Quyết định 05/2010/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành

Số hiệu 05/2010/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/02/2010
Ngày có hiệu lực 20/02/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Phạm Xuân Đương
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 05/2010/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 10 tháng 02 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 TỈNH THÁI NGUYÊN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Quyết định số 192/2004/ QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2009 và dự toán ngân sách năm 2010 tỉnh Thái Nguyên; điều chỉnh tỷ lệ điều tiết thu phí môi trường đối với khai thác tài nguyên khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 156/TTr-STC ngày 27/01/2010 về việc công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 tỉnh Thái Nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010 ở địa phương với nội dung cụ thể như sau: (Có các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các ngành liên quan tổ chức thực hiện và phối hợp hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Xuân Đương

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

Biểu số: 01

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

1 535 000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

1 385 000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

150 000

II

Thu ngân sách địa phương

3 686 232

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1 385 000

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

906 640

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ %

478 360

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 889 740

 

- Bổ sung cân đối

849 586

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 040 154

3

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

411 492

III

Chi ngân sách địa phương

3 686 232

1

Chi đầu tư phát triển

345 000

2

Chi thường xuyên

2 258 557

3

Chi trả nợ các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

182 667

4

Chi Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

5

Chi chuyển nguồn CCTL và chuyển nguồn khác

238 937

6

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

593 451

7

Chi dự phòng ngân sách

66 620

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

Biểu số: 02

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2010

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

2 959 088

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

826 110

 

- Các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100%

812 610

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

13 500

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 889 740

 

- Bổ sung cân đối

849 586

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 040 154

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

243 238

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

2 959 088

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

1 840 616

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã

935 805

 

- Bổ sung cân đối

518 115

 

- Bổ sung có mục tiêu

417 690

3

Chi trả nợ theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

182 667

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

1 662 949

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

558 890

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

302 210

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ %

256 680

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

935 805

3

Thu chuyển nguồn

168 254

II

Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

1 662 949

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

Biểu số: 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

[...]
1
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ