Quyết định 02/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của các đơn vị sản xuất, kinh doanh nước sạch trên địa bàn huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 02/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 17 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Liên bộ Bộ Tài chính- Bộ Xây dựng- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tiêu thụ nước sạch của các đơn vị sản xuất, kinh doanh nước sạch trên địa bàn huyện Kim Thành như sau:
1. Hợp tác xã dịch vụ sửa chữa và vận tải hàng hóa Cộng Hòa:
- Giá tiêu thụ nước sạch bình quân (chưa tính khấu hao tài sản hình thành từ nguồn vốn ngân sách nhà nước): 9.076 đồng/m3.
- Mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của hộ dân cư (giá lũy tiến):
Sản lượng nước sử dụng (hộ/tháng) |
Mức giá (đồng/m3) |
Mức 10m3 đầu tiên |
7.260 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 |
9.070 |
Từ trên 20m3 đến 30m3 |
10.880 |
Từ trên 30m3 |
12.250 |
2. Hợp tác xã cổ phần nước sạch và vệ sinh môi trường Kim Tân:
- Giá tiêu thụ nước sạch bình quân (chưa tính khấu hao tài sản hình thành từ nguồn vốn ngân sách nhà nước): 9.278 đồng/m3.
- Mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của hộ dân cư (giá lũy tiến):
Sản lượng nước sử dụng (hộ/tháng) |
Mức giá (đồng/m3) |
Mức 10m3 đầu tiên |
7.420 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 |
9.270 |
Từ trên 20m3 đến 30m3 |
11.130 |
Từ trên 30m3 |
12.430 |
3. Công ty cổ phần nước sạch Lai Vu:
- Giá tiêu thụ nước sạch bình quân (tính cả khấu hao tài sản hình thành từ nguồn vốn ngân sách nhà nước): 9.044 đồng/m3.
- Mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của hộ dân cư (giá lũy tiến):
Sản lượng nước sử dụng (hộ/tháng) |
Mức giá (đồng/m3) |
Mức 10m3 đầu tiên |
7.230 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 |
9.040 |
Từ trên 20m3 đến 30m3 |
10.850 |
Từ trên 30m3 |
12.200 |
4. Hợp tác xã nước sạch Thượng Vũ:
- Giá tiêu thụ nước sạch bình quân (chưa tính khấu hao tài sản hình thành từ nguồn vốn ngân sách nhà nước): 8.225đồng/m3.
- Mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của hộ dân cư (giá lũy tiến):
Sản lượng nước sử dụng (hộ/tháng) |
Mức giá (đồng/m3) |
Mức 10m3 đầu tiên |
6.580 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 |
8.220 |
Từ trên 20m3 đến 30m3 |
9.870 |
Từ trên 30m3 |
11.100 |