Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Số hiệu | 05/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/01/2009 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Bùi Ngọc Sương |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2009/QĐ-UBND |
Rạch Giá, ngày 20 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của
Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 55/2008/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ hai mươi hai về việc ban hành phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 14/TTr-STC ngày 12 tháng
01 năm 2009 về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Biểu mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
1. Mức thu: thực hiện theo Biểu mức thu phí bảo vệ môi trường kèm theo Quyết định này.
2. Đối tượng chịu phí và đối tượng nộp phí.
a. Đối tượng chịu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là: đá, fenspat, sỏi, cát, đất, than, nước khoáng thiên nhiên.
b. Đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là: các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản quy định tại điểm a, khoản 1 của Điều này.
3. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản (không kể dầu thô và khí thiên nhiên) là khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% (ngân sách tỉnh hưởng 100%).
4. Chứng từ thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do cơ quan thuế phát hành và quản lý.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh (cơ quan quản lý thu) kiểm tra thực hiện việc thu, nộp, quản lý phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh (Đảng, chính quyền, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể); Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn cùng các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng thu phí, nộp phí và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Số TT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Phụ ghi |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Đá. |
|
|
|
|
a |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...). |
m3 |
50.000 |
|
|
b |
Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, adit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêfrit…). |
tấn |
50.000 |
|
|
c |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường. |
m3 |
1.000 |
|
|
d |
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…). |
m3 |
2.000 |
|
|
2 |
Fenspat. |
m3 |
20.000 |
|
|
3 |
Sỏi, cuội, sạn. |
m3 |
4.000 |
|
|
4 |
Cát. |
|
|
|
|
a |
Cát vàng (cát xây tô). |
m3 |
3.000 |
|
|
b |
Cát thủy tinh. |
m3 |
5.000 |
|
|
c |
Các loại cát khác. |
m3 |
2.000 |
|
|
5 |
Đất. |
|
|
|
|
a |
Đất làm cao lanh. |
m3 |
5.000 |
|
|
b |
Đất sét, làm gạch, ngói. |
m3 |
1.500 |
|
|
c |
Đất làm thạch cao. |
m3 |
2.000 |
|
|
d |
Các loại đất khác. |
m3 |
1.000 |
|
|
6 |
Than. |
|
|
|
|
a |
Than đá. |
tấn |
6.000 |
|
|
b |
Than bùn. |
tấn |
2.000 |
|
|
c |
Các loại than khác. |
tấn |
4.000 |
|
|
7 |
Nước khoáng thiên nhiên. |
m3 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|