Quyết định 03/2007/QĐ-UBND bổ sung chi tiết danh mục biểu giá thu một phần viện phí ghi tại Mục II.7 Phụ lục kèm theo tại Điều 1 Quyết định 34/2006/QĐ-UBND do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

Số hiệu 03/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/01/2007
Ngày có hiệu lực 26/01/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Hà Văn Thạch
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2007/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG CHI TIẾT DANH MỤC BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ GHI TẠI MỤC II.7 PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO TẠI ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2006/QĐ-UBND NGÀY 19/7/2006 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND, UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 739CV/SYT ngày 26/10/2006 và của Sở Tài chính tại Công văn số 1692STC/VG-CS ngày 18/11/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung chi tiết danh mục biểu giá thu một phần viện phí ghi tại Mục II.7 phụ lục ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2006 của UBND tỉnh về ban hành biểu giá thu một phần viện phí (Có danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo quy định tại Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2006 và Quyết định số 38/2006/QĐ-UBND ngày 28/7/2006 của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ban hành. Các khoản thu tại Mục II.7 phụ lục ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định 34/2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2006 của UBND tỉnh được thực hiện đến khi Quyết định này có hiệu lực.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Bộ: Y tế, Tài chính (Bcáo);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lưu VT, VX, TH, TM1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Văn Thạch

 

BIỂU GIÁ CHI TIẾT THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THUỘC MỤC II.7 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2006/QĐ-UBND NGÀY 19/7/2006 CỦA UBND TỈNH

(Ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2007 của UBND tỉnh)

II.7.1. DANH MỤC PHẪU THUẬT

II.7.1.1. UNG THƯ

TT

Tên phẫu thuật

Loại phẫu thuật

Giá viện phí

ĐB

I

II

lII

1.

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

X

 

 

 

1.500.000

2.

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

X

 

 

 

1.500.000

3.

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

 

X

 

 

1.050.000

4.

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

 

X

 

 

1.050.000

5.

Cắt chi và vét hạch

 

X

 

 

1.050.000

6.

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

 

X

 

 

1.050.000

7.

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

 

X

 

 

1.050.000

8.

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

 

X

 

 

1.050.000

9.

Khâu cầm máu và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

 

X

 

 

1.050.000

10.

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

 

 

X

 

590.000

11

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

 

 

X

 

590.000

12

Khoét chóp cổ tử cung

 

 

X

 

590.000

13.

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm

 

 

X

 

590.000

14.

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm

 

 

 

X

475.000

15.

Cắt u vú nhỏ

 

 

 

X

475.000

16.

Cắt polyp cổ tử cung

 

 

 

X

475.000

17.

Cắt u thành âm đạo

 

 

 

X

475.000

II.7.1.2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

TT

Tên phẫu thuật

Loại phẫu thuật

Giá viện phí

ĐB

I

II

III

1.

Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn

X

 

 

 

1.500.000

2.

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

 

X

 

 

1.050.000

3.

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

 

X

 

 

1.050.000

4.

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm mang ngoài tim co thắt

 

X

 

 

1.050.000

5.

Khâu phục hồi mạch máu vùng cỏ do chấn thương

 

X

 

 

1.050.000

6.

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

 

X

 

 

1.050.000

7.

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách

 

X

 

 

1.050.000

8.

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

 

X

 

 

1.050.000

9.

Cắt u xương sườn nhiều xương

 

X

 

 

1.050.000

10.

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mũ

 

X

 

 

1.050.000

11.

Khâu vết thương mạch máu chi

 

X

 

 

1.050.000

12.

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

 

 

X

 

590.000

13.

Cắt u xương sườn: 1 xương

 

 

X

 

590.000

14.

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

 

 

X

 

590.000

15.

Khâu cơ hoàng bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng

 

 

X

 

590.000

16.

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm

 

 

X

 

590.000

17.

Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim

 

 

X

 

590.000

18.

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

 

 

X

 

590.000

19.

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

 

 

X

 

590.000

20.

Cắt một xương sườn trong viêm xương

 

 

X

 

590.000

21.

Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động

 

 

 

X

475.000

22.

Thắt các động mạch ngoại vi

 

 

 

X

475.000

23.

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

 

 

 

X

475.000

24.

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

 

 

 

X

475.000

25.

Khâu kín vết thương thủng ngực

 

 

 

X

475.000

II.7.1.3. MẮT

TT

Tên phẫu thuật

Loại phẫu thuật

Giá viện phí

ĐB

I

II

III

1

Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên

X

 

 

 

1.500.000

2

Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo

X

 

 

 

1.500.000

3

Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

 

X

 

 

1.050.000

4

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG

 

X

 

 

1.050.000

5

Phẫu thuật cataract và galucoma phối hợp

 

X

 

 

1.050.000

6

Phẫu thuật phục mi phức tạp: Dickey, Berke

 

X

 

 

1.050.000

7

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

 

X

 

 

1.050.000

8

Cắt dịch kính và bong võng mạc

 

X

 

 

1.050.000

9

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

 

X

 

 

1.050.000

10

Cắt mống mắt quanh học có tách dính phức tạp

 

X

 

 

1.050.000

11

Mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy máu cục

 

X

 

 

1.050.000

12

Rạch góc tiền phòng (goniotomy)

 

X

 

 

1.050.000

13

Cắt bè củng mạc (trabeculectomy)

 

X

 

 

1.050.000

14

Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy)

 

X

 

 

1.050.000

15

Phẫu thuật Faden

 

X

 

 

1.050.000

16

Cắt gọt giác mạc rộng

 

X

 

 

1.050.000

17

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

 

X

 

 

1.050.000

18

Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty)

 

X

 

 

1.050.000

19

Laser eximer điều trị tật khúc xạ

 

X

 

 

1.050.000

20

Nhuộm giác mạc lớp giữa

 

X

 

 

1.050.000

21

Cắt mộng có vá niêm mạc

 

 

X

 

590.000

22

Phẫu thuật lác thông thường

 

 

X

 

590.000

23

Phẫu thuật Doenig

 

 

X

 

590.000

24

Phủ giác mạc bằng kết mạc

 

 

X

 

590.000

25

Cắt mống mắt quang học

 

 

X

 

590.000

26

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

 

 

X

 

590.000

27

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc

 

 

X

 

590.000

28

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

 

 

 

X

475.000

II.7.1.4. TAI - MŨI - HỌNG

TT

Tên phẫu thuật

Loại phẫu thuật

Giá viện phí

ĐB

I

II

III

1

Cắt u dây thần kinh VIII

X

 

 

 

1.500.000

2

Cắt u xơ vòm mũi họng

X

 

 

 

1.500.000

3

Cắt u cuộn cảnh

X

 

 

 

1.500.000

4

Phẫu thuật tai xương chũm trong viễm màng não

 

X

 

 

1.050.000

5

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

 

X

 

 

1.050.000

6

Phẫu thuật tiết căn xương chũm

 

X

 

 

1.050.000

7

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

 

X

 

 

1.050.000

8

Tái tạo hệ truyền âm

 

X

 

 

1.050.000

9

Khoét mê nhĩ

 

X

 

 

1.050.000

10

Mở túi nội dịch tai trong

 

X

 

 

1.050.000

11

Phẫu thuật rõ vùng sống mũi

 

X

 

 

1.050.000

12

Phẫu thuật xoang trán

 

X

 

 

1.050.000

13

Nạo sàng hàm

 

X

 

 

1.050.000

14

Phẫu thuật Cald

 

X

 

 

1.050.000

15

Cắt u thành sau họng

 

X

 

 

1.050.000

16

Cắt u thành bên họng

 

X

 

 

1.050.000

17

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

 

X

 

 

1.050.000

18

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

 

X

 

 

1.050.000

19

Dẫn lưu áp xe thực quản

 

X

 

 

1.050.000

20

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

 

X

 

 

1.050.000

21

Mở khí quản trong u tuyến giáp

 

X

 

 

1.050.000

22

Phẫu thuật vách ngăn mũi

 

 

X

 

590.000

23

Cắt amidan gây mê hoặc gây tê

 

 

X

 

590.000

24

Cắt polyp mũi

 

 

 

X

475.000

25

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

 

 

 

X

475.000

II.7.1.5. RĂNG - HÀM - MẶT

TT

Tên phẫu thuật

Loại phẫu thuật

Giá viện phí

ĐB

I

II

III

1.

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III

 

X

 

 

1.050.000

2.

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

 

X

 

 

1.050.000

3.

Nạo xong triệt để trong viêm xoang do răng

 

X

 

 

1.050.000

4.

Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt

 

X

 

 

1.050.000

5.

Phẫu thuật viêm toả lan lớn, viêm tấy nửa mặt

 

X

 

 

1.050.000

6.

Nhổ răng không mọc lệch 90° hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

 

 

X

 

590.000

7.

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

 

 

X

 

590.000

8.

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

 

 

X

 

590.000

9.

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

 

 

X

 

590.000

10

Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

 

 

X

 

590.000

12

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5cm

 

 

X

 

590.000

13

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

 

 

X

 

590.000

14

Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi

 

 

X

 

590.000

15

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)

 

 

X

 

590.000

16

Phẫu thuật tái tạo nướu

 

 

X

 

590.000

17

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45o

 

 

 

X

475.000

18

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

 

 

 

X

475.000

19

Cấy lại răng

 

 

 

X

475.000

20

Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân

 

 

 

X

475.000

21

Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy

 

 

 

X

475.000

22

Mài răng làm cầu răng

 

 

 

X

475.000

23

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

 

 

 

X

475.000

24

Chuyển trụ filatow, đính trụ filatow

 

 

 

X

475.000

25

Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4cm

 

 

 

X

175.000

26

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

 

 

 

X

475.000

II.7.1.6. THẦN KINH SỌ NÃO

[...]