Quyết định 05/2012/QĐ-UBND đính chính Phụ lục giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2012
Số hiệu | 05/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/03/2012 |
Ngày có hiệu lực | 28/03/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Nhữ Văn Tâm |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2012/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 28 tháng 3 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐÍNH CHÍNH PHỤ LỤC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2012
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài Chính, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/ 2010, của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính, hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị Quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XII, kỳ họp thứ 3 về quy định khung giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 198/STNMT- TCD&BTGPMB ngày 20/3/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính một số nội dung tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 62/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011, về việc phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2012, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
THỨ TỰ VÀ SỐ TRANG |
TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ |
MỨC GIÁ ĐÃ PHÊ DUYỆT THEO QĐ 62/2011 /QĐ-UBND |
MỨC GIÁ ĐÍNH CHÍNH LẠI |
9.1 trang 42 |
Từ đường Dương Tự Minh vào 100 m |
2.000 |
2.500 |
9.2 trang 42 |
Qua 100 m đến 200 m |
2.500 |
2.000 |
28.3 trang 43 |
Khu dân cư tái định cư phường Tân Long: |
|
|
* |
Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 16,5 m |
1.200 |
1.500 |
* |
Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 9 m nhưng < 16,5 m |
1.500 |
1.200 |
Điều 2. Sở Tài Nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các đơn vị, địa phương tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài Nguyên và Môi trường, Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và PTNT; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH |