Quyết định 02/2022/QĐ-UBND bổ sung định mức xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý quy định tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
Số hiệu | 02/2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Văn Khánh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2022/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 06 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/ 6/ 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 481/TTr-STC-QLG&CS ngày 29/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung định mức xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tình quản lý quy định tại phụ lục số 01 và phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình; cụ thể như sau:
(Chi tiết theo phụ lục 01 và 02 đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2022.
Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
CHUNG CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Định mức bổ sung |
Định mức tối đa sau khỉ bổ sung |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1 |
2 |
2 |
Sở Xây dựng |
1 |
2 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ
CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI TỈNH QUẢN
LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT |
Đơn vị |
Chủng loại |
Số lượng (xe) |
Giá mua xe ô tô tối đa (triệu đồng/1 xe) |
Mục đích sử dụng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Hội Nông dân tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm hỗ trợ nông dân |
Xe ô tô bán tải |
1 |
850.000.000 |
Tuyên truyền, hỗ trợ nông dân phát triển kinh tế, kết nối tiêu thụ sản phẩm, tổ chức các dịch vụ tư vấn nghề, giải quyết việc làm |
|
2 |
Ngành Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình |
Xe ô tô bán tải |
1 |
850.000.000 |
Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia; các chương trình dự án đối với các thôn bản đặc biệt khó khăn; chính sách về vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
Trung tâm dịch vụ hỗ trợ vùng dân tộc |
Xe ô tô bán tải |
1 |
850.000.000 |
Triển khai các chương trình, dự án, mô hình về sản xuất, nông lâm, ngư nghiệp vùng đồng bào dân tộc thiểu số, cung cấp giống cây trồng, vật nuôi, đào tạo nghề cho con em dân tộc thiểu số. |
|
|
3 |
Ngành Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
Xe ô tô bán tải |
1 |
850.000.000 |
Xe phục vụ tư vấn, khảo sát, quản lý giám sát chất lượng công trình xây dựng |
|
4 |
Ngành Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm tư vấn giám sát CTGT |
Xe ô tô bán tải |
1 |
850.000.000 |
Phục vụ công tác kiểm tra hiện trường, quản lý giám sát chất lượng thi công xây dựng |
|
|
Bến xe khách |
Xe ô tô bán tải |
1 |
850.000.000 |
Phục vụ công tác, đi khảo sát, đánh giá tiềm năng tại một số bến xe và cung đường trong tỉnh để xây dựng phương án kinh doanh |
|
|
Trung tâm Đào tạo lái xe mô tô AI |
Xe ô tô bán tải |
1 |
850.000.000 |
Phục vụ công tác: tuyên truyền, tuyển sinh; vận chuyển trang thiết bị trợ giảng, máy tính, máy chiếu... |
|
5 |
Ngành Lao động - Thương binh và xã hội |
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình |
Xe ô tô bán tải |
2 |
850.000.000 |
Xe phục vụ công tác đào tạo nghề công nghệ ô tô. |
|
|
Trung tâm điều dưỡng người có công Kim Bôi |
Xe trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.500.000.000 |
Xe đưa đón, chăm sóc, phục vụ người có công với cách mạng điều dưỡng tại trung tâm và ngoài tỉnh. |
|
6 |
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng sư phạm Hòa Bình |
Xe trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.500.000.000 |
Xe đưa đón cán bộ, giáo viên đi công tác, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ, hội nghị hội thảo, đi làm thi. Tổ chức các hoạt động cho sinh viên đi thực tế, thực tập tại các địa phương |
|
7 |
Ủy ban nhân dân Thành phố Hòa Bình |
Xe ô tô bán tải |
1 |
850.000.000 |
Xe dùng trong công tác thanh tra, kiểm tra, quản lý trật tự đô thị |
|