Quyết định 07/2001/QĐ/BNN-BVTV về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và hạn chế sử dụng ở việt nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triễn nông thôn ban hành
Số hiệu | 07/2001/QĐ-BNN-BVTV |
Ngày ban hành | 19/01/2001 |
Ngày có hiệu lực | 03/02/2001 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Ngô Thế Dân |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2001/QĐ-BNN-BVTV |
Hà Nội, ngày 19 tháng 1 năm 2001 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày
15/02/1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số
92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và
Kiểm dịch thực vật;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học
Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1- Cho đăng ký chính thức 09 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo gồm: 04 loại thuốc trừ sâu, 01 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 04 loại thuốc trừ cỏ.
Điều 2- Cho đăng ký bổ sung 82 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm: 42 loại thuốc trừ sâu, 24 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 11 loại thuốc trừ cỏ, 02 loại thuốc trừ mối, 01 loại thuốc trừ chuột, 02 loại thuốc kích thích sinh trưởng cây trồng.
Điều 3: Cho đăng ký đặc cách 06 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, 01 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 4: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật thuộc các danh mục thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 41/2000/TT-BNN-KH ngày 13/4/2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất khẩu hàng hoá năm 2000.
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.
Điều 6: Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
Ngô Thế Dân (Đã ký) |
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 07/2001/QĐ-BNN-BVTV ngày 19 tháng 1 năm
2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT |
Tên hoạt chất xin đăng ký chính thức |
Tên thương mại xin đăng ký chính thức |
Mục
đích xin |
Tên tổ chức |
Thuốc trừ sâu |
||||
1 |
Thiamethoxam |
Actara 25 WG |
rầy nâu hại lúa |
Novartis VietNam Ltd |
2 |
Acephate |
Appenphate 75 SP |
sâu đục thân hại lúa |
Handelsgesellschafl Detlef Von Appen MBH |
3 |
Acephate |
Viaphate 75 BHN |
sâu xanh hại đậu tương |
Công ty Thuốc sát trùng VN |
4 |
Pyridaben |
Dandy 15 EC |
nhện đỏ hại chè |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng |
||||
1 |
Streptomycin 2.194% w/w + Oxyteracylin 0.235% w/w + Tribasic Copper Sulfate 78.520% w/w |
Cuprimicin 500 81 WP |
bệnh sương mai hại cà chua |
Tan Quy Co., tp HCM |
Thuốc trừ cỏ |
||||
1 |
Triasulfuron |
Logran 20 WG |
cỏ hại lúa |
Novartis VietNam Ltd |
2 |
Pyribenzoxim |
Pyanchor 3 EC |
cỏ hại lúa sạ, lúa cấy |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
3 |
Bensunlfuron Methyl 2%+ Acetochlor 12% |
Beto 14 WP |
cỏ hại lúa cấy |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
4 |
Glyphosate Dimethylamine |
Rescue 27 AS |
Cỏ hại cao su |
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia |
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 07/2001/QĐ-BNN-BVTV ngày 19 tháng 1 năm 2001
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT |
Tên thương mại xin đăng ký |
Tên hoạt chất đã có trong danh mục |
Lý do xin đăng ký |
Tên tổ chức xin đăng ký |
Thuốc trừ sâu |
||||
1 |
Alfatin 1.8 EC |
Abamectin |
- đặt tên - sâu tơ hại bắp cải |
Alfa Company Ltd |
2 |
Alphacy 10 EC |
Alpha- Cypermethrin |
- đổi HLHC - bọ xít hại lúa - rệp hại cam |
Cty TNHH Nông Phát |
3 |
Anitox 50 EC |
Acephate |
- đặt tên - rệp hại rau |
Công ty vật tư KTNN Cần Thơ |
4 |
Army 10 EC |
Permethrin |
- đặt tên - sâu khoang hại lạc |
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia |
5 |
Asataf 75 SP |
Acephate |
- đặt tên - sâu xanh hại đậu tương. |
Nichimen Corp |
6 |
Asitrin 10 EC |
Permethrin |
- đặt tên - sâu khoang hại lạc. |
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
7 |
Binhdan 18 SL |
Nereistoxin (Dimehypo) |
- đổi dạng thuốc - rầy nâu hại lúa - sâu đục thân lúa - bọ trĩ hại lúa - sâu đục thân ngô - rệp hại ngô - bọ xít muỗi chè - sâu xanh cà chua - sâu vẽ bùa cam |
Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd |
8 |
Bulldock 025 EC |
Beta- Cyfluthrin |
- sâu xanh đậu tương - sâu xanh thuốc lá - rệp dưa hấu - sâu khoang nho - sâu đục quả cà phê - sâu bướm phượng hại cam - sâu khoang bắp cải - dòi đục lá hành - sâu đục thân hại ngô |
Bayer Agritech Sài Gòn |
9 |
Catodan 4H, 10H |
Nereistoxin (Dimehypo) |
- đổi dạng -sâu dục thân hại lúa |
Công ty vật tư KTNN Cần Thơ |
10 |
Cymbush 10 EC, 5 EC |
Cypermethrin |
- bọ xít hại lúa - rệp hại ngô - bọ xít muỗi hại chè |
Zeneca International Ltd |
11 |
Cyperkill 10 EC. 25 EC |
Cypermethrin |
- sâu tơ hại bắp cải - rầy xanh hại chè |
Michell Cotts Chem Ltd |
12 |
Cyrin 10 EC ---------------------- Cyrin 20 EC |
Cypermethrin |
- sâu keo hại lúa ---------------------- - bọ trĩ hại lúa |
Cty TNHH Nông Phát |
13 |
Deltox 2.5 EC |
Deltamerthin |
- đặt tên - sâu tơ hại bắp cải |
Công ty vật tư KTNN Cần Thơ |
14 |
Dizorin 35 EC |
Dimethoate 300g/l + Cypermethrin 50 g/l |
- hỗn hợp 2 hoạt chất - bọ xít hại lúa |
Cty TNHH-TM Tân Thành, t. Cần Thơ |
15 |
Faskill 2.5 EC |
Lambdacyhalothrin |
- đặt tên - rệp hại thuốc lá |
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
16 |
Fenbis 25 EC |
Fenvalerat 3.5% + Dimethoate 21.5% |
- bọ xít hại lúa |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
17 |
Fentac 2 EC |
Alpha- Cypermethrin |
- đặt tên - sâu đục quả đậu tương |
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia |
18 |
Fentox 25 EC |
Fenvalerate 3.5% + Dimethoate 21.5% |
- hỗn hợp 2 hoạt chất - rệp hại rau |
Công ty vật tư KTNN Cần Thơ |
19 |
Gaucho 600 FS |
Imidacloprid |
- rệp hại bông |
Bayer Agritech Sài Gòn |
20 |
Karate Zeon 2.5 CS |
Lambdacyhalothrin |
- sâu khoang hại đậu tương - sâu cuốn lá lạc - bọ xít muỗi chè |
Zeneca International Ltd |
21 |
Lancer 40 EC Lancer 50 SP ---------------------- Lancer 75 SP |
Acephate |
- sâu khoang hại bắp cải - sâu đục thân lúa - rệp vảy hại cà phê - sâu khoang cải xanh ---------------------- - rệp vảy hại cà phê |
United Phosphorus Ltd |
22 |
Lannate 40 SP |
Methomyl |
- sâu xanh da láng hại đậu tương - sâu khoang lạc |
Du Pont Far East Inc |
23 |
Match 050 EC/ND |
Lufeneron |
- sâu xanh da láng hại đậu xanh |
Navartis VietNam Ltd |
24 |
Meta 2.5 EC |
Deltamethrin |
- đặt tên - sâu keo hại lúa |
Cty TNHH-TM Tân Thành, t. Cần Thơ |
25 |
Monsterr 40 EC |
Acephate |
- rệp sáp hại cà phê - rệp hại thuốc lá |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
26 |
Ofatox 400 WP |
Fenitrothion 200g/kg + Trichlorfon 200 g/kg |
- rệp bông xơ hại mía |
Cty vật tư BVTV I |
27 |
Para 43 SC |
Carbaryl |
- đặt tên - sâu đục quả nhãn |
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
28 |
Pathion 20 EC |
Fenvalerate |
- đặt tên - sâu xanh thuốc lá |
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
29 |
Perkill 10 EC |
Permithirin |
- đổi hàm lượng HC - bọ xít hại lúa - sâu khoang hại rau cải |
United Phosphorus Ltd |
30 |
PER annong 500 EC |
Permithirin |
- đặt tên - bọ xít hại lúa |
Cty TNHH An Nông t. Bình Dương |
31 |
Rotecide 2 DD |
Rotenon |
- đặt tên - sâu tơ hại bắp cải |
Viện Sinh học Nhiệt đới, tp. HCM |
32 |
Saivin 430 SC |
Carbaryl |
- đặt tên - rầy nâu hại lúa |
Cty TTS Sài Gòn |
33 |
Sanpyriphos 20 EC |
Chlorpyrifos |
- đổi hàm lượng HC - sâu đục thân lúa |
Forward International Ltd |
34 |
Sha Chong Jing 95 WP |
Nereitoxin (Dimehypo) |
- đặt tên - sâu đục thân lúa |
Cty TNHH Bình Phương, Hà Nội |
35 |
Sherbush 10 ND |
Cypermethrin |
- rệp hại cam |
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang |
36 |
Shertoxx 10 EC |
Cypermethrin |
- đặt tên - bọ xít hại lúa |
Cty TNHH An Nông t. Bình Dương |
37 |
Tiginon 18 SL |
Nereitoxin (Dimehypo) |
- đặt tên - sâu đục thân lúa |
Công ty TNHH-TM Tân Thành, t.Cần Thơ |
38 |
Tiginon 5 H |
Nereitoxin (Dimehypo) |
- đổi dạng - sâu đục thân mía |
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang |
39 |
Ustaad 5 EC |
Cypermethrin |
rệp hại cà phê |
United Phosphorú Ltd |
40 |
Vifast 10 SC |
Alpha- Cypermethrin |
- đổi dạng, hàm lượng hoạt chất - bọ xít hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
41 |
Vinetox 95 BHN |
Nereistoxin (Dimehypo) |
- rệp sáp hại cà phê |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
42 |
Vishe 10 EW |
Cypermethrin |
- sâu phao hại lúa - rệp hại cam |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
Vishe 25 EW |
|
- sâu phao hại lúa - sâu xanh thuốc lá |
|
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng |
||||
1 |
Agrithan M 46 80 WP |
Mancozeb |
- đặt tên - sương mai hại cà chua |
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
2 |
Aliette 800 WG |
Fosetyl- Aluminium |
- thối gốc hại hồ tiêu - bệnh chảy gôm cam |
Aventis CropScience VietNam |
3 |
Anlicin 5 WP |
Validamycin |
- đặt tên - khô vằn hại lúa |
Cty TNHH An Nông, t. Bình Dương |
4 |
Appencarb super 75 DF |
Carbendazim |
- đổi dạng, hàm lượng hoạt chất - bệnh khô vằn hại lúa |
Detlef Von GmbH, Germany |
5 |
Calidan 262.5SC |
Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5g/l |
- bệnh vàng lá lúa |
Aventis CropScience VietNam Ltd. |
6 |
Caram 85 WP |
Thiram |
- đặt tên - chết ẻo lạc |
Công ty vật tư KTNN Cần Thơ |
7 |
Care 50 SC |
Carbendazim |
- đặt tên - lem lép hạt hại lúa |
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
8 |
Champion 57.6 DP, ---------------------- Champion 37.5 FL |
Copper Hydrocide |
- đổi dạng, hàm lượng hoạt chất - sương mai cà chua - sương mai hại nho ---------------------- - đổi dạng, HLHC - thán thư hại xoài - bệnh sẹo cam |
Agtrol Chemical Ltd, USA |
9 |
CocMan 69 WP |
Mancozeb 30% + Copper Oxycholoride 39% |
- hỗn hợp 2 HC - thán thư hại ớt |
Tan Quy Co., tp HCM |
10 |
Daconil 500 SC |
Chlorothalonil |
- thán thư hại xoài |
SDS Biotech K.K, Japan |
11 |
Duo Xiao Meisu 5 WP |
Validamycin |
- đặt tên - khô vằn hại lúa |
Cty xuất nhập khẩu Bắc Ninh |
12 |
Haifangmeisu |
Validamycin |
- đặt tên - khô vằn hại lúa |
Cty dịch vụ KTNN Hải Phòng |
13 |
Hạt vàng 50 WP |
Iprodione |
- đặt tên - lem lép hạt hại lúa |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
14 |
Kocide (R) 53.8 DF |
Copper Hydrocide |
- bệnh vàng lá hại lúa |
Griffin LLC., USA |
15 |
Luster 250 SC |
Pencycuron |
- đặt tên - khô vằn hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
16 |
Qian Jiang Meisu 5 WP |
Validamycin |
- đặt tên - khô vằn hại lúa |
Cty XNK Lạng Sơn |
17 |
Swing 25 SC |
poxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l |
- lem lép hạt hại lúa |
BASF South East ASIA |
18 |
Super Mastercop 21 AS |
Copper sulfate |
- đặt tên - thán thư hại ớt |
Tan Quy Co., tp HCM |
19 |
T- Liette 80 WP |
Fosetyl Aluminium |
- đặt tên - giả sương mai hại dưa chuột |
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
20 |
Tilt Super 300 ND/EC |
Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l |
- đốm lá hại lạc - rỉ sắt hại cà phê - đốm lá hại chè |
Novartis VietNam Ltd |
21 |
Vacinmeisu 5 Wp, 5 SL |
Validamycin A |
- đặt tên - khô vằn hại lúa |
Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình |
22 |
Vialphos 80 BHN |
Fosetyl Aluminium |
- đặt tên - giả sương mai hại dưa chuột |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
23 |
Vigangmycin 3 SC |
Validamycin |
- đặt tên - khô vằn hại lúa |
Cty TNHH Việt Thắng, tỉnh Bắc Giang |
24 |
Viroval 50 BTN |
Iprodione |
- đặt tên - lem lép hạt hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
Thuốc trừ cỏ |
||||
1 |
Beron 10 WP |
Bensulfuron Methyl |
- đặt tên - cỏ hại lúa sạ |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
2 |
Binhoxa 25 EC |
Oxadiazon |
- đặt tên - cỏ hại lúa sạ |
Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd |
3 |
Taco 600 EC |
Butachlor |
- đặt tên - cỏ hại lúa cấy |
Cty TNHH Việt Thằng- tỉnh Bắc Giang |
4 |
Farm 480 AS |
Glyphosate Isopropylamine salt |
- đặt tên - cỏ hại cao su |
Map Pacific PTe Ltd |
5 |
Gly- Up 480 SL |
Glyphosate Isopropylamine salt |
- cỏ hại chè, cà phê, cam, xoài, lúa |
Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd |
6 |
Glycel 41 SL |
Glyphosate Isopropylamine salt |
- cỏ hại cà phê |
Excel Industries Ltd, India |
7 |
Nufarm Glyphosate 360 AC |
Glyphosate Isopropylamine salt |
- cỏ hại điều - cỏ hại cà phê |
Nufarm Ltd |
8 |
Profit 500 ND |
Pretilachlor 170 g ai/l + propanil 330 g ai/l |
- hỗn hợp 2 HC - cỏ hại lúa cấy |
Novartis VietNam Ltd |
9 |
Quinix 32 WP |
Quinclorac 28% + Bensulfuron Methyl 4 % |
- hỗn hợp 2 HC - cỏ hại lúa sạ |
Cty Thuốc trừ sâu- Bộ Quốc phòng |
10 |
Super- Al 20 DF |
Metsulfuron Methyl |
- đặt tên - cỏ hại lúa sạ |
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
11 |
Zaap 720 SL |
2.4 D |
- đặt tên - cỏ hại lúa |
United Phosphorrous Ltd |
Thuốc trừ mối |
||||
1 |
Confidor 100 SL |
Imidacloprid |
- mối hại chè |
Bayer Agritech Sài Gòn |
2 |
Lentrek 40 EC |
Chlorpyrifos |
- mối hại cao su - mối xây dựng |
Dow AgroSciences B.V |
Thuốc trừ chuột |
||||
1 |
Storm 0.005% block bait |
Flocoumafen |
chuột hại trong quần cư |
BASF South East Asia |
Kích thích sinh trưởng cây trồng |
||||
1 |
Better 1.8 DD |
Sodium-5- Nitroguaiacol ate 0.3%+Sodium-O -Nitrophenolat e 0.6% + Sodium-P-Nitrophenolat e 0.9% |
- đặt tên - kích thích sinh trưởng cây lạc |
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
2 |
Gibgro 10 Powder |
Gibberellic acid |
- kích thích sinh trưởng cây lúa |
Agtrol Chemical Ltd, USA |
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 07/2001/QĐ-BNN-BVTV ngày 19 tháng 1 năm
2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT |
Tên
thương mại |
Tên hoạt chất đã có trong danh mục |
Lý do xin đăng ký |
Tên tổ chức xin đăng ký |
Thuốc trừ sâu |
||||
1 |
Bideci 2.5 ND |
Deltamithrin |
sâu phao hại lúa, sâu khoang hại đậu |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
2 |
Bifentox 30 ND |
Dimethoate 20% + Fenvalerate 10% |
bọ xít hại lúa, rệp hại đậu |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
3 |
Vicin - S |
Nuclear Polyhedrosis virus |
trừ sâu xanh da láng hại bông |
Trung tâm nghiên cứu bông Nha Hố |
4 |
Seba 4.109 PIB/ml, 2.1010 PIB/g, |
Nuclear Polyhedrosis virus |
trừ sâu xanh da láng hại bông |
Phân viện sau thu hoạch tp Hồ Chí Minh |
5 |
Nokaph 10 G, 20 EC |
Ethoprophos |
tuyến trùng, sâu trong đất hại tiêu, thuốc lá |
Công ty TNHH ADC tp Cần Thơ, t. Cần Thơ |
Chất hỗ trợ |
||||
1 |
Greemax 26 EC |
Poly (oxyethylene) 14% + Poly (oxypropylene) 12% |
chất hỗ trợ (chất trải) làm tăng khả năng hiệu lực của thuốc bảo vệ thực vật trên cây lúa, ngô, đậu nành. |
Viện lúa đồng bằng Sông Cửu Long |
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 07/2001/QĐ-BNN-BVTV ngày 19 tháng 1 năm
2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT |
Tên
thương mại |
Tên hoạt chất đã có trong danh mục |
Lý do xin đăng ký |
Tên tổ chức xin đăng ký |
Thuốc trừ sâu |
||||
1 |
Thasodant 35 EC |
Endosulfan |
trừ sâu xanh hại đậu nành, sâu đục thân, mọt đục cành hại cà phê |
Công ty TNHH ADC, tp Cần Thơ, t. Cần Thơ |