Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định mức đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 06/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Thân Đức Hưởng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2018/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 28 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC ĐÓNG GÓP, CHẾ ĐỘ MIỄN, GIẢM CHI PHÍ ĐỐI VỚI NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY CAI NGHIỆN TỰ NGUYỆN TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 148/2014/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 08/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 18/TTr-SLĐTBXH ngày 24/01/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau và một số cơ quan quản lý nhà nước về cai nghiện ma túy, cơ quan tài chính.
b) Người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Mức đóng góp của người tự nguyện chữa trị, cai nghiện
1. Tiền ăn: 0,8 mức lương cơ sở/người/tháng.
2. Tiền thuốc hỗ trợ cắt cơn nghiện và tiền thuốc chữa bệnh thông thường khác: 650.000 đồng/người/lần chấp hành quyết định.
3. Tiền xét nghiệm tìm chất ma túy và các xét nghiệm khác: 200.000 đồng/người/lần chấp hành quyết định.
4. Tiền sinh hoạt văn nghệ, thể thao: 70.000 đồng/người/năm.
5. Tiền điện, nước, vệ sinh: 80.000 đồng/người/tháng.
6. Tiền đóng góp xây dựng: 500.000 đồng/người/lần chấp hành quyết định.
7. Tiền phục vụ, quản lý: 100.000 đồng/người/tháng.
Điều 3. Đối tượng miễn, giảm và chế độ miễn, giảm
1. Đối tượng miễn
Người nghiện ma túy tự nguyện cai nghiện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, gia đình chính sách theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, người chưa thành niên, người thuộc diện bảo trợ xã hội, người khuyết tật được miễn toàn bộ các khoản đóng góp theo quy định tại Điều 2 của Quyết định này.
2. Đối tượng giảm
Giảm 50% các khoản đóng góp đối với người tự nguyện cai nghiện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau thuộc diện hộ vừa thoát nghèo, thoát cận nghèo và hộ có mức sống trung bình.