Thứ 6, Ngày 08/11/2024

Quyết định 02/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 7 Quy định về bồi thường thiệt hại cây trồng và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 12/2021/QĐ-UBND

Số hiệu 02/2023/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/01/2023
Ngày có hiệu lực 30/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Phạm Văn Trọng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2023/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 12 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 7 CỦA QUY ĐỊNH VỀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2021/QĐ-UBND NGÀY 18 THÁNG 6 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, htrợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Công văn số 5502/UBND-KT ngày 06/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo s 11/TB-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4618/TTr-SNN&PTNT ngày 01/12/2022, Công văn số 5000/SNN&PTNT-TT&BVTV ngày 27/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 của Quy định về bồi thường thiệt hại cây trồng và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang:

“Điều 7. Đơn giá bồi thường

1. Đơn giá bồi thường cây trồng: theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Đơn giá bồi thường quy định tại khoản 1 Điều này là cơ sở để thực hiện bồi thường thiệt hại cho từng dự án cụ thể (có xem xét, điều chỉnh đơn giá bồi thường cho phù hợp với tình hình biến động giá thực tế)”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 01 năm 2023.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- C
ng TTĐT Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Trọng

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG VÀ PHÂN LOẠI CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Bảng 1: Đơn giá bồi thường cây trồng

STT

Cây, nhóm cây, loại cây

Đơn vị tính

Đơn giá

I

Nhóm lâu năm

 

 

1

Sầu riêng hạt lép (Ri 6, Monthong, chín hóa, chuồng bò, Sáu Hữu)

đồng/cây

 

 

A

 

12.951.000

 

B1

 

11.018.000

 

B2

 

4.200.000

 

C

 

500.000

 

D

 

4.551.000

2

Sầu riêng khổ qua và các loại khác

đồng/cây

 

 

A

 

4.911.000

 

B1

 

4.184.000

 

B2

 

1.086.000

 

C

 

500.000

 

D

 

2.139.000

3

Xoài cát Hòa Lộc

đồng/cây

 

 

A

 

6.030.000

 

B1

 

4.587.000

 

B2

 

2.465.000

 

C

 

347.000

 

D

 

2.255.000

4

Xoài cát (thơm, chu, cát nước, cát đen)

đồng/cây

 

 

A

 

4.002.000

 

B1

 

3.390.000

 

B2

 

1.824.000

 

C

 

347.000

 

D

 

1.665.000

5

Xoài Xiêm, xoài Thái Lan, Đài Loan và các loại xoài khác

đồng/cây

 

 

A

 

2.774.000

 

B1

 

1.520.000

 

B2

 

1.190.000

 

C

 

221.000

 

D

 

1.425.000

6

Thanh long ruột trắng (không kể trụ)

đồng/trụ

 

 

A

 

552.000

 

B1

 

355.000

 

B2

 

333.000

 

C

 

102.000

 

D

 

167.000

7

Thanh long ruột đỏ, khác (không kể trụ)

đồng/trụ

 

 

A

 

1.222.000

 

B1

 

1.025.000

 

B2

 

943.000

 

C

 

102.000

 

D

 

368.000

8

Thanh long leo giàn (không kể giàn)

đồng/cây

 

 

A

 

575.000

 

B1

 

450.000

 

B2

 

297.000

 

C

 

115.000

 

D

 

341.000

9

Mít

đồng/cây

 

 

A

 

2.067.000

 

B1

 

1.856.000

 

B2

 

1.298.000

 

C

 

145.000

 

D

 

569.000

10

Nhãn (tiêu da bò, xuồng cơm vàng,...)

đồng/cây

 

 

A

 

1.990.000

 

B1

 

1.660.000

 

B2

 

725.000

 

C

 

142.000

 

D

 

634.000

11

Nhãn Idor

đồng/cây

 

 

A

 

2.132.000

 

B1

 

1.781.000

 

B2

 

1.088.000

 

C

 

213.000

 

D

 

951.000

12

Vú sữa

đồng/cây

 

 

A

 

4.650.000

 

B1

 

3.990.000

 

B2

 

1.897.000

 

C

 

408.000

 

D

 

2.012.000

13

Vú sữa Hoàng Kim

đồng/cây

 

 

A

 

9.300.000

 

B1

 

7.980.000

 

B2

 

3.794.000

 

C

 

816.000

 

D

 

4.024.000

14

Chôm chôm (Nhãn, Thái)

đồng/cây

 

 

A

 

2.778.000

 

B1

 

2.339.000

 

B2

 

991.000

 

C

 

192.000

 

D

 

1.075.000

15

Chôm chôm thường

đồng/cây

 

 

A

 

1.635.000

 

B1

 

1.368.000

 

B2

 

541.000

 

C

 

192.000

 

D

 

835.000

16

Măng cụt, bòn bon, bơ

đồng/cây

 

 

A

 

2.600.000

 

B1

 

2.080.000

 

B2

 

1.430.000

 

C

 

130.000

 

D

 

169.000

17

Sapo

đồng/cây

 

 

A

 

2.550.000

 

B1

 

2.115.000

 

B2

 

752.000

 

C

 

194.000

 

D

 

756.000

18

Sapo Mehico

đồng/cây

 

 

A

 

3.186.000

 

B1

 

2.640.000

 

B2

 

1.504.000

 

C

 

388.000

 

D

 

1.512.000

19

Bưởi (da xanh, 5 roi)

đồng/cây

 

 

A

 

1.675.000

 

B1

 

1.413.000

 

B2

 

770.000

 

C

 

140.000

 

D

 

692.000

20

Bưởi loại khác

đồng/cây

 

 

A

 

940.000

 

B1

 

788.000

 

B2

 

469.000

 

C

 

140.000

 

D

 

472.000

21

Cam, quýt

đồng/cây

 

 

A

 

1.066.000

 

B1

 

787.000

 

B2

 

561.000

 

C

 

129.000

 

D

 

452.000

22

Hạnh (tắc)

đồng/cây

 

 

A

 

416.000

 

B1

 

299.000

 

B2

 

182.000

 

C

 

26.000

 

D

 

52.000

23

Chanh

đồng/cây

 

 

A

 

585.000

 

B1

 

390.000

 

B2

 

299.000

 

C

 

26.000

 

D

 

195.000

24

Sơ ri

đồng/cây

 

 

A

 

684.000

 

B1

 

568.000

 

B2

 

385.000

 

C

 

75.000

 

D

 

378.000

25

Cóc

đồng/cây

 

 

A

 

1.196.000

 

B1

 

416.000

 

B2

 

143.000

 

C

 

26.000

 

D

 

156.000

26

i

đồng/cây

 

 

A

 

328.000

 

B1

 

273.000

 

B2

 

167.000

 

C

 

84.000

 

D

 

94.000

27

Mận

đồng/cây

 

 

A

 

716.000

 

B1

 

693.000

 

B2

 

224.000

 

C

 

70.000

 

D

 

314.000

28

Me

đồng/cây

 

 

A

 

910.000

 

B1

 

488.000

 

B2

 

293.000

 

C

 

39.000

 

D

 

98.000

29

Điều, khế

đồng/cây

 

 

A

 

683.000

 

B1

 

325.000

 

B2

 

195.000

 

C

 

26.000

 

D

 

65.000

30

Mãng cầu xiêm

đồng/cây

 

 

A

 

730.000

 

B1

 

605.000

 

B2

 

248.000

 

C

 

50.000

 

D

 

361.000

31

Mãng cầu ta (na)

đồng/cây

 

 

A

 

338.000

 

B1

 

234.000

 

B2

 

117.000

 

C

 

13.000

 

D

 

156.000

32

Táo

đồng/cây

 

 

A

 

390.000

 

B1

 

286.000

 

B2

 

169.000

 

C

 

26.000

 

D

 

52.000

33

Dâu

đồng/cây

 

 

A

 

1.131.000

 

B1

 

741.000

 

B2

 

377.000

 

C

 

65.000

 

D

 

208.000

34

Lý, lựu

đồng/cây

 

 

A

 

286.000

 

B1

 

208.000

 

B2

 

104.000

 

C

 

26.000

 

D

 

156.000

35

Nhóm cây có giá trị tương đương (sake, ô môi, đào lộn hột, quách, lekima, cà ri, cà na)

đồng/cây

 

 

A

 

429.000

 

B1

 

208.000

 

B2

 

117.000

 

C

 

39.000

 

D

 

78.000

36

Chùm ruột

đồng/cây

 

 

A

 

195.000

 

B1

 

156.000

 

B2

 

65.000

 

C

 

13.000

 

D

 

65.000

37

Khóm, thơm, dứa

đồng/m2

 

 

Loại 1

 

30.000

 

Loại 2

 

27.000

 

Loại 3

 

23.000

38

Chuối

đồng/bụi

 

 

Loại 1

 

257.000

 

Loại 2

 

171.000

 

Loại 3

 

86.000

39

Đu đủ

đồng/cây

 

 

Loại 1

 

156.000

 

Loại 2

 

117.000

 

Loại 3

 

7.000

40

Dừa

đồng/cây

 

 

A

 

2.200.000

 

B1

 

1.760.000

 

B2

 

1.070.000

 

C

 

213.000

 

D

 

750.000

41

Ca cao

đồng/cây

 

 

A

 

520.000

 

B1

 

377.000

 

B2

 

234.000

 

C

 

39.000

 

D

 

78.000

42

Ngâu, lài

đồng/cây

 

 

A

 

416.000

 

B1

 

338.000

 

B2

 

247.000

 

C

 

52.000

43

Trâm

đồng/cây

 

 

A

 

390.000

 

B1

 

260.000

 

B2

 

195.000

 

C

 

26.000

 

D

 

130.000

44

Trôm

đồng/cây

 

 

A

 

585.000

 

B1

 

390.000

 

B2

 

299.000

 

C

 

78.000

 

D

 

260.000

45

Nhóm cây có giá trị tương đương (nhào, đào tiên, dâu tằm ăn, gòn, bình bát)

đồng/cây

 

 

A

 

143.000

 

B1

 

117.000

 

B2

 

52.000

 

C

 

8.000

 

D

 

52.000

46

Dừa nước

đồng/m2

31.200

47

Tràm

đồng/cây

 

 

Cây mới trồng (tái sinh) có đường kính gốc dưới 2 cm

 

800

 

Cây có đường kính gốc từ 2 cm đến dưới 5 cm

 

2.000

 

Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm

 

5.000

 

Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 20 cm

 

26.000

 

Cây có đường kính gốc từ 20 cm đến dưới 30 cm

 

101.000

 

Cây có đường kính gốc từ 30 cm trở lên

 

135.000

48

Bạch đàn

đồng/cây

 

 

Cây mới trồng (tái sinh) có đường kính gốc dưới 2 cm

 

3.400

 

Cây có đường kính gốc từ 2 cm đến dưới 5 cm

 

5.000

 

Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm

 

17.000

 

Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 20 cm

 

34.000

 

Cây có đường kính gốc từ 20 cm đến dưới 30 cm

 

118.000

 

Cây có đường kính gốc từ 30 cm trở lên

 

203.000

49

Cây đước

đồng/cây

 

 

Cây có đường kính gốc từ 2 cm đến dưới 5 cm

 

7.000

 

Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm

 

33.000

 

Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 20 cm

 

78.000

 

Cây có đường kính gốc từ 20 cm đến dưới 30 cm

 

130.000

 

Cây có đường kính gốc từ 30 cm trở lên

 

195.000

50

Htrợ di dời cây, hoa kiểng

 

 

 

Chậu kiểng có đường kính miệng chậu < 30 cm

đồng/chậu

45.000

 

Chậu kiểng có đường kính miệng chậu từ 30 cm đến dưới 60 cm

đồng/chậu

117.000

 

Chậu kiểng có đường kính miệng chậu >= 60 cm

đồng/chậu

234.000

 

Kiểng trồng dưới đất có đường kính gốc từ 2 cm đến dưới 5 cm

đồng/cây

130.000

 

Kiểng trồng dưới đất có đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm

đồng/cây

210.000

 

Kiểng trồng dưới đất có đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 20 cm

đồng/cây

520.000

 

Kiểng trồng dưới đất có đường kính gốc >= 20 cm

đồng/cây

780.000

 

Kiểng cổ thụ có đường kính gốc > 30 cm

đồng/cây

1.950.000

51

Hàng rào cây xanh: bùm sm, kim quýt, duối, dâm bụt,...

đồng/mét

52.000

52

Các loại cây lấy gỗ khác

đồng/cây

 

 

Cây có đường kính gốc từ 2 cm đến dưới 5 cm

 

6.500

 

Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm

 

13.000

 

Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 20 cm

 

39.000

 

Cây có đường kính gốc từ 20 cm đến dưới 30 cm

 

78.000

 

Cây có đường kính gốc từ 30 cm trở lên

 

156.000

53

Tre lấy măng

đồng/bụi

 

 

Loại 1

 

598.000

 

Loại 2

 

208.000

 

Loại 3

 

39.000

54

Tre, tầm vông

đồng/bụi

 

 

Loại 1

 

494.000

 

Loại 2

 

390.000

 

Loại 3

 

286.000

 

Loại 4

 

39.000

55

Trúc, trãi

đồng/bụi

 

 

Loại 1

 

286.000

 

Loại 2

 

208.000

 

Loại 3

 

117.000

 

Loại 4

 

26.000

56

Cau

đồng/cây

 

 

Loại 1

 

182.000

 

Loại 2

 

117.000

 

Loại 3

 

52.000

57

Tiêu, trầu (không kể trụ)

đồng/trụ

 

 

A

 

598.000

 

B1

 

364.000

 

B2

 

221.000

 

C

 

39.000

 

D

 

156.000

II

Nhóm hàng năm

 

 

1

Lúa

đồng/m2

5.000

2

Bắp

đồng/cây

6.000

3

Rau ăn lá

đồng/m2

20.000

4

Rau ăn củ, quả

đồng/m2

30.000

5

Dưa hấu, bầu, bí, mướp, hoa thiên lý

đồng/dây

27.000

6

Dưa lưới, dưa lê

đồng/dây

63.000

7

Cây gấc, chanh leo

đồng/dây

150.000

8

Sả

đồng/bụi

9.000

9

Ớt

đồng/cây

10.000

10

Bông huệ

đồng/m2

60.000

11

Mía

đồng/m2

10.400

12

Bàng, lát, u du

đồng/m2

6.500

13

Cỏ kiểng

đồng/m2

5.200

14

Cỏ chăn nuôi

đồng/m2

6.500

Bảng 2: Phân loại cây trồng

STT

Thời gian

Phân loại

I

Cây lâu năm thu hoạch nhiều lần

 

1

Có thời gian trồng từ 05 năm trở lên

Loại A

2

Có thời gian trồng từ 03 năm đến dưới 05 năm

Loại B1

3

Có thời gian trồng từ 01 năm đến dưới 03 năm

Loại B2

4

Cây trồng dưới 01 năm

Loại C

II

Cây lâu năm thu hoạch 01 lần

 

1

Tre lấy măng

 

1.1

Đã cho thu hoạch

Loại 1

1.2

Chưa thu hoạch

Loại 2

1.3

Mới trồng

Loại 3

2

Tre, trúc, trãi

 

2.1

Bụi từ 20 cây trở lên

Loại 1

2.2

Bụi từ 10 cây đến dưới 20 cây

Loại 2

2.3

Bụi từ 03 cây đến dưới 10 cây

Loại 3

2.4

Bụi dưới 03 cây

Loại 4

3

Cau, khóm, thơm, dứa, đu đủ

 

3.1

Đã có trái

Loại 1

3.2

Sắp có trái

Loại 2

3.3

Mới trồng

Loại 3

4

Chuối

 

4.1

Có buồng, từ 3 cây trở lên

Loại 1

4.2

Dưới 3 cây

Loại 2

4.3

Mới trồng

Loại 3

[...]