Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá
Số hiệu | 02/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 02/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đình Xứng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 02 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2019 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 3755/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá.
Điều 2. Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố được giao chủ trì xây dựng các quy hoạch, đề án, dự án, kế hoạch, báo cáo,… trong Chương trình công tác có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với các cơ quan liên quan chuẩn bị, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo đúng trình tự, thủ tục quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
I. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Số TT |
Nội dung |
Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung |
Nội dung trình HĐND tỉnh |
Nội dung trình BTV Tỉnh ủy |
|
Tháng 1 |
|
|
|
1 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 1, nhiệm vụ trọng tâm tháng 2 năm 2019 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
2 |
Báo cáo đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2018 của các sở, ban, ngành, đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Nội vụ |
|
|
3 |
Cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước năm 2019 |
Sở Tài chính |
|
x |
4 |
Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh, làm cơ sở hỗ trợ doanh nghiệp theo chính sách đặc thù của tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
x |
x |
|
Tháng 2 |
|
|
|
5 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 2, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2019 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
6 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 221/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về việc đánh giá kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ quan ngang sở, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Nội vụ |
|
|
7 |
Đề án sáp nhập Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình vào Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Y tế |
|
x |
8 |
Đề án sắp xếp các đơn vị làm nhiệm vụ y tế dự phòng cấp tỉnh thành trung tâm phòng ngừa và kiểm soát dịch bệnh tỉnh Thanh Hóa |
Sở Y tế |
|
x |
9 |
Phương án thực hiện việc hợp nhất trạm thú y, trạm bảo vệ thực vật và trạm khuyến nông cấp huyện thành trung tâm dịch vụ nông nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
x |
10 |
Sửa đổi Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý lòng đường, lề đường, vỉa hè, hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh (ban hành kèm theo Quyết định số 4455/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh) |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
11 |
Phương án kiện toàn, củng cố thư viện công cộng cấp huyện; sáp nhập các ban quản lý di tích, trung tâm văn hóa, trung tâm thể thao, nhà văn hóa, đài phát thanh huyện, thị xã, TP thành một đầu mối |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
|
x |
|
Tháng 3 |
|
|
|
12 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2019 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
13 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2019 |
Sở Nội vụ |
|
|
14 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống tham nhũng quý I, kế hoạch thực hiện quý II năm 2019 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
15 |
Đề án giải thể Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa và Phương án chuyển giao cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, người lao động, người học, tài chính, tài sản của Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa để bố trí, sắp xếp vào Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa, đồng thời thành lập Bệnh viện Đại học Y |
Sở Nội vụ |
|
x |
16 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 20/9/2011 của HĐND tỉnh về chế độ khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực và thế giới thuộc các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, khoa học - công nghệ, văn học - nghệ thuật |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
x |
x |
17 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4901/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định xét tặng danh hiệu "Vì sự phát triển Thanh Hóa" |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
|
x |
|
Tháng 4 |
|
|
|
18 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2019 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
19 |
Triển khai các nhiệm vụ theo yêu cầu tại Nghị định số 57 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Quy định về vốn cấp bù lãi suất hỗ trợ cho các dự án và mức vốn sử dụng ngân sách tỉnh để đảm bảo thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp; Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn đề nghị HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư; Định mức hỗ trợ đối với từng loại công trình thuộc đối tượng khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
20 |
Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Thanh Hóa, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Thanh Hóa và chế độ tiếp khách trong nước |
Sở Tài chính |
x |
x |
21 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố và Quy định về phân loại thôn, tổ dân phố |
Sở Nội vụ |
|
x |
22 |
Quy định phân công, phân cấp quản lý về ATTP trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 15/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
23 |
Phương án đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh |
UBND huyện Lang Chánh |
x |
x |
|
Tháng 5 |
|
|
|
24 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2019 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
25 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất cho các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2019 - 2020 |
Sở Tài chính |
x |
x |
26 |
Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã, ở thôn, tổ dân phố (bao gồm cả nhân viên thú y, khuyến nông cơ sở,…) |
Sở Nội vụ |
x |
x |
27 |
Quy định tỷ lệ mức trích bổ sung cho Quỹ bảo vệ môi trường từ tổng số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp được thu nộp vào ngân sách tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
28 |
Kế hoạch hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
x |
29 |
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi các dự án đầu tư thuộc nhóm dự án số 3 “Tu bổ, bảo tồn tôn tạo di tích vũng lõi, trưng bày khảo cổ trong thành, phục hồi Đông Thái Miếu, Tây Thái Miếu” di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
x |
30 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 20/9/2011 của HĐND tỉnh về chế độ khen thưởng đối với tác giả, nhóm tác giả đạt giải Báo chí Trần Mai Ninh và giải Văn học Lê Thánh Tông |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
x |
x |
31 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Quảng Xương, huyện Quảng Xương |
UBND huyện Quảng Xương |
x |
x |
32 |
Đề án thành lập thị trấn Quảng Lợi, huyện Quảng Xương |
UBND huyện Quảng Xương |
x |
x |
33 |
Đề án thành lập thị trấn Nưa, huyện Triệu Sơn |
UBND huyện Triệu Sơn |
x |
x |
34 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Càng Nàng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Bá Thước |
x |
x |
35 |
Phương án đặt, đổi tên đường, phố cho thị trấn Thọ Xuân, thị trấn Lam Sơn, thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Thọ Xuân |
x |
x |
36 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Cẩm Thủy, huyện Cẩm Thủy |
UBND huyện Cẩm Thủy |
x |
x |
37 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính xã Phúc Do, huyện Cẩm Thủy |
UBND huyện Cẩm Thủy |
x |
x |
|
Tháng 6 |
|
|
|
38 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2019 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
39 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2019 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
40 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3238/2011/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
41 |
Báo cáo tình hình thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019 |
Sở Tài chính |
x |
x |
42 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2019 |
Sở Nội vụ |
x |
|
43 |
Báo cáo tình hình tiếp công dân giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân 6 tháng đầu năm 2019 |
Thanh tra tỉnh |
x |
|
44 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2019 |
Thanh tra tỉnh |
x |
|
45 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
x |
x |
46 |
Đề án thành lập thị xã Nghi Sơn, điều chỉnh địa giới hành chính các xã và thành lập phường thuộc thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Sở Xây dựng |
x |
x |
47 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2892/2009/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định xét chọn sản phẩm, hàng hoá tiêu biểu của tỉnh Thanh Hoá |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
|
|
48 |
Phương án đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Thanh Hóa |
UBND thành phố Thanh Hóa |
x |
x |
49 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh. |
UBND huyện Như Thanh |
x |
x |
|
Tháng 7 |
|
|
|
50 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2019 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
51 |
Sửa đổi bổ sung Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
52 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc |
UBND huyện Hậu Lộc |
x |
x |
53 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định |
UBND huyện Yên Định |
x |
x |
54 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa |
UBND huyện Thiệu Hóa |
x |
x |
55 |
Quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2040 tầm nhìn đến năm 2070 |
UBND huyện Hoằng Hóa |
x |
x |
56 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa |
UBND huyện Hoằng Hóa |
x |
x |
57 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Hà trung, huyện Hà Trung |
UBND huyện Hà Trung |
x |
x |
58 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn |
UBND huyện Nga Sơn |
x |
x |
|
Tháng 8 |
|
|
|
59 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2019 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
60 |
Đề án thành lập Trung tâm quản lý điều hành vận tải hành khách công cộng - sát hạch lái xe tỉnh Thanh Hóa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
61 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn |
UBND huyện Triệu Sơn |
x |
x |
62 |
Đề án điều chỉnh địa giới hành chính thị trấn Lam Sơn - thị trấn Sao Vàng và khu vực dự kiến mở rộng trên cơ sở sáp nhập thị trấn Lam Sơn, thị trấn Sao Vàng, toàn bộ các xã Xuân Lam, xã Thọ Xương, xã Xuân Bái để thành lập thị trấn mới |
UBND huyện Thọ Xuân |
x |
x |
63 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Quan Hóa, huyện Quan Hóa |
UBND huyện Quan Hóa |
x |
x |
64 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Quan Sơn, huyện Quan Sơn |
UBND huyện Quan Sơn |
x |
x |
65 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Mường Lát, huyện Mường Lát |
UBND huyện Mường Lát |
x |
x |
|
Tháng 9 |
|
|
|
66 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2019 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
67 |
Báo cáo tình hình thu chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2019, định hướng dự toán thu chi ngân sách năm 2020 |
Sở Tài chính |
|
x |
68 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2019 |
Sở Nội vụ |
|
|
69 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống tham nhũng 9 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 3 tháng cuối năm 2019 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
70 |
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
71 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành |
UBND huyện Thạch Thành |
x |
x |
72 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành |
UBND huyện Thạch Thành |
x |
x |
73 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc |
UBND huyện Ngọc Lặc |
x |
x |
74 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh |
UBND huyện Lang Chánh |
x |
x |
75 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân |
UBND huyện Như Xuân |
x |
x |
76 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân |
UBND huyện Thường Xuân |
x |
x |
|
Tháng 10 |
|
|
|
77 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2019 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
78 |
Rà soát, cập nhật Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, quy hoạch giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
79 |
Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 |
Sở Tài chính |
x |
x |
80 |
Kế hoạch biên chế công chức hành chính và số lượng người làm việc tại các đơn vị sự nghiệp năm 2020 |
Sở Nội vụ |
x |
x |
81 |
Đề án sắp xếp, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện; kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu, tổ chức của các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện |
Sở Nội vụ |
x |
x |
82 |
Cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển các trường phổ thông (tiểu học, THCS, THPT) công lập tự chủ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
x |
x |
83 |
Bảng giá đất thời kỳ 2020 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
84 |
Đề án thành lập các phường mới thuộc địa giới hành chính hiện tại của thành phố Thanh Hóa |
UBND thành phố Thanh Hóa |
x |
x |
|
Tháng 11 |
|
|
|
85 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2019 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
86 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
87 |
Báo cáo dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2019 |
Sở Tài chính |
x |
x |
88 |
Báo cáo dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 |
Sở Tài chính |
x |
x |
89 |
Báo cáo tình hình cải cách hành chính năm 2019, kế hoạch cải cách hành chính năm 2020 |
Sở Nội vụ |
x |
|
90 |
Đề án sắp xếp, tăng quy mô đơn vị hành chính cấp xã |
Sở Nội vụ |
|
x |
91 |
Báo cáo kết quả thực hiện phòng chống tham nhũng năm 2019, kế hoạch phòng chống tham nhũng năm 2020 |
Thanh tra tỉnh |
x |
|
92 |
Báo cáo tình hình tiếp công dân giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân năm 2019 |
Thanh tra tỉnh |
x |
|
93 |
Quy hoạch xây dựng vùng huyện Nga Sơn |
UBND huyện Nga Sơn |
x |
x |
|
Tháng 12 |
|
|
|
94 |
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 (lần 1) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
95 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 (lần 1) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
96 |
Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Thanh Hóa trên cơ sở sáp nhập huyện Đông Sơn vào thành phố Thanh Hóa |
UBND thành phố Thanh Hóa |
x |
x |
97 |
Chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2020 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
98 |
Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
II. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Số TT |
Nội dung |
Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung |
|
Quý I |
|
1 |
Kế hoạch thi tuyển công chức năm 2019 |
Sở Nội vụ |
2 |
Kế hoạch thực hiện các dự án theo hình thức đối tác đầu tư (PPP) trên địa bàn tỉnh năm 2019 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Kế hoạch tổ chức Hội nghị kết nối cung - cầu và giới thiệu sản phẩm nông sản, thực phẩm an toàn, tỉnh Thanh Hoá năm 2019 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
4 |
Phương án sản xuất các sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 |
Quy định trách nhiệm của các cơ quan quản lý nhà nước và các chủ đầu tư trong đầu tư, quản lý, sử dụng công viên, bãi đỗ xe và các khu công cộng được đầu tư bằng hình thức xã hội hóa |
Sở Xây dựng |
6 |
Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý nhà nước đối với xe chở quá khổ, quá tải |
Sở Giao thông Vận tải |
7 |
Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước và các chủ đầu tư trong công tác giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án có sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Chỉ thị về tăng cường công tác quản lý nhà nước về gia đình trên địa bàn tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9 |
Kịch bản và tổ chức dàn dựng Lễ kỷ niệm 990 năm xuất hiện Danh xưng Thanh Hóa (1029 - 2019) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 |
Đề án hợp tác truyền thông với các cơ quan thông tấn, báo chí TW giai đoạn 2019 - 2025 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11 |
Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm kết nối cung cầu nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh |
Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh |
12 |
Đề án quản lý các cơ sở thức ăn đường phố bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Thanh Hóa |
UBND thành phố Thanh Hóa |
13 |
Đề án chuyển đổi đất sản xuất muối tại 2 xã Hòa Lộc và Hải Lộc, huyện Hậu Lộc |
UBND huyện Hậu Lộc |
|
Quý II |
|
14 |
Danh mục các dự án dự kiến khởi công chào mừng Đại hội đảng bộ tỉnh lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020 - 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
Chương trình tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Thanh Hóa năm 2019 |
Sở Tài chính |
16 |
Điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở Xây dựng |
17 |
Báo cáo nghiên cứu, khai quật khảo cổ Khu di tích Lăng Miếu Triệu Tường, xã Hà Long, huyện Hà Trung (giai đoạn 2) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 |
Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
19 |
Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác giải quyết đình công, nghỉ việc tập thể trái quy định của pháp luật tại các doanh nghiệp |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
20 |
Đề án thành lập cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Thanh Hóa (trên cơ sở hợp nhất Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 và Cơ sở cai nghiện ma túy số 2) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
21 |
Đề án thành lập Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thanh Hóa (trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi và Trung tâm Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
22 |
Quy định trách nhiệm và xử lý trách nhiệm người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước về công tác tham mưu, thừa hành trong hoạt động bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
23 |
Quy định quản lý, sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong việc gửi, nhận văn bản trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và HSCV |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
Kế hoạch lập hồ sơ khám, quản lý sức khỏe toàn dân |
Sở Y tế |
25 |
Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
Văn phòng Điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh |
26 |
Điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chung đô thị Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 |
UBND huyện Hoằng Hóa |
27 |
Đề án phát triển du lịch sinh thái nghỉ dưỡng, giải trí Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
UBND huyện Thường Xuân |
|
Quý III |
|
28 |
Phần mềm chấm điểm chỉ số cải cách hành chính; chấm điểm mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
Sở Nội vụ |
29 |
Đề án phát triển dịch vụ logistic tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
Sở Giao thông Vận tải |
30 |
Kế hoạch ứng dụng các công nghệ mới của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh giai đoạn 2020 - 2025 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31 |
Lập dự án đầu tư tôn tạo, bảo tồn và phát huy giá trị di tích khu di tích Lăng miếu Triệu Tường, xã Hà Long, huyện Hà Trung (giai đoạn 2) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32 |
Quy hoạch tổng thể di tích quốc gia đặc biệt Hang Con Moong và các di tích phụ cận, huyện Thạch Thành |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
33 |
Quy định quản lý, vận hành và cung cấp thông tin cho cổng dịch vụ công tỉnh Thanh Hóa |
Sở Thông tin và Truyền thông |
34 |
Đề án hỗ trợ các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn hoàn thành Chương trình 135, giai đoạn 2016 - 2020, góp phần thực hiện Chương trình giảm nghèo các huyện, xã miền núi |
Ban Dân tộc |
35 |
Điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chung đô thị Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 |
UBND huyện Hoằng Hóa |
36 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng, mở rộng thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn đến năm 2030 |
UBND huyện Triệu Sơn |
37 |
Đồ án điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035 |
UBND huyện Bá Thước |
|
Quý IV |
|
38 |
Đề án tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông trên các tuyến đường tỉnh của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 |
Sở Giao thông Vận tải |
39 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng mở rộng thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn |
UBND huyện Nga Sơn |
40 |
Quy hoạch chung đô thị cầu Quan, huyện Nông Cống đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030 |
UBND huyện Nông Cống |
41 |
Quy hoạch chung đô thị cầu Trầu, xã Công Liêm, huyện Nông Cống đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030 |
UBND huyện Nông Cống |
42 |
Quy hoạch bổ sung, điều chỉnh kết cấu hạ tầng giao thông huyện Nông Cống đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030 |
UBND huyện Nông Cống |