/CV-TCCB |
09/01/1998 |
- V/v Hướng dẫn tuyển dụng công chức Hải quan theo chỉ tiêu biên chế năm 1998. |
||
|
3- Chuyển xếp lương, nâng lương |
|||||
554 |
Thông tư của Tổng cục Hải quan |
1204/TCHQ-TCCB |
08/11/1985 |
- Hướng dẫn thi hành trong ngành Hải quan Nghị định số 235/HĐBT ngày 18/09/1985 của Hội đồng Bộ trưởng về cải tiến chế độ tiền lương của công nhân viên chức và lực lượng vũ trang. |
||
555 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
93/TCHQ-TCCB |
21/06/1994 |
-Hướng dẫn nâng lương 1993 |
||
556 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
118/TCHQ-TCCB |
23/03/1995 |
- Hướng dẫn về việc nâng lương 1993,1994 |
||
557 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
637/TCHQ-TCCB |
23/11/1995 |
-Hướng dẫn về việc nâng lương 1995 |
||
558 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
592/TCHQ-TCCB |
21/10/1995 |
- V/v xếp lương công chức mới tuyển vào ngành Hải quan năm 1995. |
||
559 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
129/CV-TCCB |
19/03/1997 |
- V/v Lập danh sách công chức, viên chức và tính toán quỹ tiền lương tăng thêm theo Nghị định 06/CP ngày 21/10/1997 và Thông tư 04/LB-TT ngày 27/10/1997. |
||
|
4- Quản lý điều động, luân chuyển cán bộ |
|||||
560 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
80/TCHQ-TCCB |
21/04/1992 |
- V/v Thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, nhân viên ngành Hải quan . |
||
561 |
Quy định của Tổng cục Hải quan |
243/TCHQ-TCCB |
09/06/1990 |
- Về công tác quản lý cán bộ trong ngành Hải quan. |
||
|
5- Chế độ trợ cấp ngành |
|||||
562 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
362/TCHQ-TCCB |
11/11/1994 |
- V/v Thực hiện quản lý lao động và chế độ trợ cấp trách nhiệm trong ngành Hải quan . |
||
563 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
37/TCHQ-TCCB |
04/02/1991 |
- Bổ sung một số chức danh công việc hưởng phụ cấp ưu đãi 10%. |
||
|
6- Thi đua khen thưởng |
|||||
564 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
814/CV-TCCB |
04/12/1997 |
-V/v Hướng dẫn tổng kết thi đua và xét khen thưởng năm1997. |
||
565 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
414/TCHQ-TCCB |
26/06/1998 |
-V/v Hướng dẫn sơ kết thi đua 06 tháng đầu năm và xét tặng huy chương Vì sự nghiệp Hải quan năm 1998. |
||
566 |
Công văn của Tổng cục Hải quan |
759/TCHQ-TCCB |
12/11/1998 |
-V/v Hướng dẫn tổng kết thi đua và xét khen thưởng năm 1998. |
||