Quyết định 02/2008/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu | 02/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/03/2008 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Bùi Hồng Phương |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2008/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 04 tháng 03 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KARAOKE,VŨ TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐẾN NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC
LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về việc
ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng;
Căn cứ Chỉ thị số 17/2005/CT-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ
về việc chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực trong quán bar, nhà hàng karaoke, vũ
trường;
Căn cứ Thông tư số 54/2006/TT-BVHTT ngày 24 tháng 5 năm 2006 của Bộ Văn hoá - Thông
tin hướng dẫn quy hoạch nhà hàng, karaoke, vũ trường;
Căn cứ Thông tư số 69/2006/TT-BVHTT ngày 28 tháng 8 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông
tin hướng dẫn thực hiện một số quy định về kinh doanh vũ trường, karaoke, trò
chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn
hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 11/2006/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin tại Tờ trình số 77/TTr-VHTT
ngày 20 tháng 6 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2008 - 2010 bao gồm các nội dung như sau:
1. Số lượng các điểm kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn toàn tỉnh được phép hoạt động:
a) Cơ sở karaoke: Tổng số cơ sở karaoke được phép hoạt động giai đoạn 2008 - 2010 là 300 điểm;
b) Vũ trường: Tổng số vũ trường được phép hoạt động giai đoạn 2008 - 2010 là 06 điểm.
2. Số lượng dịch vụ karaoke, vũ trường theo địa bàn từng huyện, thị xã cụ thể như sau:
2.1. Thị xã Bạc Liêu:
a) Cơ sở karaoke: Tổng số cơ sở karaoke được phép hoạt động giai đoạn 2008 - 2010 là 84 điểm;
b) Vũ trường: Tổng số vũ trường được phép hoạt động giai đoạn 2008 - 2010 là 04 điểm.
2.2. Huyện Vĩnh Lợi:
a) Cơ sở karaoke: Tổng số cơ sở karaoke được phép hoạt động giai đoạn 2008 - 2010 là 29 điểm;
b) Vũ trường: Tổng số vũ trường được cấp giấy phép hoạt động giai đoạn 2008 - 2010 là 0 điểm.
2.3. Huyện Hòa Bình:
a) Cơ sở karaoke: Tổng số cơ sở karaoke được phép hoạt động giai đoạn 2008 - 2010 là 32 điểm;
b) Vũ trường: Tổng số vũ trường được cấp giấy phép hoạt động giai đoạn 2008 - 2010 là 0 điểm.
2.4. Huyện Giá rai:
a) Cơ sở karaoke: Tổng số cơ sở karaoke được phép hoạt động giai đoạn 2008 - 2010 là 53 điểm;
b) Vũ trường: Tổng số vũ trường được cấp giấy phép hoạt động giai đoạn 2008 - 2010 là 01 điểm.
2.5. Huyện Đông Hải:
a) Cơ sở karaoke: Tổng số cơ sở karaoke được phép hoạt động giai đoạn 2008 - 2010 là 41 điểm;
b) Vũ trường: Tổng số vũ trường được cấp giấy phép hoạt động giai đoạn 2008 - 2010 là 1 điểm.
2.6. Huyện Phước Long:
a) Cơ sở karaoke: Tổng số cơ sở karaoke được phép hoạt động giai đoạn 2008 - 2010 là 33 điểm;
b) Vũ trường: Tổng số vũ trường được cấp giấy phép hoạt động giai đoạn 2008 - 2010 là 0 điểm.