Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định khung giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, kỳ họp thứ 3 ban hành

Số hiệu 27/2011/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/12/2011
Ngày có hiệu lực 19/12/2011
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Vũ Hồng Bắc
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 27/2011/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2011

VỀ QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2012

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Xét Tờ trình số: 84/TTr-UBND ngày 25/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá đất nông nghiệp, khung giá đất ở, giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2012 (Có phụ biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể giá các loại đất, hướng dẫn xác định giá các loại đất theo quy định hiện hành. Đồng thời chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các ngành chức năng thuộc tỉnh triển khai thực hiện.

Điều 3. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Bảng giá đất trồng lúa nước

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

VÙNG

Trung du

Miền núi khu vực I

Miền núi khu vực II

Miền núi khu vực III

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

TP. Thái Nguyên

60

57

54

55

52

49

 

 

 

 

 

 

2

Thị xã Sông Công

57

54

51

 

 

 

49

46

43

 

 

 

3

Huyện Phổ Yên, Phú Bình

56

53

50

51

48

45

49

46

43

 

 

 

4

Huyện Đồng Hỷ, Đại Từ, Phú Lương

 

 

 

47

44

41

43

40

37

36

33

30

5

Huyện Định Hoá, Võ Nhai

 

 

 

42

39

36

38

35

32

34

31

28

2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại:

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

VÙNG

Trung du

Miền núi khu vực I

Miền núi khu vực II

Miền núi khu vực III

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

TP. Thái Nguyên

53

50

47

49

46

43

 

 

 

 

 

 

2

Thị xã Sông Công

51

48

45

 

 

 

45

42

39

 

 

 

3

Huyện Phổ Yên, Phú Bình

51

48

45

46

43

40

42

39

36

 

 

 

4

Huyện Đồng Hỷ, Đại Từ, Phú Lương

 

 

 

43

40

37

39

36

33

35

32

29

5

Huyện Định Hoá, Võ Nhai

 

 

 

41

38

35

37

34

31

33

30

27

3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

VÙNG

Trung du

Miền núi khu vực I

Miền núi khu vực II

Miền núi khu vực III

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

TP. Thái Nguyên

49

46

43

45

42

39

 

 

 

 

 

 

2

Thị xã Sông Công

48

45

42

 

 

 

42

39

36

 

 

 

3

Huyện Phổ Yên, Phú Bình

48

45

42

44

41

38

40

37

34

 

 

 

4

Huyện Đồng Hỷ, Đại Từ, Phú Lương

 

 

 

40

37

34

36

33

30

33

30

27

5

Huyện Định Hoá, Võ Nhai

 

 

 

38

35

32

34

31

28

31

28

25

4. Bảng giá đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

VÙNG

Trung du

Miền núi khu vực I

Miền núi khu vực II

Miền núi khu vực III

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

TP. Thái Nguyên

22

19

16

18

15

12

 

 

 

 

 

 

2

Thị xã Sông Công

22

19

16

 

 

 

15

12

9

 

 

 

3

Huyện Phổ Yên, Phú Bình

22

19

16

18

15

12

15

12

9

 

 

 

4

Huyện Đồng Hỷ, Đại Từ, Phú Lương

 

 

 

16

13

10

13

11

9

11

9

8

5

Huyện Định Hoá, Võ Nhai

 

 

 

15

12

10

12

10

8

10

8

7

5. Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

VÙNG

Trung du

Miền núi khu vực I

Miền núi khu vực II

Miền núi khu vực III

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

TP. Thái Nguyên

43

40

37

40

37

34

 

 

 

 

 

 

2

Thị xã Sông Công

41

38

35

 

 

 

35

32

29

 

 

 

3

Huyện Phổ Yên, Phú Bình

41

38

35

38

35

32

35

32

29

 

 

 

4

Huyện Đồng Hỷ, Đại Từ, Phú Lương

 

 

 

31

28

25

28

25

22

25

23

21

5

Huyện Định Hoá, Võ Nhai

 

 

 

30

27

24

27

24

22

24

22

20

[...]
6
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ