Quyết định 07/2007/QĐ-BTS ban hành danh mục chỉ tiêu cần kiểm tra và mức giới hạn tối đa cho phép đối với các sản phẩm thủy sản xuất khẩu vào Liên bang Nga do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
Số hiệu | 07/2007/QĐ-BTS |
Ngày ban hành | 27/07/2007 |
Ngày có hiệu lực | 18/09/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thuỷ sản |
Người ký | Lương Lê Phương |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu |
BỘ THỦY SẢN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2007/QĐ-BTS |
Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CHỈ TIÊU CẦN KIỂM TRA VÀ MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU VÀO LIÊN BANG NGA
BỘ TRƯỞNG BỘ THỦY SẢN
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02/5/2003
xủa Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Thủy
sản;
Căn
cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn
thực phẩm, năm
2003;
Nhằm
đảm bảo chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm thủy sản Việt nam đáp
ứng các quy định của Chính phủ
Liên bang Nga (Sanpin 2.3.2 .1078-01);
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý CL, ATVS & TYTS và Ông Vụ trưởng vụ Khoa học
Công nghệ,
Điều 1. Ban hành danh mục chỉ tiêu và mức giới hạn tối đa cho phép trong các lô hàng thủy sản sản xuất và xuất khẩu vào Liên bang Nga (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3. Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn phòng, Giám đốc các Sở Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Pháp triển Nông thôn (có quản lý thủy sản) và giám đốc các cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu vào Liên bang Nga chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈ TIÊU PHẢI KIỂM TRA VÀ GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP ĐỐI VỚI
CÁC LÔ HÀNG THỦY SẢN CỦA VIỆT NAM XUẤT KHẨU VÀO THỊ TRƯỜNG LIÊN BANG NGA
(Kèm theo Quyết định
số 07/2007/QĐ-BTS, ngày 27/7/2007 của
Bộ Thủy sản)
1. Nhóm sản phẩm giáp xác (tôm, cua, ghẹ…) tươi, lạnh, đông lạnh
TT |
Chỉ tiêu phải kiểm tra |
Mức giới hạn tối đa cho phép |
Tham chiếu Sanpin 2.3.2.1078 - 01 |
Ghi chú |
||
|
Vi khuẩn: |
|
|
|
||
1.1. |
Tổng tạp khuẩn (TPC) |
|
|
|
||
- Dạng sơ chế |
1.105 cfu/g |
Bảng 1, mục 2.5 |
|
|||
- Dạng xử lý nhiệt |
2.104 cfu/g |
Bảng 1, mục 3.3 |
|
|||
1.2. |
Coliform |
|
|
|
||
- Dạng sơ chế |
Không phát hiện trong 0,001g |
Bảng 1, mục 2.5 |
|
|||
- Dạng xử lý nhiệt |
Không phát hiện trong 0,1g |
Bảng 1, mục 3.3 |
|
|||
1.3. |
S. aureus |
|
|
|
||
- Dạng sơ chế |
Không phát hiện trong 0,01g |
Bảng 1, mục 2.5 |
|
|||
- Dạng xử lý nhiệt |
Không phát hiện trong 1,0g |
Bảng 1, mục 3.3 |
|
|||
1.4. |
Sulfite-reducing Clostridium |
|
|
|
||
- Dạng sơ chế |
Không quy định |
|
Chỉ áp dụng với sản phẩm bao gói chân không |
|||
- Dạng xử lý nhiệt |
Không phát hiện trong 1,0g |
Bảng 1, mục 3.3 |
||||
1.5. |
Salmonella spp. |
|
|
|
||
- Dạng sơ chế |
Không phát hiện trong 0,01g |
Bảng 1, mục 2.5 |
|
|||
- Dạng xử lý nhiệt |
Không phát hiện trong 1,0g |
Bảng 1, mục 3.3 |
|
|||
1.6. |
V. parahaemolyticus |
≤ 100 cfu/g |
Bảng 1, mục 2.5 |
|
||
1.7. |
Enterococcus |
|
|
|
||
- Sán phẩm dạng nguyên con đã qua xử lý nhiệt |
1.103 cfu/g |
Bảng 1, mục 3.1 |
|
|||
- Sán phẩm dạng xay đã qua xử lý nhiệt |
2.103 cfu/g |
Bảng 1, mục 3.1 |
|
|||
|
Ký sinh trùng: |
|
|
|
||
1.8. |
Sán lá (Trematode): Opisthorchis |
Không phát hiện ấu trùng sống |
Bảng 4, mục 1.1, 1.2 |
|
||
|
Hóa học: Kim loại nặng |
|
|
|
||
1.9. |
Pb |
10,0 mg/kg |
Bảng 5 |
|
||
1.10. |
As |
5,0 mg/kg |
Bảng 5 |
|
||
1.11. |
Cd |
2,0 mg/kg |
Bảng 5 |
|
||
1.12. |
Hg |
0,2 mg/kg |
Bảng 5 |
|
||
1.13. |
Cu |
30,0 mg/kg |
Bảng 5 |
|
||
1.14. |
Zn |
200,0 mg/kg |
Bảng 5 |
|
||
|
Phụ gia thực phẩm |
|
|
|
||
1.15. |
Các dạng muối polyphosphat (E450, E451) |
10 g/kg |
Bảng 5, phần phụ gia thực phẩm |
Sử dụng riêng biệt hoặc phối trộn. |
||
1.16. |
Ponceau 4R (E124, trisodium salt 1-(4-sulpho-1-napthylazo)- 2-napthol- 6,8-disulphonic acid) |
30,0 mg/kg |
Bảng 5, phần phụ gia thực phẩm |
Chất tạo màu thực phẩm, chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với sản phẩm đã qua xử lý nhiệt. |
||
1.17. |
Các muối Sulfite (E221, E223, E224, E225, E226) |
|
Bảng 5, phần phụ gia thực phẩm |
|
||
- Dạng sơ chế |
100,0 mg/kg |
|
Phần ăn được, quy đổi ra SO2 |
|||
- Dạng đã qua xử lý nhiệt |
30,0 mg/kg |
|
Phần ăn được, quy đổi ra SO2 |
|||
1.18. |
Muối citrate natri (E331) |
1,0 g/kg |
Bảng 5, phần phụ gia thực phẩm |
|
||
|
Kháng sinh đối với giáp xác nuôi: |
|
|
|
||
1.19. |
Levamisol |
Không cho phép, |
Bảng 5 |
|
||
1.20. |
Nhóm tetracyclin |
Không cho phép, |
Bảng 5 |
|
||
1.21. |
Grizin |
Không cho phép,
|
Bảng 5 |
|
||
1.22. |
Batsitratsin |
Không cho phép, |
Bảng 5 |
|
||
Chú thích:
- Thủy sản tươi: còn sống, hoặc đã chết, chưa qua bảo quản
- Thủy sản lạnh: thủy sản được bảo quản trong khoảng nhiệt độ -4 đến + 40C
- Thủy sản đông lạnh: thủy sản được bảo quản trong khoảng nhiệt độ thấp hơn – 180C
2. Nhóm sản phẩm cá các loại (cá nguyên con, fillet, cắt khúc, thịt cá xay…) tươi, lạnh, đông lạnh
|
TT |
Chỉ tiêu phải kiểm tra |
Mức giới hạn tối đa cho phép |
Tham chiếu Sanpin 2.3.2.1078 - 1 |
Ghi chú |
|||||
|
|
Vi khuẩn: |
|
|
|
|||||
|
2.1. |
Tổng tạp khuẩn (TPC) |
|
|
|
|||||
|
|
- Dạng sơ chế |
1.105/g |
Bảng 1, mục 2.1 |
|
|||||
|
- Thịt cá xay, patê |
5.104/g |
Bảng 1, mục 2.2 |
|
||||||
|
- Dạng xử lý nhiệt (hấp/luộc chín) và các sản phẩm dạng ăn liền |
1.104/g |
Bảng 1, mục 11 |
|
||||||
|
2.2. |
Coliform |
|
|
|
|||||
|
- Dạng sơ chế (fillet, cắt khúc) |
Không phát hiện trong 0,001g |
Bảng 1, mục 2.1 |
|
||||||
|
- Thịt cá xay, patê |
Không phát hiện trong 0,01g |
Bảng 1, mục 2.2 |
|
||||||
|
- Dạng xử lý nhiệt (hấp/luộc chín) và các sản phẩm dạng ăn liền |
Không phát hiện trong 0,1g |
Bảng 1, mục 11 |
|
||||||
|
2.3. |
S. aureus |
|
|
|
|||||
|
- Dạng sơ chế (fillet, cắt khúc) |
Không phát hiện trong 0,01g |
Bảng 1, mục 2.1 |
|
||||||
|
- Thịt cá xay, patê |
Không phát hiện trong 0,1g |
Bảng 1, mục 2.2 |
|
||||||
|
- Dạng xử lý nhiệt (hấp/luộc chín) và các sản phẩm dạng ăn liền |
Không phát hiện trong 1g |
Bảng 1, mục 11 |
|
||||||
|
2.4. |
Sulfite-reducing Clostridium |
|
|
|
|||||
|
- Dạng sơ chế (fillet, cắt khúc) |
Không phát hiện trong 0,01g |
Bảng 1, mục 2.1 |
Chỉ áp dụng với sản phẩm bao gói chân không |
||||||
|
- Thịt cá xay, patê |
Không phát hiện trong 0,1g |
Bảng 1, mục 2.2 |
|||||||
|
- Dạng xử lý nhiệt (hấp/luộc chín) và các sản phẩm dạng ăn liền |
Không phát hiện trong 1,0g |
Bảng 1, mục 11 |
Chỉ yêu cầu khi có bao gói chân không |
||||||
|
2.5. |
Salmonella spp. |
|
|
|
|||||
|
- Dạng sơ chế (fillet, cắt khúc) |
Không phát hiện trong 25g |
Bảng 1, mục 2.1 |
|
||||||
|
- Thịt cá xay, patê |
Không phát hiện trong 25g |
Bảng 1, mục 2.2 |
|
||||||
|
- Dạng xử lý nhiệt (hấp/luộc chín) và các sản phẩm dạng ăn liền |
Không phát hiện trong 25g |
Bảng 1, mục 11 |
|
||||||
|
2.6. |
L. monocytogene |
|
|
|
|||||
|
- Dạng sơ chế (fillet, cắt khúc) |
1 cfu/g |
Bảng 1, mục 2.1 |
Chỉ yêu cầu với cá nước ngọt |
||||||
2.7. |
V. parahaemolyticus |
|
|
|
|
|||||
- Dạng sơ chế (fillet, cắt khúc) |
100 cfu/g |
Bảng 1, mục 2.1 |
Chỉ yêu cầu đối với cá biển |
|
||||||
2.8. |
Nấm mốc |
|
|
|
|
|||||
|
- Dạng xử lý nhiệt (hấp/luộc chín) và các sản phẩm dạng ăn liền |
100 cfu/g |
Bảng 1, mục 11.1 |
|
|
|||||
|
Ký sinh trùng: |
|
|
|
|
|||||
2.9. |
Sán lá (Trematode) |
Không phát hiện ấu trùng sống |
Chỉ tiêu an toàn ký sinh trùng bảng 1,2,3 |
Quy định chi tiết về từng loài ký sinh trùng đối với từng loài cá nêu trong quy định Sanfin |
|
|||||
2.10. |
Sán dây (Cestode) |
Không phát hiện ấu trùng sống |
|
|||||||
2.11. |
Giun tròn (Nematode) |
Không phát hiện ấu trùng sống |
|
|||||||
|
Hóa học: Kim loại nặng |
|
|
|
|
|||||
2.12. |
Pb |
|
Bảng 5 |
|
|
|||||
- Họ cá ngừ, kiếm, cá begula |
2,0 mg/kg |
|
|
|
||||||
- Các loại cá khác |
1,0 mg/kg |
|
|
|
||||||
- Gan cá và các sản phẩm làm từ gan cá |
1,0 |
|
|
|
||||||
2.13. |
As |
|
Bảng 5 |
|
|
|||||
- Cá nước ngọt |
1,0 mg/kg |
|
|
|
||||||
- Cá biển |
5,0 mg/kg |
|
|
|
||||||
2.14. |
Cd |
|
Bảng 5 |
|
|
|||||
- Thịt cá các loại |
0,2 mg/kg |
|
|
|
||||||
- Gan cá và các sản phẩm làm từ gan cá |
0,7 mg/kg |
|
|
|
||||||
2.15. |
Hg |
|
Bảng 5 |
|
|
|||||
- Cá nước ngọt (ăn thực vật) |
0,3 mg/kg |
|
|
|
||||||
- Cá nước ngọt (ăn thịt) |
0,6 mg/kg |
|
|
|
||||||
- Cá biển |
0,5 mg/kg |
|
|
|
||||||
- Cá thuộc họ cá ngừ, kiếm cá beluga |
1,0 mg/kg |
|
|
|
||||||
- Gan cá và các sản phẩm làm từ gan cá |
0,5 mg/kg |
|
|
|
||||||
|
Độc tố sinh học |
|
|
|
|
|||||
2.16. |
Histamin |
100 mg/kg |
Bảng 5 |
Đối với họ cá thu ngừ, cá hồi, cá mòi |
|
|||||
2.17. |
Nitrozamin tổng |
0,003 mg/kg |
Bảng 5 |
|
|
|||||
|
Thuốc trừ sâu |
|
|
|
|
|||||
2.18. |
α, β, γ-HCH |
|
Bảng 5 |
|
|
|||||
- Cá biển |
0,2 mg/kg |
|
|
|
||||||
- Cá nước ngọt |
0,003 mg/kg |
|
|
|
||||||
- Gan cá và các sản phẩm làm từ gan cá |
1,0 mg/kg |
|
|
|
||||||
2.19. |
DDT và các dẫn xuất |
|
Bảng 5 |
|
|
|||||
- Cá nước ngọt |
0,3 mg/kg |
|
|
|
||||||
- Cá tầm, cá mòi, cá hồi |
2,0 mg/kg |
|
|
|
||||||
- Gan cá và các sản phẩm làm từ gan cá |
3,0 mg/kg |
|
|
|
||||||
2.20. |
2,4-D và các dẫn xuất |
|
Bảng 5 |
|
|
|||||
- Cá nước ngọt |
Không cho phép, LOD 0,01 mg/kg |
|
|
|
||||||
2.21. |
PCBs |
|
Bảng 5 |
|
|
|||||
- Thịt cá |
2,0 mg/kg |
|
|
|
||||||
- Gan cá và các sản phẩm làm từ gan cá |
5,0 mg/kg |
|
|
|
||||||
Kháng sinh đối với cá nuôi: |
|
|
|
|
||||||
2.22. |
Levamisol |
Không cho phép,
|
Bảng 5 |
|
|
|||||
2.23. |
Nhóm tetracyclin |
Không cho phép,
|
Bảng 5 |
|
|
|||||
2.24. |
Grizin |
Không cho phép, |
Bảng 5 |
|
|
|||||
2.25. |
Batsitratsin |
Không cho phép, |
Bảng 5 |
|
|
|||||
|
Phóng xạ |
|
|
|
|
|||||
2.26. |
Cs-137 |
|
Bảng 5 |
|
|
|||||
- Dạng sơ chế |
130 Bg/kg |
|
|
|
||||||
- Dạng đã qua xử lý nhiệt, ăn liền |
260 Bg/kg |
|
|
|
||||||
2.27. |
Sr-90 |
|
Bảng 5 |
|
|
|||||
- Dạng sơ chế |
100 Bg/kg |
|
|
|
||||||
- Dạng đã qua xử lý nhiệt, ăn liền |
200 Bg/kg |
|
|
|
||||||
|
Phụ gia thực phẩm |
|
|
|
|
|||||
2.28. |
Các dạng muối polyphosphat (E450, E451) |
10 g/kg |
Bảng 5, phần phụ gia thực phẩm |
Sử dụng riêng biệt hoặc phối trộn. |
|
|||||
2.29. |
Ponceau 4R (E124, trisodium salt 1-(4-sulpho-1-napthylazo)- 2-napthol- 6,8-disulphonic acid) |
30,0 mg/kg |
Bảng 5, phần phụ gia thực phẩm |
Chất tạo màu thực phẩm, chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với sản phẩm đã qua xử lý nhiệt. |
|
|||||
2.30. |
Các muối Sulfite (E221, E223, E224, E225, E226) |
|
Bảng 5, phần phụ gia thực phẩm |
|
|
|||||
- Dạng sơ chế |
100,0 mg/kg |
|
Phần ăn được, quy đổi ra SO2 |
|
||||||
- Dạng đã qua xử lý nhiệt |
30,0 mg/kg |
|
Phần ăn được, quy đổi ra SO2 |
|
||||||
2.31. |
Muối citrate natri (E331) |
1,0 g/kg |
Bảng 5, phần phụ gia thực phẩm |
|
|
|||||
Chú thích:
- Thủy sản tươi: còn sống, hoặc đã chết, chưa qua bảo quản
- Thủy sản lạnh: thủy sản được bảo quản trong khoảng nhiệt độ -4 đến + 4OC
- Thủy sản đông lạnh: thủy sản được bảo quản trong khoảng nhiệt độ thấp hơn – 18OC
TT |
Chỉ tiêu phải kiểm tra |
Mức giới hạn tối đa cho phép |
Tham chiếu Sanpin 2.3.2.1078 - 01 |
Ghi chú |
|
Vi sinh vật: |
|
|
|
3.1. |
TPC |
|
|
|
- Dạng sơ chế |
1.105 cfu/g |
Bảng 1, mục 2.7 |
|
|
- Dạng xử lý nhiệt |
2.104 cfu/g |
Bảng 1, mục 3.2 |
|
|
3.2. |
Coliform |
|
|
|
- Dạng sơ chế |
Không phát hiện trong 0,001g |
Bảng 1, mục 2.7 |
|
|
- Dạng xử lý nhiệt |
Không phát hiện trong 0,1g |
Bảng 1, mục 3.2 |
|
|
3.3. |
S. aureus |
|
|
|
- Dạng sơ chế |
Không phát hiện trong 0,01g |
Bảng 1, mục 2.7 |
|
|
- Dạng xử lý nhiệt |
Không phát hiện trong 1g |
Bảng 1, mục 3.2 |
|
|
3.4. |
Sulfite-reducing Clostridium |
|
|
|
- Dạng sơ chế |
Không quy định |
Bảng 1, mục 2.7 |
Chỉ áp dụng với sản phẩm bao gói chân không |
|
- Dạng xử lý nhiệt |
Không phát hiện trong 1g |
Bảng 1, mục 3.2 |
||
3.5. |
Salmonella spp. |
Không phát hiện trong 25g |
Bảng 1, mục 2.7 |
|
3.6. |
V. parahaemolyticus |
100 cfu/g |
Bảng 1, mục 2.7 |
|
3.7. |
Enterococcus |
|
|
|
- Sán phẩm dạng nguyên con đã qua xử lý nhiệt |
1.103 cfu/g |
Bảng 1, mục 3.2 |
|
|
- Sán phẩm dạng xay đã qua xử lý nhiệt |
2.103 cfu/g |
Bảng 1, mục 3.2 |
|
|
|
Ký sinh trùng: |
|
|
|
3.8. |
Giun tròn (Nematode): 5, 6,7 |
Không phát hiện ấu trùng sống |
Các chỉ tiêu về ký sinh trùng Bảng 4, mục 2.1 |
Đối với mực |
3.9. |
Giun tròn (Nematode): 5,7 |
Không phát hiện ấu trùng sống |
Các chỉ tiêu về ký sinh trùng Bảng 4, mục 2.2 |
Đối với bạch tuộc |
|
Hóa học: Kim loại nặng |
|
|
|
3.10. |
Pb |
10.0 mg/kg |
Bảng 5 |
|
3.11. |
As |
5.0 mg/kg |
Bảng 5 |
|
3.12. |
Cd |
2.0 mg/kg |
Bảng 5 |
|
3.13. |
Hg |
0.2 mg/kg |
Bảng 5 |
|
|
Phụ gia thực phẩm |
|
|
|
3.14. |
Các dạng muối polyphosphat (E450, E451) |
10 g/kg |
Bảng 5, phần phụ gia thực phẩm |
Sử dụng riêng biệt hoặc phối trộn. |
3.15. |
Ponceau 4R (E124, trisodium salt 1-(4-sulpho-1-napthylazo)- 2-napthol- 6,8-disulphonic acid) |
30,0 mg/kg |
Bảng 5, phần phụ gia thực phẩm |
Chất tạo màu thực phẩm, chỉ tiêu này chí áp dụng đối với sản phẩm đã qua xử lý nhiệt. |
3.16. |
Các muối Sulfite (E221, E223, E224, E225, E226) |
|
Bảng 5, phần phụ gia thực phẩm |
|
- Dạng sơ chế |
100,0 mg/kg |
|
Phần ăn được, quy đổi ra SO2 |
|
- Dạng đã qua xử lý nhiệt |
30,0 mg/kg |
|
Phần ăn được, quy đổi ra SO2 |
|
3.17. |
Muối citrate natri (E331) |
1,0 g/kg |
Bảng 5, phần phụ gia thực phẩm |
|
Chú thích: