ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2016/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 13 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ĐỢT 2 NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND, ngày 11
tháng 12 năm 2015 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên
địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 81/TTr-STNMT, ngày 06 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng 66,4357 ha đất trồng lúa, đất rừng đặc
dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện 50 dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2
năm 2015 như sau:
1. Đất trồng lúa: 63,9357 ha, với 48 dự án.
2. Đất rừng đặc dụng: 02 ha, với 01 dự án.
3. Đất rừng phòng hộ: 0,5 ha, với 01 dự án.
(có Phụ lục kèm theo)
4. Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng
đất, nếu có sai số do đo đạc thì diện tích được điều chỉnh theo số liệu thực tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
ký.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện,
thành phố triển khai thực hiện một số công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Tham mưu UBND tỉnh
thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
cho các tổ chức được chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng,
đất rừng phòng hộ theo đúng quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo tổ chức sản xuất lúa
và chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa, thực hiện các biện pháp chống
thoái hóa đất nhằm duy trì diện tích đất
trồng lúa nước có năng suất cao, đảm bảo an ninh lương thực;
b) Chú trọng công tác khoanh nuôi, bảo vệ rừng,
phát triển lâm nghiệp, kiến tạo cảnh quan môi trường.
3. Các Sở, ban, ngành tỉnh
Các Sở, ban, ngành tỉnh có liên
quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao,
tham mưu UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số
39/2015/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh về chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện
các dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015 theo đúng quy định.
4. UBND các huyện, thành phố Tây Ninh
a) Thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân được
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
theo đúng quy định;
b) Tổ chức công bố, công khai Danh mục các dự án, công trình được chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ trên địa bàn huyện, thành
phố ban hành kèm theo Quyết định này đến
các tổ chức, đoàn thể địa phương và nhân dân trên địa
bàn huyện, thành phố biết để thực hiện theo đúng quy định;
c) Thực hiện các nội dung về quản lý,
sử dụng đất trồng lúa của địa phương theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Ngọc
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ĐỢT 2 NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Số thứ tự
|
Tên dự án
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
I
|
Huyện Bến Cầu
|
|
20
|
|
11.05
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng mới chợ
huyện Bến Cầu
|
Đất xây dựng chợ
|
DCH
|
Thị trấn Bến Cầu
|
1.68
|
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Long
Phước
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
xã Long Phước
|
0.20
|
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Long
Thuận (Điểm Long Phi - đạt chuẩn)
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
xã Long Thuận
|
0.30
|
|
|
4
|
Dự án hẻm 257 (đoạn từ
nhà bà Trần Thị Riệng đến nhà ông Lê Văn Bẩm)
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Thị trấn Bến Cầu
|
0.08
|
|
|
5
|
Dự án nâng cấp mở rộng
đường cầu Phao- HBC01
|
Đất giao thông
|
DGT
|
xã Lợi Thuận
|
2.73
|
|
|
6
|
Dự án mở rộng, sỏi phún
tuyến đường LC07 (Đoạn từ thánh thất Long Chữ đi Hố Đồn)
|
Đất giao thông
|
DGT
|
xã Long Chữ
|
0.50
|
|
|
7
|
Dự án mở rộng, sỏi phún
tuyến đường ấp Cao Su (đoạn nhà ông út Oanh), xã Long Giang
|
Đất giao thông
|
DGT
|
xã Long Giang
|
0.11
|
|
|
8
|
Dự án mở rộng, sỏi phún
tuyến đường từ nhà ông Ngọc đến nhà Bà Lệ, xã Long Giang
|
Đất giao thông
|
DGT
|
xã Long Giang
|
0.11
|
|
|
9
|
Dự án mở rộng, bêtông hóa kênh nội đồng trạm bơm Long Hưng (N6-;N-9
kéo dài, N-10 kéo dài và 04 cống D60 tiêu luồng N1, N7, N9, N11)
|
Đất thủy lợi
|
DGT
|
xã Long Thuận
|
0.54
|
|
|
10
|
Dự án mở rộng, bêtông hóa kênh nội đồng Trạm bơm Long Thuận (N3A-2;
N3A-3;NT-2;NT-5;NT5-2-7;NT-3-6-1)
|
Đất thủy lợi
|
DGT
|
xã Long Thuận
|
1.39
|
|
|
11
|
Dự án mở rộng, sỏi phún
tuyến đường Long Thuận M4, ấp Long Hưng (đoạn từ nhà ông 4 Phượt đến ranh Cam
puchia)
|
Đất giao thông
|
DGT
|
xã Long Thuận
|
0.33
|
|
|
12
|
Dự án mở rộng, nhựa hóa tuyến đường từ khu tái định cư Đìa Xù đến
cầu Long Hưng
|
Đất giao thông
|
DGT
|
xã Long Thuận
|
0.28
|
|
|
13
|
Dự án mở rộng, sỏi phún
tuyến đường ấp Long Phi (đoạn từ nhà ông Ngô Thành Ân đến nhà ông Lê Minh Phụng)
|
Đất giao thông
|
DGT
|
xã Long Thuận
|
0.05
|
|
|
14
|
Dự án mở rộng, nhựa hóa tuyến đường Tiên Thuận 15 (Từ đường Tiên
Thuận 12 đến nhà ông Thuận)
|
Đất giao thông
|
DGT
|
xã Tiên Thuận
|
0.18
|
|
|
15
|
Dự án đê bao chống lũ
và cấp nước tưới kết hợp giao thông nội đồng Vùng lúa chất lượng cao xã An Thạnh,
huyện Bến Cầu
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
xã An Thạnh
|
1.23
|
|
|
16
|
Dự án nạo vét kênh Bàu
Lùng
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
xã Lợi Thuận
|
0.50
|
|
|
17
|
Dự án nạo vét mở rộng
kênh mương còng, xã Long Thuận
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
xã Long Thuận
|
0.20
|
|
|
18
|
Nhà văn hóa ấp Long Hoà, xã Long Thuận
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
xã Long Thuận
|
0.06
|
|
|
19
|
Dự án xây dựng nhà kho
phục vụ Dự án vùng lúa chất lượng cao.
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
xã An Thạnh
|
0.43
|
|
|
20
|
Công trình Điện thờ Phật
mẫu Cao đài Tòa Thánh Tây Ninh của Họ đạo xã Long Giang
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
xã Long Giang
|
0.15
|
|
|
II
|
Huyện Châu Thành
|
|
13
|
|
20.4726
|
|
|
1
|
Đường liên xã Thị Trấn
- An Bình
|
Đất giao thông
|
DGT
|
xả An Bình và Thị trấn
|
0.42
|
|
|
2
|
Đường liên xã An Bình -
Trí Bình
|
Đất giao thông
|
DGT
|
xã An Bình và Trí Bình
|
0.96
|
|
|
3
|
Đường dây 110kV Tân
Biên - Châu Thành
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
An Cơ - Hảo Đước - Thái Bình
|
0.03
|
|
|
4
|
Dự án Cửa Khẩu Phước
Tân giai đoạn 1
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
xã Thành Long
|
5.89
|
|
|
5
|
Dự án Nuôi trồng thủy sản
của ông Nguyễn Văn Cường
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
An Bình
|
0.50
|
|
|
6
|
Dự án Nuôi trồng thủy sản
của ông Trần Văn An
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
An Bình
|
0.10
|
|
|
7
|
Dự án Nuôi trồng thủy sản
của ông Lý Khánh Sơn
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Long Vĩnh
|
1.90
|
|
|
8
|
Dự án Nuôi trồng thủy sản
của ông Nguyễn Minh Họa
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
xã Ninh Điền
|
4.00
|
|
|
9
|
Bến thủy nội địa của
Công ty Cổ phần Hải Đăng
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
xã Thanh Điền
|
2.62
|
|
|
10
|
Dự án Khai thác than
bùn của Công ty Phước Thắng
|
Đất khai thác khoáng
sản
|
SKS
|
An Bình
|
2.40
|
|
|
11
|
Dự án khai thác khoáng sản của Công ty TNHH Thông Thuận Phát
|
Đất khai thác khoáng
sản
|
SKS
|
Thành Long
|
1.4326
|
|
|
12
|
Dự án xây dựng cửa hàng
xăng dầu Lê Văn Minh
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
xã Đồng Khởi
|
0.11
|
|
|
13
|
Dự án xây dựng cửa hàng
xăng dầu Phan Thị Thanh Nhàn
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
xã Đồng Khởi
|
0.11
|
|
|
III
|
Huyện Gò Dầu
|
|
3
|
|
7.95
|
|
|
1
|
Chợ và khu phố trung
tâm thị trấn Gò Dầu
|
Đất xây dựng chợ
|
DCH
|
thị trấn Gò Dầu
|
2.99
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng suối
Bà Tươi
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
xã Phước Đông
|
3.31
|
|
|
3
|
Dự án văn phòng làm việc
và nhà kho bảo quản nông sản của DNTN Thịnh Toàn
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
xã Cẩm Giang
|
1.65
|
|
|
IV
|
Huyện Tân Biên
|
|
3
|
|
0.6256
|
2.00
|
|
1
|
Bãi đậu xe chờ xuất nhập
hàng Cửa khẩu phụ Tân Phú
|
Đất giao thông
|
DGT
|
xã Tân Bình
|
|
2.00
|
|
2
|
Dự án Đường dây 110kV
Tân Biên - Châu Thành (Suối Dộp)
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
Các xã Thạnh Tây, Tân Phong, Mỏ Công, Trà Vong và Thị trấn
Tân Biên
|
0.0056
|
|
|
3
|
Họ đạo cao đài Trà Vong
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
xã Trà Vong
|
0.62
|
|
|
V
|
Thành phố Tây Ninh
|
|
1
|
|
4.93
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư Khu phố
5, Phường 1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
Phường 1
|
4.93
|
|
|
VI
|
Huyện Dương Minh
Châu
|
|
3
|
|
0.58
|
|
|
1
|
Nhà kho của DNTN khoai
mì Hồng Phát
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Xã Suối Đá
|
0.17
|
|
|
2
|
Trạm xăng dầu của ông
Võ Văn Khánh
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Xã Phước Minh
|
0.17
|
|
|
3
|
Trạm xăng dầu của bà
Nguyễn Thị Hồng Hiến
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Xã Truông Mít
|
0.24
|
|
|
VII
|
Huyện Trảng Bàng
|
|
4
|
|
16.89
|
0.00
|
|
1
|
Đường ra cửa khẩu phụ
phát triển biên mậu
|
Đất giao thông
|
DGT
|
xã Bình Thạnh- Phước Lưu
|
8.00
|
|
|
2
|
Kéo dài kênh PC4, Trạm
bơm Phước Chỉ
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
xã Phước Chỉ
|
1.20
|
|
|
3
|
Khu vui chơi Thanh thiếu
niên
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
xã Bình Thạnh
|
0.89
|
|
|
4
|
Khu văn hóa thể dục- thể thao huyện Trảng Bàng
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
xã Gia Lộc
|
6.80
|
|
|
VIII
|
Huyện Tân Châu
|
|
2
|
|
1.35
|
|
0.50
|
1
|
Đường Tầm Phô - Sân Bay
|
Đất giao thông
|
DGT
|
xã Tân Đông
|
1.35
|
|
|
2
|
Đường từ Nhà máy xi
măng Fico đến cầu Sài Gòn 2
|
Đất giao thông
|
DGT
|
xã Tân Hòa
|
|
|
0.50
|
IX
|
Huyện Hòa Thành
|
|
1
|
|
0.0875
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng cửa hàng
xăng dầu quy mô loại II
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
xã Trường Hòa
|
0.0875
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
50
|
|
63.9357
|
2.00
|
0.50
|