Quyết định 05/2006/QĐ-BNN công bố danh mục thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y được phép lưu hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2006 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 05/2006/QĐ-BNN
Ngày ban hành 12/01/2006
Ngày có hiệu lực 16/02/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Số: 05/2006/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2006 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2006

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2006.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ, thay thế Quyết định số 33/2005/QĐ-BNN, ngày 09/6/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thuốc thú y được phép lưu hành đến 31/12/ 2005.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

DANH MỤC

THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-NN  ngày 12 tháng 01 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

1. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW I (VINAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Số đăng ký

1.             

Trisulfon  depot

Sulfachlopyridazin, Trimethoprim,Sulfadimedin, Sulfamethoxazol

Gói

20g, 100g

TWI-X3-59

2.             

Ampisep

Ampicilin, Sulfadimedin,

Trimethoprim

Ống, Lọ

5ml, 10, 20, 50,100ml

TWI-X3-102

3.             

S.T.S

Tiamulin, Spectinomycin,

Sulfadimedin

Lọ

20, 50, 100ml

TWI-X3-126

4.             

Gentasul

Gentamycin, Trimethoprim,

Sulfadimezin

Lọ

5, 20, 50, 100, 250ml

TWI-X3-154

2. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Số

đăng ký

5.     

Hampiseptol

Ampicillin trihydrate, Sulfadimidin,

 Trimethoprin

Gói;Lon

4 g, 50g; 100 g

TW-X2-51

6.     

Hampiseptol®

Ampicillin trihydrate

Sulfadimidin, Trimethoprin

Ống;

Lọ

5 ml;

10 ml, 100ml

TW-X2-61

7.     

Genta-Costrim®

Gentamicin sulfate, Sulfadimidin,

Trimethoprin

Gói

10 g, 50 g, 100 g

TW-X2-62

8.     

CRD-Stop

Tylosin tartrate, Erythromycin, Tiamulin HF

Gói

20 g, 100 g

TW-X2-70

9.     

Genta-Sulmet

Gentamycin sulfate, Sulfadimidin,

Trimethoprin

Lọ

10 ml

TW-X2-71

10.  

Tiakaneolin®

Tiamulin HF, Kanamycin, Neomycin sulfate

Lọ

10 ml, 100 ml

TW-X2-80

11.  

Thuốc trị hen sưng đầu vịt

Tylosin tartrate, Berberin, Sulfonamid

Gói

10 g, 50 g, 100 g

TW-X2-94

3. CÔNG TY DỊCH VỤ KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Số

đăng ký

17.                  

Tylokagen

Tylosin, Gentamycin, Kanamysin

Lọ

10, 25, 50ml

DKN-10

4. CÔNG TY TNHH THIỆN CHÍ I

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Số đăng ký

18.         

EST-Vịt

Erythomycin Sulfat, Sulfamethoxazol, Streptomycin

Túi

10g, 20g, 50g

TCI-19

19.         

Anticoccidae

Sulfaquinoxalin, Diaveridin, Sulfadimethoxin,

Túi

10g, 20g, 50g

TCI-17

5. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Số đăng ký

20.         

Thuốc trị ỉa chảy

Neomycin, Colistin, Trimethoprim

Gói

10g

HCN-24

21.         

Furabac

Furoxanel, Sulfamethoxazol, Erythromycin, Trimethoprim

Gói

10g

HCN-31

22.         

Trị hen gà, khẹc vịt, suyễn lợn

Tylosin, Erythromycin, Sulfamid

Gói

10g

HCN-39

6. CÔNG TY TNHH THÚ Y VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng       đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Số đăng ký

23.         

Trị cầu trùng I

(Anti Coccid)

Sulfaquinoxalin, Diaveridin, Trimethoprim, Sulfadimidin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

VNC-3

24.         

Trị cầu trùng II (Coccistop ESB3)

Sulfadimidin, Sulfachlozin, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g,1000g

VNC-4

8. CÔNG TY TNHH THÚ Y XANH VIỆT NAM (GREENVET CO., LTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng    đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Số đăng ký

25.         

MG-200

Tylosin tartrate,Sulphamethoxazol,Trimethoprim

Gói, hộp

10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g,1kg, 10kg

GRV-7

26.         

Tylan-S

Trimethroprim, Sulfamethoxazol, Tylosin

Gói, Hộp

10, 50g

GRV-24

27.         

Genta-Colisep

Gentamycin,Trimethroprim, Sulfamethoxazol

Gói, Hộp

10g, 50g

GRV-26

9. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng    đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Số đăng ký

28.         

T&D Dinamicin

Erythromycin thiocyante, Trimethoprim, vitamin A Sulfadiazin sodium,

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

TD-3

[...]