Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2015)
Số hiệu | 05/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2015/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 20 tháng 01 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 13 về thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2015);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 249/TTr-STNMT, ngày 16 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi đất của 126 dự án để thực hiện phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2015) với diện tích là 391,13 ha, cụ thể:
1. Các dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 36 dự án với diện tích thu hồi là 41,68 ha.
2. Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực; công trình thu gom, xử lý chất thải: 65 dự án với diện tích thu hồi là 137,09 ha.
3. Các dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 18 dự án với diện tích thu hồi là 93,74 ha.
4. Các dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn: 07 dự án với diện tích thu hồi là 118,62 ha.
5. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất thì diện tích được lấy theo diện tích đo đạc thực tế.
(Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC 126 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY
NINH NĂM 2015 (PHÂN THEO HUYỆN)
(Kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 01 năm 2015 của Ủy
ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Diện tích huyện đề nghị thu hồi (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
I |
Dự án liên huyện |
|
61.91 |
|
|
|
|
1 |
Đường và cầu Bến Đình (Bến Cầu, Gò Dầu) |
DGT |
3.00 |
Xã Cẩm Giang (Gò Dầu) và các xã Tiên Thuận, thị trấn Bến Cầu (Bến Cầu) |
Quyết định số 30/QĐ-UBND, ngày 07/01/2014 của
UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014; |
Dự án có sử dụng 2,5 ha đất trồng lúa |
|
2 |
Đường tỉnh 788 (Châu Thành, Tân Biên) |
DGT |
16.12 |
Các xã Đồng Khởi, An Cơ, Phước Vinh (Châu Thành), xã Hòa Hiệp (Tân Biên) |
QĐ số 2171/QĐ-UBND, ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
|
3 |
Đường ra Cửa khẩu phụ phát triển biên mậu (huyện Bến Cầu, Châu Thành, Tân Biên) |
DGT |
42.00 |
|
Quyết định số 969/QĐ-UBND, ngày 09/5/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2011 |
|
|
4 |
Cầu Nam Bang (thành phố Tây Ninh, Tân Châu) |
DGT |
0.79 |
Xã Thạnh Tân - TP Tây Ninh, xã Tân Hưng - Tân Châu |
Quyết định số 268/QĐ-SKHĐT, ngày 23/10/2013 của Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng |
|
|
II |
Huyện Bến Cầu |
|
16.15 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường mầm non Long Phước (đạt chuẩn Quốc gia) |
DGD |
0.20 |
Xã Long Phước |
Quyết định số 2117/QĐ-UBND, ngày 29/7/2014 của UBND huyện Bến Cầu điều chỉnh danh mục công trình chuẩn bị đầu tư trên địa bàn xã Long Phước năm 2014 (vốn nông thôn mới) |
|
|
2 |
Mở rộng tuyến đường từ khu tái định cư Đìa Xù đến cầu Long Hưng |
DGT |
0.28 |
Xã Tiên Thuận và Long Thuận |
QĐ số 2968/QĐ-UBND, 28/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
3 |
Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Út Sết đến ngã ba rừng ông 2 Cầm |
DGT |
0.14 |
Xã An Thạnh |
QĐ số 2966/QĐ-UBND, 28/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
4 |
Mở rộng tuyến đường Tiên Thuận 9 (đoạn từ nhà trọ Màu Tím giáp đường Bàu Tràm Lớn) |
DGT |
0.47 |
Xã Tiên Thuận |
Quyết định số 397/QĐ-UBND, ngày 7/3/2014 của UBND huyện Bến Cầu phê duyệt phân khai danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 (vốn ngân sách huyện + vốn ngân sách tỉnh) |
|
|
5 |
Mở rộng đường Long Khánh-Bàu Nổ nhánh 3(LK9) đoạn từ cầu Bàu Nổ đến chốt dân quân |
DGT |
0.40 |
Xã Long Khánh |
Quyết định số 777/QĐ-UBND, ngày 16/4/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc chuẩn bị đầu tư cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã Long Khánh (vốn nông thôn mới) |
|
|
6 |
Mở rộng tuyến đường tuần tra biên giới (ranh Long Phước đến ranh Long Thuận) |
DGT |
0.41 |
Xã Long Khánh |
Quyết định số 777/QĐ-UBND, ngày 16/4/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc chuẩn bị đầu tư cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã Long Khánh (vốn nông thôn mới) |
|
|
7 |
Mở rộng tuyến đường từ ngã ba trường học (LK2) (đoạn từ trường THCS Long Khánh đến đường Long Chữ - Long Khánh) |
DGT |
0.43 |
Xã Long Khánh |
QĐ số 1971/QĐ-UBND, 26/9/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
8 |
Mở rộng Đường từ nhà ông Lê Văn Ô đến ruộng ông Trần Văn Cặn |
DGT |
1.09 |
Xã Long Khánh |
QĐ số 1970/QĐ-UBND, 26/9/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
9 |
Mở rộng đường Long Phước 1 (từ nhà ông Cời đến lò sấy thuốc lá) |
DGT |
0.30 |
Xã Long Phước |
QĐ số 2949/QĐ-UBND, 28/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
10 |
Mở rộng đường Bàu Dài |
DGT |
1.87 |
Xã Long Phước |
QĐ số 2959/QĐ-UBND, 28/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
11 |
Mở mới đường tổ 17 xã Long Phước |
DGT |
0.26 |
Xã Long Phước |
QĐ số 2961/QĐ-UBND, 28/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
12 |
Mở rộng đường bảo vệ chống cháy rừng Nhum |
DGT |
1.16 |
Xã Long Phước |
QĐ số 2957/QĐ-UBND, 28/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
13 |
Mở rộng đường tổ 8 Phước Đông |
DGT |
0.38 |
Xã Long Phước |
QĐ số 2954/QĐ-UBND, 28/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
14 |
Mở mới đường Voi - Cây Vừng |
DGT |
0.30 |
Xã Long Phước |
QĐ số 2910/QĐ-UBND, 24/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
15 |
Mở mới đường KT3 |
DGT |
0.50 |
Xã Long Phước |
QĐ số 2958/QĐ-UBND, 28/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
16 |
Mở mới sỏi phún đường từ đồn Biên Phòng 847 đến Kênh Tiêu |
DGT |
0.14 |
Xã Long Phước |
QĐ số 2960/QĐ-UBND, 28/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
17 |
Mở rộng đường ấp Chánh (đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Nhẹ đến Bến Bà Đau nhà ông Lê Văn Xích) |
DGT |
0.06 |
Xã An Thạnh |
QĐ số 2938/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
18 |
Mở rộng đường từ nhà ông Chói đến nhà ông Út Xương |
DGT |
0.04 |
Xã An Thạnh |
QĐ số 2928/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
19 |
Mở rộng đường Thuận Đông (đoạn từ nhà ông Hai Bực đến nhà ông 07 đen) |
DGT |
0.05 |
Xã Lợi Thuận |
QĐ số 2932/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
20 |
Mở rộng đường ấp Thuận Tâm (đoạn từ nhà thầy Sơn đến Út Tao) |
DGT |
0.05 |
Xã Lợi Thuận |
QĐ số 2945/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
21 |
Mở rộng đường Thuận Chánh (đoạn từ nhà 7 Hải đến nhà ông sáu Đợt) |
DGT |
0.07 |
Xã Lợi Thuận |
QĐ số 2943/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
22 |
Mở rộng tuyến đường ấp Thuận Tâm(nhà 7 Mại đến nhà 5 Sờ) |
DGT |
0.11 |
Xã Lợi Thuận |
QĐ số 2911/QĐ-UBND, 24/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
23 |
Mở rộng đường từ nhà ông Phạm Văn Trào đến nhà bà Khoa(Lg4) |
DGT |
0.21 |
Xã Long Thuận |
QĐ số 2934/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
24 |
Mở rộng đường từ nhà ông Khâm đến nhà ông Dạo(Lg36) |
DGT |
0.06 |
Xã Long Thuận |
QĐ số 2935/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
25 |
Mở rộng đường từ nhà ông Nguyễn Văn Bảnh đi Gò Chùa(LgT32) |
DGT |
0.23 |
Xã Long Thuận |
QĐ số 2937/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
26 |
Mở rộng đường từ nhà ông Phan Văn Đực đến nhà ông Trần Văn Mạch(LgT39) |
DGT |
0.13 |
Xã Long Thuận |
QĐ số 2929/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
27 |
Mở rộng tuyến đường từ nhà bà 5 Sọc đến nhà ông 2 Lầm |
DGT |
0.70 |
Xã Long Giang |
QĐ số 2933/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
28 |
Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Tải đến nhà ông Dẵng |
DGT |
0.02 |
Xã Long Giang |
QĐ số 2944/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
29 |
Mở rộng tuyến đường từ nhà bà Nhên đến nhà ông On |
DGT |
0.02 |
Xã Long Giang |
QĐ số 2941/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
30 |
Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Trợ đến nhà ông Chắn |
DGT |
0.01 |
Xã Long Giang |
QĐ số 2942/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
31 |
Mở rộng đường tổ 11-6 ấp B(đoạn từ nhà ông Phạm Văn Oi đến đất Lê Thanh Bình) |
DGT |
0.13 |
Xã Tiên Thuận |
QĐ số 2930/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
32 |
Mở rộng đường 9T-Xóm Lò (từ tỉnh lộ 786 đi nhà ông Tài) |
DGT |
0.13 |
Xã Tiên Thuận |
QĐ số 2931/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
33 |
Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Ngô Hoa Trưởng đến Lộ Kiểm (ấp Long Thịnh) |
DGT |
0.20 |
Xã Long Khánh |
QĐ số 2940/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
34 |
Mở rộng Đường tổ 7-8 ấp Tân Lập (từ nhà ông Lê Văn Long đến nhà bà Võ Thị Anh Tuyết) |
DGT |
0.67 |
Xã Tiên Thuận |
QĐ số 2939/QĐ-UBND, 27/10/2014 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
35 |
Nhà máy xử lý nước thải Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài |
DRA |
0.28 |
Xã An Thạnh |
QĐ số 140/QĐ-BQLKKT, ngày 26/7/2012 của BQL Khu kinh tế tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
Dự án có sử dụng 0,28 ha đất trồng lúa |
|
36 |
Sân bóng đá xã An Thạnh (đã thực hiện) |
DTT |
1.50 |
Xã An Thạnh |
QĐ số 70/QĐ-UBND, ngày 17/01/2013 của UBND huyện Bến Cầu phân khai kế hoạch vốn |
Dự án có sử dụng 1,5 ha đất trồng lúa |
|
37 |
Sân bóng đá xã Lợi Thuận |
DTT |
1.70 |
Xã Lợi Thuận |
QĐ số 70/QĐ-UBND, ngày 17/01/2013 của UBND huyện Bến Cầu phân khai kế hoạch vốn |
Dự án có sử dụng 1,7 ha đất trồng lúa |
|
38 |
Nhà Văn Hóa ấp Long Cường |
DVH |
0.04 |
Xã Long Khánh |
Chủ trương của UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 24/11/2014. |
|
|
39 |
Trạm Y tế xã Tiên Thuận (đã thực hiện) |
DYT |
0.90 |
Xã Tiên Thuận |
QĐ số 872/QĐ-UBND, ngày 15/5/2013 của UBND tỉnh phân khai kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 |
Dự án có sử dụng 0,9 ha đất trồng lúa |
|
40 |
Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường |
TSC |
0.02 |
Thị trấn |
Chủ trương của UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 24/11/2014. |
|
|
41 |
Trung tâm VHTT-học tập cộng đồng |
TSC |
0.47 |
Xã Long Khánh |
Quyết định số 1005/QĐ-UBND, ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu đợt 04 |
Dự án có sử dụng 0,47 ha đất trồng lúa |
|
III |
Huyện Châu Thành |
|
30.23 |
|
|
|
|
1 |
Dự án chợ huyện Châu Thành |
DCH |
4.59 |
Thị trấn |
UBND tỉnh Tây Ninh cho chủ trương đầu tư TTTM kết hợp nhà phố chợ tại Công văn số 3429/UBND-KTTC, ngày 29/12/2010. Quyết định số 172/QĐ-UBND, ngày 21/6/2010 của UBND huyện về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
|
2 |
Dự án Chợ Thái Bình |
DCH |
2.11 |
Thái Bình |
Chủ trương của UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 24/11/2014. |
|
|
3 |
Dự án Chợ Đồng Khởi |
DCH |
1.22 |
Đồng Khởi |
Chủ trương của UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 24/11/2014. |
|
|
4 |
Dự án Chợ Bàu Sen xã Hảo Đước |
DCH |
0.70 |
Hảo Đước |
Chủ trương của UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 24/11/2014. |
|
|
5 |
Dự án Chợ Hòa Bình |
DCH |
0.87 |
Thành Long |
UBND tỉnh chỉ đạo triển khai đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án xây dựng chợ kết hợp nhà phố chợ Hòa Bình tại Công văn số 1975/UBND-KTTC, ngày 14/8/2014. |
|
|
6 |
Dự án xây dựng chợ, kết hợp nhà phố chợ Thanh Điền |
DCH |
1.50 |
Thanh Điền |
UBND tỉnh chỉ đạo triển khai đấu giá QSDĐ thực hiện dự án đầu tư chợ và nhà phố chợ Thanh Điền tại Công văn số 2487/UBND-KTTC, ngày 01/10/2014 . |
|
|
7 |
Bến xe huyện Châu Thành |
DGT |
1.14 |
Thị trấn Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng Bến xe huyện Châu Thành ngày 19/10/2010. |
Dự án có sử dụng 1,14 ha đất trồng lúa |
|
8 |
Đường và cầu cái Bắc (Cầu Phước Trung) |
DGT |
9.30 |
Phước Vinh |
Quyết định số 969/QĐ-UBND, ngày 09/5/2011 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh, về việc phân khai kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2011 |
Dự án có sử dụng 9,3 ha đất trồng lúa |
|
9 |
Kênh cấp I, II và Kênh tiêu trạm bơm II Hòa Thạnh |
DTL |
8.18 |
Hòa Thạnh |
Quyết định số 2542/QĐ-SKHĐT, ngày 21/10/2010 của
Sở KHĐT v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Hòa Thạnh II |
Gộp lại 2 dự án Trạm bơm Hòa Thạnh |
|
10 |
Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Châu Thành (đang thực hiện) |
DYT |
0.62 |
TT. Châu Thành |
UBND tỉnh chủ trương thực hiện dự án đền bù giải
phóng mặt bằng để mở rộng Bệnh viện Châu Thành tại Công văn số 3171/UBND-KTN,
ngày 25/12/2013. |
Dự án có sử dụng 0,62 ha đất trồng lúa |
|
IV |
Huyện Dương Minh Châu |
|
8.24 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Chợ đầu mối Bàu Năng |
DCH |
3.50 |
Xã Bàu Năng |
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương cho Công ty
S.A.E đầu tư dự án tại Công văn số 972/UBND-KTTC, ngày 18/5/2012. |
Dự án có sử dụng 3,5 ha đất trồng lúa |
|
2 |
Trường THCS liên xã (Bồi thường hoán đổi quỹ đất của dự án Cansports Việt Nam) |
DGD |
1.00 |
Xã Truông Mít |
UBND tỉnh đồng ý chủ trương về việc hoán đổi đất xây dựng trường cấp II Truông Mít tại Công văn số 74/UBND-KTN, ngày 8/01/2014 |
Dự án có sử dụng 1 ha đất trồng lúa |
|
3 |
Trường Mầm non Quốc tế Kim Đồng (Trường tư nhân đầu tư) |
DGD |
0.18 |
Xã Lộc Ninh |
Quyết định số 4864/QĐ-UBND, ngày 23/9/2014 của UBND huyện Dương Minh Châu về việc thành lập Trường Mầm non Kim Đồng |
Dự án có sử dụng 0,1823 ha đất trồng lúa |
|
4 |
- Mở rộng Đường Chợ cũ |
DGT |
0.20 |
Xã Suối Đá |
Quyết định số 132/QĐ-UBND, ngày 28/6/2013 của
UBND xã Suối Đá phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Đường
Chợ cũ |
Dự án có sử dụng 0,2 ha đất trồng lúa |
|
5 |
Bến xe khách huyện Dương Minh Châu |
DGT |
1.58 |
Xã Suối Đá |
QĐ số 4385/QĐ-UBND, ngày 01/8/2014 của UBND huyện Dương Minh Châu phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Dự án có sử dụng 1,58 ha đất trồng lúa |
|
6 |
Tuyến đường 781 - Khu thể dục thể thao (Đường
vào Bến xe khách huyện Dương Minh Châu) |
DGT |
0.42 |
Thị trấn Dương Minh Châu |
- QĐ số 3657/QĐ-UBND, ngày 05/11/2012 của UBND
huyện Dương Minh Châu phê duyệt phương án và dự toán kinh phí bồi thường |
Dự án có sử dụng 0,42 ha đất trồng lúa |
|
7 |
Dự án tiêu thoát nước xã Suối Đá (SĐ3) |
DTL |
1.36 |
Xã Suối Đá |
QĐ số 1180/QĐ-UBND, ngày 11/3/2011 của UBND huyện Dương Minh Châu. |
Dự án có sử dụng 1,36 ha đất trồng lúa |
|
V |
Huyện Gò Dầu |
|
18.12 |
|
|
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Phước Thạnh |
DGD |
0.38 |
Xã Phước Thạnh |
Quyết định số 382/QĐ-UBND, ngày 14/7/2014 của UBND huyện Gò Dầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình xây mới 01 phòng, hàng rào - trường Mẫu Giáo Phước Thạnh (điểm Phước An) |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Phước Đức |
DGD |
0.54 |
Xã Phước Đông |
Chủ trương của UBND huyện Gò Dầu về việc thu hồi đất xây dựng Trường Tiểu học Phước ĐứcCông văn số 700/UBND-KTTN, ngày 14/10/2014. |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Thanh Bình |
DGD |
0.58 |
Thị trấn Gò Dầu |
Chủ trương của UBND huyện Gò Dầu về việc thu hồi đất xây dựng Trường Tiểu học Thanh Bình tại Công văn số 699/UBND-KTTN, ngày 14/10/2014. |
|
|
4 |
Dự án bến thủy nội địa |
DGT |
6.10 |
Xã Thạnh Đức |
Chủ trương của UBND tỉnh tại Công văn số 3264/UBND-KTN, ngày 16/12/2009. |
Dự án có sử dụng 6,1 ha đất trồng lúa |
|
5 |
Đường đến trung tâm xã Bàu Đồn |
DGT |
6.00 |
Xã Phước Thạnh |
Quyết định số 2091/QĐ-SKHĐT, ngày 16/9/2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Tây Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường đến trung tâm xã Bàu Đồn |
|
|
6 |
Nâng cấp mở rộng Suối Cầu Đúc |
DTL |
2.50 |
Xã Phước Đông |
UBND tỉnh chủ trương thực hiện đầu tư công trình nâng cấp mở rộng suối Cầu Đúc huyện Gò Dầu tại Công văn số 812/UBND-KTN, ngày 26/4/2013. Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND, ngày 17/12/2013 của UBND Tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
|
|
7 |
Trại dưỡng lão và Trung tâm chăm sóc trẻ mồ côi |
DXH |
1.97 |
Xã Cẩm Giang |
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương tại Công văn số 984/UBND-KTN, ngày 14/5/2013. |
Dự án có sử dụng 1,97 ha đất trồng lúa |
|
8 |
Văn phòng ấp Rộc B (xây dựng xã nông thôn mới) |
TSC |
0.01 |
Xã Thạnh Đức |
Biên bản số 30/TTrBB-UBND, ngày 16/9/2014 của UBND huyện Gò Dầu thông qua dự án xây dựng Văn phòng ấp Rộc B |
Dự án có sử dụng 0,008 ha đất trồng lúa |
|
9 |
Văn phòng ấp Đường Long (xây dựng xã nông thôn mới) |
TSC |
0.03 |
Xã Thạnh Đức |
Biên bản số 30/TTrBB-UBND, ngày 16/9/2014 của UBND huyện Gò Dầu thông qua dự án xây dựng Văn phòng ấp Đường Long |
|
|
10 |
Văn phòng ấp Bến Chò (xây dựng xã nông thôn mới) |
TSC |
0.01 |
Xã Thạnh Đức |
Biên bản số 30/TTrBB-UBND, ngày 16/9/2014 của UBND huyện Gò Dầu thông qua dự án xây dựng Văn phòng ấp Bến Chò |
|
|
VI |
Huyện Hòa Thành |
|
68.10 |
|
|
|
|
1 |
Khu di tích lịch sử Huyện ủy Tòa Thánh |
DDT |
1.50 |
Xã Trường Đông |
Quyết định số 141/QĐ-CT, ngày 27/9/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đăng ký và khoanh vùng bảo vệ khu di tích lịch sử |
Dự án có sử dụng 1,5 ha đất trồng lúa |
|
2 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Hòa Thành |
DGD |
3.00 |
Xã Long Thành Trung |
UBND tỉnh chủ trương thực hiện dự án tại Công văn số 52/UBND-KTN, ngày 08/01/2013. UBND tỉnh thống nhất chọn vị trí xây dựng Trung tâm GDTX Hòa Thành tại Công văn số 1881/UBND-KTN, ngày 06/8/2014. |
Dự án có sử dụng 3 ha đất trồng lúa |
|
3 |
Mở rộng Trường tiểu học Trường Tây A |
DGD |
0.04 |
Trường Tây |
Quyết định số 958/QĐ-UBND, ngày 04/7/2014 của UBND huyện Hòa Thành về việc ban hành danh mục dự án, công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 |
|
|
4 |
Trường mẫu giáo Long Thành Bắc |
DGD |
0.04 |
Long Thành Bắc |
Quyết định số 958/QĐ-UBND, ngày 04/7/2014 của UBND huyện Hòa Thành về việc ban hành danh mục dự án, công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 |
|
|
5 |
Trường tiểu học Long Thành Bắc A |
DGD |
0.33 |
Long Thành Bắc |
Quyết định số 958/QĐ-UBND, ngày 04/7/2014 của UBND huyện Hòa Thành về việc ban hành danh mục dự án, công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 |
|
|
6 |
Các kênh TN 1-6-8, TN 1-8-2, TN 1-10-1, TN 1-10-2, TN 1-10-5, TN 1-11-2, TN 1-16-1 |
DTL |
3.00 |
Xã Trường Hòa và Trường Đông |
Các Quyết định từ số 3918 đến 3924/QĐ-UBND, ngày 29,30/8/2013 của UBND huyện Hòa Thành |
Dự án có sử dụng 3 ha đất trồng lúa |
|
7 |
Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Hòa Thành |
DYT |
1.00 |
Xã Long Thành Trung |
Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND, ngày 17/12/2013 của UBND Tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
|
|
8 |
Đầu tư xây dựng và quản lý nghĩa trang Sơn Trang Tiên Cảnh |
NTD |
59.19 |
Xã Trường Hòa |
Quyết định số 1445, 1446/QĐ-UBND, ngày
04/8/2010 của UBND tỉnh phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/2000 Nghĩa trang "Sơn Trang Tiên Cảnh" |
Dự án có sử dụng 4,48 ha đất trồng lúa |
|
VII |
Huyện Tân Biên |
|
108.13 |
|
|
|
|
1 |
Chợ và Bãi đậu xe chờ xuất nhập hàng cửa khẩu phụ Tân Nam |
DCH |
3.00 |
Xã Tân Bình |
Chủ trương tại Biên bản số 128/BB-UBND tỉnh ngày 01/8/2014 |
Dự án có sử dụng 3 ha đất rừng đặc dụng |
|
2 |
Bãi đậu xe chờ xuất - nhập hàng tại Cửa khẩu Chàng Riệc, thuộc khu dân cư Chàng Riệc (đề án 407) |
DSN |
8.00 |
Xã Tân Lập |
Quyết định số 1303/QĐ-UBND, ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 cửa khẩu Chàng Riệc, thuộc khu dân cư Chàng Riệc (đề án 407) huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. |
DT quy hoạch khu CK là 285ha, DT thu hồi 2015 là 8ha, có dân đang SX |
|
3 |
Đường và cầu Tân Nam (đã thực hiện) |
DGT |
2.96 |
Xã Tân Bình |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND, ngày 12/9/2012 của UBND Tỉnh |
Dự án có sử dụng 2,96 ha đất rừng đặc dụng |
|
4 |
Thu hồi đất để hỗ trợ đất ở và đất sản xuất cho 130 hộ dân di dời ra khỏi đất lâm nghiệp |
ONT |
1.66 |
Xã Tân Lập |
Quyết định số 375/QĐ-UBND, ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt Đề án di dời dân ra khỏi đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
|
|
5 |
Khu dân cư Chàng Riệc giai đoạn 2 (đề án 407) |
ONT |
91.68 |
Xã Tân Lập |
Quyết định số 407/QĐ-UBND, ngày 10/3/2009 của UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt Đề án "Bố trí, sắp xếp, ổn định 03 khu dân cư biên giới Bắc Tây Ninh giai đoạn 2008-2012" |
DT giai đoạn 2 là 283,72ha, có 91,68ha thu hồi đất dân đang SX |
|
6 |
Nhà văn hóa xã, văn phòng ấp Tân Thanh, xã Tân
Bình (xây dựng xã nông thôn mới) |
TSC |
0.83 |
Xã Tân Bình |
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Tân Biên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Tân Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013 - 2020 |
Dự án có sử dụng 0,83 ha đất trồng lúa |
|
VIII |
Huyện Tân Châu |
|
18.08 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường THCS Bưng Bàng (đạt chuẩn quốc gia) |
DGD |
0.80 |
Xã Tân Hòa |
QĐ số 2786/QĐ-UBND, ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh v/v ban hành kế hoạch xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
|
|
2 |
Thực hiện di dời dân trong vùng đất lâm nghiệp: Thửa đất 03, tờ bản đồ 93, diện tích 9104,0 m2, Thửa đất 03, tờ bản đồ 89, diện tích 25838,0 m2, Thửa đất 63, tờ bản đồ 91, diện tích 8446,9 m2, Thửa đất 03, tờ bản đồ 86, diện tích 17967,7 m2 |
ONT |
4.50 |
Xã Suối Dây |
Quyết định 375/QĐ-UBND, ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt đề án di dời nhân dân trong vùng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
|
3 |
Bố trí dân ra khỏi đất lâm nghiệp ( đất Công ty TNHH MTV cao su Tân Biên) thửa đất số 43, tờ bản đồ 20 |
ONT |
4.89 |
Xã Tân Hòa |
Quyết định 375/QĐ-UBND, ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt đề án di dời nhân dân trong vùng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
|
4 |
Bố trí dân ra khỏi đất lâm nghiệp ( đất Công ty TNHH MTV cao su 30/4 Tây Ninh) thửa đất số 02, tờ bản đồ 28 |
ONT |
5.98 |
Xã Tân Hòa |
Quyết định 375/QĐ-UBND, ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt đề án di dời nhân dân trong vùng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
|
5 |
Thực hiện di dời dân trong vùng đất lâm nghiệp: Thửa đất số 63,65 tờ bản đồ 47; thửa đất số 02, tờ bản đồ 49; tổng diện tích 10.000 m2, Thửa đất số 106, tờ bản đồ 11, diện tích 9185,6 m2 |
ONT |
1.91 |
Xã Tân Thành |
Quyết định 375/QĐ-UBND, ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt đề án di dời nhân dân trong vùng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
|
IX |
Huyện Trảng Bàng |
|
24.95 |
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Hòa Hưng (Mở rộng) |
DGD |
0.24 |
Xã An Hòa |
Quyết định số 2809/QĐ-UBND, ngày 23/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Công trình Trường Tiểu học Hòa Hưng |
|
|
2 |
Mở rộng trường THPT Nguyễn Trãi (khu vực vũng rau muống) |
DGD |
0.86 |
Thị trấn |
Thông báo số 2116/TB-VP, ngày 13/5/2014 của Văn phòng UBND Tỉnh thông báo ý kiến kết luận của đồng chí Nguyễn Thão - PCT. UBND tỉnh tại cuộc họp về báo cáo kết quả kiểm tra hiện trạng vị trí đất dự kiến mở rộng Trường THPT Nguyễn Trãi, Trảng Bàng |
Dự án có sử dụng 0,86 ha đất trồng lúa |
|
3 |
Đường dây 110kV Trảng Bàng - Củ Chi |
DNL |
0.06 |
Xã An Tịnh |
Quyết định số 6939/QĐ-EVNHCMN, ngày 30/9/2013 của Tổng Điện lực TP. HCM |
Dự án có sử dụng 0,06 ha đất trồng lúa |
|
4 |
Mở rộng Kênh N26-8 |
DTL |
0.88 |
Xã An Tịnh |
Quyết định số 3184/QĐ-BNN-XD, ngày 21/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh dự án thủy lợi Phước Hòa, tỉnh Bình Dương, Bình Phước |
Dự án có sử dụng 0,88 ha đất trồng lúa |
|
5 |
Mở rộng Kênh N26-12 |
DTL |
1.28 |
Xã An Tịnh |
Quyết định số 3184/QĐ-BNN-XD, ngày 21/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh dự án thủy lợi Phước Hòa, tỉnh Bình Dương, Bình Phước |
Dự án có sử dụng 1,28 ha đất trồng lúa |
|
6 |
Mở rộng Kênh N26-10 |
DTL |
0.15 |
Xã An Tịnh |
Quyết định số 3184/QĐ-BNN-XD ngày 21/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh dự án thủy lợi Phước Hòa, tỉnh Bình Dương, Bình Phước |
Dự án có sử dụng 0,15 ha đất trồng lúa |
|
7 |
Mở rộng Kênh N26-9 |
DTL |
0.95 |
Xã An Tịnh |
Quyết định số 3184/QĐ-BNN-XD, ngày 21/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh dự án thủy lợi Phước Hòa, tỉnh Bình Dương, Bình Phước |
Dự án có sử dụng 0,95 ha đất trồng lúa |
|
8 |
Đê bao chống lũ ven sông Vàm Cỏ (Tiểu vùng 2
và Tiểu vùng 5) |
DTL |
8.83 |
Xã Phước Chỉ |
Quyết định số 1514/QĐ-UBND, ngày 13/8/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đê bao chống lũ ven sông Vàm Cỏ |
Dự án có sử dụng 1,29 ha đất trồng lúa |
|
9 |
Khu vui chơi thanh thiếu niên (khu liên hợp văn hóa, thể thao Bình Đức, Trảng Bàng) |
DVH |
3.20 |
Thị trấn Trảng Bàng |
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư khu liên hợp văn hóa, thể thao Bình Đức, Trảng Bàng tại Công văn số 2595/UBND-KTTC, ngày 01/11/2013. |
Dự án có sử dụng 3,2 ha đất trồng lúa |
|
10 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã An Tịnh |
DVH |
0.50 |
Xã An Tịnh |
UBND tỉnh chủ trương chọn vị trí đất xây dựng Trung tâm Văn hóa, thể thao - học tập công đồng xã An Tịnh tại Công văn số 897/VP-KTN, ngày 03/3/2014 |
|
|
11 |
Cụm dân cư ấp Phước Mỹ |
ONT |
8.00 |
Xã Phước Chỉ |
UBND Tỉnh đồng ý chủ trương lập mới dự án tại
Công văn số 2553/UBND-KTN, ngày 29/10/2013. |
|
|
X |
Thành phố Tây Ninh |
|
37.23 |
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Y tế |
DGD |
6.10 |
Phường Hiệp Ninh |
- QĐ số 498/QĐ-UBND, ngày 05/3/2014 của UBND Tỉnh
về việc giao danh mục dự án chuẩn bị đầu tư Kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2014 |
Dự án có sử dụng 6,1 ha đất trồng lúa |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Anh Đào |
DGD |
0.13 |
Xã Tân Bình |
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của Chủ tịch UBND Thị xã (nay là thành phố Tây Ninh) Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Trường mẫu giáo Anh Đào, thị xã Tây Ninh, |
|
|
3 |
Trường THCS Hiệp Ninh |
DGD |
1.58 |
Phường Hiệp Ninh |
UBND Tỉnh chấp thuận chủ trương thực hiện dự án tại Công văn số 2803/UBND-KTN, ngày 21/11/2013 |
|
|
4 |
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư để xây dựng một số dự án do Trung tâm Quản lý dự án đầu tư xây dựng Tây Ninh làm chủ đầu tư (Đường quy hoạch 10 m) |
DGT |
0.80 |
Phường Hiệp Ninh |
- QĐ số 2165/QĐ-UBND, ngày 30/10/2013 của UBND
tỉnh phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để xây dựng một số dự
án do Trung tâm quản lý đầu tư xây dựng Tây Ninh làm chủ đầu tư. |
Dự án có sử dụng 0,8 ha đất trồng lúa |
|
5 |
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư để xây dựng một số dự án do Trung tâm Quản lý dự án đầu tư xây dựng Tây Ninh làm chủ đầu tư (Đường quy hoạch 20 m) |
DGT |
1.76 |
Phường Hiệp Ninh |
- QĐ số 2165/QĐ-UBND, ngày 30/10/2013 của UBND
tỉnh phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để xây dựng một số dự
án do Trung tâm quản lý đầu tư xây dựng Tây Ninh làm chủ đầu tư. |
Dự án có sử dụng 1,76 ha đất trồng lúa |
|
6 |
Cống thoát nước đường 30/4 xuống đường Trần Hưng Đạo |
DGT |
0.01 |
Phường 1 |
Quyết định số 165/QĐ-SKHĐT, ngày 12/9/2014 của
Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
|
|
|
7 |
Mở rộng Đường Trưng Nữ Vương từ Cầu Thái Hòa đến Quốc lộ 22B |
DGT |
0.65 |
Phường 2 |
Quyết định số 2169/QĐ-UBND, ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
|
8 |
Mở rộng Đường 785 - Giồng cà |
DGT |
0.50 |
P.Ninh Sơn xã Bình Minh |
Quyết định số 312/QĐ-SKHĐT, ngày 31/8/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Đường 785-Giồng Cà |
Dự án có sử dụng 0,16 ha đất trồng lúa |
|
9 |
Mở rộng, nâng cấp đường Huỳnh Tấn Phát |
DGT |
0.0040 |
P.Hiệp Ninh |
Quyết định số 383/QĐ-SKHĐT, ngày 10/10/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Nâng cấp đường Huỳnh Tấn Phát, thị xã Tây Ninh |
|
|
10 |
Mở rộng Đường Nguyễn Trọng Cát |
DGT |
0.02 |
P.Hiệp Ninh |
Quyết định số 267/QĐ-SKHĐT, ngày 12/11/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc Phê duyệt điều chỉnh dự án: Đường Nguyễn Trọng Cát, phường Hiệp Ninh, thị xã Tây Ninh (nay là thành phố Tây Ninh) |
|
|
11 |
Mở rộng Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường số 4) |
DGT |
0.01 |
Phường 3 |
Quyết định số 201/QĐ-SKHĐT, ngày 06/4/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp đường số 4, khu dân cư số 1, phường 3, thị xã Tây Ninh. |
|
|
12 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh |
DSN |
5.00 |
Phường Hiệp Ninh |
Quyết định số 2164/QĐ-UBND, ngày 30/10/2013 của
UBND tỉnh phê duyệt dự án Bồi thường, hỗ trợ để xây dựng Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Tây Ninh. |
Dự án có sử dụng 1,05 ha đất trồng lúa |
|
13 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh |
DTL |
5.23 |
Phường 3 |
QĐ số 2796/QĐ-UBND, ngày 31/12/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị xã Tây Ninh. |
Dự án có sử dụng 5,23 ha đất trồng lúa |
|
14 |
Vườn hoa ven rạch |
DVH |
3.33 |
Phường Hiệp Ninh |
- QĐ số 2165/QĐ-UBND, ngày 30/10/2013 của UBND
tỉnh phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để xây dựng một số dự
án do Trung tâm quản lý đầu tư xây dựng Tây Ninh làm chủ đầu tư. |
Dự án có sử dụng 3,33 ha đất trồng lúa |
|
15 |
Bệnh viện tâm thần |
DYT |
3.00 |
Phường Hiệp Ninh |
- QĐ số 498/QĐ-UBND, ngày 05/3/2014 của UBND Tỉnh
về việc giao danh mục dự án chuẩn bị đầu tư Kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2014 |
Dự án có sử dụng 3 ha đất trồng lúa |
|
16 |
Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế |
DYT |
0.50 |
Phường Hiệp Ninh |
- QĐ số 498/QĐ-UBND, ngày 05/3/2014 của UBND tỉnh
về việc giao danh mục dự án chuẩn bị đầu tư Kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2014 |
Dự án có sử dụng 0,5 ha đất trồng lúa |
|
17 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
DYT |
0.50 |
Phường Hiệp Ninh |
- QĐ số 498/QĐ-UBND, ngày 05/3/2014 của UBND tỉnh
về việc giao danh mục dự án chuẩn bị đầu tư Kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2014 |
Dự án có sử dụng 0,5 ha đất trồng lúa |
|
18 |
Nhà ở xã hội khu dân cư Chi Lăng |
ODT |
1.00 |
Phường 3 |
Biên bản họp số 193/BB-UBND, ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh |
|
|
19 |
Nhà ở xã hội khu ao cá cũ |
ODT |
5.00 |
Phường 2 |
Biên bản họp số 193/BB-UBND, ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh |
|
|
20 |
Cơ sở tôn giáo Tịnh xá Ngọc Thạnh |
TON |
0.79 |
Phường 1 |
Công văn số 405/TB-VPCP, ngày 17/12/2012 về thông báo kết luận của Phó thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc |
Dự án có sử dụng 0,79 ha đất trồng lúa |
|
21 |
Văn phòng BQL Khu phố Ninh Phúc |
TSC |
0.03 |
Phường Ninh Thạnh |
Quyết định số 580/QĐ-UBND, ngày 28/3/2012 của UBND thị xã Tây Ninh về việc chia tách, thành lập ấp thuộc thị xã Tây Ninh |
|
|
22 |
Văn phòng BQL Khu phố Ninh Thành |
TSC |
0.03 |
Phường Ninh Sơn |
Quyết định số 626/QĐ-UBND, ngày 17/9/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Tây Ninh về việc điều chỉnh kế hoạch thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014, nguồn vốn ngân sách thành phố Tây Ninh, |
|
|
23 |
Văn phòng BQL khu phố 2 - Phường 1 |
TSC |
0.06 |
Phường 1 |
Quyết định số 200/QĐ-UBND, ngày 24/4/2012 của UBND thị xã Tây Ninh về việc chia tách, thành lập khu phố thuộc thị xã Tây Ninh |
|
|
24 |
Trụ sở Ban Quản lý Khu rừng Văn hóa Lịch sử Núi Bà |
TSC |
1.20 |
Phường Ninh Thạnh |
Chủ trương của UBND tỉnh giao đất cho Ban Quản lý Khu rừng Văn hóa Lịch sử Núi Bà tại Công văn số 1271/UBND-KTN, ngày 18/6/2013 |
Dự án có sử dụng 1,2 ha đất trồng lúa |
|
|
Tổng cộng |
126 |
391.13 |
|
|
|
|