Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định mức thu sinh hoạt phí đối với đối tượng xã hội tự nguyện khi tiếp nhận vào nuôi dưỡng tại Trung tâm xã hội, Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo đục Lao động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 04/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/01/2013 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Lê Thanh Dũng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2013/QĐ-UBND |
Bà Rịa, ngày 15 tháng 01 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng Nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 24/02/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí để thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng;
Căn cứ Thông tư số 07/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2009 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục, thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Xét đề nghị của liên Sở: Lao động-Thương binh và Xã hội và Tài chính tại Tờ trình số 2704/TTr.SLĐTBXH-TC ngày 04/12/2012 về việc ban hành mức thu đối với đối tượng xã hội tự nguyện tại các Trung tâm bảo trợ xã hội và Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành quy định mức thu sinh hoạt phí đối với đối tượng xã hội tự nguyện khi tiếp nhận vào nuôi dưỡng tại Trung tâm xã hội, Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo đục Lao động và Dạy nghề (Kèm theo phụ lục).
- Mức thu quy định tại điều này là mức thu tối đa đối với một đối tượng được tiếp nhận chăm sóc theo hình thức tự nguyện tại từng trung tâm, cụ thể:
- Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề: Mức thu tối đa của tháng thứ nhất là 4.411.000 đ/người/tháng (Bốn triệu bốn trăm mười một ngàn đồng), mức thu tối đa từ tháng thứ 2 trở đi là 2.189.000 đ/người/tháng (Hai triệu một trăm tám mươi chín ngàn đồng).
- Trung tâm xã hội: Mức thu tối đa của tháng thứ nhất là 3.195.000 đ/người/tháng (Ba triệu một trăm chín mươi lăm ngàn đồng), mức thu tối đa từ tháng thứ 2 trở đi là 2.802.000 đ/người/tháng (Hai triệu tám trăm lẻ hai ngàn đồng).
- Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn: Mức thu tối đa của tháng thứ nhất là 2.530.000 đ/người/tháng (Hai triệu năm trăm ba mươi ngàn đồng), mức thu tối đa từ tháng thứ 2 trở đi là 2.500.000 đ/người/tháng (Hai triệu năm trăm ngàn đồng).
Điều 2. Thời gian áp dụng mức thu tại Quyết định này kể từ ngày 01/01/2013.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho Sở Lao động Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các ngành có liên quan tổ chức triển khai, thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC THU ĐỐI VỚI
ĐỐI TƯỢNG XÃ HỘI TỰ NGUYỆN TẠI TRUNG TÂM XÃ HỘI, TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG NGƯỜI GIÀ
NEO ĐƠN VÀ TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG VÀ DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013
của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Tháng thứ nhất |
Tháng thứ hai trở đi |
|||
A |
Trung tâm Giáo dục lao động và dạy nghề |
đ/người/tháng |
4.411.000 |
2.189.000 |
I |
Khoản thu để chi trực tiếp cho đối tượng |
|
3.980.000 |
1.990.000 |
1 |
Tiền ăn |
đ/người/tháng |
1.260.000 |
1.260.000 |
2 |
Tiền điện, nước |
đ/người/tháng |
150.000 |
150.000 |
3 |
Tư trang cá nhân (kem đánh răng, bàn chải, khăn mặt, chén, đũa,...) |
đ/người/tháng |
100.000 |
100.000 |
4 |
Tiền đóng góp xây dựng cơ sở vật chất |
đ/người/tháng |
150.000 |
150.000 |
5 |
Tiền thuốc đối tượng nghiện ma túy |
đ/người/tháng |
70.000 |
70.000 |
6 |
Tiền thuốc điều trị nhiễm trùng cơ hội |
đ/người/tháng |
30.000 |
30.000 |
7 |
Tiền hoạt động văn thể mỹ |
đ/người/tháng |
100.000 |
100.000 |
8 |
Tư vấn pháp luật - quảng cáo |
đ/người/tháng |
100.000 |
100.000 |
9 |
Vệ sinh nữ |
đ/người/tháng |
30.000 |
30.000 |
10 |
Tiền tư trang ban đầu (chăn, chiếu, gối, mền, mùng,...) |
đ/người/1 lần |
600.000 |
|
11 |
Tiền thuốc cắt cơn |
đ/người/1 lần |
150.000 |
|
12 |
Tiền thử test |
đ/người/lần |
40.000 |
|
13 |
Chi phí học nghề |
đ/người/khóa học |
1.200.000 |
|
II |
Thu phí quản lý |
|
431.000 |
199.000 |
1 |
Tiền hồ sơ quản lý |
đ/người/1 lần |
30.000 |
|
2 |
Phục vụ, quản lý |
Mức thu phí cung cấp dịch vụ bằng 10% trên tổng mức thu tháng của đối tượng. |
401.000 |
199.000 |
B |
Trung tâm Xã hội |
đ/người/tháng |
3.195.000 |
2.802.000 |
I |
Khoản thu để chi trực tiếp cho đối tượng |
|
2.225.000 |
1.862.000 |
1 |
Tiền ăn |
đ/người/tháng |
1.260.000 |
1.260.000 |
2 |
Tiền điện, nước |
đ/người/tháng |
70.000 |
70.000 |
3 |
Tư trang cá nhân (kem đánh răng, bàn chải, khăn mặt, chén, đũa,...) |
đ/người/tháng |
100.000 |
100.000 |
4 |
Vệ sinh nữ |
đ/người/tháng |
30.000 |
30.000 |
5 |
Thuốc ổn định tâm thần và thuốc chữa bệnh thông thường |
đ/người/tháng |
252.000 |
252.000 |
6 |
Tiền đóng góp xây dựng cơ sở vật chất |
đ/người/tháng |
150.000 |
150.000 |
7 |
Tiền tư trang ban đầu (chăn, chiếu, gối, mền, mùng,...) |
đ/người/1 lần |
263.000 |
|
8 |
Giám định tâm thần và lập hồ sơ y tế |
đ/người/1 lần |
100.000 |
|
II |
Thu phí quản lý |
|
970.000 |
940.000 |
1 |
Tiền hồ sơ quản lý |
đ/người/1 lần |
30.000 |
|
2 |
Chi phí quản lý, phục vụ chăm sóc |
đ/người/tháng |
940.000 |
940.000 |
C |
Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn: |
|
|
|
|
- Đối tượng còn tự phục vụ |
đ/người/tháng |
2.530.000 |
2.500.000 |
|
- Đối tượng không còn khả năng tự phục vụ |
đ/người/tháng |
2.830.000 |
2.800.000 |
I |
Khoản thu để chi trực tiếp cho đối tượng |
|
1.560.000 |
1.560.000 |
1 |
Tiền ăn |
đ/người/tháng |
1.260.000 |
1.260.000 |
2 |
Tiền điện, nước |
đ/người/tháng |
150.000 |
150.000 |
3 |
Tiền y tế, vệ sinh phòng dịch |
đ/người/tháng |
150.000 |
150.000 |
II |
Thu phí quản lý |
|
|
|
1 |
Tiền hồ sơ quản lý |
đ/người/1 lần |
30.000 |
|
2 |
Chi phí quản lý, phục vụ chăm sóc |
|
|
|
|
- Đối tượng còn tự phục vụ |
đ/người/tháng |
940.000 |
940.000 |
|
- Đối tượng không còn khả năng tự phục vụ. |
đ/người/tháng |
1.240.000 |
1.240.000 |