Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1977/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 21/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1977/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 21 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số: 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số: 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số: 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số: 4389/QĐ-BYT ngày 11/8/2018 của Bộ Y tế về việc phê duyệt danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai đề án y tế cơ sở theo Quyết định số: 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Công văn số: 263/HĐND-VP ngày 18/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 230/TTr-STC ngày 30/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn theo 17 biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện nội dung được phê duyệt và theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống X-quang |
|
|
|
a) |
Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
04 |
|
b) |
Máy X - quang di động |
Cái |
04 |
|
c) |
Máy X quang C Arm |
Cái |
02 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
a) |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
01 |
|
b) |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
01 |
|
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
01 |
|
4 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
01 |
|
5 |
Siêu âm |
|
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Cái |
02 |
|
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Cái |
07 |
|
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Cái |
03 |
|
7 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Cái |
03 |
|
8 |
Máy thận nhân tạo |
Cái |
18 |
|
9 |
Máy thở |
Cái |
64 |
|
10 |
Máy gây mê |
Cái |
09 |
|
11 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Cái |
73 |
|
12 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
73 |
|
13 |
Máy truyền dịch |
Cái |
73 |
|
14 |
Dao mổ |
|
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
09 |
|
b) |
Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô |
Cái |
03 |
|
15 |
Máy phá rung tim |
Cái |
02 |
|
16 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
06 |
|
17 |
Đèn mổ treo trần |
Cái |
08 |
|
18 |
Đèn mổ di động |
Cái |
07 |
|
19 |
Bàn mổ |
Cái |
12 |
|
20 |
Máy điện tim |
Cái |
08 |
|
21 |
Máy điện não |
Cái |
03 |
|
22 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
a) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
05 |
|
b) |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
01 |
|
c) |
Hệ thống nội soi tai, mũi, họng |
Hệ thống |
03 |
|
d) |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
01 |
|
23 |
Máy soi cổ tử cung |
Cái |
01 |
|
24 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Cái |
15 |
|
B |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Máy X - quang răng hàm mặt |
Cái |
02 |
|
2 |
Máy X - quang chụp vú |
Cái |
01 |
|
3 |
Máy đo độ loãng xương |
Cái |
02 |
|
4 |
Máy ly tâm |
Cái |
10 |
|
5 |
Máy điện di huyết sắc tố |
Cái |
02 |
|
6 |
Máy ly tâm túi máu |
Cái |
02 |
|
7 |
Máy đo tốc độ máu lắng tự động |
Cái |
01 |
|
8 |
Máy lắc bảo quản tiểu cầu |
Cái |
02 |
|
9 |
Máy lắc ống máu |
Cái |
02 |
|
10 |
Máy ly tâm lạnh |
Cái |
01 |
|
11 |
Máy ly tâm dàn tế bào tự động |
Cái |
01 |
|
12 |
Máy phân tích đông máu tự động |
Cái |
02 |
|
13 |
Máy phân tích huyết học tự động 18 thông số |
Cái |
01 |
|
14 |
Máy phân tích huyết học tự động 32 thông số |
Cái |
02 |
|
15 |
Máy phân tích tiểu cầu tự động |
Cái |
01 |
|
16 |
Máy xác định nhóm máu tự động |
Cái |
01 |
|
17 |
Kính hiển vi huỳnh quang có camera |
Cái |
01 |
|
18 |
Hệ thống kính hiển vi đa năng cho 05 người đọc |
Hệ thống |
01 |
|
19 |
Kính hiển vi nền đen cho 05 người đọc |
Cái |
01 |
|
20 |
Kính hiển vi kết nối màn hình |
Cái |
01 |
|
21 |
Kính hiển vi |
Cái |
50 |
|
22 |
Hệ thống ELISA tự động |
Hệ thống |
02 |
|
23 |
Máy đo độ thẩm thẫu |
Cái |
01 |
|
24 |
Máy định danh vi khuẩn + kháng sinh đồ |
Cái |
01 |
|
25 |
Máy đo PH để bàn |
Cái |
01 |
|
26 |
Máy lắc để pha hóa chất |
Cái |
01 |
|
27 |
Máy nuôi cấy vi khuẩn lao |
Cái |
01 |
|
28 |
Tủ ấm CO2 |
Cái |
01 |
|
29 |
Máy phân tích nước tiểu tự động và bán tự động |
Cái |
03 |
|
30 |
Máy xét nghiệm điện giải |
Cái |
04 |
|
31 |
Máy xét nghiệm khí máu nhanh |
Cái |
02 |
|
32 |
Máy sock điện |
Cái |
09 |
|
33 |
Máy hút liên tục áp lực thấp |
Cái |
10 |
|
34 |
Máy lọc máu liên tục |
Cái |
01 |
|
35 |
Máy laze O2 |
Cái |
01 |
|
36 |
Máy răng |
Cái |
04 |
|
37 |
Máy lấy cao răng |
Cái |
03 |
|
38 |
Máy đo chiều dài ống tủy |
Cái |
01 |
|
39 |
Tủ sấy |
Cái |
10 |
|
40 |
Tủ ấm |
Cái |
10 |
|
41 |
Máy giặt 50kg |
Cái |
04 |
|
42 |
Máy giặt 25kg |
Cái |
04 |
|
43 |
Máy sấy 50kg |
Cái |
02 |
|
44 |
Máy sấy 25kg |
Cái |
04 |
|
45 |
Nồi hấp 500l |
Cái |
03 |
|
46 |
Nồi hấp 300L |
Cái |
01 |
|
47 |
Nồi hấp 1400L |
Cái |
01 |
|
48 |
Nồi hấp 75L |
Cái |
05 |
|
49 |
Nồi hấp nhiệt độ thấp |
Cái |
02 |
|
50 |
Hệ thống nồi hơi |
Hệ thống |
01 |
|
51 |
Máy rửa siêu âm |
Cái |
02 |
|
52 |
Máy dán nilon |
Cái |
01 |
|
53 |
Máy tiệt trùng khí cố định |
Cái |
04 |
|
54 |
Máy tiệt trùng và khử mùi di động bằng UV và OZON |
Cái |
02 |
|
55 |
Máy khoan cắt xương sọ |
Cái |
01 |
|
56 |
Máy đo thị trường |
Cái |
02 |
|
57 |
Máy đo khúc xạ võng mạc |
Cái |
01 |
|
58 |
Máy sinh hiển vi khám mắt |
Cái |
02 |
|
59 |
Máy sinh hiển vi phẫu thuật |
Cái |
03 |
|
60 |
Máy mổ pha cô |
Cái |
02 |
|
61 |
Máy siêu âm AB |
Cái |
02 |
|
62 |
Máy kéo dãn cột sống |
Cái |
02 |
|
63 |
Máy trị liệu sóng ngắn |
Cái |
02 |
|
64 |
Máy siêu âm điều trị |
Cái |
02 |
|
65 |
Máy laze nội mạch |
Cái |
01 |
|
66 |
Máy điện xung |
Cái |
01 |
|
67 |
Máy laze điều trị |
Cái |
01 |
|
68 |
Máy vi sóng xung và liên tục |
Cái |
01 |
|
69 |
Máy điều trị điện từ trường |
Cái |
01 |
|
70 |
Máy GALVANIC kích thích điện |
Cái |
01 |
|
71 |
Máy nhiệt trị liệu |
Cái |
01 |
|
72 |
Máy kích thích thần kinh cơ |
Cái |
01 |
|
73 |
Máy rửa quả lọc thận |
Cái |
04 |
|
74 |
Hệ thống nước RO |
Cái |
01 |
|
75 |
Máy cắt đốt cao tần |
Cái |
01 |
|
76 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
02 |
|
77 |
Holtor huyết áp |
Cái |
03 |
|
78 |
Holtor điện tim |
Cái |
03 |
|
79 |
Máy điện cơ vi tính |
Cái |
01 |
|
80 |
Máy lưu huyết não |
Cái |
02 |
|
81 |
Máy rửa dụng cụ nội soi |
Cái |
02 |
|
82 |
Máy tạo nhịp tạm thời |
Cái |
02 |
|
83 |
Máy điện tim gắng sức |
Cái |
02 |
|
84 |
Máy tạo oxy |
Cái |
02 |
|
85 |
Lò đốt rác thải rắn |
Cái |
02 |
|
86 |
Hệ thống xử lý nước thải |
Hệ thống |
01 |
|
87 |
Hệ thống oxy trung tâm |
Hệ thống |
01 |
|
88 |
Hệ thống khí nén + khi hút trung tâm |
Hệ thống |
01 |
|
89 |
Máy đốt điện bằng sóng cao tần |
Cái |
01 |
|
90 |
Máy hàn mạch |
Cái |
01 |
|
91 |
Máy siêu âm đàn hồi mô |
Cái |
01 |
|
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
||
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
a) |
Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
01 |
|
b) |
Máy X - quang di động |
Cái |
02 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
a) |
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
01 |
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Cái |
01 |
|
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Cái |
03 |
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Cái |
03 |
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Cái |
02 |
|
|
Máy xét nghiệm miễn dịch (xét nghiệm cho bệnh nhân HIV) |
Cái |
01 |
|
6 |
Dao mổ |
Cái |
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
01 |
|
7 |
Đèn mổ treo trần |
Cái |
01 |
|
8 |
Đèn mổ di động |
Cái |
02 |
|
9 |
Bàn mổ |
Cái |
02 |
|
10 |
Máy điện tim |
Cái |
02 |
|
11 |
Máy điện não |
Cái |
02 |
|
12 |
Hệ thống khám nội soi |
Hệ thống |
|
|
a) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
01 |
|
b) |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
01 |
|
c) |
Hệ thống nội soi tai, mũi, họng |
Hệ thống |
01 |
|
13 |
Máy soi cổ tử cung |
Cái |
01 |
|
|
|
|
||
|
Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng |
|
|
|
1 |
Máy xét nghiệm huyết học tự động 18 thông số |
Cái |
04 |
|
2 |
Máy phân tích nước tiểu |
Cái |
06 |
|
3 |
Hệ thống ELISA (đọc, ủ, rửa) |
Hệ thống |
02 |
|
4 |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
Cái |
07 |
|
5 |
Hệ thống Read time PCR |
Hệ thống |
02 |
|
6 |
Đèn tử ngoại tiệt trùng di động EF - 180C |
Cái |
01 |
|
7 |
Máy lắc Votex |
Cái |
05 |
|
8 |
Máy thử phản ứng ngưng kết |
Cái |
01 |
|
9 |
Máy mini Spindown |
Cái |
02 |
|
10 |
Tủ an toàn sinh học cấp I (BSC-1) |
Cái |
02 |
|
11 |
Hệ thống máy Genexpert IV |
Hệ thống |
01 |
|
12 |
Máy XN TCD4 |
Cái |
01 |
|
13 |
Pipet man đơn kênh |
Cái |
15 |
|
14 |
Tủ sấy khô tiệt trùng |
Cái |
08 |
|
15 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
07 |
|
16 |
Máy khuấy từ |
Cái |
04 |
|
17 |
Máy pha môi trường nuôi cấy |
Cái |
01 |
|
18 |
Tủ ấm thường |
Cái |
05 |
|
19 |
Máy đồng nhất mẫu |
Cái |
01 |
|
20 |
Kính hiển vi nền đen 02 mắt |
Cái |
01 |
|
21 |
Cân kỹ thuật |
Cái |
05 |
|
22 |
Tủ lạnh âm sâu |
Cái |
05 |
|
23 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Cái |
02 |
|
24 |
Kính hiển vi soi nổi |
Cái |
01 |
|
25 |
Kính hiển vi đối pha |
Cái |
01 |
|
26 |
Tủ lạnh đựng bệnh phẩm, hóa chất |
Cái |
12 |
|
27 |
Pipet đa kênh điều chỉnh (08 kênh) |
Cái |
11 |
|
28 |
Kính hiển vi có kết nối màn hình |
Cái |
01 |
|
29 |
Tủ ấm CO2 |
Cái |
02 |
|
30 |
Kính hiển vi huỳnh quang |
Cái |
01 |
|
31 |
Kính hiển vi |
Cái |
12 |
|
32 |
Máy cô quay (chân không) |
Cái |
01 |
|
33 |
Máy nghiền mẫu khô |
Cái |
01 |
|
34 |
Máy nghiền mẫu ướt |
Cái |
01 |
|
35 |
Máy phá mẫu cất đạm |
Cái |
01 |
|
36 |
Máy chưng cất đạm |
Cái |
01 |
|
37 |
Bộ chiết Diaxetyl |
Bộ |
01 |
|
38 |
Lò nung |
Cái |
01 |
|
39 |
Tủ BOD |
Cái |
01 |
|
40 |
Máy phá mẫu COD |
Cái |
01 |
|
41 |
Tủ hút hóa chất chống độc |
Cái |
02 |
|
42 |
Bộ lọc seit |
Bộ |
02 |
|
43 |
Nồi cách thủy GFL |
Cái |
01 |
|
44 |
Thiết bị đo clo dư |
Cái |
01 |
|
45 |
Bộ rây các cỡ |
Bộ |
01 |
|
46 |
Bếp điện |
Cái |
03 |
|
47 |
Máy hút chân không |
Cái |
01 |
|
48 |
Máy lắc bình cầu |
Cái |
01 |
|
49 |
Máy lắc bàn ngang |
Cái |
01 |
|
50 |
Máy đo độ đục |
Cái |
01 |
|
51 |
Máy trộn mẫu |
Cái |
01 |
|
52 |
Thiết bị đo oxy hòa tan |
Cái |
01 |
|
53 |
Máy đo độ cồn (bộ cồn kế) |
Cái |
01 |
|
54 |
Tủ hút hơi khí độc ESCO |
Cái |
01 |
|
55 |
Máy đo độ dẫn để bàn |
Cái |
01 |
|
56 |
Tủ hút hơi khí độc |
Cái |
02 |
|
57 |
Máy đo hydro |
Cái |
01 |
|
58 |
Kính lúp |
Cái |
01 |
|
59 |
Đồng hồ đếm phút |
Cái |
02 |
|
60 |
Đồng hồ đếm giây |
Cái |
05 |
|
61 |
Thiết bị phân tích nước U-10 |
Cái |
01 |
|
62 |
Máy phân tích nước nhiều chỉ tiêu |
Cái |
01 |
|
63 |
Hệ thống hấp thụ nguyên tử |
Hệ thống |
02 |
|
64 |
Quang phổ tử ngoại khả biến |
Cái |
02 |
|
65 |
Hệ thống HPLC |
Hệ thống |
01 |
|
66 |
Bộ lấy mẫu nước và chất lỏng |
Cái |
01 |
|
67 |
Dụng cụ lấy mẫu không khí |
Cái |
01 |
|
68 |
Máy phát hiện Asen |
Cái |
01 |
|
69 |
Máy đo độ đường |
Cái |
01 |
|
70 |
Quang kế |
Cái |
01 |
|
71 |
Bình khí argon |
Cái |
03 |
|
72 |
Bình khí acetylen |
Cái |
02 |
|
73 |
Bình khí N2O |
Cái |
01 |
|
74 |
Bình khí N2 |
Cái |
01 |
|
75 |
Cân điện tử |
Cái |
01 |
|
76 |
Cân phân tích |
Cái |
04 |
|
77 |
Tỷ trọng kế |
Cái |
01 |
|
78 |
Bộ cất cồn |
Cái |
02 |
|
79 |
Máy đo ánh sáng Testo 545 |
Cái |
01 |
|
80 |
Máy đo vi khí hậu Testo 445 |
Cái |
01 |
|
81 |
Máy đo độ ồn Cel 440 |
Cái |
01 |
|
82 |
Máy đo độ ồn có phân tích giải tần CR 191 |
Cái |
01 |
|
83 |
Máy đo bụi trọng lượng HH, toàn phần Casella |
Cái |
01 |
|
84 |
Phụ kiện lấy mẫu bụi hô hấp |
Cái |
01 |
|
85 |
Máy đo bụi trọng lượng HH, toàn phần |
Cái |
01 |
|
86 |
Máy đếm bụi trọng lượng |
Cái |
01 |
|
87 |
Máy đo độ rung |
Cái |
02 |
|
88 |
Máy đo điện từ trường |
Cái |
01 |
|
89 |
Máy đo hơi khí độc |
Cái |
01 |
|
90 |
Máy đo độ ồn chung |
Cái |
01 |
|
91 |
Máy đo cường độ ánh sáng, vi khí hậu |
Cái |
01 |
|
92 |
Máy đo khí CO2 |
Cái |
01 |
|
93 |
Máy lấy mẫu không khí |
Cái |
01 |
|
94 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
Cái |
01 |
|
95 |
Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm |
Cái |
01 |
|
96 |
Máy đo suất liều bức xạ |
Cái |
01 |
|
97 |
Máy đo áp suất khí quyển |
Cái |
01 |
|
98 |
Máy đo cường độ bức xạ ion hóa |
Cái |
01 |
|
99 |
Máy ly tâm |
Cái |
08 |
|
100 |
Máy ly tâm lạnh |
Cái |
01 |
|
101 |
Cân hóa chất 02 đĩa |
Cái |
01 |
|
102 |
Máy lắc |
Cái |
02 |
|
103 |
Ẩm kế |
Cái |
05 |
|
104 |
Thiết bị cấp cứu mắt |
Cái |
03 |
|
105 |
Bếp từ ra nhiệt |
Cái |
01 |
|
106 |
Nồi cách dầu Memmert |
Cái |
01 |
|
107 |
Máy cất nước 01 lần |
Cái |
01 |
|
108 |
Máy cất nước 02 lần |
Cái |
02 |
|
109 |
Máy lọc nước tinh khiết |
Cái |
01 |
|
110 |
Máy lọc nước và chất lỏng |
Cái |
01 |
|
111 |
Nồi cất nước 20 lít/h |
Cái |
01 |
|
112 |
Bộ lọc chân không kèm theo giá |
Cái |
02 |
|
113 |
Bộ khoan nút |
Cái |
02 |
|
114 |
Ổn áp lioa |
Cái |
01 |
|
115 |
Bàn đá xét nghiệm |
Cái |
27 |
|
116 |
Máy tách chiết, tinh sạch DNA/RNA tự động hoàn toàn |
Cái |
01 |
|
117 |
Máy quang phổ xác định nồng độ acid nucleic |
Cái |
01 |
|
118 |
Tủ sạch |
Cái |
01 |
|
119 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động hoàn toàn |
Cái |
01 |
|
120 |
Máy giải trình tự gen |
Cái |
01 |
|
122 |
Máy sắc ký khí khối phổ GC-MS |
Cái |
01 |
|
123 |
Máy định danh, định lượng vi khuẩn và kháng sinh đồ tự động |
Cái |
01 |
|
124 |
Máy quang phổ ICP - OES tự động hoàn toàn |
Cái |
01 |
|
125 |
Hệ thống máy phân tích tinh dịch đồ tự động hoàn toàn |
Hệ thống |
01 |
|
126 |
Hệ thống máy phân tích điện giải tự động hoàn toàn |
Hệ thống |
01 |
|
127 |
Hệ thống máy phân tích HbA1c tự động hoàn toàn |
Hệ thống |
01 |
|
128 |
Bộ XN chẩn đoán vô sinh |
Bộ |
02 |
|
129 |
Buồng đếm tinh trùng |
Cái |
01 |
|
130 |
Hệ thống làm nguội nước |
Hệ thống |
01 |
|
131 |
Máy đo độ ẩm ngũ cốc |
Cái |
01 |
|
132 |
Máy đo liều sinh vật |
Cái |
01 |
|
133 |
Máy đông máu bán tư đông |
Cái |
01 |
|
134 |
Máy lọc khí và hơi |
Cái |
01 |
|
135 |
Máy ly tâm văng |
Cái |
01 |
|
136 |
Máy so màu (quang phổ UV-VIS) UDV 2960 |
Cái |
02 |
|
137 |
Phễu lọc hút chân không |
Cái |
01 |
|
138 |
Quầy lạnh -150C |
Cái |
01 |
|
139 |
Thiết bị thử phản ứng ngưng kết |
Cái |
01 |
|
140 |
Tủ lạnh - Sanyo - Nhật - MPR161 (tủ chuyên dụng đựng hóa chất) |
Cái |
01 |
|
141 |
Tủ lạnh 350 lít 02 buồng |
Cái |
01 |
|
142 |
Tủ lạnh đựng mẫu nhiều ngăn |
Cái |
01 |
|
143 |
Tủ lạnh đựng sinh phẩm |
Cái |
11 |
|
144 |
Tủ lạnh sâu -800C |
Cái |
03 |
|
145 |
Tủ lạnh sâu lưu giữ mẫu |
Cái |
01 |
|
146 |
UPS Huyndai 6KVA dùng cho Genne |
Cái |
01 |
|
147 |
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA |
|
|
|
148 |
Ghế khám răng |
Cái |
02 |
|
149 |
Máy đo thính lực |
Cái |
01 |
|
150 |
Máy đo điện não |
Cái |
02 |
|
151 |
Máy lưu huyết não |
Cái |
01 |
|
152 |
Máy đo suất liều bức xạ |
Cái |
01 |
|
153 |
Bàn đẻ |
Cái |
01 |
|
154 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
01 |
|
155 |
Bộ dụng cụ soi ối |
Cái |
01 |
|
156 |
Máy cắt đốt cổ tử cung |
Cái |
01 |
|
157 |
Máy đo tim thai |
Cái |
01 |
|
158 |
Máy giặt |
Cái |
02 |
|
159 |
Máy in fiml |
Cái |
01 |
|
160 |
Mô hình chăm sóc sản khoa hướng dẫn đỡ đẻ và mô hình hồi sức sơ sinh |
Mô hình |
01 |
|
161 |
Mô hình đào tạo chăm sóc sản khoa |
Mô hình |
01 |
|
162 |
Mô hình khung chậu cao su |
Mô hình |
01 |
|
163 |
Mô hình nạo hút thai |
Mô hình |
01 |
|
164 |
Mô hình thực tập đỡ đẻ |
Mô hình |
01 |
|
165 |
Mô hình thực tập khâu tầng sinh môn |
Mô hình |
01 |
|
166 |
Monitor sản khoa 02 chức năng |
Cái |
01 |
|
167 |
Đèn đọc phim X-quang |
Cái |
05 |
|
168 |
Máy rửa phim AGFA |
Cái |
01 |
|
169 |
Thiết bị rửa phim X-quang |
Cái |
01 |
|
170 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
01 |
|
171 |
Máy đo độ loãng xương 01 vị trí bằng sóng siêu âm |
Cái |
02 |
|
172 |
Máy đo độ xơ gan Fibroscan |
Cái |
01 |
|
173 |
Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X |
Cái |
01 |
|
174 |
Máy tập nhược thị |
Cái |
01 |
|
175 |
Hệ thống rửa tay tự động |
Hệ thống |
01 |
|
176 |
Nồi hấp SA300H |
Cái |
01 |
|
177 |
Máy sinh hiển vi phẫu thuật 2009 |
Cái |
01 |
|
178 |
Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco |
Hệ thống |
01 |
|
179 |
Máy cất nước 02 lần GFL 2104 |
Cái |
01 |
|
180 |
Nồi hấp tiệt trùng 7,5l |
Cái |
02 |
|
181 |
Máy Laze bao sau YAG |
Cái |
01 |
|
182 |
Máy đo độ cong giác mạc JVL/1 |
Cái |
01 |
|
183 |
Máy siêu âm A |
Cái |
01 |
|
184 |
Máy sinh hiển vi khám ID 1000 |
Cái |
01 |
|
185 |
Máy đo khúc xạ và độ cong tự động |
Cái |
01 |
|
186 |
Đèn soi đáy mắt K180 |
Cái |
02 |
|
187 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu: Chắp, lẹo, dị vật giác mạc |
Bộ |
02 |
|
188 |
Bảng thị lực |
Cái |
02 |
|
189 |
Bảng thử thị lực màu |
Cái |
02 |
|
190 |
Bộ dụng cụ cắt mộng |
Bộ |
02 |
|
191 |
Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt |
Bộ |
02 |
|
192 |
Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể |
Bộ |
01 |
|
193 |
Bộ dụng cụ mổ quặm |
Bộ |
02 |
|
194 |
Bộ kính thử mắt |
Bộ |
02 |
|
195 |
Bộ thông tuyến lệ |
Bộ |
02 |
|
196 |
Bộ thử áp bì chuẩn |
Bộ |
01 |
|
197 |
Bộ thử sắc giác |
Bộ |
01 |
|
198 |
Đèn khe |
Cái |
03 |
|
199 |
Đèn mổ xách tay scanopttics |
Cái |
02 |
|
200 |
Đèn soi đáy mắt trực tiếp |
Cái |
05 |
|
201 |
Hệ thống phẫu thuật mắt Lade Exzimer |
Hệ thống |
01 |
|
202 |
Kính volk 30D |
Cái |
02 |
|
203 |
Kính volk soi góc tiền phòng |
Cái |
02 |
|
204 |
Máy áp lạnh |
Cái |
02 |
|
205 |
Máy cắt dịch kính |
Cái |
02 |
|
206 |
Máy đo độ lác |
Cái |
01 |
|
207 |
Máy đo Java |
Cái |
01 |
|
208 |
Máy đo khúc xạ giác mạc |
Cái |
01 |
|
209 |
Máy đo khúc xạ tự động |
Cái |
01 |
|
210 |
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc |
Cái |
01 |
|
211 |
Máy đo thị lực |
Cái |
01 |
|
212 |
Máy đo thị trường |
Cái |
01 |
|
213 |
Máy laze YAG |
Cái |
01 |
|
214 |
Máy lazer Yag thẩm mỹ |
Cái |
01 |
|
215 |
Máy siêu âm mắt AB |
Cái |
01 |
|
216 |
Visiotest |
Cái |
01 |
|
217 |
Bàn mổ vạn năng ST 08 |
Cái |
01 |
|
218 |
Máy đo lớp mỡ dưới da |
Cái |
01 |
|
219 |
Máy đốt điện Plasma COAGULATOR |
Cái |
01 |
|
220 |
Máy đốt điện Plasma MPHT |
Cái |
01 |
|
221 |
Máy hút bụi |
Cái |
01 |
|
222 |
Máy lazer Hene |
Cái |
01 |
|
223 |
Máy lazer Hene nội mạch |
Cái |
01 |
|
224 |
Máy soi da |
Cái |
02 |
|
225 |
Máy soi GEL |
Cái |
01 |
|
226 |
Máy thẩm mỹ IPL |
Cái |
01 |
|
227 |
Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế |
Hệ thống |
01 |
|
228 |
Lưu lượng kế |
Cái |
02 |
|
229 |
Máy đo dung tích phổi |
Cái |
01 |
|
230 |
Máy đo khí độc cầm tay |
Cái |
01 |
|
231 |
Máy hút dịch màng phổi |
Cái |
01 |
|
232 |
Máy hút điện |
Cái |
02 |
|
233 |
Máy hút chân không PS-23 |
Cái |
01 |
|
234 |
Máy hút điện áp lực thấp chạy liên tục |
Cái |
08 |
|
235 |
Máy phá rung, tạo nhịp tim |
Cái |
03 |
|
236 |
Máy phát điện dự phòng 50KW |
Cái |
01 |
|
237 |
Máy phun hạt to |
Cái |
02 |
|
238 |
Máy phun khí dung |
Cái |
01 |
|
239 |
Máy phun Leuco HD |
Cái |
01 |
|
240 |
Máy sốc điện |
Cái |
02 |
|
241 |
Máy soi mao mạch |
Cái |
01 |
|
242 |
Máy trộn mẫu |
Cái |
01 |
|
243 |
Monitor theo dõi bệnh nhân |
Cái |
02 |
|
244 |
Nồi hấp ướt |
Cái |
01 |
|
245 |
Nồi luộc dụng cụ |
Cái |
01 |
|
246 |
Ổn áp trung tâm 100KVA |
Cái |
01 |
|
247 |
Tủ sấy điện 3000C |
Cái |
01 |
|
248 |
Tủ sấy khô |
Cái |
01 |
|
249 |
Tủ tiệt trùng 02 chỗ |
Cái |
01 |
|
250 |
Bình phun máy đặt trên xe ô tô PCD |
Cái |
01 |
|
251 |
Bình phun máy người đeo: Kawasaki |
Cái |
05 |
|
252 |
Bình phun tay loại Semco |
Cái |
04 |
|
253 |
Bình phun máy người đeo: STIHL SR 400 |
Cái |
07 |
|
254 |
Monitor theo dõi bệnh nhân 05 thông số |
Cái |
01 |
|
255 |
Bình hút ẩm |
Cái |
01 |
|
256 |
Bộ thử kháng hóa chất |
Bộ |
03 |
|
257 |
Đèn chiếu tia cực tím |
Cái |
02 |
|
258 |
Đèn khám bệnh |
Cái |
02 |
|
259 |
Giường khám bệnh |
Cái |
05 |
|
260 |
Hệ thống xếp số tự động |
Hệ thống |
01 |
|
261 |
Hệ thống rửa tay vô trùng |
Hệ thống |
02 |
|
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)