Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định

Số hiệu 06/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/02/2019
Ngày có hiệu lực 25/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Phan Cao Thắng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2019/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 15 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (TRỪ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Theo Công văn s 12/HĐND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận danh mục quy định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 07/TTr-STC ngày 04 tháng 01 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) quy định tại Điều 1 của Quyết định này, các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện việc trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) theo quy định hiện hành của Nhà nước. Giao Sở Tài chính tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc trang bị tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thành lập mới hoặc theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ phát sinh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 02 năm 2019 và thay thế nội dung quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) tại Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định và tại Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - B Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở Tư pháp, Tài chính;
- LĐ và CV VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, K7, TTTHCB, QTTV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của y ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

I

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Bộ điều khiển quay-counter control

B

1

2

Đo mực nước và nhiệt độ

Cái

3

3

Thiết bị kết nối và giao diện đo mực nước

Cái

1

4

Kios tra cứu thông tin 20 inch

Cái

1

5

Máy in A3

Cái

3

6

Máy định vị vệ tinh (GPS) cầm tay

Cái

2

7

Quan trắc mực nước và nhiệt độ

Cái

3

8

Thiết bị ADCP (máy đo lưu lượng dòng chảy)

Cái

1

9

Thiết bị đo chiều sâu lỗ khoan

Cái

1

10

Thiết bị đo áp

Cái

1

11

Thiết bị đo mực nước

Cái

1

12

Thiết bị quan trắc chất lượng nước

Cái

1

13

Thiết bị định vị vệ tinh GPS

Cái

1

II

Chi cục Biển và Hải đảo

 

 

1

Máy định vị vệ tinh (DGPS Heading)

Cái

1

2

Máy đo sâu hồi âm, đơn tia 01 tần số

Cái

1

3

Máy đo dòng chảy tức thời

Cái

1

4

Máy quay phim dưới nước (đồng bộ camera + máy tính xách tay + máy in màu A4)

B

1

5

Máy tính chuyên dụng (phục vụ công tác thực địa)

Cái

1

6

Máy tính chuyên dụng và phần mềm thủy đạc (phục vụ công tác giao khu vực biển)

Cái

1

III

Trung tâm Công nghệ thông tin

 

 

1

Bộ chuyển mạch (switch)

Bộ

1

2

Bộ lưu điện máy chủ (UPS)

Bộ

1

3

Máy chủ (server)

Cái

4

4

Máy in màu khổ A3

Cái

1

5

Máy in màu khổ Ao

Cái

1

6

Máy photo khổ A3

Cái

1

7

Máy photo khổ Ao

Cái

1

8

Máy quét khổ Ao

Cái

1

9

Máy quét khổ A4

Cái

1

10

Máy quét màu khổ A3

Cái

1

IV

Trung tâm Kỹ thuật - Dịch vụ tài nguyên và môi trường

 

 

1

Máy định vị vệ tinh

Bộ

1

2

Máy đo sâu đơn tia hai tần số

Bộ

1

3

Máy toàn đạc điện tử

Cái

2

4

Máy GPS cầm tay

Cái

2

5

Máy in Ao

Cái

1

6

Máy in khổ A3

Cái

2

7

Máy scan A3 cuộn

Cái

1

V

Văn phòng Đăng ký đất đai

 

 

1

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

 

 

1.1

Bộ lưu điện máy chủ APC Smart - UPS 3000VA

Cái

4

1.2

Hệ thống tường lửa (Firewall System)

Bộ

1

1.3

IP Camera

Cái

3

1.4

Máy chủ tại tỉnh

Cái

14

15

Máy định vị GPS 2 tần số

Bộ

1

1.6

Máy đo đạc

Cái

2

1.7

Máy GPS cầm tay

Cái

2

1.8

Máy hút ẩm chuyên dụng

Cái

4

1.9

Máy in A3

Cái

6

1.10

Máy in màu Ao

Cái

1

1.11

Máy photocopy Ao

Cái

1

1.12

Máy quét A3 cuộn

Cái

4

1.13

Máy quét mã vạch

Cái

4

1.14

Máy quét Ao

Cái

1

1.15

Máy tính đồ họa

Bộ

15

1.16

Thuyết bị chuyển mạch

Cái

3

1.17

Thiết bị định tuyến trung tâm

Cái

2

1.18

Thiết bị lưu trữ trung tâm (SAN Storage - Controller + DiskBay)

Cái

1

2

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

 

 

2.1

Bộ chuyển mạch + định tuyến tại chi nhánh

Cái

11

2.2

IP Camera

Cái

22

2.3

Máy đo đạc

Cái

11

2.4

Máy GPS cầm tay

Cái

11

2.5

Máy hút ẩm chuyên dụng

Cái

22

2.6

Máy in A3

Cái

24

2.7

Máy quét A3 cuộn

Cái

24

2.8

Máy quét mã vạch

Cái

36

2.9

Máy tính đồ họa

Cái

55

VI

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường nước

 

 

1.1

Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nổi, thực vật nổi, động vật đáy)

Bộ

2

1.2

Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay

Bộ

1

1.3

Mát phát điện 1,5 KW

Cái

2

1.4

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

2

1.5

Máy định vị vệ tinh (GPS)

Cái

2

1.6

Pipét tự động (lấy dung dịch bảo quản)

Cái

8

1.7

Thiết bị đo độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường

Bộ

2

1.8

Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường

Bộ

2

19

Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy

Cái

3

1.10

Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường

Bộ

3

1.11

Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường

Bộ

2

1.12

Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu, cầm tay

Cái

2

1.13

Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường

Cái

3

1.14

Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động

Cái

2

1.15

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại dọc)

Cái

2

1.16

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại ngang)

Cái

4

2

Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường không khí

 

 

2.1

Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 - 2 lít/phút)

Cái

30

2.2

Máy đo độ ồn tích phân

Cái

2

2.3

Máy đo độ rung tích phân

Cái

2

2.4

Thiết bị đo khí thải ống khói

Bộ

2

2.5

Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói

Bộ

2

2.6

Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0)

Cái

2

2.7

Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500 - 2000 lít/phút)

Cái

15

2.8

Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic

Bộ

2

3

Thiết bquan trắc, lấy mẫu chất thải rắn

 

 

3.1

Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn

Bộ

2

3.2

Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường

Cái

2

3.3

Cân kỹ thuật hiện trường

Cái

2

4

Thiết bị phân tích trong Phòng thí nghiệm

 

 

4.1

Bể điều nhiệt

Cái

1

4.2

Bể siêu âm

Cái

1

4.3

Bình hút ẩm

Cái

4

4.4

Bình rửa và các phụ kiện

Cái

1

4.5

Bộ cất Cyanua

Cái

1

4.6

Bộ cất phenol

Cái

1

4.7

Bộ cất quay chân không

Cái

1

4.8

Bộ chiết Soxhlet

Cái

1

4.9

Bộ chưng cất đạm

Cái

2

4.10

Bộ đếm khuẩn lạc

Bộ

1

4.11

Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh

Bộ

1

4.12

Bộ ổn nhiệt

Bộ

2

4.13

Bộ phân tích TSS

Bộ

2

4.14

Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng

Bộ

1

4.15

Bơm chân không

Cái

2

4.16

Cân kỹ thuật

Cái

1

4.17

Cân phân tích

Cái

1

4.18

Hệ thống thiết bị bảo vệ trạm

Bộ

1

4.19

Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút

Bộ

1

4.20

Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích

Bộ

1

4.21

Khúc xạ kế

Cái

1

4.22

Kính hiển vi soi nổi

Cái

1

4.23

Lò nung

Cái

1

4.24

Máy bơm nước tăng áp

Cái

2

4.25

Máy cất nước 2 lần

Cái

2

4.26

Máy điều hòa nhiệt độ (loại dùng liên tục cho phòng đặt thiết bị)

Cái

15

4.27

Máy đo chỉ tiêu vi khí hậu

Cái

1

4.28

Máy đo Clo dư hòa tan

Cái

1

4.29

Máy đo Clorine hiện số

Cái

1

4.30

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

1

4.31

Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5)

Cái

3

4.32

Máy đo đphóng xạ

Cái

2

4.33

Máy đo khí độc đa chỉ tiêu

Cái

1

4.34

Máy đo tốc độ gió môi trường

Cái

1

4.35

Máy hút ẩm

Cái

5

4.36

Máy hút bụi

Cái

2

4.37

Máy hút mẫu định lượng

Cái

1

4.38

Máy in màu

Cái

1

4.39

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

2

4.40

Máy lắc đứng và ngang

Cái

2

441

Máy ly tâm

Cái

1

4.42

Máy nghiền

Cái

1

4.43

Máy pH để bàn

Cái

1

4.44

Máy phát điện loại 80 KVA (chỉ sử dụng khi mất điện)

Cái

1

445

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

Cái

1

4.46

Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR)

Cái

1

447

Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS)

Cái

2

4.48

Máy sắc ký ion IC - 2 kênh

Cái

1

4.49

Máy sắc ký khí (GC/ECD) hoặc máy sắc ký kkhối phổ (GC/MS)

Cái

1

4.50

Máy TDS/EC đ bàn

Cái

1

4.51

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

2

4.52

n áp (3-10 KVA) cho hoạt động cả trạm

Cái

3

4.53

Sàng phân loại động vật đáy + buồng đếm

Cái

1

4.54

Sàng phân loại thực vật đáy + buồng đếm

Cái

1

4.55

Thiết bị cất nước 01 lần

Cái

1

4.56

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Cái

1

4.57

Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí…)

Bộ

3

4.58

Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mu đng bộ)

Bộ

1

4.59

Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước t đng

Bộ

1

4 60

Thùng bảo quản mẫu

Cái

1

4.61

Tủ m

Cái

4

4.62

Tủ ấm vi sinh

Cái

1

4.63

Tủ bảo quản mẫu, hóa chất

Cái

4

4.64

Tủ cy vi sinh

Cái

1

4.65

Tủ hút chân không

Cái

1

4.66

Tủ hút khí độc

Cái

6

4.67

Tủ lạnh bảo quản mẫu

Cái

5

4.68

Tủ lạnh sâu

Cái

2

4.69

Tủ sấy loại nhỏ

Cái

1

4.70

Tủ sấy loại to

Cái

1

VII

Chi cc Bảo vệ môi trường

 

 

1

Hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu đối với hệ thống quan trắc tự động (bao gồm cả phần cứng và phần mềm)

Bộ

1

VIII

Phòng Tài nguyên - Môi trường của các huyn, thxã, thành phố

 

 

1

Máy định vị cm tay GPS

Cái

1

2

Máy đo tiếng ồn hiển thị số

Cái

1

3

Máy đo độ rung

Cái

1

4

Máy đo nồng độ bụi

Cái

1

5

Máy đo nồng độ CO2 trong không khí

Cái

1

6

Máy đo khí cầm tay đa chỉ tiêu

Cái

1

7

Máy đo khí độc cầm tay

Cái

1

8

Máy đo pH

Cái

1

9

Máy đo độ đc

Cái

1

10

Máy đo Oxy hòa tan và BOD

Cái

1

11

Máy đo COD và đa chỉ tiêu nước

Cái

1

12

Máy đo khí hydrocacbon (HC)

Cái

1

B

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

1

Máy in GPLX vật liệu mới PET

Cái

4

2

Các thiết bị máy móc phục vụ thu nhận hồ sơ đầu vào

 

 

 

Máy ảnh

Cái

3

 

Máy scan

Cái

3

 

Máy in màu A4

Cái

2

3

Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe ô tô

Cái

5

4

Máy bộ đàm và thiết bị chuyển tiếp sóng

Cái

15

5

Máy chủ dịch vụ web

Cái

2

6

Máy chủ ứng dụng dữ liệu

Cái

2

7

Máy chụp ảnh phục vụ công tác thanh tra

Cái

5

8

Máy quay phim phục vụ công tác thanh tra

Cái

3

9

Thiết bị công nghệ thông tin có tích hợp Wifi, 3G, GPS... để ghi nhận chứng cứ thanh tra

Cái

5

10

Trạm cân tải trọng xe lưu động

 

 

 

Camera giám sát

Cái

3

 

Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe ô

Cái

2

11

Xe mô tô chuyên dùng phục vụ ATGT

Xe

10

II

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

Cái

2

C

LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

 

 

I

Đội kim tra Liên ngành 814 tỉnh

 

 

1

Máy ảnh

Cái

1

3

Máy quay phim

Cái

1

4

Máy tính xách tay

Cái

1

5

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

Cái

2

6

Thiết bị đo cường độ âm thanh, đo độ ồn

Cái

2

7

Thiết bị đo độ PH, lượng Clo dư trong nước bể bơi (Máy đo quang cm tay)

Cái

1

II

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Bình Định

 

 

1

Thiết bị chiếu phim - Đội chiếu phim lưu động

Bộ

1

 

Máy chiếu Video

Cái

1

 

Đầu phát

Cái

1

 

Máy vi tính (Laptop)

Cái

1

 

Máy tăng âm

Cái

1

 

Loa thùng kèm theo giá đỡ loa

Cái

2

 

Micro

Cái

1

 

Màn ảnh

Cái

1

 

Máy nổ phát điện

Cái

1

 

Giá để thiết bị khi chiếu phim

Cái

1

 

Thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống

Cái

1

D

LĨNH VỰC PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH

 

 

I

Đài phát thanh và truyền hình Bình Định

 

 

*

Phần truyền hình

 

 

1

Hệ thống thiết bị tiền kỳ chuẩn HD

 

 

1.1

Bộ thiết bị truyền dẫn tín hiệu trực tiếp từ hiện trường (Bộ mã hóa truyền dẫn, Túi đựng, Máy chủ nhận tín hiệu, card vào ra, phần mềm quản lý, giám sát

Bộ

2

1.2

Camera lưu động gọn nhẹ kèm gá vác vai 1/2" HD

Bộ

3

1.3

Camera lưu động vác vai loại 1/2" HD

B

15

14

Camera lưu động vác vai loại 2/3" HD

Bộ

7

1.5

Camera lưu động vác vai loại 2/3” HD; Ống kính góc rộng, nhân đôi

Bộ

5

1.6

Cần boom, phụ kiện và Mic phỏng vấn

Bộ

5

1.7

Đèn kit phục vụ quay lưu động (3 đèn 800W và phụ kiện đi kèm)

B

20

1.8

Flycam 4 cánh quạt HD

B

2

1.9

Flycam 8 cánh quạt HD

B

2

1.10

Máy dựng lưu động xách tay và phần mềm dựng nhanh

Bộ

15

1.11

SteadiCam cho camera lưu động loại 1 HD

Bộ

2

2

Trường quay tin tức HD

 

 

2.1

Bộ lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

1

2.2

Camera HD ( Bao gồm 3 Camera )

Hệ thống

1

23

Đèn công nghệ LED cho trường quay tin tức

Hệ thống

1

2.4

Monitor HD/SD gồm các loại monitor, Multiview Monitor gá màn hình

Hệ thống

1

2.5

Phim trường ảo

Hệ thống

1

2.6

Thiết bị âm thanh gồm: Audio mixer, microphone các loại, Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác

Hệ thống

1

2.7

Thiết bị ghi phát hình

Hệ thống

1

2.8

Thiết bị hiển thị, décor điện tử cho trường quay tin tức

Hệ thống

1

2.9

Thiết bị intercom

Hệ thống

1

2.10

Thiết bị nhắc lời

Hệ thống

1

2 11

Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main + backup)

Hệ thống

1

2.12

Thiết bị Video Mixer HD 20 đường vào

Hệ thống

1

2.13

Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,...

Hệ thống

1

3

Trường quay sản xuất chương trình văn nghệ, tọa đàm chuẩn HD

 

 

3.1

Bộ cẩu boom cho phim trường Jib-arm

Bộ

1

3.2

Camera điều khiển

Hệ thống

1

3.3

Camera HD ( Bao gồm 5 Camera )

Hệ thống

1

3.4

Hệ thống đèn công nghệ LED cho trường quay sản xuất

Hệ thống

1

3.5

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

1

3.6

Màn hình hiển thị công nghệ videowall cho trường quay, décor và đồ họa

Hệ thống

1

3.7

Monitor HD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board HD SDI (Hệ thống)

Hệ thống

1

3.8

Ray phim trường

B

1

3.9

Thiết bị âm thanh gồm: Bàn Audio mixer 48 đường, microphone, Telephone Hybrid các loại và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác

Hệ thống

1

3.10

Thiết bị ghi phát hình cho trường quay

Hệ thống

1

3.11

Thiết bị intercom

Hệ thống

1

3.12

Thiết bị tally

Hê thống

1

3.13

Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main + backup)

Bộ

2

3 14

Thiết bị Video Mixer HD 24 đường vào

Bộ

1

3.15

Thiết bị xử lý video gm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,...

Hệ thống

1

4

Trường quay sản xuất chương trình có khán giả chuẩn HD

 

 

4.1

Camera HD (Loại ống kính góc rộng, nhân đôi và thường)(Bao gồm 5 camera)

Hệ thống

1

4.2

Cẩu cho phim trường kèm dolly và thanh chạy trượt

Hệ thống

1

4.3

Đèn kỹ xảo, chiếu sáng cho trường quay

Hệ thống

1

4.4

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

B

1

4.5

Màn hình LED Full Color indoor loại cấu hình linh hoạt (40m2) và hệ thống thiết bị điều khiển đi kèm

Hệ thống

1

4.6

Monitor HD/SD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board SD/HD SDI

Hệ thống

1

4.7

Thiết bị âm thanh gồm: Bản Audio mixer 48 đường, loa hội trường, monitor speaker microphone các loại, Telephone Hybrid và các thiết bngoại vi âm thanh khác

Hệ thống

1

4.8

Thiết bị ghi phát hình filebase cho trưng quay 6 kênh kết hp làm chậm

Hệ thống

1

4.9

Thiết bị intercom

Hệ thống

1

4.10

Thiết bị tally

Bộ

1

4.11

Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main + backup)

Bộ

1

4.12

Thiết bị Video Mixer HD 24 đường vào

B

1

4.13

Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,...

Hệ thống

1

5

Thiết bị truyền hình lưu động chuẩn HD

 

 

5.1

Audio trên xe (mixer, các bộ xử lý chèn audio)

Hệ thống

1

5.2

Camera HD (Loại ống kính góc rộng, nhân đôi và thường) (Bao gồm 5 Camera)

Hệ thống

1

5.3

Camera HD vô tuyến

Bộ

1

5.4

Hệ thống cẩu (1 người điều khiển)

Bộ

1

5.5

Monitor HD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board HD SDI

Bộ

1

5.6

Thiết bị liên lạc

Hệ thống

1

5.7

Thiết bị ghi phát hình filebase cho xe quay 6 kênh kết hp làm chậm, Router, Phân chia, chuyển đổi, máy bắn chữ

Hệ thống

1

5.8

Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main + backup)

Bộ

2

5.9

Thiết bị truyền dẫn 3G tới khu vực phát sóng

Bộ

2

5.10

Thiết bị truyền dẫn Viba

Bộ

2

5.11

Thiết bị Video Mixer HD 20 đường vào (Bộ)

B

1

6

Hệ thống sản xuất hậu kỳ chuẩn HD

 

 

6.1

Bộ dựng chất lượng hỗ trợ đa định dạng HD sử dụng cho chuyên đề chuyên mục

Bộ

5

6.2

Bộ dựng phi tuyến dựng file HD

Bộ

15

6.3

Hệ thống lưu trữ dùng chung 96 TB

Hệ thống

2

6.4

Hệ thống quản lý tư liệu (Máy chủ quản lý tư liệu, Máy chủ quản lý Media Indexer, Máy chủ quản lý LUS, Giấy phép cho các bộ dựng, duyệt, tổ chức sắp xếp tư liu

Hệ thống

1

6.5

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

2

6.6

Máy chủ transcode định dạng file và checkin và hệ thống lưu trữ (Máy chủ, phần mềm transcode, phần mềm xử lý metadata)

Hệ thống

1

6.7

Máy trạm dựng đồ họa HD

Bộ

3

6.8

Thiết bị ngoại vi cho các bộ dựng gồm: màn hình kiểm tra video monitor, Antivirus...

Hệ thống

1

7

Hệ thống phòng thu hậu kỳ âm thanh dành cho truyền hình chuẩn HD

 

 

7.1

Thiết bị phòng thu chất lượng cao và các thiết bị phụ trợ

Hệ thống

2

7.2

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

2

7.3

Phòng đọc, dubbing lồng tiếng cho các chương trình

Hệ thống

2

8

Hệ thống lưu trữ tư liệu chuẩn HD

 

 

8.1

Hệ thống lưu trữ Nearline 120TB (Dự phòng 1:1)

Hệ thống

2

8.2

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

2

8.3

Mã hóa tín hiệu

Hệ thống

2

8.4

Phần mềm quản lý giao tiếp tủ băng và hệ thống hậu kỳ

Hệ thống

2

8.5

Thiết bị phần cứng máy chủ và các thiết bị ngoại vi

Hệ thống

2

8.6

Thư viện tủ băng từ lưu trữ offline dài hạn kiểu LTO

Hệ thống

2

9

Hệ thống tổng khống chế, phát sóng tự động chuẩn HD

 

 

9.1

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

2

9.2

Lưu trữ nearline lưu trữ chương trình phát sóng 72 TB

Hệ thống

2

9.3

Phần mềm điều khiển tự động cho 2 kênh

Hệ thống

2

9.4

Server phát sóng tự động (main + backup) cho kênh H1

Hệ thống

2

9.5

Thiết bị tổng khống chế router, multiview, máy bẵn chữ

Hệ thống

2

9.6

Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng

Hệ thống

2

9.7

Thu tín hiệu vệ tinh HD (Đầu thu + chảo parapol)

Bộ

8

*

Phần phát thanh

 

 

10

Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình phát thanh

 

 

10.1

Hệ thống thu thanh chuyên dụng tại hiện trường cho các chương trình văn hóa văn nghệ

Hệ thống

2

10.2

Lưu trữ 16 TB

Hệ thống

2

10.3

Máy tính xách tay lưu động và bộ phần mềm phần cứng dựng âm thanh

Bộ

5

10.4

Thiết bị ghi âm hiện trường

Hệ thống

6

10.5

Thiết bị trang âm lưu động

Hệ thống

2

11

Studio tin tức

 

 

11.1

Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số

Bộ

1

11.2

Hệ thống dựng

Bộ

2

11.3

Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn

B

4

11.4

Hệ thống xử lý âm thanh

Bộ

2

11.5

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

1

11.6

Lưu trữ NAS

Bộ

1

11.7

Thiết bị cách âm phòng thu

B

1

11.8

Thiết bị monitor, hệ thống Tally

B

1

12

Studio văn nghệ

 

 

12.1

Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số

B

1

12.2

Hệ thống dựng

Bộ

2

12.3

Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn

Bộ

8

12.4

Hệ thống xử lý âm thanh

Bộ

2

12.5

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

1

12 6

Lưu trữ NAS

Bộ

1

12.7

Thiết bị cách âm phòng thu

B

1

12.8

Thiết bị monitor, hệ thống Tally

B

1

13

Studio trực tiếp (Hệ thống)

 

 

13.1

Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số

Bộ

1

13.2

Hệ thống dựng

Bộ

2

13.3

Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn

Bộ

5

13.4

Hệ thống xử lý âm thanh

Bộ

2

13.5

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

1

13.6

Lưu trữ NAS

Bộ

1

13.7

Thiết bị cách âm phòng thu

Bộ

1

13.8

Thiết bị monitor, hệ thống Tally

Bộ

2

13.9

Thiết bị truyền dẫn phát sóng trực tiếp

Bộ

2

13.10

Thiết bị truyền dẫn Viba

Bộ

2

14

Máy phát thanh FM 10KW

 

 

14.1

Antena

Hệ thống

2

14.2

Máy phát loại công suất 2KW

Cái

1

14.3

Máy phát loại công suất 5KW

Cái

1

14.4

Máy phát loại công suất 10KW

Cái

1

14.5

Thiết bị phụ trợ : Mixer Audio, Thiết bị cắt lọc sét 3 pha đường điện nguồn chính, Biến áp 3 pha cách ly 100KVA, ổn áp dải rộng 3 pha 100KVA ...

Hệ thống

2

15

Hệ thống lạnh trung tâm 500.000 BTU

Hệ thống

4

E

LĨNH VỰC DẠY NGHỀ

 

 

I

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

 

 

1

Nghề Cơ điện tử

 

 

1.1

Bàn chuyên dụng cho thí nghiệm khí nén

Cái

6

1.2

Bàn máy tính di động

Cái

10

1.3

Bàn thí nghiệm tiêu chuẩn

Cái

15

1.4

Bàn thực hành điện - khí nén cơ bản

Bộ

5

1.5

Bàn thực hành điện - khí nén nâng cao

Bộ

5

1.6

Bàn thực hành khí nén bản

B

5

1.7

Bàn thực hành khí nén nâng cao

B

5

1.8

Bảng điện tử BoardWiz

Cái

1

1.9

Bộ dụng cụ cầm tay

B

10

1.10

Bộ dụng cụ lp ráp cơ điện tử

B

1

1.11

Bộ đồ nghề điện cầm tay điện tử

B

10

1.12

Bộ linh kiện sửa chữa nguồn cho Robot IRB 120 ABB

B

1

1.13

Bộ nguồn cấp thủy lực

B

2

1.14

Bộ thí nghiệm công nghệ điện - thủy lực cơ bản

Bộ

5

1.15

Bộ thí nghim công nghệ điện - thủy lực nâng cao

B

5

1.16

Bộ thí nghiệm công nghệ thủy lực cơ bản

Bộ

5

1.17

Bộ thí nghiệm công nghệ thủy lực nâng cao

Bộ

5

1.18

Bộ thí nghiệm điện - thủy lực cơ bản

Bộ

1

1.19

Bộ thí nghiệm đo lường thủy lực

Bộ

1

1.20

Bộ thí nghim thủy lực cơ bản

Bộ

2

1.21

Bộ thí nghiệm thực hành lắp ráp hệ thống tự động

Bộ

8

1.22

Bộ thiết bị giảng dạy Robot tự hành (Robotino)

Bộ

2

1.23

Bộ thực hành điện khí nén

Bộ

6

1.24

Bộ thực hành điện khí nén nâng cao

Bộ

3

1.25

Bộ thực hành khí nén

Bộ

6

1.26

Bộ thực hành khí nén nâng cao

Bộ

3

1.27

Bộ thực hành lắp ráp mạch điện tử

B

20

1.28

Bộ thực hành thủy lực trong suốt

Bộ

1

1.29

Cảm biến

Bộ

20

1.30

Cảo bi (tháo lắp bi)

Bộ

1

1.31

Chương trình phần mềm cơ điện tử CIROS

Bộ

1

1.32

Dụng cụ ct máy tiện

Bộ

20

1.33

Dụng cụ đo kiểm

Bộ

5

1.34

Điều khiển động cơ Servo AC

Bộ

1

1.35

Giám sát hình ảnh CMOS

Bộ

8

1.36

Hệ thống thiết bị thí nghim điện tử công suất

Bộ

10

1.37

Hệ thống thiết bị thiết kế mạch điện tử tự động

Bộ

20

1.38

Màn hình cảm ứng

Cái

2

1.39

Mạng AS-I dùng cho S7 300

Bộ

2

1.40

Máy phay vạn năng

Bộ

2

1.41

Máy hiện sóng

Bộ

2

1.42

Máy làm ren ống và phụ kiện

B

1

1.43

Máy la-ze quay

Bộ

1

1.44

Máy nâng hàng

Bộ

1

1.45

Máy nén khí

Bộ

5

1.46

Máy tiện vạn năng

Bộ

2

1.47

Máy tính trạm lập trình cho Robot

Bộ

5

1.48

Module chiết rót tự động

Bộ

2

1.49

Module thực hành màn hình giao diện người - máy (màn hình giao diện TP 177b PN/DP)

Bộ

5

1.50

Mô đun đào tạo kết hp PLC

Bộ

5

1.51

Mô hình đào tạo lập trình PLC

Bộ

20

1.52

Mô hình điều khiển tay gắp công nghiệp

Bộ

10

1.53

Mô hình hệ thống xử lý trung tâm

B

1

1.54

Mô hình lạnh CN sử dụng 2 cấp nén

Bộ

1

1.55

Mô hình máy điều hòa nhiệt độ trung tâm

Cái

1

1.56

Mô hình mô phỏng hệ thống điều khin và chấp hành của Robot

Bộ

2

1.57

Mô hình trạm kim tra

B

5

1.58

Mô hình trạm lắp ráp

Bộ

4

1.59

Mô hình trạm phân loại

Bộ

4

1.60

Mô hình trạm phân phối

Bộ

4

1.61

Mô hình trạm Robot bắt vít

B

1

1.62

Mô hình trạm Robot cấp đế

B

1

1.63

Mô hình trạm Robot cấp mạch

B

1

1.64

Mô hình trạm Robot cấp np

B

1

1.65

Mô hình trạm sản xuất

B

4

1.66

Mô hình trạm tay gắp

Bộ

1

1.67

Mô hình trạm tay máy

B

4

1.68

Mô hình trạm trung gian

Bộ

4

1.69

Mô hình trạm vận chuyển băng tải

Bộ

1

1.70

Nguồn cung cp khí nén

Bộ

2

1.71

Pane điều khiển với PLC

B

8

1.72

Pin Robot

Cái

1

1.73

Phần mềm mô phỏng hình ảnh CIROS

Bộ

1

1.74

Phụ kiện cho bộ thí nghiệm thủy lực và điện thủy lực cơ bản

Bộ

2

1.75

Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối

Bộ

2

1.76

Phụ tùng của máy phay

Bộ

10

1.77

Phụ tùng của máy tiện

Bộ

20

1.78

Turning module

Bộ

1

1.79

Thiết bị cân chỉnh máy

B

1

1.80

Thiết bị thực hành hệ điều khiển 3D

Bộ

2

1.81

Trạm gia công

Bộ

1

1.82

Trạm kho hàng

Bộ

4

1.83

Trạm phân loại

Bộ

1

1.84

Trạm tay gắp

Bộ

1

1.85

Vật tư, linh kiện thiết bị rời thực hành thí nghiệm về kỹ năng lắp ráp, kết nối và điều khiển băng tải

Bộ

8

1.86

Vật tư, linh kiện thiết bị rời thực hành thí nghiệm về kỹ năng lắp ráp, kết nối và điều khiển cấp phôi

Bộ

8

1.87

Hệ thống cơ điện tử MPS 210 (gồm 9 trạm, phần mềm, tài liệu giảng dạy và phụ kiện cần thiết kèm theo)

 

 

-

Distribution Station - Trạm cung cấp

Bộ

1

-

Testing Station - Trạm kiểm tra

Bộ

1

-

Processing station - Trạm xử lý quá trình gia công

Bộ

1

-

Trạm tay gắp đã được lắp ráp hoàn chỉnh thành bộ và kiểm tra kỹ thuật

Bộ

1

-

Buffer Station - Trạm đệm băng tải

Bộ

1

-

Robot station - Trạm Robot

Bộ

1

-

Assembly station - Trạm lp ráp

Bộ

1

-

Punching Station - Trạm gia công thủy lực

Bộ

1

-

Sorting Station - Trạm phân loại sản phẩm

Bộ

1

-

Panel điều khiển với PLC S7-313C + CP343-1

Bộ

8

-

Bộ khởi động mềm

Bộ

10

-

Bộ kít thí nghiệm PLC

Bộ

10

-

Cáp lập trình

Cái

8

-

Bộ phôi thí nghiệm “lắp ráp xy lanh khí nén”

B

1

-

Máy nén khí loại chuyên dùng trong phòng thí nghiệm có độ n thấp (noise level 40 dB ở khoảng cách 1 mét)

Cái

1

-

Phụ kiện cho máy nén khí

Cái

1

-

Bộ mô phỏng điều khiển bằng tay (Simmulation Box) (8I/8O) SysLink

Bộ

1

-

Cáp kết ni bộ mô phỏng và thiết bị I/O data cable with SysLink

Cái

1

-

Bộ màn hình điều khiển công nghiệp

Bộ

1

-

Đồng hồ đo điện vạn năng VOM, K1009

Cái

1

-

Tài liệu giảng dạy cơ bn về Robot Fundermental of Robotics

Bộ

1

-

Tài liệu giảng dạy về Cơ-Điện tử

Bộ

1

-

Bộ dụng cụ lp đặt sửa chữa chuyên dùng cho lắp đặt các trạm của hệ thống MPS- Set of tools box

Bộ

1

-

Tài liệu kỹ thuật đào tạo hun luyện vận hành, lập trình và xử lý sự ccác trạm thuộc hệ thống Cơ Điện tử

Bộ

1

1.88

Hệ thống đào tạo cơ điện tử MPS-500

 

 

-

Trạm cung cấp

Bộ

1

-

Trạm kiểm tra

Bộ

1

-

Trạm xử lý quá trình gia công

Bộ

1

-

Trạm tay gắp

Bộ

1

-

Trạm đệm băng tải

Bộ

1

-

Trạm Robot (ABB)

Bộ

1

-

Trạm lp ráp

Bộ

1

-

Trạm gia công thủy lực

Bộ

1

-

Trạm phân loại sản phẩm

Bộ

1

-

Bộ màn hình điều khiển công nghiệp

Bộ

1

-

Bộ dụng cụ lắp đặt chuyên dùng cho lắp đặt các trạm của hệ thng MPS

Bộ

1

-

Máy nén khí loại chuyên dùng trong phòng thí nghiệm có độ ồn thấp

Cái

1

2

Nghề Công nghệ thông tin

 

 

2.1

Firewall Cisco ASA5515-K9 with SW, 6GE Data, 1GE Mgmt, AC, 3DES/AES

Cái

1

2.2

Máy chủ HPE DL380 Gen10 8SFF CTO Server 4108

Bộ

1

2.3

Máy tính để bàn

Bộ

119

2.4

Router Linksys EA9200

Cái

3

2.5

Switch Linksys SRW2048 48-port 10/100/1000M Gigabit

Cái

6

3

Nghề Công nghệ Ô tô

 

 

3.1

Băng thử phanh

Bộ

1

3 2

Bộ cảo đĩa ép máy nén lạnh

Bộ

2

3.3

Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán, đo kiểm, khảo nghiệm hệ thống điện tổng hợp trên xe ô tô (loại chia Module)

Bộ

1

3.4

Bộ thiết bị đào tạo hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm cao áp điều khiển điện tử Common Rail CDI

Bộ

1

3.5

Bộ thiết bị đào tạo hộp số tự động điều khiển điện tử AT

Bộ

1

3.6

Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm hộp số tự động

Bộ

1

3.7

Bộ thiết bị đào tạo ứng dụng của hệ thống điện cơ bản trên ôtô

Bộ

1

3.8

Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ phun dầu điện tử (CRDI) với hộp số tự động

Bộ

1

3.9

Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chn đoán hệ thng điu hòa không khí sử dụng ga R134 hai dàn lạnh - dẫn động bằng MOTOR điện

Bộ

1

3.10

Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chn đoán hệ thống điều hòa R134 dẫn đng bằng động cơ phun xăng đin tử

Bộ

1

3.11

B treo + lái tổng hp (cho tháo, lắp)

Bộ

3

3.12

Các b phn của h thng đin ôtô

B

2

3.13

Các b phn của hthống phanh dầu

Hệ thống

1

3.14

Các b phn tháo rời của hệ thống điều hoà

Bộ

2

3.15

Các bộ phận tháo rời của hệ thống nhiên liệu diesel

Bộ

2

3.16

Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử

Bộ

2

3.17

Cầu nâng 4 trụ (6 tấn)

B

1

3.18

Dụng cụ kiểm tra két nước làm mát

Bộ

1

3 19

Đng cơ phun xăng đa điểm - sử dng cảm biến MAP

B

2

3.20

Động cơ DIESEL 4 xy lanh, 4 kỳ phun nhiên liệu bằng điện tử

B

1

3.21

Động cơ DIESEL 4 xy lanh - 4 kỳ

B

1

3.22

Động cơ ô tô diesel 4 kỳ (cho tháo lắp)

i

5

3.23

Động cơ ô tô diesel nổ được loại điều khiển bằng điện tử (Common rail)

Cái

1

3.24

Động cơ ô tô diesel nổ được loại điều khiển cơ khí

Cái

2

3.25

Động cơ ô tô nổ được loại dùng bộ chế hòa khí

Cái

2

3.26

Động cơ ô tô nổ được loại phun xăng điện tử

Cái

2

3.27

Động cơ ô tô xăng 4 kỳ (cho tháo lắp)

Cái

5

3.28

Động cơ VIOS

Bộ

1

3.29

Đồng hồ so

Bộ

5

3.30

Đồng hồ vạn năng cầm tay chuyên dùng cho kiểm tra điện ôtô

Cái

1

3.31

Hệ thống phanh dầu

Bộ

1

3.32

Hộp số cơ khí

Cái

5

3.33

Hộp số tự động

Bộ

5

3.34

Kích cá sấu

Cái

5

3.35

Kích con đội thuỷ lực

Bộ

4

3.36

Kích giá đỡ hộp số kiểu đứng

Cái

1

3.37

Máy chẩn đoán

Bộ

2

3.38

Máy chuẩn đoán ECU

Cái

1

3.39

Máy ép thuỷ lực

Cái

1

3.40

Máy hàn TIG

Bộ

2

3.41

Máy kiểm tra và kéo nắn tay biên

Cái

1

3.42

Máy khoan cần

Bộ

2

3.43

Máy làm sạch chi tiết máy bằng sóng siêu âm

Cái

1

3.44

Máy mài bánh đàđĩa ép ly hợp

Cái

1

3.45

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Bộ

2

3.46

Máy nén khí

B

1

3.47

Máy rửa áp sut cao

Cái

2

3.48

Máy tiện láng đĩa và trống phanh

Cái

1

3.49

Máy tin vạn năng

Cái

1

3.50

Mô hình đào tạo tổng thành xe

Bộ

1

3.51

Mô hình điện ôtô động cơ dầu

B

1

3.52

Mô hình điều khiển knén (điều khiển đóng mở cửa xe)

Cái

1

3.53

Mô hình điều khiển khí nén (điều khiển ghế)

Cái

1

3.54

Mô hình hthống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel

Bộ

1

3.55

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

B

1

3.56

Mô hình hệ thống đánh lửa

Bộ

2

3.57

Mô hình hệ thống điện thân xe

Bộ

2

3.58

Mô hình hệ thống điều hòa

Bộ

1

3.59

Mô hình hệ thống treo

Bộ

1

3.60

Mô hình hệ thống treo độc lập + hệ thống lái trợ lực điện điều khiển điện tử hoạt đng

Bộ

1

3.61

Mô hình tổng thể hệ thống điện ôtô - VIOS

Bộ

1

3.62

Pa lăng xích kéo tay (3 tấn)

Bộ

1

3.63

Palăng

Cái

1

3.64

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Bộ

7

3.65

Thiết bị cân bằng động bánh xe

Bộ

1

3.66

Thiết bị dạy học hệ thống phanh ABS trên xe ôtô

Cái

1

3.67

Thiết bị đánh bóng xi lanh phanh chính

Bộ

1

3.68

Thiết bị đào tạo khảo nghiệm, đo kiểm, đấu nối hệ thống cung cấp - khởi động

Bộ

1

3.69

Thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ Diesel 4 xylanh dùng bơm PE hoạt động

Bộ

1

3.70

Thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ phun xăng sử dụng cảm biến đo gió kiểu Karman

Bộ

1

3.71

Thiết bị đào tạo, thực hành kiểm tra dò ga của hệ thống A/C ôtô

Bộ

1

3.72

Thiết bị đo áp suất dầu phanh

Bộ

1

3.73

Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hp

Bộ

2

3.74

Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu

Bộ

1

3.75

Thiết bị hàn sửa vỏ xe đa năng (hàn giật và hàn bấm)

Cái

1

3.76

Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén

Bộ

1

3.77

Thiết bị kiểm tra đèn pha

B

1

3.78

Thiết bị kiểm tra độ ồn

Bộ

1

3.79

Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe

Bộ

1

3.80

Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái

Bộ

1

3 81

Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động

B

1

3.82

Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều

B

1

3.83

Thiết bị kiểm tra trượt ngang

Bộ

1

3.84

Thiết bị kim tra và làm sạch bugi

Bộ

2

3.85

Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu

Bộ

1

3.86

Thiết bị kiểm tra vòi phun dầu

Bộ

1

3.87

Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng

Bộ

1

3.88

Thiết bị nạp, thu hồi gas điều hoà

Bộ

2

3.89

Thiết bị phân tích khí xả động cơ diesel

Bộ

1

3.90

Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng

Bộ

1

3.91

Thiết bị phun kim loại

Bộ

1

3.92

Thiết bị ra, vào lốp xe con

Bộ

1

3.93

Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ

Bộ

1

3.94

Thiết bị thay dầu hộp số tự động

B

1

3.95

Thiết bị thay dung dịch thông rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát

Bộ

1

3.96

Thiết bị xúc rửa làm sạch đường dầu bôi trơn

Cái

1

4

Nghề Cắt gọt kim loại

 

 

4.1

Bàn máp bằng đá + chân đế

Cái

2

4.2

Bàn rà

Cái

1

4.3

Bộ bạc lỗ chuẩn (calíp lỗ)

Bộ

1

4.4

Bộ căn mẫu

Bộ

1

4.5

Bộ dao phay mặt đầu (thông dụng)

Bộ

1

4.6

Calíp ren

Bộ

1

4.7

Calíp trục

Bộ

2

4.8

Dao phay đĩa mô đun (đường kính trong lắp trục có đường kính 1 inch)

Bộ

1

4.9

Dao phay mô đun (bộ) - thông dụng

Cái

4

4.10

Đầu phân độ vạn năng

Cái

6

4.11

Ê tô máy phay

Cái

5

4.12

Ê tô xoay 3 chiều

Cái

2

4.13

Khối V

Bộ

2

4.14

Linh kiện sửa máy (phôi để kiểm tra sau SC)

Bộ

1

4.15

Linh kiện sửa máy (phụ tùng của máy gia công CK)

Bộ

1

4.16

Máy bào ngang

Cái

1

4.17

Máy bào vạn năng

Cái

2

4.18

Máy cắt dây CNC 5 trục

Cái

1

4.19

Máy cắt đá phíp

Cái

2

4.20

Máy cưa cần thủy lực

Cái

1

4.21

Máy chiếu

Cái

3

4.22

Máy đo độ bóng

Cái

2

4.23

Máy đo độ nhám bề mặt

Cái

1

4.24

Máy ép thủy lực khí nén

Cái

2

4.25

Máy gia công tia lửa điện (Máy xung điện - CNC)

Cái

1

4.26

Máy hàn bấm

Cái

1

4.27

Máy hàn điện hồ quang

Cái

2

4.28

Máy hàn điện tử

Cái

2

4.29

Máy khoan cần

Cái

1

4.30

Máy khoan từ, taro

Cái

1

4.31

Máy mài phng

Cái

1

4.32

Máy mài tròn

Cái

1

4.33

Máy mài tròn ngoài

Cái

1

4.34

Máy mô phỏng contrler - thiết bị dạy học điều khiển số - Controler P/N:4906-00-9000

Cái

4

4.35

Máy mô phỏng contrler - thiết bị dạy học điều khiển số - Controler P/N:8537-10-2000

Cái

1

4.36

Máy nén khí

Cái

1

4.37

Máy phay

Cái

1

4.38

Máy phay đứng kết hp ngang vạn năng

Cái

1

4.39

Máy phay trung tâm

Cái

1

4.40

Máy phay vn năng đứng kết hp ngang

Cái

2

4.41

Máy tin

Cái

8

4.42

Máy tiện CNC

Cái

1

4.43

Máy tin T18A

Cái

3

4.44

Máy tiện vn năng

Cái

9

4.45

Panme đo ren

Cái

2

4.46

Thước đo cao điện tử

Cái

1

4.47

Thước sin

Bộ

1

4.48

Trung tâm gia công phay đứng CNC

Cái

1

4.49

Trung tâm gia công tiện ngang CNC, điều khiển số

Cái

1

5

Nghề Hàn

 

 

5.1

Bàn máp có giá đỡ

Cái

2

5.2

Bộ cắt bằng ôxy và khí cháy bán tự động

Bộ

1

5.3

Bộ chi tiết vòi phun thay thế, vòi phun gia nhiệt và vòi phun cắt

Bộ

1

5.4

Bộ hàn cắt hơi

B

1

5.5

Bộ mỏ hàn cắt hơi 3 - 100 mm

Bộ

2

5.6

Bộ mỏ hàn hơi 0,5 đến 14 mm

Bộ

2

5.7

Bộ mỏ hàn hơi 14 đến 20 mm

B

2

5.8

Bộ mỏ hàn, cắt

Bộ

26

5.9

Cưa lắc

Cái

2

5.10

Dụng cụ đo dùng trong cơ khí

Cái

2

5.11

Hệ thống hút khói và rèm che cabin hàn

Bộ

26

5.12

Kéo cắt tấm tay đòn có cữ chặn song song

Cái

2

5.13

Kéo cắt thép tấm bằng điện

Cái

2

5.14

Kéo cắt thép tấm và thép profil

Cái

2

5.15

Lò nhiệt luyện

Cái

1

5.16

Máy búa hơi 150 kg

Cái

1

5.17

Máy cắt cầm tay

Cái

2

5.18

Máy cắt dây CNC

Bộ

1

5.19

Máy cắt hơi con rùa

Cái

3

5.20

Máy ct lưỡi đĩa

Cái

5

5.21

Máy cắt ống

Cái

1

5.22

Máy ct Plasma

Cái

1

5.23

Máy cắt Plasma cầm tay

Cái

4

5.24

Máy ct Plasma CNC

Cái

2

5.25

Máy ct sắt lưỡi đĩa

Cái

1

5.26

Máy cắt tole thuỷ lực (Kiểu chặt)

Cái

1

5.27

Máy ct, đột liên hợp

Cái

2

5.28

Máy cuốn tôn

Cái

1

5.29

Máy cưa cần

Cái

1

5.30

Máy cưa vòng

Cái

1

5.31

Máy chiếu

Bộ

3

5.32

Máy đo độ cứng

Cái

1

5.33

Máy đột dập CD13

Cái

1

5.34

Máy đột dập liên hp thủy lực

Cái

1

5.35

Máy ép thủy lực

Cái

2

5.36

Máy hàn CO2/MAG

Cái

5

5.37

Máy hàn điểm 7401 hai điện cực hàn

Cái

2

5 38

Máy hàn hồ quang tay DC

Cái

14

5.39

Máy hàn laser

Cái

1

5.40

Máy hàn MIG/MAG

Cái

6

5.41

Máy hàn Tig

Cái

5

5.42

Máy hàn TIG 250

Bộ

1

5.43

Máy hàn TIG AC/DC

Cái

3

5.44

Máy hàn TIG/QUE - AC/DC

Cái

1

5.45

Máy hàn tự động

Cái

1

5.46

Máy kiểm tra siêu âm mối hàn

Cái

1

5.47

Máy khoan bàn có đồng hồ đo chiều sâu

Cái

3

5.48

Máy khoan đứng có đồng hồ đo chiều sâu

Cái

2

5.49

Máy khoan tay

Cái

4

5.50

Máy lốc tole thủy lực 3 trục

Cái

1

5.51

Máy mài 2 đá xoay

Cái

2

5.52

Máy mài đá cầm tay d= 128mm chạy bằng điện

Cái

4

5.53

Máy mài điện cực

Cái

2

5.54

Máy mài hai đá

Cái

4

5.55

Máy nén khí

Cái

1

5.56

Máy nhấn thủy lực

Cái

1

5.57

Máy tạo hình cạnh rãnh hàn

Cái

2

5.58

Máy uốn thép hình thủy lực

Cái

1

5.59

Robot hàn hồ quang FD-V6

Bộ

1

5.60

Tủ bảo quản dụng cụ

Cái

2

5.61

Tủ sấy que hàn

Cái

2

6

Nghề Điện công nghiệp

 

 

6.1

Bàn điều khiển của giáo viên

B

3

6.2

Bàn ghế

B

30

6.3

Bàn học lý thuyết

Cái

20

6.4

Bàn thực hành chuyên dụng cho thiết bị điều khiển module chuẩn

Cái

10

6.5

Bàn thực hành chuyên dụng cho thiết bị kiểu module chuẩn AH

Cái

5

6.6

Bàn thực hành điện công nghiệp kèm thiết bị lập trình

Cái

10

6.7

Bàn thực hành đo lường điện

Bộ

20

6.8

Bàn thực hành LOGO

B

20

6.9

Bảng trắng viết bút lông

Cái

4

6.10

Bộ bàn, ghế giáo viên

B

2

6.11

Bộ đào tạo nguyên lý làm lạnh của tủ lạnh và điều hòa có kết nối máy tính

B

1

6.12

Bộ hàn hơi O2 - C2H2

Cái

5

6.13

Bộ máy nén điều hòa không khí cắt bổ

B

1

6.14

Bộ thí nghiệm lập trình PLC

Bộ

12

6.15

Bộ thực hành biến tần 3 pha

Bộ

5

6.16

Bộ thực hành lắp đặt điện công nghiệp

Bộ

10

6.17

Bộ thực hành lập trình PLC S7 - 300

B

10

6.18

Bộ thực hành lập trình PLC

Bộ

20

6.19

Bộ thực hành lập trình PLC S7 - 1200

B

20

6.20

Bộ ứng dụng điều khiển bình trộn

Bộ

4

6.21

Bộ ứng dụng điều khiển bể mức

B

2

6.22

Bộ ứng dụng điều khiển lò nhiệt

B

4

6.23

Dụng cphòng cháy, chữa cháy

Bộ

10

6.24

Hệ thống lạnh tủ cấp đông tiếp xúc, công suất 5HP

Bộ

5

6.25

Hệ thống máy nước nóng lạnh công nghiệp, công sut 5HP

B

5

6.26

Hệ thống tủ đông thương nghiệp, công suất 5HP

Bộ

5

6.27

Màn hình giao diện với PLC

Bộ

20

6.28

Màn hình giao diện với PLC S7-300

Bộ

10

6.29

Máy điều hoà nhiệt độ 2 phần tử

B

5

6.30

Máy hút chân không

Cái

3

6.31

Máy nén

Cái

5

6.32

Máy nén khí có bình chứa

Cái

5

6.33

Máy phát điện xoay chiều đồng bộ 1 pha

Bộ

2

6.34

Máy phát điện xoay chiều đồng bộ 3 pha

Bộ

2

6.35

Máy thu hồi ga

Cái

3

6.36

Module động cơ điện

Bộ

15

6.37

Module tải cho động cơ

Bộ

5

6.38

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh dùng blockvalve 800.800

Cái

5

6.39

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh dùng van tiết lưu + van điện từ 800.650

Cái

5

6.40

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

10

6.41

Mô hình tạo pan hệ thống lạnh

Bộ

5

6.42

Mô hình thực hành về biến áp phân phối 3 pha

Bộ

6

6.43

Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện

Bộ

6

6.44

Teromet

Cái

4

6.45

Tủ đựng dụng cụ thực hành chuẩn A4 cửa kính

Cái

4

6.46

Tủ lạnh

Cái

5

6.47

Tủ phân phối điện 1 pha

Cái

10

6.48

Tủ phân phối điện 3 pha

Cái

10

6.49

Tủ phân phối hạ áp

Cái

2

6.50

Tủ tụ bù hạ áp

Cái

2

7

Nghề Điện tử công nghiệp

 

 

7.1

Bàn giáo viên

Bộ

3

7.2

Bàn học viên

Bộ

94

7.3

Bàn thực hành

Bộ

10

7.4

Bàn thực hành điện - điện tử của sinh viên

Cái

10

7.5

Bàn thực hành điều khiển của giáo viên

Cái

1

7.6

Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc

Cái

4

7.7

Bảng nhập mã

Bộ

10

7.8

Bo mạch thực hành vi điều khiển

Cái

1

7.9

Bộ bàn ghế

Bộ

1

7.10

Bộ chuyển mạch không dây và có dây Reed

Bộ

10

7.11

Bộ điều khiển

Bộ

10

7.12

Bộ điều khiển khóa

Bộ

10

7.13

Bộ đo Trường lực

Bộ

9

7.14

Bộ đo VSWR

Bộ

7

7.15

Bộ ghép định hướng đôi

Bộ

3

7.16

Bộ ghép đôi định hưng

Bộ

4

7.17

Bộ khí cụ điện đóng cắt điều khiển, bảo vệ

Bộ

10

7.18

Bộ lập thực hành trình PLC S7-300

Bộ

11

7.19

Bộ PLC S7-200

Bộ

10

7.20

Bộ phân tích An ten

Bộ

7

7.21

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

10

7.22

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

10

7.23

Bộ thiết bị kiểm soát rủi ro

Bộ

6

7.24

Bộ thực hành cảm biến tiệm cận

Bộ

10

7.25

Bộ thực hành CCTV

B

15

7.26

Bộ thực hành chống đột nhập hữu tuyến nâng cao

Bộ

5

7.27

Bộ thực hành chống đột nhập vô tuyến

Bộ

5

7.28

Bộ thực hành điện khí nén

Bộ

10

7.29

Bộ thực hành điều khiển động cơ

Bộ

5

7.30

Bộ thực hành hệ thống kiểm soát ra vào kỹ thuật số

Bộ

9

7.31

Bộ thực hành kỹ thuật vi xử lí

Bộ

4

7.32

Bộ thực hành lập trình PLC S7-200

Bộ

20

7.33

Bộ thực hành vi điều khiển arduino

Bộ

10

7.34

Bộ thực hành vi điều khiển AVR

Bộ

10

7.35

Bộ thực hành vi điều khiển họ 8051

Bộ

10

7.36

Bộ thực hành vi điều khiển họ ARM

Bộ

10

7.37

Bộ thực thực hành lập trình PLC

Bộ

10

7.38

Cảm biến PIR nối dây

Bộ

10

7.39

Kít thực hành

B

2

7.40

Kít thực hành ARM

Bộ

1

7.41

Kít thực hành vi điều khiển DIC

Bộ

1

7.42

Màn chiếu treo tường

Cái

1

7.43

Máy cắt kim loại

Bộ

2

7.44

Máy chiếu vật thể

B

2

7.45

Máy hàn khò

Cái

20

7 46

Máy hiện sóng số

Bộ

60

7.47

Máy huấn luyện kỹ thuật số

Bộ

100

7.48

Máy khoan dạng đng

Cái

2

7.49

Máy nén khí

Bộ

5

7.50

Máy phát tín hiệu RF

B

7

7.51

Máy phân tích phổ

B

7

7.52

Máy quẹt thẻ

Bộ

10

7.53

Máy thu phát

Cái

15

7.54

Máy trạm

Bộ

19

7.55

Máy uốn tôn

Cái

2

7.56

Mỏ hàn khò

Bộ

20

7.57

Mô đun biến tần

Bộ

9

7.58

Mô hình cắt bổ động cơ điện 1 pha, 3 pha rôto lồng sóc

Bộ

5

7.59

Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều

Bộ

5

7.60

Mô hình dạng AS-I

Bộ

1

7.61

Mô hình dạng Industrial E thernet

B

1

7.62

Mô hình mạng Progibus

Bộ

1

7.63

Mô hình mạng truyền thông công nghiệp

Bộ

10

7.64

Mô hình thân người

Bộ

8

7.65

Phần mềm thiết kế bảng vẽ điện - điện tử

Bộ

1

7.66

Tải giả định

Bộ

10

7.67

Tủ đựng dụng cụ

Cái

1

7.68

Thiết bị đo lường điện

Bộ

10

II

Hội nông dân tỉnh Bình Định

 

 

1

Thiết b dy nghề điện công nghiệp - dân dụng

 

 

1.1

Bộ kcụ điện (thí nghiệm các đặc tính thông thường của khí cụ điện)

Bộ

2

1.2

Bộ thí nghiệm biến áp

Bộ

10

1.3

Thí nghiệm các mạch điện 1 chiều

Bộ

10

1.4

Thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1F

Bộ

10

1.5

Thí nghiệm mạch điện xoay chiều 3F

Bộ

10

2

Thiết bị dạy nghề chăn nuôi thú y

 

 

2.1

Bộ dụng cụ ép thiến heo

Bộ

40

2.2

Tủ lạnh

Cái

2

3

Thiết bị dạy nghề Trồng và nhân giống nấm

 

 

3.1

Hệ thống giá đỡ

Hệ thống

1

3.2

Hệ thống tưới phun sương

Hệ thống

1

3.3

Nồi áp suất hấp tiệt trùng

Cái

1

G

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

 

I

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Bình Định

 

 

1

Âm kế

Cái

1

2

Bể điều nhiệt 28 lít

Cái

1

3

Bể siêu âm có gia nhiệt, 15 lít

Cái

1

4

Bếp cách thủy: 14 lít; +5°C đến +95°C

Cái

1

5

Bộ chiết pha rắn (SPE) 24 vị trí cho loại ống Ф 16x100mm, bao gồm bơm chân không

Bộ

1

6

Bộ chuẩn độ Karl-Fisher

Bộ

1

7

Bộ lọc dung môi 1 lít, bao gồm bơm chân không, màng lọc

Bộ

1

8

Bộ quả cân chun

Bao gồm: 1mg-100g; 1kg-10kg; 200g, 500g, F1 1g-5kg, F2 5mg- 500mg; E2 10g-200g

Cái

1

9

Cân phân tích 2 số lẻ; 0.01g-2100g

Cái

1

10

Cân phân tích 4 số, 210g

Cái

1

11

Cất nước 2 lần 4 lít/giờ

Cái

1

12

Hệ thống cô chân không 48 vị trí

Hệ thống

1

13

Hệ thống điện di, và khung đổ Gel

Bộ

1

14

Hệ thống ống dẫn khí cho các thiết bị phân tích (AAS, ICP, GC, GCMS, LCMS)

Hệ thống

1

15

Hệ thống Sắc ký khí khối phổ GC-MSTOF

Hệ thống

1

16

Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LC MSMS

Hệ thống

1

17

Kính hiển vi quang học

Cái

1

18

Lắc Votex

Cái

1

19

Lò vi sóng 28 lít

Cái

1

20

Máy cắt tiêu bản

Cái

1

21

Máy chụp ảnh

Cái

1

22

Máy dập mẫu

Cái

1

23

Máy đếm khuẩn lạc tự động

Cái

1

24

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ tự động

Cái

1

25

Máy đo ẩm độ + nhiệt độ để bàn có đếm thời gian

Cái

1

26

Máy đông khô

Cái

1

27

Máy hút ẩm

Cái

1

28

Máy khuấy từ có gia nhiệt 15 lít

Cái

1

29

Máy lc quay 30-40 lần/phút

Cái

1

30

Máy lọc nước siêu sạch

Cái

1

31

Máy ly tâm lạnh -20 đến -40°C, 50ml và 100ml, 6.000v/p

Cái

1

32

Máy ly tâm lạnh có khả năng ly tâm tối thiểu 32 ống ly tâm 50ml và 120ml

Cái

1

33

Máy phá mẫu vi sóng 16 chỗ, 1500W, có áp suất và nhiệt độ cao

Cái

1

34

Máy phát điện 500KA + Bộ ATS

Cái

1

35

Máy quang phổ UV/Vis, 190-1200nm

Cái

1

36

Máy trộn, cắt mẫu nông sản

Cái

1

37

Máy ủ lắc nhiệt khô

Cái

1

38

Máy xây mẫu mịn, loại chịu được dung môi

Cái

1

39

Nồi hấp tiệt trùng có sấy khô

Cái

1

40

Nhiệt kế điện tử 950°C

Cái

1

41

Quang Phổ hấp thu nguyên tử AAS

Hệ thống

1

42

Tủ ấm CO2, 170 lít

Cái

1

43

Tủ ấm lạnh - 10 đến 50°C, 53L

Cái

1

44

Tủ ấm, nhiệt độ 5 đến 120°C, 108L

Cái

1

45

Tủ cấy vi sinh 1,2m

Cái

1

46

Tủ đựng hóa chất

Cái

1

47

Tủ hút hơi độc hữu cơ 1,5m (loại hút thải ra ngoài MT)

Cái

1

48

Tủ hút khí độc axit vô cơ 1,2m (loại hút thải ra ngoài MT)

Cái

1

49

Tủ lạnh 350 lít

Cái

1

50

Tủ lạnh âm sâu 300 lít (-80°C)

Cái

1

51

Tủ sấp đối lưu nhiệt, 108 lít, 5 đến 350°C

Cái

1

52

Thiết bị chưng cất lôi cuốn hơi nước, gắn với ống sinh hàn đối lưu

Cái

1

53

UPS(online) 10KVA

Cái

1

II

Chi cục Kiểm lâm (Bảo vệ rừng và PCCCR)

 

 

1

Bể chứa nước di động PCCCR 10m3

Cái

3

2

Loa chỉ huy chữa cháy

Cái

24

3

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

24

4

Máy bơm chữa cháy chuyên dụng + phụ kiện

Cái

3

5

Máy bơm nước vác vai

Cái

60

6

Máy cắt thực bì chuyên dụng

Cái

24

7

Máy cưa xăng

Cái

24

8

Máy chiếu

Cái

2

9

Máy định vị toàn cầu GPS

Cái

60

10

Máy đo độ cao điểm cháy bằng laze

Cái

3

11

Máy quay camera

Cái

24

12

Máy thổi gió chữa cháy

Cái

84

III

Trung tâm Giống vật nuôi

 

 

1

Lò tiêu hủy bệnh phẩm

Cái

1

2

Máy ấp trứng

Cái

2

3

Máy đo mật độ tinh trùng CO7500

Cái

1

IV

Chi cục Chăn nuôi - Thú y

 

 

1

Bình ủ kỵ khí

Cái

1

2

Buồng cấy an toàn sinh học

Cái

2

3

Các loại kính hiển vi chuyên dụng khác (Olympus, sôi nổi, thông dụng, liên kết máy tính….)

Cái

6

4

Cân điện tử

Cái

1

5

Cân phân tích

Cái

1

6

Hệ thống máy Eliza (máy đọc, máy rửa, ủ lắc, bộ vi tính in kết quả)

Hệ thống

2

7

Kính hiển vi sinh học 3 mắt

Cái

13

8

Máy cắt lát tế bào

Cái

1

9

Máy cất nước 02 lần

Cái

2

10

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

11

Máy điện di

Cái

1

12

Máy đo oxy hòa tan

Cái

1

13

Máy đo pH cầm tay

Cái

2

14

Máy đo pH để bàn

Cái

2

15

Máy kiểm tra độc tố Aplatoxcine

Cái

1

16

Máy ly tâm các loại (ly tâm lạnh; ly tâm máu)

Cái

6

17

Máy Quang phổ DR/2400

Cái

6

18

Máy PCR Realtime

Cái

2

19

Máy trao đổi Ion

Cái

1

20

Micropipet 12 kênh

Cái

1

21

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

2

22

Tủ ấm

Cái

4

23

Tủ hút khí độc

Cái

2

24

Tủ lạnh -30°

Cái

1

25

Tủ lạnh bảo quản mẫu (loại lớn)

Cái

6

26

Thiết bị đo BOD

Cái

1

V

Trung tâm Quy hoạch nông nghiệp nông thôn

 

 

1

Máy nh kỹ thuật số

Cái

3

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

20

3

Máy định vị GPS động tĩnh (bộ 3 cái)

Bộ

3

4

Máy định vị GPS tĩnh

Cái

5

5

Máy đo độ cao, độ sâu cm tay (khoảng cách)

Cái

10

6

Máy đo độ pH cầm tay

Cái

2

7

Máy in màu A0

Cái

2

8

Máy in màu A3

Cái

2

9

Máy in photocopy A0

Cái

2

10

Máy phân tích các chỉ tiêu chính của đất

Cái

1

11

Máy quay camera

Cái

3

12

Máy toàn đạc điện tử

Cái

5

13

Máy thủy bình

Cái

3

G

LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

I

Trung tâm Phân tích kiểm nghiệm

 

 

1

Bàn kiểm công tơ 3fa bán tự động

Cái

1

2

Bàn rung tạo mẫu bê tông kiểu từ tính

Cái

1

3

Bàn tạo áp và TB hiệu chuẩn áp suất ĐT

Cái

1

4

Bàn thí nghiệm bằng thép không rỉ

Cái

1

5

Bể cách thủy

Cái

1

6

Bình chuẩn hạng 2 INOX

Cái

1

7

Bộ cồn kế

Bộ

1

8

Bộ chiếc xơ tự động 6 chỗ

Bộ

1

9

Bộ chiết béo theo phương pháp Randall 6 chỗ

Bộ

1

10

Bộ dụng cụ lấy mẫu nước, bùn, đất

Bộ

1

11

Bộ đo BOD 6 chỗ & tủ mát BOD

Bộ

1

12

Bộ gá mẫu thấm bê tông hình trụ cho máy chống thấm bê tông (bộ 6 cái)

Bộ

1

13

Bộ gá uốn mẫu 40x40x160mm

Bộ

1

14

Bộ hút khí độc dùng cho bộ chưng cất đạm KJELDAHL

Bộ

1

15

Bộ kích nén tĩnh cọc 300T

Bộ

1

16

Bộ kính lọc

Bộ

1

17

Bộ KIT dùng kiểm định máy XQ y tế

Bộ

1

18

Bộ máy uốn, nén xi măng

Bộ

1

19

Bộ ngàm kéo dây cáp ứng lực

Bộ

1

20

Bộ nhiệt kế chuẩn (gồm 3 nhiệt kế)

Bộ

1

21

Bộ phá mẫu vết kim loại tự động

Bộ

1

22

Bộ sàng 15 cái (0,1-70,0) có đáy và nắp

Bộ

1

23

Bộ thiết bị xác định modul đàn hồi bằng tấm ép

Bộ

1

24

Bộ thiết bị xác định modul E chung của kết cấu áo đường băng Cn benkelma

Bộ

1

25

Bơm lấy mẫu khí

Cái

1

26

Búa thử mác vữa (Súng bắn bê tông)

Cái

1

27

Cân điện tử 15 kg, d =0,5g, có bộ sạc điện trong

Cái

1

28

Cân điện tử

Cái

1

29

Cân phân tích

Cái

9

30

Cân thủy tĩnh 5kg, d=0,01g

Cái

1

31

Cầu đo điện trở

Cái

1

32

Dụng cụ kiểm tra độ chuẩn trực chùm tia và sự trùng khít trùng sáng

Cái

1

33

Dụng cụ kiểm tra tiêu điểm bóng X-quang

Cái

1

34

Đầu đo ca máy đo độ ồn (AEC 106)

Cái

1

35

Đầu đo bàn kiểm công tơ + dây đấu

Cái

1

36

Đầu đo khí độc (H2S; NH3; SO2)

Cái

1

37

Đầu đo khí độc (NO2 và CO)

Cái

1

38

Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu K

Cái

1

39

Hệ đo hoạt độ phóng xạ alpha, beta phông thấp đa mẫu

Hệ thống

1

40

Hệ khối phổ phát xạ PLASMA (ICP-MS) ghép nối hệ sắc ký lỏng (HPLC)

Hệ thống

1

41

Hệ thống lò Graphite gia nhiệt dọc (Bsung cho máy AAS AEC103; kèm Bộ lấy mẫu tự động cho lò; Hệ thống làm lạnh bằng nước hoàn lưu; Bình k và các hóa chất)

Hệ thống

1

42

Hệ thống lọc 3 nhánh bằng thép không rỉ

Hệ thống

1

43

Hệ thống phân tích đạm Kjeldahl - HT phá mẫu loại 6 chỗ dung tích 500ml

Hệ thống

1

44

Hệ thống phân tích đạm Kjeldahl - HT cất loại 6 chỗ dung tích bình 500ml

Hệ thống

1

45

Hệ thống sắc ký Ion

Hệ thống

1

46

Hệ thống sắc ký khí (đi kèm các thiết bị phụ trợ & HT xử lý mẫu : AEC124_1; 124_2; 124_3; AEC125;126;127;128;129;130)

Hệ thống

1

47

Hệ thống sắc ký lỏng

Hệ thống

1

48

Hộp quả cân chuẩn F1

Cái

2

50

Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

Hệ thống

1

51

Kìm đo vạn năng hiện số

Cái

1

52

Kính hiển vi quang học (ĐL)

Cái

1

53

Kính hiển vi sinh học (2 mắt)

Cái

1

54

Kính hiển vi soi vết nứt

Cái

1

55

Lò nung; dung tích 8 lít

Cái

2

56

Lò nung điện tử hiện số

Cái

1

57

Máy đo điện trở thấp độ chính xác cao

Cái

1

58

Máy cắt phng đồng bộ

Cái

1

59

Máy cất nưc 2 lần

Cái

1

60

Máy cất nước một lần

Cái

2

61

Máy cất nước thủy tinh 1 lần

Cái

1

62

Máy dập mẫu

Cái

1

63

Máy dò kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu âm

Cái

1

64

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

65

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

1

66

Máy đo BOD

Cái

1

67

Máy đo bụi môi sinh

Cái

1

68

Máy đo bức xạ

Cái

1

69

Máy đo chiều dày lp phủ

Cái

1

70

Máy đo DO cầm tay

Cái

1

71

Máy đo đa năng kiểm thiết bị CT

Cái

1

72

Máy đo điện trở cao thế

Cái

1

73

Máy đo điện trở đất

Cái

1

74

Máy đo điện trở tiếp đất

Cái

1

75

Máy đo độ dẫn điện cầm tay

Cái

2

76

Máy đo độ dẫn điện/chất rn/muối/nhiệt độ

Cái

1

77

Máy đo độ ồn

Cái

3

78

Máy đo độ ồn tích phân

Cái

1

79

Máy đo độ rung

Cái

1

80

Máy đo khí độc cầm tay

Cái

2

81

Máy đo khí thải ống khói

Cái

1

82

Máy đo liều suất bức xạ

Cái

2

83

Máy đo ôxy để bàn

Cái

1

84

Máy đo pH cầm tay

Cái

1

85

Máy đo pH/Ion để bàn

Cái

1

86

Máy đo pH, EC, nhiệt độ để bàn

Cái

1

87

Máy đo pH/mV/nhiệt độ để bàn

Cái

2

88

Máy đo tốc độ gió

Cái

1

89

Máy đồng nht mẫu

Cái

1

90

Máy khoan lấy mẫu chạy xăng (máy chính kèm mũi khoan)

Cái

1

91

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

1

92

Máy lắc

Cái

1

93

Máy lắc sàng điện tử loại lớn

Cái

1

94

Máy lc tròn điện tử

Cái

2

95

Máy lấy mẫu khí

Cái

1

96

Máy lọc nước siêu sạch dùng cho sắc ký

Cái

1

97

Máy mài mòn (thử bê tông, xi măng)

Cái

1

98

Máy nén bê tông 2000KN

Cái

2

99

Máy nén CBR, bao gồm máy chính, piston xuyên, vòng lực 50 kN có gắn đồng hồ so 10x0.01 mm

Cái

1

100

Máy nén không nở hông

Cái

1

101

Máy nghiền mẫu A1 Basic

Cái

1

102

Máy nghiền mẫu khô và đầu nghiền

Cái

1

103

Máy phá mẫu bằng vi sóng

Cái

1

104

Máy phân tích Quang phổ

Cái

1

105

Máy quang kế ngọn lửa +B khí

Cái

1

106

Máy quang phổ so màu

Cái

1

107

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Cái

1

108

Máy siêu âm bê tông (kèm 2 đầu đo)

Cái

1

109

Máy siêu âm bê tông hiển thị số

Cái

1

110

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

Cái

1

111

Máy siêu âm khoan cọc nhồi

Cái

1

112

Máy siêu âm khuyết tật mối hàn

Cái

1

113

Máy siêu âm xác định vị trí đường kính cốt thép và chiều dày lp bê tông bảo vệ cốt thép

Cái

1

114

Máy so màu

Cái

1

115

Máy tạo dòng điện 1000A

Cái

1

116

Máy tạo dòng điện 2000A

Cái

1

117

Máy thử độ mài mòn

Cái

1

118

Máy thử kéo

Cái

1

119

Máy thử nén bê tông CMH/AD/200EL

Cái

1

120

Máy trộn vữa xi măng + gối uốn

Cái

1

121

Máy uốn

Cái

1

122

Mu chuẩn để kim tra liều máy CT(bộ)

Cái

1

123

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

3

124

Nồi hấp tiệt trùng (loại 50 lít)

Cái

1

125

Phụ kiện nâng cấp sắc ký khí

Cái

1

126

Quang kế ngọn lửa hiện số

Cái

1

127

Súng bắn bê tông (Búa trử bê tông)

Cái

1

128

Súng thử bê tông

Cái

1

129

Thiết bị đo điện trở tiếp đất và độ dẫn suất

Cái

1

130

Thiết bđo độ dày kim loại

Cái

1

131

Tủ ấm lạnh

Cái

1

132

Tủ ấm

Cái

1

133

Tủ ấm 53 lít

Cái

1

134

Tủ ấm vi sinh

Cái

1

135

Tủ cấy (Tháo lắp)

Cái

1

136

Tủ cấy vô trùng cấp II

Cái

2

137

Tủ cấy vô trùng Việt Nam

Cái

1

138

Tủ dưỡng mẫu bê tông 300 lít

Cái

1

139

Tủ hút khí độc (có ống dẫn)

Cái

2

140

Tủ lnh lưu mẫu

Cái

1

141

Tủ nuôi vi khuẩn

Cái

1

142

Tủ sấy

Cái

1

143

Tủ sấy 600W

Cái

3

144

Thiết bkiểm tra công tơ điện 1 Pha loại 6 vị trí

Bộ

1

145

Thiết bkiểm tra dung dịch Bentonite hiện trường

Cái

1

146

Thiết bkiểm tra đbền cách đin

Cái

1

147

Thiết bị kiểm tra độ cứng của hỗn hợp bê tông bằng phương pháp Vebe

Cái

1

148

Thiết bị lấy mẫu kthải và mẫu bụi ống khói

Cái

1

149

Thiết bị phân tích khí độc đa năng MX 21 PLUS (Máy đo hàm lượng khí độc)

Cái

1

150

Thiết bị xác định độ chống thấm nước của bê tông

Cái

1

II

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng

 

 

1

Bộ thiết bị kim tra hàng đóng gói sẵn bằng phương pháp dung tích

Bộ

1

 

Bình tỷ trọng (Cốc đo bằng nhôm)

 

 

 

Vật choán chỗ (bầu đo khối lượng riêng) kèm giá đỡ điều chỉnh

 

 

 

Nhiệt kế hiện số

 

 

 

Bộ ttrọng kế

 

 

 

Cốc đo thủy tinh: thể tích 600ml, cao 125mm, đường kính 90mm có vạch chia thể tích và có mỏ

 

 

 

Bình định mức: thể tích 500ml, class A, độ chia 0.25ml

 

 

 

Vali đựng bộ dụng cụ phụ trợ nêu trên

 

 

2

Bộ phần mềm đo và xử lý biên bản kiểm tra hàng đóng gói sẵn kèm máy tính xách tay

Bộ

1

 

Gói phần mềm đo và xử lý biên bản kiểm tra hàng đóng gói sẵn

 

 

 

Bộ máy tính xách tay: (sử dụng phần mềm kiểm tra hàng đóng gói sẵn

 

 

3

Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 10 lít

Cái

1

4

Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 5 lít

Cái

1

5

Cân điện tử chính xác 320g/0.001g

Cái

1

6

Cân điện tử chính xác 6200g/0.01g

Cái

1

7

Cân điện tử chính xác 36kg/0,1g

Cái

1

8

Cân điện tử (65kg / d= 1g)

Cái

1

III

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

1

Ampe kiềm đo W-V-A-W

Cái

1

2

Áp kế chuẩn

Cái

1

3

Áp kế hiện số chuẩn (Dãi tạo áp đến 700 bar, Cấp CX 0.025; 0.05)

Cái

1

4

Bàn áp suất piston chuẩn (1000 bar; CCX: 0,025)

Cái

1

5

Bàn kiểm công tơ 3 pha 6 vị trí - tự động kỹ thuật số

Cái

1

6

Bàn kiểm định công tơ điện 1 pha 6 vị trí - tự động kỹ thuật số

Cái

1

7

Bàn kiểm định công tơ điện 1 pha, 12 vị trí - tự động kỹ thuật số

Cái

1

8

Bàn tạo áp suất chuẩn kiểu điện tử (0 ~ 700 bar; CCX: 0,05)

Cái

1

9

Bể điều nhiệt MC 01

Cái

1

10

Bể điều nhiệt MC 02

Cái

1

11

Biến áp tự ngẫu

Cái

1

12

Bình chuẩn kim loại hạng 2 (10; 20; 50; 100) L, cấp chính xác 0,1.

Cái

2

13

Bình chuẩn kim loại hạng 2 (2; 5; 10; 20) L, cấp chính xác 0,1

Cái

2

14

Bình chuẩn kim loại hạng 2, cp chính xác 0,1(2; 5; 10; 20; 50; 100; 200) L

Cái

7

16

Bộ nhiệt kế chuẩn thủy tinh (0 ÷ 400)°C

Bộ

1

17

Bộ quả cân chuẩn E2 (1 mg ÷ 500 g)

Bộ

1

18

Bộ quả cân chuẩn F1 từ 500 mg ÷ 2000 g

Bộ

1

19

Bộ quả cân chuẩn F1(1 ÷ 500) g

Bộ

1

20

Bộ quả cân chuẩn F1(1 ÷ 500) mg

Bộ

1

21

Bộ quả cân chuẩn F2 (1 ÷ 500) g

Bộ

1

22

Bộ quả cân chuẩn F2 (200 g ÷ 10 kg)

Bộ

1

23

Bộ quả cân chuẩn M1 (1 ÷ 500) mg

Bộ

1

24

Bộ quả cân chuẩn M1(1 ÷ 200) g

Bộ

1

25

Bộ quả chuẩn F1 từ 1 kg - 10 kg

Bộ

1

26

Bộ tạo áp AC

Bộ

1

27

Bộ tạo dòng AC

Bộ

1

28

Bộ thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn thước thương nghiệp; thước cuộn

Bộ

1

29

Cảm biến nhiệt, đầu dò nhiệt độ (-200 ÷ 661)°C

Cái

1

30

Cân điện tử Max 6100 g/0.1 g

Cái

1

31

Cân điện tử 220 g/0.01 mg (CCX 1)

Cái

1

32

Cân điện tử 32 kg/0.1 g (CCX 2)

Cái

1

33

Cân điện tử 5100 g/1 mg

Cái

1

34

Cân điện tử Max 15 kg/2 g

Cái

1

35

Cân điện tử Max 4200 g/0.01 g

Cái

1

36

Cân điện tử Max 60 kg/5 g

Cái

1

37

Cầu đo RLC

Cái

1

38

Chỉ thị nhiệt độ (-189 ÷ 960)°C

Cái

1

39

Đo chiều dày cách điện, vỏ bọc cách điện (có chiều dày nhỏ)

Cái

1

40

Đồng hồ bấm giây hiện số

Cái

1

41

Đồng hồ đo cosФ, cấp 1.0

Cái

1

42

Đồng hồ đo điện vạn năng

Cái

1

43

Đồng hồ vạn năng hiện số 61/2 digits

Cái

1

44

Góc thử nghiệm

Cái

1

45

Hệ thống bàn kiểm định đồng hồ nước lạnh 15-50 (có cảm biến lưu lượng)

Hệ thống

1

46

Hệ thống Bioreactor (hệ thống lên men)

Hệ thống

1

47

Hệ thống chuẩn (Công tơ mẫu 3 pha, bộ nguồn 3 pha) và thiết bị

Hệ thống

1

48

Hệ thống lên men

Hệ thống

1

49

Hệ thống thiết bị chuẩn kiểm định đồng hồ đo xăng dầu (Cấp chính 0,15); kèm thiết bị tách khí đồng hồ đo xăng dầu

Hệ thống

1

50

Hệ thống thiết bị đo bể trụ ngang (phương pháp đo quang), kèm phần mềm lập bảng tra.

Hệ thống

1

51

Hệ thống Thiết bị kim định Taximét (Ru lô lưu động, phần mềm Việt Nam)

Hệ thống

1

52

Huyết áp kế chuẩn, kiểu điện tử

Cái

1

53

Máy biến dòng đo lường - Max1000 A/5 A

Cái

1

54

Máy đếm khuẩn lạc tự động

Cái

1

55

Máy đo điện trở cách điện dải do: từ 0 đến 100.000 MW-2500 VDC

Cái

1

56

Máy đo điện trở dây dẫn

Cái

1

57

Máy đo điện trở tiếp đất

Cái

1

58

Máy đông khô

Cái

1

59

Máy ly tâm công suất ln

Cái

1

60

Nguồn chuẩn AC/DC Max1000 V

Cái

1

62

Panme 25 mm

Cái

1

64

Rulô cố định để kiểm định Taximét

Cái

1

65

Tủ môi trường 700 L; Max: 99 °C, 99 %RH

Cái

1

66

Tủ sấy 400 L, max 250 °C

Cái

1

67

Thiết b đo dòng đin rò theo IEC 60990

Cái

1

68

Thiết b đo nhit đ, đẩm PTN

Cái

1

69

Thiết b đo V-A-W hin số; U: 600 V, I: 20 A

Cái

1

70

Thiết b đo vn tốc gió có đầu đo không dây

Bộ

1

71

Thiết b hiu chuẩn các dng c đo nhit đ- đẩm môi trường

Cái

1

72

Thiết b hiu chuẩn nhit kế đo nhit đbề mt (Surface Calibrator)

Cái

1

73

Thiết b hiu chuẩn Panme

Cái

1

74

Thiết b hiu chuẩn tủ sấy, lò nung

Cái

1

75

Thiết b hiu chuẩn thước cp

Cái

1

76

Thiết bị kiểm định Công tơ điện xoay chiều 1 pha điện tử loại lưu động, 3 v trí CCX 0,2

Cái

1

77

Thiết bkiểm đnh Máy đin não

Cái

1

78

Thiết bkiểm đnh Máy đin tim

Cái

1

79

Thiết b kim đnh Taximét c đnh

Cái

1

80

Thiết bị kiểm tra Công tơ điện xoay chiều 1 pha điện tử loại loại 24 vị trí, CCX 0,2

Cái

1

81

Thiết bkiểm tra tuổi vàng, bc loi cố đnh ti phòng thí nghim

Cái

1

82

Thiết bkiểm tra tuổi vàng, bc lưu đng

Cái

1

83

Thiết b to nhit (- 40 ÷ 150) °C (kiểu bể chứa chất lỏng)

Cái

1

84

Thiết b to nhit (50 ÷ 700) °C (kiểu bể nung khô)

Cái

1

85

Thiết bthử bẻ gp dây nguồn

Cái

1

86

Thiết bthử cao áp 5kV

Cái

1

87

Thiết bthử chống đin git

Cái

1

88

Thiết bthử đbền cách đin

Cái

1

89

Thiết bthử đ dãn dài cho cách đin của dây đin ở điều kin lnh

Bộ

1

90

Thiết bthử nghim lc ép viên bi

Cái

1

91

Thiết bthử nghim ngn lửa hình kim

Bộ

1

92

Thiết bthử nghim quá đin áp quá độ

Cái

1

93

Thiết bthử nghim si dây nóng đỏ

Bộ

1

94

Thiết bthử tính mềm dẻo của cáp

B

1

95

Thiết bị thử uốn dây ở điều kiện lạnh; Đường kính 2,5 - 8,5; số vòng tương ứng từ 10 - 2

Cái

1

96

Thiết bị thử va đập dây ở điều kiện lạnh

Cái

1

97

Thiết bị xác định chỉ số Octan bằng phương pháp mô tơ

Cái

1

98

Thước kẹp 300 mm

Cái

1

III

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và Công nghệ Bình Định

 

 

1

Máy đông khô

Cái

1

2

Máy đếm khuẩn lạc tự động

Cái

1

3

Máy ly tâm công suất lớn

Cái

1

4

Hệ thống Bioreactor (hệ thống lên men)

Hệ thống

1

5

Hệ thống lên men

Hệ thống

1

 

Thiết bị đo lường thí nghiệm

 

 

6

Áp kế kỹ thuật số

Cái

1

7

Bơm chân không

Cái

1

8

Cân phân tích điện tử hiện số-PA-214

Cái

2

9

Đồng hồ điện 1 pha và 3 pha

Cái

1

10

Hệ thống lên men chìm vi sinh ( 100 lit)

Cái

1

11

Kính hiển vi sinh học

Cái

1

12

Kính hiển vi soi nổi ba mắt điều chỉnh OPTIMA (có phụ kiện kèm theo)

Cái

1

13

Máy cất nước một lần

Cái

1

14

Máy dập mẫu stomacher

Cái

1

15

Máy đo ánh sáng điện tử hiện số

Cái

1

16

Máy đo dòng điện

Cái

1

17

Máy đo khoảng cách

Cái

1

18

Máy đo lưu lượng chất lỏng bằng siêu âm

Cái

1

19

Máy đo nhiệt độ/độ ẩm PCE - 313A

Cái

1

20

Máy đo tốc độ động cơ PCE - T236

Cái

1

21

Máy đo và phân tích khí thải

Cái

1

22

Máy đo vận tốc và lưu lượng gió

Cái

1

23

Máy hàn miệng bao hút chân không

Cái

1

24

Máy lắc ổn nhiệt

Cái

1

25

Máy lắc tròn

Cái

2

26

Máy ly tâm 8 vị trí

Cái

1

27

Máy ly tâm liên tục

Cái

1

28

Máy phân tích công suất DW - 6092

Cái

1

29

Máy quang phổ tử ngoại khả UV - VIS

Cái

1

30

Máy sấy chế phẩm vi sinh

Cái

1

31

Máy Vortex

Cái

1

32

Nhiệt kế cặp nhiệt loại K

Cái

1

33

Sensor của máy đo áp suất điện tử hiện số

 

 

 

Sensor 1

Cái

1

 

Sensor 2

Cái

1

 

Sensor 3

Cái

1

34

Tủ cấy an toàn sinh học

Cái

1

35

Tủ sấy đối lưu tự nhiên

Cái

1

36

Tủ vi khí hậu

Cái

1

 

Máy móc chuyên dùng cho chuyên môn

 

 

37

Băng tải cấp mùn cưa cho máy đóng bịch phôi nấm

Cái

1

38

Buồng khử trùng bịch nấm 10m3

Cái

1

39

Dây chuyền phối trộn nguyên liệu để đóng bịch phôi nấm

Cái

1

40

Hệ thống lọc nước chiết suất đóng chai + bồn nước

Cái

1

41

Hệ thống tưới nưc tự động

Hệ thống

1

42

Lò sấy nấm công nghiệp

Cái

1

43

Main board DF-236 và bộ nguồn 12 VDC dùng cho tủ lạnh sâu MDF + role thời gian

Cái

1

44

Máy đo pH/ORP/ISE để bàn hiện số

Cái

2

45

Máy băm nghin đa năng

Cái

1

46

Máy bơm nước 2HP và bộ phun

Cái

2

47

Máy cắt cỏ

Cái

1

48

Máy điều hòa nhiệt độ dùng trong phòng máy thí nghiệm

Cái

15

49

Máy đo pH để bàn

Cái

2

50

Máy đóng bao trà túi lọc (có đóng tem, chỉ)

Cái

1

51

Máy đóng bịch phôi nấm (1.200 bịch/lần)

Cái

1

52

Máy đóng nhãn

Cái

1

53

Máy đóng nút chai tự động

Cái

1

54

Máy hàn miệng túi

Cái

1

55

Máy lọc không khí

Cái

1

56

Máy lọc nước ion 150L

Cái

1

57

Máy lọc rượu

Cái

1

58

Máy nghiền bột tốc độ quay: 2.900 vòng/phút, công suất: 5.5 Kw

Cái

1

59

Máy phá bịch phôi

Cái

1

60

Máy phát điện

Cái

1

61

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

62

Nồi hấp tiệt trùng nằm ngang

Cái

4

63

Nồi hấp tiệt trùng dạng đứng

Cái

1

64

Nồi hơi đốt than 500kg hơi/giờ + hệ thống lọc nước

Cái

1

65

Nồi luộc xử lý nguyên liệu và chế biến nấm

Cái

1

66

Tm pin năng lượng mặt trời

Cái

1

67

Tủ ấm ổn định nhiệt

Cái

1

68

Tủ cấy vi sinh tĩnh

Cái

7

69

Tủ cấy vi sinh (tủ đôi)

Cái

8

70

Tủ cấy vô trùng (thổi đứng,2 chỗ làm việc)

Cái

5

71

Tủ lạnh âm độ đến 35 độ C

Cái

2

72

Tủ mát loại đứng

Cái

1

73

Tủ vi sinh cấy thổi ngang (01 chỗ)

Cái

10

74

Xe đẩy Inox

Cái

5

H

LĨNH VỰC KHÁC

 

 

I

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

1

Máy in A3

Cái

2

II

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

1

Máy in A3

Cái

2

III

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

 

 

1

Máy in A3 (in huy hiệu Đảng)

Cái

1

2

Máy in màu (in thẻ Đảng)

Cái

1

IV

Báo Bình Định

 

 

1

Máy ảnh

Cái

4

2

Máy quay phim

Cái

4

3

Máy in A3

Cái

2

V

Đảng ủy khối Doanh nghiệp

 

 

1

Máy in thẻ Đảng viên

Cái

1

2

Máy photocopy siêu tốc

Cái

1

3

Máy vi tính quản trị trang web

Cái

1

VI

Đảng ủy Khối các cơ quan

 

 

1

Máy in thẻ Đảng viên

Cái

1

2

Máy photocopy siêu tốc

Cái

2

3

Máy vi tính quản trị trang web

Cái

1

VII

Trường Chính trị tỉnh

 

 

1

Thiết bị dạy học tối thiểu cho Giảng đường (300 chỗ ngồi)

 

 

1.1

Bàn học viên

Cái

100

1.2

Bục giảng giảng viên

Cái

1

1.3

Hệ thống máy móc thiết bị âm thanh (Loa, micro, amly...)

Hệ thống

1

1.4

Hệ thống phông màn, cờ, pano áp phích

Hệ thống

1

1.5

Máy chiếu hoặc Tivi (100 inch (1), 65 inch (2))

Cái

3

1.6

Tủ đng máy móc âm thanh

Cái

1

1.7

Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây

Cái

1

2

Thiết bị dạy học tối thiểu cho từng lp học (Hội trường giảng dạy 100 - 120 chỗ ngồi)

 

 

2.1

Bàn học viên

Cái

40

2.2

Bục giảng giảng viên

Cái

1

2.3

Hệ thống máy móc thiết bị âm thanh (Loa, micro, amly...)

Hệ thống

1

2.4

Hệ thống phông màn, cờ, pano áp phích

Hệ thống

1

2.5

Máy chiếu hoặc Ti vi 80 inch

Cái

1

2.6

Tủ đựng máy móc âm thanh

Cái

1

3

Thiết bị phòng thư viện (định mức tối đa 1 phòng/trường)

 

 

3.1

Bàn đọc sách thư viện ( 4 chỗ ngồi/1 bàn)

Cái

24

3.2

Các thiết bị khác (Bảng hoạt động, pano....kết nối Internet)

Cái

1

3.3

Giá để báo chí

Cái

4

3.4

Giá để sách thư viện (5 tầng, 3 ngăn)

Cái

12

3.5

Tủ đựng hồ sơ

Cái

2

3.6

Tủ đựng sách

Cái

4

VIII

Phòng Kinh tế - Hạ tầng của các huyện, thị xã, thành phố

 

 

1

Cân điện t(kiểm tra lượng ga của đơn vị bán ga trên địa bàn)

Cái

1

I

MÁY MÓC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG CHUYÊN DÙNG

 

 

1

Máy Scan cho hệ thống văn phòng điện tử (IDESK)

 

 

 

- Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng UBND tỉnh

Cái

3

 

- Các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng UBND tỉnh)

Cái

2

2

Máy in cho công tác bầu cử, tuyển sinh, thi

Cái

1

3

Máy vi tính sử dụng cho đồ họa hoặc yêu cầu có tính năng hình ảnh có độ phân giải cao hoặc ứng dụng bản đồ số hoặc theo yêu cầu kỹ thuật của cơ quan có thm quyền

Bộ

(thực tế)

4

Máy lạnh

Cái

(thực tế)