Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 1977/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/10/2019
Ngày có hiệu lực 21/10/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Lý Thái Hải
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1977/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 21 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số: 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số: 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số: 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Căn cứ Quyết định số: 4389/QĐ-BYT ngày 11/8/2018 của Bộ Y tế về việc phê duyệt danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai đề án y tế cơ sở theo Quyết định số: 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Công văn số: 263/HĐND-VP ngày 18/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 230/TTr-STC ngày 30/9/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn theo 17 biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện nội dung được phê duyệt và theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

a)

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

04

 

b)

Máy X - quang di động

Cái

04

 

c)

Máy X quang C Arm

Cái

02

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

b)

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

01

 

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

01

 

5

Siêu âm

 

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Cái

02

 

b)

Máy siêu âm tổng quát

Cái

07

 

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

03

 

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Cái

03

 

8

Máy thận nhân tạo

Cái

18

 

9

Máy thở

Cái

64

 

10

Máy gây mê

Cái

09

 

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Cái

73

 

12

Bơm tiêm điện

Cái

73

 

13

Máy truyền dịch

Cái

73

 

14

Dao mổ

 

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

09

 

b)

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

03

 

15

Máy phá rung tim

Cái

02

 

16

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

06

 

17

Đèn mổ treo trần

Cái

08

 

18

Đèn mổ di động

Cái

07

 

19

Bàn mổ

Cái

12

 

20

Máy điện tim

Cái

08

 

21

Máy điện não

Cái

03

 

22

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

05

 

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

01

 

c)

Hệ thống nội soi tai, mũi, họng

Hệ thống

03

 

d)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

01

 

23

Máy soi cổ tử cung

Cái

01

 

24

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Cái

15

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy X - quang răng hàm mặt

Cái

02

 

2

Máy X - quang chụp vú

Cái

01

 

3

Máy đo độ loãng xương

Cái

02

 

4

Máy ly tâm

Cái

10

 

5

Máy điện di huyết sắc tố

Cái

02

 

6

Máy ly tâm túi máu

Cái

02

 

7

Máy đo tốc độ máu lắng tự động

Cái

01

 

8

Máy lắc bảo quản tiểu cầu

Cái

02

 

9

Máy lắc ống máu

Cái

02

 

10

Máy ly tâm lạnh

Cái

01

 

11

Máy ly tâm dàn tế bào tự động

Cái

01

 

12

Máy phân tích đông máu tự động

Cái

02

 

13

Máy phân tích huyết học tự động 18 thông số

Cái

01

 

14

Máy phân tích huyết học tự động 32 thông số

Cái

02

 

15

Máy phân tích tiểu cầu tự động

Cái

01

 

16

Máy xác định nhóm máu tự động

Cái

01

 

17

Kính hiển vi huỳnh quang có camera

Cái

01

 

18

Hệ thống kính hiển vi đa năng cho 05 người đọc

Hệ thống

01

 

19

Kính hiển vi nền đen cho 05 người đọc

Cái

01

 

20

Kính hiển vi kết nối màn hình

Cái

01

 

21

Kính hiển vi

Cái

50

 

22

Hệ thống ELISA tự động

Hệ thống

02

 

23

Máy đo độ thẩm thẫu

Cái

01

 

24

Máy định danh vi khuẩn + kháng sinh đồ

Cái

01

 

25

Máy đo PH để bàn

Cái

01

 

26

Máy lắc để pha hóa chất

Cái

01

 

27

Máy nuôi cấy vi khuẩn lao

Cái

01

 

28

Tủ ấm CO2

Cái

01

 

29

Máy phân tích nước tiểu tự động và bán tự động

Cái

03

 

30

Máy xét nghiệm điện giải

Cái

04

 

31

Máy xét nghiệm khí máu nhanh

Cái

02

 

32

Máy sock điện

Cái

09

 

33

Máy hút liên tục áp lực thấp

Cái

10

 

34

Máy lọc máu liên tục

Cái

01

 

35

Máy laze O2

Cái

01

 

36

Máy răng

Cái

04

 

37

Máy lấy cao răng

Cái

03

 

38

Máy đo chiều dài ống tủy

Cái

01

 

39

Tủ sấy

Cái

10

 

40

Tủ ấm

Cái

10

 

41

Máy giặt 50kg

Cái

04

 

42

Máy giặt 25kg

Cái

04

 

43

Máy sấy 50kg

Cái

02

 

44

Máy sấy 25kg

Cái

04

 

45

Nồi hấp 500l

Cái

03

 

46

Nồi hấp 300L

Cái

01

 

47

Nồi hấp 1400L

Cái

01

 

48

Nồi hấp 75L

Cái

05

 

49

Nồi hấp nhiệt độ thấp

Cái

02

 

50

Hệ thống nồi hơi

Hệ thống

01

 

51

Máy rửa siêu âm

Cái

02

 

52

Máy dán nilon

Cái

01

 

53

Máy tiệt trùng khí cố định

Cái

04

 

54

Máy tiệt trùng và khử mùi di động bằng UV và OZON

Cái

02

 

55

Máy khoan cắt xương sọ

Cái

01

 

56

Máy đo thị trường

Cái

02

 

57

Máy đo khúc xạ võng mạc

Cái

01

 

58

Máy sinh hiển vi khám mắt

Cái

02

 

59

Máy sinh hiển vi phẫu thuật

Cái

03

 

60

Máy mổ pha cô

Cái

02

 

61

Máy siêu âm AB

Cái

02

 

62

Máy kéo dãn cột sống

Cái

02

 

63

Máy trị liệu sóng ngắn

Cái

02

 

64

Máy siêu âm điều trị

Cái

02

 

65

Máy laze nội mạch

Cái

01

 

66

Máy điện xung

Cái

01

 

67

Máy laze điều trị

Cái

01

 

68

Máy vi sóng xung và liên tục

Cái

01

 

69

Máy điều trị điện từ trường

Cái

01

 

70

Máy GALVANIC kích thích điện

Cái

01

 

71

Máy nhiệt trị liệu

Cái

01

 

72

Máy kích thích thần kinh cơ

Cái

01

 

73

Máy rửa quả lọc thận

Cái

04

 

74

Hệ thống nước RO

Cái

01

 

75

Máy cắt đốt cao tần

Cái

01

 

76

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

02

 

77

Holtor huyết áp

Cái

03

 

78

Holtor điện tim

Cái

03

 

79

Máy điện cơ vi tính

Cái

01

 

80

Máy lưu huyết não

Cái

02

 

81

Máy rửa dụng cụ nội soi

Cái

02

 

82

Máy tạo nhịp tạm thời

Cái

02

 

83

Máy điện tim gắng sức

Cái

02

 

84

Máy tạo oxy

Cái

02

 

85

Lò đốt rác thải rắn

Cái

02

 

86

Hệ thống xử lý nước thải

Hệ thống

01

 

87

Hệ thống oxy trung tâm

Hệ thống

01

 

88

Hệ thống khí nén + khi hút trung tâm

Hệ thống

01

 

89

Máy đốt điện bằng sóng cao tần

Cái

01

 

90

Máy hàn mạch

Cái

01

 

91

Máy siêu âm đàn hồi mô

Cái

01

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

a)

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

01

 

b)

Máy X - quang di động

Cái

02

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

a)

Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

3

Siêu âm

 

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Cái

01

 

b)

Máy siêu âm tổng quát

Cái

03

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

03

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Cái

02

 

 

Máy xét nghiệm miễn dịch (xét nghiệm cho bệnh nhân HIV)

Cái

01

 

6

Dao mổ

Cái

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

01

 

7

Đèn mổ treo trần

Cái

01

 

8

Đèn mổ di động

Cái

02

 

9

Bàn mổ

Cái

02

 

10

Máy điện tim

Cái

02

 

11

Máy điện não

Cái

02

 

12

Hệ thống khám nội soi

Hệ thống

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

01

 

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

01

 

c)

Hệ thống nội soi tai, mũi, họng

Hệ thống

01

 

13

Máy soi cổ tử cung

Cái

01

 

B

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC

 

 

 

 

Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học tự động 18 thông số

Cái

04

 

2

Máy phân tích nước tiểu

Cái

06

 

3

Hệ thống ELISA (đọc, ủ, rửa)

Hệ thống

02

 

4

Tủ an toàn sinh học cấp II

Cái

07

 

5

Hệ thống Read time PCR

Hệ thống

02

 

6

Đèn tử ngoại tiệt trùng di động EF - 180C

Cái

01

 

7

Máy lắc Votex

Cái

05

 

8

Máy thử phản ứng ngưng kết

Cái

01

 

9

Máy mini Spindown

Cái

02

 

10

Tủ an toàn sinh học cấp I (BSC-1)

Cái

02

 

11

Hệ thống máy Genexpert IV

Hệ thống

01

 

12

Máy XN TCD4

Cái

01

 

13

Pipet man đơn kênh

Cái

15

 

14

Tủ sấy khô tiệt trùng

Cái

08

 

15

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

07

 

16

Máy khuấy từ

Cái

04

 

17

Máy pha môi trường nuôi cấy

Cái

01

 

18

Tủ ấm thường

Cái

05

 

19

Máy đồng nhất mẫu

Cái

01

 

20

Kính hiển vi nền đen 02 mắt

Cái

01

 

21

Cân kỹ thuật

Cái

05

 

22

Tủ lạnh âm sâu

Cái

05

 

23

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

02

 

24

Kính hiển vi soi nổi

Cái

01

 

25

Kính hiển vi đối pha

Cái

01

 

26

Tủ lạnh đựng bệnh phẩm, hóa chất

Cái

12

 

27

Pipet đa kênh điều chỉnh (08 kênh)

Cái

11

 

28

Kính hiển vi có kết nối màn hình

Cái

01

 

29

Tủ ấm CO2

Cái

02

 

30

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

01

 

31

Kính hiển vi

Cái

12

 

32

Máy cô quay (chân không)

Cái

01

 

33

Máy nghiền mẫu khô

Cái

01

 

34

Máy nghiền mẫu ướt

Cái

01

 

35

Máy phá mẫu cất đạm

Cái

01

 

36

Máy chưng cất đạm

Cái

01

 

37

Bộ chiết Diaxetyl

Bộ

01

 

38

Lò nung

Cái

01

 

39

Tủ BOD

Cái

01

 

40

Máy phá mẫu COD

Cái

01

 

41

Tủ hút hóa chất chống độc

Cái

02

 

42

Bộ lọc seit

Bộ

02

 

43

Nồi cách thủy GFL

Cái

01

 

44

Thiết bị đo clo dư

Cái

01

 

45

Bộ rây các cỡ

Bộ

01

 

46

Bếp điện

Cái

03

 

47

Máy hút chân không

Cái

01

 

48

Máy lắc bình cầu

Cái

01

 

49

Máy lắc bàn ngang

Cái

01

 

50

Máy đo độ đục

Cái

01

 

51

Máy trộn mẫu

Cái

01

 

52

Thiết bị đo oxy hòa tan

Cái

01

 

53

Máy đo độ cồn (bộ cồn kế)

Cái

01

 

54

Tủ hút hơi khí độc ESCO

Cái

01

 

55

Máy đo độ dẫn để bàn

Cái

01

 

56

Tủ hút hơi khí độc

Cái

02

 

57

Máy đo hydro

Cái

01

 

58

Kính lúp

Cái

01

 

59

Đồng hồ đếm phút

Cái

02

 

60

Đồng hồ đếm giây

Cái

05

 

61

Thiết bị phân tích nước U-10

Cái

01

 

62

Máy phân tích nước nhiều chỉ tiêu

Cái

01

 

63

Hệ thống hấp thụ nguyên tử

Hệ thống

02

 

64

Quang phổ tử ngoại khả biến

Cái

02

 

65

Hệ thống HPLC

Hệ thống

01

 

66

Bộ lấy mẫu nước và chất lỏng

Cái

01

 

67

Dụng cụ lấy mẫu không khí

Cái

01

 

68

Máy phát hiện Asen

Cái

01

 

69

Máy đo độ đường

Cái

01

 

70

Quang kế

Cái

01

 

71

Bình khí argon

Cái

03

 

72

Bình khí acetylen

Cái

02

 

73

Bình khí N2O

Cái

01

 

74

Bình khí N2

Cái

01

 

75

Cân điện tử

Cái

01

 

76

Cân phân tích

Cái

04

 

77

Tỷ trọng kế

Cái

01

 

78

Bộ cất cồn

Cái

02

 

79

Máy đo ánh sáng Testo 545

Cái

01

 

80

Máy đo vi khí hậu Testo 445

Cái

01

 

81

Máy đo độ ồn Cel 440

Cái

01

 

82

Máy đo độ ồn có phân tích giải tần CR 191

Cái

01

 

83

Máy đo bụi trọng lượng HH, toàn phần Casella

Cái

01

 

84

Phụ kiện lấy mẫu bụi hô hấp

Cái

01

 

85

Máy đo bụi trọng lượng HH, toàn phần

Cái

01

 

86

Máy đếm bụi trọng lượng

Cái

01

 

87

Máy đo độ rung

Cái

02

 

88

Máy đo điện từ trường

Cái

01

 

89

Máy đo hơi khí độc

Cái

01

 

90

Máy đo độ ồn chung

Cái

01

 

91

Máy đo cường độ ánh sáng, vi khí hậu

Cái

01

 

92

Máy đo khí CO2

Cái

01

 

93

Máy lấy mẫu không khí

Cái

01

 

94

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

01

 

95

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm

Cái

01

 

96

Máy đo suất liều bức xạ

Cái

01

 

97

Máy đo áp suất khí quyển

Cái

01

 

98

Máy đo cường độ bức xạ ion hóa

Cái

01

 

99

Máy ly tâm

Cái

08

 

100

Máy ly tâm lạnh

Cái

01

 

101

Cân hóa chất 02 đĩa

Cái

01

 

102

Máy lắc

Cái

02

 

103

Ẩm kế

Cái

05

 

104

Thiết bị cấp cứu mắt

Cái

03

 

105

Bếp từ ra nhiệt

Cái

01

 

106

Nồi cách dầu Memmert

Cái

01

 

107

Máy cất nước 01 lần

Cái

01

 

108

Máy cất nước 02 lần

Cái

02

 

109

Máy lọc nước tinh khiết

Cái

01

 

110

Máy lọc nước và chất lỏng

Cái

01

 

111

Nồi cất nước 20 lít/h

Cái

01

 

112

Bộ lọc chân không kèm theo giá

Cái

02

 

113

Bộ khoan nút

Cái

02

 

114

Ổn áp lioa

Cái

01

 

115

Bàn đá xét nghiệm

Cái

27

 

116

Máy tách chiết, tinh sạch DNA/RNA tự động hoàn toàn

Cái

01

 

117

Máy quang phổ xác định nồng độ acid nucleic

Cái

01

 

118

Tủ sạch

Cái

01

 

119

Máy xét nghiệm đông máu tự động hoàn toàn

Cái

01

 

120

Máy giải trình tự gen

Cái

01

 

122

Máy sắc ký khí khối phổ GC-MS

Cái

01

 

123

Máy định danh, định lượng vi khuẩn và kháng sinh đồ tự động

Cái

01

 

124

Máy quang phổ ICP - OES tự động hoàn toàn

Cái

01

 

125

Hệ thống máy phân tích tinh dịch đồ tự động hoàn toàn

Hệ thống

01

 

126

Hệ thống máy phân tích điện giải tự động hoàn toàn

Hệ thống

01

 

127

Hệ thống máy phân tích HbA1c tự động hoàn toàn

Hệ thống

01

 

128

Bộ XN chẩn đoán vô sinh

Bộ

02

 

129

Buồng đếm tinh trùng

Cái

01

 

130

Hệ thống làm nguội nước

Hệ thống

01

 

131

Máy đo độ ẩm ngũ cốc

Cái

01

 

132

Máy đo liều sinh vật

Cái

01

 

133

Máy đông máu bán tư đông

Cái

01

 

134

Máy lọc khí và hơi

Cái

01

 

135

Máy ly tâm văng

Cái

01

 

136

Máy so màu (quang phổ UV-VIS) UDV 2960

Cái

02

 

137

Phễu lọc hút chân không

Cái

01

 

138

Quầy lạnh -150C

Cái

01

 

139

Thiết bị thử phản ứng ngưng kết

Cái

01

 

140

Tủ lạnh - Sanyo - Nhật - MPR161 (tủ chuyên dụng đựng hóa chất)

Cái

01

 

141

Tủ lạnh 350 lít 02 buồng

Cái

01

 

142

Tủ lạnh đựng mẫu nhiều ngăn

Cái

01

 

143

Tủ lạnh đựng sinh phẩm

Cái

11

 

144

Tủ lạnh sâu -800C

Cái

03

 

145

Tủ lạnh sâu lưu giữ mẫu

Cái

01

 

146

UPS Huyndai 6KVA dùng cho Genne

Cái

01

 

147

PHÒNG KHÁM ĐA KHOA

 

 

 

148

Ghế khám răng

Cái

02

 

149

Máy đo thính lực

Cái

01

 

150

Máy đo điện não

Cái

02

 

151

Máy lưu huyết não

Cái

01

 

152

Máy đo suất liều bức xạ

Cái

01

 

153

Bàn đẻ

Cái

01

 

154

Bàn khám phụ khoa

Cái

01

 

155

Bộ dụng cụ soi ối

Cái

01

 

156

Máy cắt đốt cổ tử cung

Cái

01

 

157

Máy đo tim thai

Cái

01

 

158

Máy giặt

Cái

02

 

159

Máy in fiml

Cái

01

 

160

Mô hình chăm sóc sản khoa hướng dẫn đỡ đẻ và mô hình hồi sức sơ sinh

Mô hình

01

 

161

Mô hình đào tạo chăm sóc sản khoa

Mô hình

01

 

162

Mô hình khung chậu cao su

Mô hình

01

 

163

Mô hình nạo hút thai

Mô hình

01

 

164

Mô hình thực tập đỡ đẻ

Mô hình

01

 

165

Mô hình thực tập khâu tầng sinh môn

Mô hình

01

 

166

Monitor sản khoa 02 chức năng

Cái

01

 

167

Đèn đọc phim X-quang

Cái

05

 

168

Máy rửa phim AGFA

Cái

01

 

169

Thiết bị rửa phim X-quang

Cái

01

 

170

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

01

 

171

Máy đo độ loãng xương 01 vị trí bằng sóng siêu âm

Cái

02

 

172

Máy đo độ xơ gan Fibroscan

Cái

01

 

173

Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X

Cái

01

 

174

Máy tập nhược thị

Cái

01

 

175

Hệ thống rửa tay tự động

Hệ thống

01

 

176

Nồi hấp SA300H

Cái

01

 

177

Máy sinh hiển vi phẫu thuật 2009

Cái

01

 

178

Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco

Hệ thống

01

 

179

Máy cất nước 02 lần GFL 2104

Cái

01

 

180

Nồi hấp tiệt trùng 7,5l

Cái

02

 

181

Máy Laze bao sau YAG

Cái

01

 

182

Máy đo độ cong giác mạc JVL/1

Cái

01

 

183

Máy siêu âm A

Cái

01

 

184

Máy sinh hiển vi khám ID 1000

Cái

01

 

185

Máy đo khúc xạ và độ cong tự động

Cái

01

 

186

Đèn soi đáy mắt K180

Cái

02

 

187

Bộ dụng cụ tiểu phẫu: Chắp, lẹo, dị vật giác mạc

Bộ

02

 

188

Bảng thị lực

Cái

02

 

189

Bảng thử thị lực màu

Cái

02

 

190

Bộ dụng cụ cắt mộng

Bộ

02

 

191

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

02

 

192

Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể

Bộ

01

 

193

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

02

 

194

Bộ kính thử mắt

Bộ

02

 

195

Bộ thông tuyến lệ

Bộ

02

 

196

Bộ thử áp bì chuẩn

Bộ

01

 

197

Bộ thử sắc giác

Bộ

01

 

198

Đèn khe

Cái

03

 

199

Đèn mổ xách tay scanopttics

Cái

02

 

200

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Cái

05

 

201

Hệ thống phẫu thuật mắt Lade Exzimer

Hệ thống

01

 

202

Kính volk 30D

Cái

02

 

203

Kính volk soi góc tiền phòng

Cái

02

 

204

Máy áp lạnh

Cái

02

 

205

Máy cắt dịch kính

Cái

02

 

206

Máy đo độ lác

Cái

01

 

207

Máy đo Java

Cái

01

 

208

Máy đo khúc xạ giác mạc

Cái

01

 

209

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

01

 

210

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

Cái

01

 

211

Máy đo thị lực

Cái

01

 

212

Máy đo thị trường

Cái

01

 

213

Máy laze YAG

Cái

01

 

214

Máy lazer Yag thẩm mỹ

Cái

01

 

215

Máy siêu âm mắt AB

Cái

01

 

216

Visiotest

Cái

01

 

217

Bàn mổ vạn năng ST 08

Cái

01

 

218

Máy đo lớp mỡ dưới da

Cái

01

 

219

Máy đốt điện Plasma COAGULATOR

Cái

01

 

220

Máy đốt điện Plasma MPHT

Cái

01

 

221

Máy hút bụi

Cái

01

 

222

Máy lazer Hene

Cái

01

 

223

Máy lazer Hene nội mạch

Cái

01

 

224

Máy soi da

Cái

02

 

225

Máy soi GEL

Cái

01

 

226

Máy thẩm mỹ IPL

Cái

01

 

227

Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế

Hệ thống

01

 

228

Lưu lượng kế

Cái

02

 

229

Máy đo dung tích phổi

Cái

01

 

230

Máy đo khí độc cầm tay

Cái

01

 

231

Máy hút dịch màng phổi

Cái

01

 

232

Máy hút điện

Cái

02

 

233

Máy hút chân không PS-23

Cái

01

 

234

Máy hút điện áp lực thấp chạy liên tục

Cái

08

 

235

Máy phá rung, tạo nhịp tim

Cái

03

 

236

Máy phát điện dự phòng 50KW

Cái

01

 

237

Máy phun hạt to

Cái

02

 

238

Máy phun khí dung

Cái

01

 

239

Máy phun Leuco HD

Cái

01

 

240

Máy sốc điện

Cái

02

 

241

Máy soi mao mạch

Cái

01

 

242

Máy trộn mẫu

Cái

01

 

243

Monitor theo dõi bệnh nhân

Cái

02

 

244

Nồi hấp ướt

Cái

01

 

245

Nồi luộc dụng cụ

Cái

01

 

246

Ổn áp trung tâm 100KVA

Cái

01

 

247

Tủ sấy điện 3000C

Cái

01

 

248

Tủ sấy khô

Cái

01

 

249

Tủ tiệt trùng 02 chỗ

Cái

01

 

250

Bình phun máy đặt trên xe ô tô PCD

Cái

01

 

251

Bình phun máy người đeo: Kawasaki

Cái

05

 

252

Bình phun tay loại Semco

Cái

04

 

253

Bình phun máy người đeo: STIHL SR 400

Cái

07

 

254

Monitor theo dõi bệnh nhân 05 thông số

Cái

01

 

255

Bình hút ẩm

Cái

01

 

256

Bộ thử kháng hóa chất

Bộ

03

 

257

Đèn chiếu tia cực tím

Cái

02

 

258

Đèn khám bệnh

Cái

02

 

259

Giường khám bệnh

Cái

05

 

260

Hệ thống xếp số tự động

Hệ thống

01

 

261

Hệ thống rửa tay vô trùng

Hệ thống

02

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

[...]