ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2017/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 09 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng
6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính về quy định phương
pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất
đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 221/TTr-STC ngày 20 tháng 01 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về mức giá
dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế trong trường
hợp cơ quan nhà nước giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc
chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Đối tượng
nộp
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
được cung ứng dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn.
Điều 3. Mức
thu giá dịch vụ
Mức giá dịch vụ được quy định tại
Phụ lục kèm theo. Mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 4. Đơn vị
tổ chức thu
Đơn vị cung ứng dịch vụ đo đạc, lập
bản đồ địa chính tổ chức thu theo đúng mức giá quy định tại Quyết định này;
thông báo, niêm yết công khai mức thu giá dịch vụ tại địa điểm tổ chức thu và
cơ quan quy định thu.
Điều 5. Chứng
từ thu
Đơn vị thu sử dụng chứng từ theo
quy định hiện hành.
Điều 6. Quản
lý, sử dụng số tiền thu được
Đơn vị cung ứng dịch vụ đo đạc, lập
bản đồ địa chính có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ về thuế, các nghĩa vụ
tài chính khác (nếu có) và thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định.
Điều 7. Xử lý
vi phạm
Các trường hợp vi phạm sẽ bị xử lý
theo quy định hiện hành.
Điều 8. Trách
nhiệm của cơ quan Tài nguyên và Môi trường
1. Tổ chức quản lý công tác thu của
các đơn vị cung ứng dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính theo đúng quy định tại
Quyết định này.
2. Hướng dẫn các đơn vị trực thuộc
được giao nhiệm vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính quản lý và sử dụng nguồn thu
đúng mục đích, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.
3. Phối hợp với Sở Tài chính để chủ
động tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh mức thu giá dịch vụ cho phù hợp với
tình hình thực tế.
Điều 9. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng
02 năm 2017, thay thế Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2009
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 10. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
MỨC GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02
năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Danh mục
|
Phụ cấp
khu vực
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Đo đạc lập bản đồ
địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tỷ lệ
1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vùng II
|
0
|
đồng/ha
|
37.076.000
|
42.836.000
|
49.160.000
|
56.552.000
|
|
1.2
|
Vùng III
|
0
|
đồng/ha
|
36.549.000
|
42.205.000
|
48.416.000
|
55.685.000
|
|
0,1
|
đồng/ha
|
37.287.000
|
43.061.000
|
49.400.000
|
56.820.000
|
|
0,2
|
đồng/ha
|
38.026.000
|
43.917.000
|
50.385.000
|
57.956.000
|
|
0,3
|
đồng/ha
|
38.764.000
|
44.772.000
|
51.369.000
|
59.092.000
|
|
0,4
|
đồng/ha
|
39.503.000
|
45.628.000
|
52.354.000
|
60.228.000
|
|
1.3
|
Vùng IV
|
0
|
đồng/ha
|
36.154.000
|
41.732.000
|
47.857.000
|
55.034.000
|
|
0,4
|
đồng/ha
|
39.107.000
|
45.155.000
|
51.796.000
|
59.578.000
|
|
0,5
|
đồng/ha
|
39.846.000
|
46.011.000
|
52.780.000
|
60.714.000
|
|
0,7
|
đồng/ha
|
41.323.000
|
47.722.000
|
54.749.000
|
62.986.000
|
|
2
|
Bản đồ tỷ lệ
1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vùng II
|
0
|
đồng/ha
|
10.858.000
|
12.489.000
|
14.451.000
|
16.842.000
|
19.669.000
|
2.2
|
Vùng III
|
0
|
đồng/ha
|
10.698.000
|
12.296.000
|
14.219.000
|
16.563.000
|
19.334.000
|
0,1
|
đồng/ha
|
10.912.000
|
12.542.000
|
14.504.000
|
16.894.000
|
19.721.000
|
0,2
|
đồng/ha
|
11.128.000
|
12.791.000
|
14.791.000
|
17.229.000
|
20.112.000
|
0,3
|
đồng/ha
|
11.346.000
|
13.041.000
|
15.082.000
|
17.567.000
|
20.507.000
|
0,4
|
đồng/ha
|
11.562.000
|
13.290.000
|
15.369.000
|
17.902.000
|
20.898.000
|
2.3
|
Vùng IV
|
0
|
đồng/ha
|
10.579.000
|
12.152.000
|
14.046.000
|
16.354.000
|
19.083.000
|
0,4
|
đồng/ha
|
11.442.000
|
13.145.000
|
15.195.000
|
17.692.000
|
20.646.000
|
0,5
|
đồng/ha
|
11.658.000
|
13.394.000
|
15.483.000
|
18.027.000
|
21.037.000
|
0,7
|
đồng/ha
|
12.090.000
|
13.890.000
|
16.057.000
|
18.697.000
|
21.819.000
|
3
|
Bản đồ tỷ lệ
1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Vùng II
|
0
|
đồng/ha
|
3.673.000
|
4.144.000
|
5.109.000
|
6.735.000
|
6.773.000
|
3.2
|
Vùng III
|
0
|
đồng/ha
|
3.630.000
|
4.093.000
|
5.039.000
|
6.623.000
|
6.661.000
|
0,1
|
đồng/ha
|
3.704.000
|
4.176.000
|
5.142.000
|
6.757.000
|
6.794.000
|
0,2
|
đồng/ha
|
3.778.000
|
4.259.000
|
5.244.000
|
6.891.000
|
6.928.000
|
0,3
|
đồng/ha
|
3.852.000
|
4.342.000
|
5.347.000
|
7.024.000
|
7.062.000
|
0,4
|
đồng/ha
|
3.925.000
|
4.426.000
|
5.450.000
|
7.158.000
|
7.196.000
|
3.3
|
Vùng IV
|
0
|
đồng/ha
|
3.598.000
|
4.054.000
|
4.986.000
|
6.539.000
|
6.577.000
|
0,4
|
đồng/ha
|
3.893.000
|
4.387.000
|
5.397.000
|
7.074.000
|
7.112.000
|
0,5
|
đồng/ha
|
3.967.000
|
4.470.000
|
5.500.000
|
7.208.000
|
7.245.000
|
0,7
|
đồng/ha
|
4.114.000
|
4.637.000
|
5.706.000
|
7.475.000
|
7.513.000
|
4
|
Bản đồ tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Vùng II
|
0
|
đồng/ha
|
1.436.000
|
1.605.000
|
1.883.000
|
2.294.000
|
2.899.000
|
4.2
|
Vùng III
|
0
|
đồng/ha
|
1.420.000
|
1.585.000
|
1.858.000
|
2.259.000
|
2.852.000
|
0,1
|
đồng/ha
|
1.449.000
|
1.618.000
|
1.896.000
|
2.305.000
|
2.910.000
|
0,2
|
đồng/ha
|
1.478.000
|
1.650.000
|
1.935.000
|
2.351.000
|
2.968.000
|
0,3
|
đồng/ha
|
1.507.000
|
1.683.000
|
1.973.000
|
2.397.000
|
3.026.000
|
0,4
|
đồng/ha
|
1.536.000
|
1.715.000
|
2.011.000
|
2.443.000
|
3.084.000
|
4.3
|
Vùng IV
|
0
|
đồng/ha
|
1.407.000
|
1.571.000
|
1.840.000
|
2.233.000
|
2.816.000
|
0,4
|
đồng/ha
|
1.524.000
|
1.701.000
|
1.993.000
|
2.417.000
|
3.049.000
|
0,5
|
đồng/ha
|
1.553.000
|
1.733.000
|
2.031.000
|
2.463.000
|
3.107.000
|
0,7
|
đồng/ha
|
1.611.000
|
1.798.000
|
2.108.000
|
2.555.000
|
3.224.000
|
5
|
Bản đồ tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Vùng II
|
0
|
đồng/ha
|
431.000
|
493.000
|
568.000
|
660.000
|
|
5.2
|
Vùng III
|
0
|
đồng/ha
|
426.000
|
487.000
|
561.000
|
652.000
|
|
0,1
|
đồng/ha
|
435.000
|
497.000
|
573.000
|
665.000
|
|
0,2
|
đồng/ha
|
444.000
|
507.000
|
585.000
|
679.000
|
|
0,3
|
đồng/ha
|
453.000
|
517.000
|
596.000
|
693.000
|
|
0,4
|
đồng/ha
|
462.000
|
527.000
|
608.000
|
706.000
|
|
5.3
|
Vùng IV
|
0
|
đồng/ha
|
422.000
|
482.000
|
556.000
|
645.000
|
|
0,4
|
đồng/ha
|
458.000
|
523.000
|
603.000
|
700.000
|
|
0,5
|
đồng/ha
|
467.000
|
533.000
|
615.000
|
714.000
|
|
0,7
|
đồng/ha
|
484.000
|
553.000
|
638.000
|
741.000
|
|
6
|
Bản đồ tỷ lệ
1/10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Vùng II
|
0
|
đồng/ha
|
217.000
|
249.000
|
289.000
|
336.000
|
|
6.2
|
Vùng III
|
0
|
đồng/ha
|
214.000
|
246.000
|
285.000
|
331.000
|
|
0,1
|
đồng/ha
|
218.000
|
251.000
|
290.000
|
338.000
|
|
0,2
|
đồng/ha
|
223.000
|
256.000
|
296.000
|
345.000
|
|
0,3
|
đồng/ha
|
227.000
|
261.000
|
302.000
|
352.000
|
|
|
Vùng III
|
0,4
|
đồng/ha
|
232.000
|
266.000
|
308.000
|
359.000
|
|
6.3
|
Vùng IV
|
0
|
đồng/ha
|
212.000
|
243.000
|
281.000
|
327.000
|
|
0,4
|
đồng/ha
|
230.000
|
264.000
|
305.000
|
355.000
|
|
0,5
|
đồng/ha
|
234.000
|
269.000
|
311.000
|
362.000
|
|
0,7
|
đồng/ha
|
243.000
|
279.000
|
323.000
|
376.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trích
đo thửa đất
|
Phụ cấp
khu vực
|
Đơn vị tính
|
Trích đo
thửa đất
|
Kiểm tra thẩm
định bản trích đo
|
Đo chỉnh lý
bản trích đo
|
Đo chỉnh lý
do quy hoạch
|
|
7.1
|
Khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Dưới 100m2
|
0
|
đồng/thửa
|
2.820.000
|
705.000
|
1.410.000
|
846.000
|
|
7.1.2
|
100m2 -
300m2
|
0
|
đồng/thửa
|
3.348.000
|
837.000
|
1.674.000
|
1.005.000
|
|
7.1.3
|
>300m2-
500m2
|
0
|
đồng/thửa
|
3.549.000
|
887.000
|
1.775.000
|
1.065.000
|
|
7.1.4
|
>500m2
- 1000m2
|
0
|
đồng/thửa
|
4.347.000
|
1.087.000
|
2.174.000
|
1.304.000
|
|
7.1.5
|
>1000m2
- 3000m2
|
0
|
đồng/thửa
|
5.968.000
|
1.492.000
|
2.984.000
|
1.790.000
|
|
7.1.6
|
>3000m2
- 10.000m2
|
0
|
đồng/thửa
|
9.164.000
|
2.291.000
|
4.582.000
|
2.749.000
|
|
7.1.7
|
Khu đất từ 1ha -
10ha
|
0
|
đồng/thửa
|
10.997.123
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Khu đất từ 10ha -
50ha
|
0
|
đồng/thửa
|
11.913.550
|
|
|
|
|
7.1.9
|
Khu đất từ 50ha -
100ha
|
0
|
đồng/thửa
|
12.829.976
|
|
|
|
|
7
|
Trích đo thửa đất
|
Phụ cấp khu vực
|
Đơn vị tính
|
Trích đo thửa đất
|
Kiểm tra thẩm định bản trích đo
|
Đo chỉnh lý bản trích đo
|
Đo chỉnh lý do quy hoạch
|
|
7.1.10
|
Khu đất từ 100ha -
500ha
|
0
|
đồng/thửa
|
14.662.830
|
|
|
|
|
7.1.11
|
Khu đất từ 500ha -
1000ha
|
0
|
đồng/thửa
|
16.495.684
|
|
|
|
|
7.1.12
|
Khu đất trên 1.000
ha
|
0
|
đồng/thửa
|
3.665.708
|
|
|
|
|
7.2
|
Khu vực ngoài
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Dưới 100m2
|
0
|
đồng/thửa
|
1.912.000
|
478.000
|
956.000
|
574.000
|
|
7.2.2
|
100m2 -
300m2
|
0
|
đồng/thửa
|
2.271.000
|
568.000
|
1.135.000
|
681.000
|
|
7.2.3
|
>300m2-
500m2
|
0
|
đồng/thửa
|
2.415.000
|
604.000
|
1.207.000
|
724.000
|
|
7.2.4
|
>500m2
- 1000m2
|
0
|
đồng/thửa
|
2.940.000
|
735.000
|
1.470.000
|
882.000
|
|
7.2.5
|
>1000m2
- 3000m2
|
0
|
đồng/thửa
|
4.028.000
|
1.007.000
|
2.014.000
|
1.208.000
|
|
7.2.6
|
>3000m2
- 10.000m2
|
0
|
đồng/thửa
|
6.214.000
|
1.554.000
|
3.107.000
|
1.864.000
|
|
7.2.7
|
Khu đất từ 1ha -
10ha
|
0
|
đồng/thửa
|
7.457.000
|
|
|
|
|
7.2.8
|
Khu đất từ 10ha -
50ha
|
0
|
đồng/thửa
|
8.079.000
|
|
|
|
|
7.2.9
|
Khu đất từ 50ha -
100ha
|
0
|
đồng/thửa
|
8.700.000
|
|
|
|
|
7.2.10
|
Khu đất từ 100ha -
500ha
|
0
|
đồng/thửa
|
9.943.000
|
|
|
|
|
7.2.11
|
Khu đất từ 500ha -
1000ha
|
0
|
đồng/thửa
|
11.186.000
|
|
|
|
|
7.2.12
|
Khu đất trên 1.000
ha
|
0
|
đồng/thửa
|
2.486.000
|
|
|
|
|
8
|
Đo
đạc tài sản trên đất
|
Phụ cấp khu vực
|
Đơn vị tính
|
Đo đạc tài sản đồng thời cùng với trích đo thửa đất
|
Đo đạc tài sản không đồng thời cùng với trích đo thửa đất
|
Nhà, công trình xây dựng khác
|
Tài sản khác
|
Nhà, công trình xây dựng khác
|
Tài sản khác
|
Tầng 1
|
Tầng 2 trở lên
|
8.1
|
Khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Dưới 100m2
|
0
|
đồng/thửa
|
1.410.000
|
846.000
|
1.974.000
|
1.410.000
|
846.000
|
8.1.2
|
100m2 -
300m2
|
0
|
đồng/thửa
|
1.674.000
|
1.005.000
|
2.344.000
|
1.674.000
|
1.005.000
|
8.1.3
|
>300m2-
500m2
|
0
|
đồng/thửa
|
1.775.000
|
1.065.000
|
2.484.000
|
1.775.000
|
1.065.000
|
8.1.4
|
>500m2
- 1000m2
|
0
|
đồng/thửa
|
2.174.000
|
1.304.000
|
3.043.000
|
2.174.000
|
1.304.000
|
8.1.5
|
>1000m2
- 3000m2
|
0
|
đồng/thửa
|
2.984.000
|
1.790.000
|
4.177.000
|
2.984.000
|
1.790.000
|
8.1.6
|
>3000m2
- 10.000m2
|
0
|
đồng/thửa
|
4.582.000
|
2.749.000
|
6.415.000
|
4.582.000
|
2.749.000
|
8.2
|
Khu vực ngoài
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Dưới 100m2
|
0
|
đồng/thửa
|
956.000
|
574.000
|
1.338.000
|
956.000
|
574.000
|
8.2.2
|
100m2 -
300m2
|
0
|
đồng/thửa
|
1.135.000
|
681.000
|
1.589.000
|
1.135.000
|
681.000
|
8.2.3
|
>300m2 -
500m2
|
0
|
đồng/thửa
|
1.207.000
|
724.000
|
1.690.000
|
1.207.000
|
724.000
|
8.2.4
|
>500m2
- 1000m2
|
0
|
đồng/thửa
|
1.470.000
|
882.000
|
2.058.000
|
1.470.000
|
882.000
|
8.2.5
|
>1000m2
- 3000m2
|
0
|
đồng/thửa
|
2.014.000
|
1.208.000
|
2.820.000
|
2.014.000
|
1.208.000
|
8.2.6
|
>3000m2
- 10.000m2
|
0
|
đồng/thửa
|
3.107.000
|
1.864.000
|
4.350.000
|
3.107.000
|
1.864.000
|