Quyết định 03/2007/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Bình Định đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 03/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/02/2007 |
Ngày có hiệu lực | 18/02/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lê Hữu Lộc |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2007/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 08 tháng 02 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 161/2003/QĐ-UB ngày 09/9/2003 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Bình Định đến
năm 2010;
Xét đề nghị của Sở Thương mại và UBND các huyện, thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng tổng hợp điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Bình Định đến năm 2010”.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thương mại chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này. Đồng thời định kỳ tổng hợp tình hình thực hiện quy hoạch báo cáo UBND tỉnh để chỉ đạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 161/2003/QĐ-UB ngày 09/9/2003 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Thương mại, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải, Giám đốc Công an tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Giám đốc các đơn vị kinh doanh xăng dầu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CÁC CỬA HÀNG BÁN
LẺ XĂNG DẦU TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 08/02/2007 của UBND tỉnh)
TT |
TỔNG SỐ ĐIỂM QUY HOẠCH |
SỐ CỬA HÀNG HIỆN CÓ |
SỐ ĐIỂM QUY HOẠCH CHƯA CÓ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 = 2 - 3 |
5 |
I |
50 |
TUYẾN QL 1A: 48 điểm |
TUYẾN QL 1A: 2 điểm |
|
1 |
13 |
Huyện Hoài Nhơn: 13 điểm |
Huyện Hoài Nhơn: 0 điểm |
|
|
|
DNTN Bình Dương (xã Hoài Châu Bắc) |
|
|
|
|
DNTN TM Việt Hưng (xã Tam Quan Bắc) |
|
|
|
|
CHXD số 25 - Cty XDBĐ (TT Tam Quan) |
|
|
|
|
Cty CPTM Bình Định (xã Hoài Hảo) |
|
|
|
|
CHXD số 26 - Cty XDBĐ (xã Hoài Thanh Tây) |
|
|
|
|
DNTN Hữu Nghị (xã Hoài Thanh Tây) |
|
|
|
|
DNTN Minh Chánh (xã Hoài Tân) |
|
|
|
|
DNTN TM Đức Lung (xã Hoài Tân) |
|
|
|
|
CHXD số 9 - Cty CPTS HN (xã Hoài Tân) |
|
|
|
|
HTX VT Hoài Nhơn (xã Hoài Tân) |
|
|
|
|
Cty xăng dầu Bình Định (TT Bồng Sơn) |
|
|
|
|
DNTN Phú Liễu (xã Hoài Đức) |
|
|
|
|
DNTN Hoàng Tính (xã Hoài Đức) |
|
|
2 |
10 |
Huyện Phù Mỹ: 10 điểm |
Huyện Phù Mỹ: 0 điểm |
|
|
|
DNTN Tư Lang (xã Mỹ Lộc) |
|
|
|
|
CHXD số 22 - Cty XDBĐ (TT Bình Dương) |
|
|
|
|
DNTN Chí Tâm (TT Bình Dương) |
|
|
|
|
CHXD số 21 - Cty XDBĐ (TT Phù Mỹ) |
|
|
|
|
DNTN Ngọc Anh (TT Phù Mỹ) |
|
|
|
|
DNTN Phong Hải (TT Phù Mỹ) |
|
|
|
|
Quày XD Mỹ Quang - CH số 19 (TT PMỹ) |
|
|
|
|
CHXD số 19 - Cty XDBĐ (xã Mỹ Hiệp) |
|
|
|
|
DNTN An Kiều (xã Mỹ Hiệp) |
|
|
|
|
Cty TNHH Hồng Long (xã Mỹ Hiệp) |
|
|
3 |
7 |
Huyện Phù Cát: 7 điểm |
Huyện Phù Cát: 0 điểm |
|
|
|
DNTN Tân Hưng (xã Cát Hanh) |
|
|
|
|
CHXD số 16 - Cty XDBĐ (xã Cát Hanh) |
|
|
|
|
DNTN Đức Long (xã Cát Trinh) |
|
|
|
|
DNTN Hoa Dũng (xã Cát Trinh) |
|
|
|
|
HTX VT Phù Cát (xã Cát Trinh) |
|
|
|
|
DNTN Thuận Hùng (xã Cát Tân) |
|
|
|
|
CHXD số 15 - Cty XDBĐ (xã Cát Tân) |
|
|
4 |
6 |
Huyện An Nhơn: 5 điểm |
Huyện An Nhơn: 1 điểm |
|
|
|
DNTN Toàn Thắng (TT Đập Đá) |
tại TT Bình Định |
|
|
|
DNTN Phú Sơn (TT Đập Đá) |
|
|
|
|
DNTN Toàn Thắng (xã Nhơn Hưng) |
|
|
|
|
CHXD số 14 - Cty XDBĐ (xã Nhơn Hưng) |
|
|
|
|
CH XD Hòa Hiệp số 5 (xã Nhơn Hòa) |
|
|
5 |
7 |
Huyện Tuy Phước: 6 điểm |
Huyện Tuy Phước: 1 điểm |
|
|
|
Cty TNHH Thắng Lợi (xã Phước Lộc) |
tại xã Phước Lộc |
|
|
|
Cty CPTM Bình Định (xã Phước Lộc) |
|
|
|
|
DNTN Duy Tùng (xã Phước Lộc) |
|
|
|
|
DNTN Tấn Phát (TT Tuy Phước) |
|
|
|
|
DNTN Tô Công (TT Tuy Phước) |
|
|
|
|
Cty CPXL điện TP (TT Tuy Phước) |
|
|
6 |
7 |
TP Quy Nhơn: 7 điểm |
TP Quy Nhơn: 0 điểm |
|
|
|
DNTN Vân Tình (P. Trần Quang Diệu) |
|
|
|
|
DNTN Nguyễn Khánh (P. Trần Quang Diệu) |
|
|
|
|
CHXD binh đoàn 15 (P. Trần Quang Diệu) |
|
|
|
|
DNTN Nguyễn Khánh (P. Bùi Thị Xuân) |
|
|
|
|
DNTN Thuận Lộc (P. Bùi Thị Xuân) |
|
|
|
|
DNTN Thành Được (P. Bùi Thị Xuân) |
|
|
|
|
Cty TNHH Hiệp Hòa (P. Bùi Thị Xuân) |
|
|
II |
25 |
TUYẾN QL 19: 21 điểm |
TUYẾN QL 19: 4 điểm |
|
1 |
2 |
TP Quy Nhơn: 1 điểm |
TP Quy Nhơn: 1 điểm |
|
|
|
DNTN TM Sáu Vũ (P. Nhơn Phú) |
tại P. NBình hoặc P. NPhú |
|
2 |
3 |
Huyện Tuy Phước: 2 điểm |
Huyện Tuy Phước: 1 điểm |
|
|
|
DNTN Trường Úc (TT Tuy Phước) |
tại xã Phước Lộc |
|
|
|
DNTN Quang Bình (TT Tuy Phước) |
|
|
3 |
6 |
Huyện An Nhơn: 5 điểm |
Huyện An Nhơn: 1 điểm |
|
|
|
DNTN Định Vân (xã Nhơn Hòa) |
tại xã Nhơn Thọ |
|
|
|
CHXD số 7 - Cty XDBĐ (xã Nhơn Hòa) |
|
|
|
|
DNTN Thịnh Phát (xã Nhơn Hòa) |
|
|
|
|
CHXD số 8 - Cty XDBĐ (xã Nhơn Tân) |
|
|
|
|
DNTN Quốc Bảo (xã Nhơn Tân) |
|
|
4 |
14 |
Huyện Tây Sơn: 13 điểm |
Huyện Tây Sơn: 1 điểm |
|
|
|
DNTN Xuân Phong (xã Bình Nghi) |
tại xã Bình Tường (gần chợ đầu mối) |
|
|
|
DNTN Tám Bảo (xã Bình Nghi) |
|
|
|
|
DNTN Cây Xoài I (xã Bình Nghi) |
|
|
|
|
DNTN Bình Nghi (xã Bình Nghi) |
|
|
|
|
CHXD số 9 - Cty XDBĐ (xã Bình Nghi) |
|
|
|
|
Công ty TNHH Hiếu Ngọc (xã Tây Xuân) |
|
|
|
|
HTX NN I Bình Phú (xã Tây Xuân) |
|
|
|
|
CHXD số 10 - Cty XDBĐ (TT Phú Phong) |
|
|
|
|
DNTN Ba Đàm (xã Bình Tường) |
|
|
|
|
Cty CP đường Bình Định (xã Tây Giang) |
|
|
|
|
CHXD số 11 - Cty XDBĐ (xã Tây Giang) |
|
|
|
|
CHXD số 29 - Cty XDBĐ (xã Tây Thuận) |
|
|
|
|
DNTN Phương Linh (xã Tây Thuận) |
|
|
III |
7 |
TUYẾN QL 1D: 4 điểm |
TUYẾN QL 1D: 3 điểm |
|
1 |
7 |
TP Quy Nhơn: 4 điểm |
TP Quy Nhơn: 3 điểm |
|
|
|
Cty VT KTNN Bình Định (P. Nhơn Phú) |
Từ Bến xe Trung tâm - Phú Yên |
|
|
|
CHXD số 28 - Cty XDBĐ (đường Tây Sơn) |
|
|
|
|
CHXD số 4 - Cty XDBĐ (đường Tây Sơn) |
|
|
|
|
Cty CP TS Hoài Nhơn (đường Tây Sơn) |
|
|
IV |
79 |
TUYẾN TỈNH LỘ: 42 điểm |
TUYẾN TỈNH LỘ: 37 điểm |
|
1 |
7 |
Tỉnh lộ 629 (Bồng Sơn - An Lão): 3 điểm |
Tỉnh lộ 629: 4 điểm |
|
|
|
Cửa hàng TM An Lão (An Trung, An Lão) |
tại xã An Tân, An Trung |
|
|
|
Trạm điện An Lão (An Hòa, An Lão) |
An Hưng (An Lão) |
|
|
|
Quày XD Ân Mỹ - CH số 23 (Ân Mỹ, Hoài Ân) |
tại xã Ân Hảo (Hoài Ân) |
|
2 |
6 |
Tỉnh lộ 630 (Cầu Dợi - Hoài Ân): 4 điểm |
Tỉnh lộ 630: 2 điểm |
|
|
|
Cửa hàng TM Hoài Ân (TT TBHổ, Hoài Ân) |
tại TT Tăng Bạt Hổ (Hoài Ân) |
|
|
|
Trạm điện Hoài Ân (TT TBHổ, H Ân) - hiện tại không hđộng |
tại xã Hoài Đức (Hoài Nhơn) |
|
|
|
DNTN TM Kim Long (Ân T Tây, Hoài Ân) |
|
|
|
|
DNTN TM Mười Cát (Ân Nghĩa, Hoài Ân) |
|
|
3 |
1 |
Tỉnh lộ 631 (Mỹ Trinh - Ân Tường Tây): 1 điểm |
Tỉnh lộ 631: 0 điểm |
|
|
|
DNTN Lộc Giang (Ân T Đông, Hoài Ân) |
|
|
4 |
8 |
Tỉnh lộ 632 (T.T Phù Mỹ - Mỹ Thọ - Bình Dương): 3 điểm |
Tỉnh lộ 632: 5 điểm |
|
|
|
Cty CPTM Bình Định (TT Phù Mỹ, Phù Mỹ) |
tại xã Mỹ Chánh Tây |
|
|
|
DNTN Mỹ Chánh (Mỹ Chánh, Phù Mỹ) |
Mỹ Chánh, Mỹ Thành, Mỹ An |
|
|
|
DNTN Hai Thảo (Mỹ Thọ, Phù Mỹ) |
và Mỹ Lợi (Phù Mỹ) |
|
5 |
3 |
Tỉnh lộ 633 (Chợ Gồm - Đề Gi): 2 điểm |
Tỉnh lộ 633: 1 điểm |
|
|
|
DNTN Chánh Danh (Cát Tài, Phù Cát) |
tại thôn Đức Phổ, xã Cát Minh (Phù Cát) |
|
|
|
CHXD số 18 - Cty XDBĐ (Cát Minh, Phù Cát) |
|
|
6 |
3 |
Tỉnh lộ 634 (Cát Hanh - Cát Lâm): 0 điểm |
Tỉnh lộ 634: 3 điểm |
|
|
|
|
tại xã Cát Hiệp, Cát Sơn và |
|
|
|
|
Cát Lâm |
|
7 |
5 |
Tỉnh lộ 635 (Gò Găng - Cát Tiến): 4 điểm |
Tỉnh lộ 635: 1 điểm |
|
|
|
DNTN TM Tín Nghĩa (Cát Nhơn, Phù Cát) |
tại xã Nhơn Thành - An Nhơn |
|
|
|
DNTN Thành Hưng (Cát Nhơn, Phù Cát) |
(cách ngã 3 Gò Găng 450m về |
|
|
|
CHXD số 17 - Cty XDBĐ (Cát Hưng, Phù Cát) |
phía Đông) |
|
|
|
DNTN Tám (Cát Tiến, Phù Cát) |
|
|
8 |
9 |
Tỉnh lộ 636 (Gò Găng - Kiên Mỹ): 7 điểm |
Tỉnh lộ 636: 2 điểm |
|
|
|
HTX NN Nhơn Mỹ II (Nhơn Mỹ, A Nhơn) |
tại xã Nhơn Mỹ (Nhơn Mỹ) |
|
|
|
Quày XD Tây Bình - CH số 13 (Tây Bình, Tây Sơn) |
tại xã Tây An (Tây Sơn) |
|
|
|
DNTN Trần Ngọc Phú (Bình Hòa, Tây Sơn) |
|
|
|
|
DNTN TM Mười Đức (Bình Hòa, Tây Sơn) |
|
|
|
|
DNTN Tám Nhiệm (Bình Thành, Tây Sơn) |
|
|
|
|
HTX NN Phú Phong (TT Phú Phong, Tây Sơn) |
|
|
|
|
CH XD Nguyễn Huệ (TT Phú Phong, Tây Sơn) |
|
|
9 |
6 |
Tỉnh lộ 637 (Đồng Hào - Vĩnh Sơn): 2 điểm |
Tỉnh lộ 637: 4 điểm |
|
|
|
C/hàng TM Vĩnh Thạnh (TT Vĩnh Thạnh, Vĩnh Thạnh) |
tại xã Tây Thuận (Tây Sơn) |
|
|
|
Quày XD VThạnh - CH số 11 (TT Vĩnh Thạnh) |
tại xã Vĩnh Quang, Vĩnh Hòa |
|
|
|
|
và Vĩnh Hảo (Vĩnh Thạnh) |
|
10 |
9 |
Tỉnh lộ 638 (Diêu Trì - Vân Canh): 4 điểm |
Tỉnh lộ 638: 5 điểm |
|
|
|
DNTN Toàn Tâm (TT Diêu Trì, Tuy Phước) |
tại xã Phước Thành (T. Phước) |
|
|
|
DNTN Bình An (Phước Thành, Tuy Phước) |
hoặc Canh Vinh (Vân Canh) |
|
|
|
DNTN TM Bình An (Canh Vinh, Vân Canh) |
tại xã Canh Hiển, Canh Hòa, |
|
|
|
Cửa hàng TM Vân Canh (TT Vân Canh, Vân Canh) |
Canh Hiệp và Canh Thuận |
|
|
|
|
(Vân Canh) |
|
11 |
17 |
Tỉnh lộ 639 (Nhơn Hội - Tam Quan): 8 điểm |
Tỉnh lộ 639: 9 điểm |
|
|
|
DNTN Tuyết Diệp (Cát Khánh, Phù Cát) |
Cty TNHH Quốc Thắng (tại |
|
|
|
DNTN Lâm Văn Thiết (Mỹ An, Phù Mỹ) |
xã Nhơn Hội - Quy Nhơn) |
|
|
|
DNTN Hoàng Minh (Mỹ An, Phù Mỹ) |
tại xã Cát Tiến hoặc Nhơn Hội, |
|
|
|
CH số 12 - Cty CPTS HN (Hoài Mỹ, Hoài Nhơn) |
Cát Hải và Cát Thành (Phù Cát) |
|
|
|
CH số 2 - Cty CPTS HN (Hoài Thanh, Hoài Nhơn) |
tại xã Mỹ Thọ, Mỹ Thắng và |
|
|
|
CH số 10 - Cty CPTS HN (Tam Q Nam, Hoài Nhơn) |
Mỹ Đức (Phù Mỹ) |
|
|
|
DNTN Mai Tá (Tam Q Nam, Hoài Nhơn) |
tại xã Tam Quan Bắc và Hoài |
|
|
|
Cty CP TS Hoài Nhơn (Tam Q Bắc, Hoài Nhơn) |
Hương (Hoài Nhơn) |
|
12 |
5 |
Tỉnh lộ 640 (Cầu Ông Đô - Cát Tiến): 4 điểm |
Tỉnh lộ 640: 1 điểm |
|
|
|
DNTN Tám (Phước Thuận, Tuy Phước) |
tại xã Phước Thuận (T. Phước) |
|
|
|
DNTN Yến Tùng (Phước Sơn, Tuy Phước) |
|
|
|
|
DNTN Tám (Phước Hòa, Tuy Phước) |
|
|
|
|
HTX NN Cát Chánh (Cát Chánh, Phù Cát) |
|
|
V |
81 |
TUYẾN NỘI THỊ, XÃ, LIÊN XÃ: 41 điểm |
NỘI THỊ, XÃ, LXÃ: 40 điểm |
|
1 |
17 |
TP Quy Nhơn: 10 điểm |
TP Quy Nhơn: 7 điểm |
|
|
|
Công ty CPTS BĐịnh (403 Đống Đa) |
2 điểm: đường QNhơn - NHội |
|
|
|
CHXD số 2 - Cty XDBĐ (đường Đống Đa) |
1 điểm: đường Điện B Phủ |
|
|
|
CHXD số 5 - Cty XDBĐ (đường Trần H Đạo) |
1 điểm: tại KV7, P. Trần Quang Diệu |
|
|
|
CHXD số 1 - Cty XDBĐ (đường Trần H Đạo) |
1 điểm: tại xã Nhơn Châu |
|
|
|
Cty CPTM Bình Định (đường Hùng Vương) |
1 điểm: tại xã Phước Mỹ |
|
|
|
DNTN Huy Hoàng (đường Hùng Vương) |
1 điểm: tuyến Suối Trầu - LMỹ |
|
|
|
DNTN Ngọc Sương (đường Hùng Vương) |
|
|
|
|
Cửa hàng XD Tỉnh đội (đường Tây Sơn) |
|
|
|
|
Cảng Quy Nhơn (phường Hải Cảng) |
|
|
|
|
DNTN Minh Hạnh (xã Nhơn Lý) |
|
|
2 |
10 |
Huyện Tuy Phước: 4 điểm |
Huyện Tuy Phước: 6 điểm |
|
|
|
HTX NN Phước Quang (xã Phước Quang) |
1 điểm: địa bàn xã Phước Sơn |
|
|
|
DNTN Trường Úc (xã Phước Hiệp) |
1 điểm: địa bàn xã Phước Nghĩa |
|
|
|
DNTN TM Yến Tùng (xã Phước Hòa) |
1 điểm: địa bàn xã Phước Thuận |
|
|
|
HTX NN Phước Hưng (xã Phước Hưng) |
1 điểm: địa bàn xã Phước Hưng |
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Phước Hiệp |
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã khác |
|
3 |
10 |
Huyện An Nhơn: 7 điểm |
Huyện An Nhơn: 3 điểm |
|
|
|
DNTN Hữu Chính (xã Nhơn Phúc) |
1 điểm: địa bàn xã Nhơn Phong |
|
|
|
DNTN Quốc Huy (xã Nhơn Phúc) |
2 điểm: địa bàn xã khác |
|
|
|
HTX NN Nhơn Khánh (xã Nhơn Khánh) |
|
|
|
|
HTX NN Nhơn Hậu (xã Nhơn Hậu) |
|
|
|
|
HTX NN Nhơn Lộc II (xã Nhơn Lộc) |
|
|
|
|
CH xăng dầu bến xe 30/3 (TT Bình Định) |
|
|
|
|
DNTN Tân An (TT Bình Định) |
|
|
4 |
6 |
Huyện Phù Cát: 4 điểm |
Huyện Phù Cát: 2 điểm |
|
|
|
DNTN Thanh Hoàng (cảng cá Đề Gi, CKhánh) |
1 điểm: địa bàn xã Cát Trinh |
|
|
|
DNTN XD Long Phương (xã Cát Tiến) |
1 điểm: địa bàn xã khác |
|
|
|
CHXD - Cty NSTP (TT Ngô Mây) |
|
|
|
|
DNTN An Kiều (TT Ngô Mây, P Cát) |
|
|
5 |
8 |
Huyện Phù Mỹ: 6 điểm |
Huyện Phù Mỹ: 2 điểm |
|
|
|
Quày XD Mỹ Thọ - CH số 21 (xã Mỹ Thọ) |
1 điểm: địa bàn xã Mỹ Cát |
|
|
|
DNTN Thanh Mai (xã Mỹ Thọ) |
1 điểm: địa bàn xã Mỹ Tài |
|
|
|
DNTN Trần Văn Đảm (xã Mỹ Thọ) |
|
|
|
|
DNTN Lê Văn Cường (xã Mỹ An) |
|
|
|
|
DNTN Thủy Lợi (xã Mỹ An) |
|
|
|
|
DNTN Thủy Vương (xã Mỹ Đức) |
|
|
6 |
13 |
Huyện Hoài Nhơn: 8 điểm |
Huyện Hoài Nhơn: 5 điểm |
|
|
|
CHXD số 1 - Cty CPTS HN (xã Tam Q Bắc) |
1 điểm: địa bàn xã Hoài Đức |
|
|
|
Cty CPTS HN (xã Tam Q Bắc) |
1 điểm: địa bàn xã Hoài Châu |
|
|
|
Cty TNHH Hải Nguyên (xã Tam Q Bắc) |
1 điểm: địa bàn xã Hoài Thanh |
|
|
|
Cty TNHH Tân Xuân Lộc (xã Tam Q Bắc) |
1 điểm: địa bàn Hoài Xuân |
|
|
|
CHXD số 15 - Cty CPTS HN (xã Hoài C Bắc) |
1 điểm: địa bàn xã Tam Q Nam |
|
|
|
CHXD số 16 - Cty CPTS HN (xã Hoài Hảo) |
|
|
|
|
CHXD số 23 - Cty XDBĐ (TT Bồng Sơn) |
|
|
|
|
DNTN TM Hoài Đức (xã Hoài Đức) |
|
|
7 |
4 |
Huyện Hoài Ân: 2 điểm |
Huyện Hoài Ân: 2 điểm |
|
|
|
HTX NN II Ân Tín (xã Ân Tín) |
1 điểm: địa bàn xã Ân Hảo |
|
|
|
HTX NN Ân Hữu II (xã Ân Hữu) |
1 điểm: địa bàn xã Ân Đức |
|
8 |
2 |
Huyện An Lão: 0 điểm |
Huyện An Lão: 2 điểm |
|
|
|
|
02 điểm: địa bàn các xã |
|
9 |
7 |
Huyện Tây Sơn: 0 điểm |
Huyện Tây Sơn: 7 điểm |
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Bình Thuận |
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Bình Thành |
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Bình Tân |
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Bình Tường |
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Tây Vinh |
|
|
|
|
2 điểm: địa bàn TT. Phú Phong |
|
10 |
3 |
Huyện Vĩnh Thạnh: 0 điểm |
Huyện Vĩnh Thạnh: 3 điểm |
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Vĩnh Thịnh |
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn TT Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã Vĩnh Sơn |
|
11 |
1 |
Huyện Vân Canh: 0 điểm |
Huyện Vân Canh: 1 điểm |
|
|
|
|
1 điểm: địa bàn xã |
|
|
242 |
156 |
86 |
|
Ghi chú:
Một số cửa hàng trước đây thuộc tuyến quốc lộ, tỉnh lộ nhưng do có sự thay đổi nên chuyển sang tuyến nội thị:
- Quốc lộ 1A: 5 cửa hàng nay thuộc tuyến nội thị.
+ Huyện Hoài Nhơn: 2 cửa hàng (DNTN TM và DV Hoài Đức, CHXD số 23 - Cty XD Bình Định)
+ Huyện Phù Cát: 1 cửa hàng (CHXD - Cty NSTP)
+ Huyện An Nhơn: 2 cửa (CHXD Bến xe 30/3 An Nhơn, DNTN Giang San)
- Tỉnh lộ 635: 2 điểm nay thuộc tuyến nội thị (DNTN An Kiều và 1 điểm tại xã Cát Trinh)