BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
02/2000/QĐ-BNN-KH
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH GIÁ QUY HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73-CP ngày 01/11/1995 của
Chính phủ về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ ban hành Quy chế
Quản lý đầu tư và xây dựng; Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 1/9/1999 của Chính
phủ ban hành Quy chế đấu thầu;
Căn cứ Văn bản thỏa thuận số 3337/BXD-VKT ngày 23/12/1999 của Bộ Xây dựng về việc
ban hành “Giá Quy hoạch Nông nghiệp - Nông thôn”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Quy hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này tập giá Quy hoạch Nông nghiệp
và Nông thôn.
Điều 2: Giá Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn được dùng làm căn cứ
để chọn thầu tư vấn Thiết kế quy hoạch, ký kết Hợp đồng kinh tế và thanh toán
chi phí điều tra, lập Dự án Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn trong phạm vi cả
nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Những bảng giá Quy hoạch Nông nghiệp - Nông thôn
trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4: Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng, Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan trực thuộc Bộ, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và
PTNT các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
THỨ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
GIÁ QUY HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 02/2000/QĐ-BNN-KH ngày 4/1/2000 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT)
Phần 1:
QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Giá Quy hoạch
Nông nghiệp và Nông thôn quy định trong tập giá này là mức giá tối đa để làm
căn cứ xét thầu tuyển chọn tổ chức quy hoạch.
2. Phạm vi áp
dụng: áp dụng cho các dự án Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn đầu tư bằng các
nguồn vốn sau:
- Vốn ngân sách Nhà nước;
- Vốn tín dụng do Nhà nước bảo
lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước;
- Vốn đầu tư phát triển của
doanh nghiệp Nhà nước tự huy động, vốn tín dụng thương mại không do Nhà nước bảo
lãnh.
3. Tập giá
này quy định các loại sản phẩm Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn sau:
- Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp
- Nông thôn.
- Quy hoạch ngành hàng Nông nghiệp.
- Quy hoạch đánh giá đất đai
Nông nghiệp.
4. Chi phí quản
lý thẩm định và xét duyệt Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn: tính bằng tỷ lệ %
so với giá lập Quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn.
5. Căn cứ lập
giá quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn:
5.1. Nghị định số 52/1999/NĐ-CP
ngày 8/7/1999 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và Xây dựng.
5.2. Quy trình Quy hoạch tổng thể
ngành nông nghiệp và Nông thôn 10TCN 345-98 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn năm 1999.
5.3. Quy trình Quy hoạch ngành
hàng Nông nghiệp 10TCN 344-98 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm
1999.
5.4. Quy trình đánh giá đất đai
phục vụ Nông nghiệp 10TCN 343-98 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm
1999.
5.5. Các quy định của Nhà nước về
chế độ tiền lương và giá cả vật tư tại thời điểm quý IV năm 1999.
6. Mức giá Quy
hoạch Nông nghiệp và Nông thôn quy định trong phần II của tập giá này bao gồm
các khoản chi phí: vật liệu, nhân công, máy móc thiết bị, bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, công đoàn, chi phí quản lý, thu nhập chịu thuế tính trước (Giá Quy
hoạch Nông nghiệp và Nông thôn chưa có thuế giá trị gia tăng).
7. Giá Quy hoạch
Nông nghiệp và Nông thôn có thuế giá trị gia tăng được xác định trên cơ sở giá
quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn chưa có thuế giá trị gia tăng cộng với thuế
giá trị gia tăng theo quy định hiện hành.
8. Mức giá Quy
hoạch Nông nghiệp và Nông thôn chưa bao gồm chi phí cho công tác khảo sát đo đạc
lập bản đồ địa hình, khảo sát địa chất, khoáng sản, thuỷ văn, chất lượng nước.
Nếu thực hiện các công việc này thì được phép áp dụng mức giá của các ngành
theo quy định hiện hành.
9. Nội dung và
sản phẩm của các công trình quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn được quy định
trong các tiêu chuẩn ngành nông nghiệp và nông thôn như:
+ 10 TCN - 343 - 98
+ 10 TCN - 344 - 98
+ 10 TCN - 345 - 98
10. Giá Quy hoạch
Nông nghiệp và Nông thôn quy định tại văn bản này được xác định theo các điều
kiện chuẩn sau:
10.1. Ranh giới vùng quy hoạch:
nằm trong một đơn vị hành chính cần quy hoạch (xã, huyện, tỉnh, vùng kinh tế -
sinh thái cả nước).
10.2. Miền địa hình: vùng đồng bằng.
10.3.Tỷ lệ giữa diện tích đất
nông nghiệp so với diện tích đất tự nhiên của vùng quy hoạch:
+ Đồng bằng:
80%
+ Trung du:
25%
+ Miền
núi:
8%
11. Giá Quy hoạch
tổng thể Nông nghiệp và Nông thôn, Quy hoạch ngành hàng Nông nghiệp được điều
chỉnh bổ sung trong các trường hợp sau đây:
11.1. Ranh giới vùng quy hoạch nằm
trong hai hoặc nhiều đơn vị hành chính cần quy hoạch (xã, huyện, tỉnh, vùng
kinh tế sinh thái cả nước): K = 1,05.
11.2. Miền địa hình:
- Vùng trung du: K = 1,1;
- Vùng miền
núi: K = 1,2.
11.3.Tỷ lệ giữa diện tích đất
nông nghiệp so với diện tích đất tự nhiên vùng quy hoạch lớn hơn các mức quy định
ở điểm 10.3:
K = 1,05.
12. Khi lập Dự
án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp và Nông thôn, Dự án Quy hoạch ngành hàng Nông
nghiệp có quy mô không trùng với quy mô quy định trong các bảng giá ở phần II
(bảng 1, bảng 2) thì giá lập dự án; chi phí quản lý, thẩm định, xét duyệt quy
hoạch được xác định theo phương pháp nội ngoại suy trên cơ sở quy mô, mức giá
hoặc mức chi phí kế cận quy định trong bảng tương ứng của loại dự án quy hoạch.
Công thức tính cụ thể như sau:
12.1. Nội ngoại suy gía lập Dự
án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp và Nông thôn, giá lập Dự án Quy hoạch ngành
hàng Nông nghiệp:
Gb-Ga
Gx= [ -¾¾¾ x (Qx
- Qa)] + Ga
Qb-Qa
Trong đó:
Gx: Giá lập Dự án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp-Nông
thôn,
Quy hoạch ngành
hàng nông nghiệp cho quy mô cần tính (triệu đồng);
Gb: Giá lập Dự án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp - Nông thôn, Quy
hoạch ngành hàng Nông nghiệp cùng loại của quy mô cận trên quy mô
cần tính (triệu đồng);
Ga: Giá lập Dự án Quy hoạch Nông nghiệp - Nông thôn, Quy hoạch
ngành hàng Nông nghiệp cùng loại của quy mô cận dưới quy mô
cần tính (triệu đồng);
Qb : Quy mô cận trên quy mô cần tính (ha);
Qa : Quy mô cận dưới quy mô cần tính (ha);
Qx : Quy mô Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp - Nông thôn, Quy
hoạch ngành hàng Nông nghiệp cần tính (ha).
12.2. Giá lập dự án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp - Nông thôn, Quy hoạch ngành
hàng nông nghiệp ngoài quy định ở các bảng giá (bảng 1, bảng 2):
Ga
Gy = ¾¾¾ x Qy
Qa
Trong đó:
Gy: Giá lập Dự án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp - Nông thôn, Quy
hoạch ngành hàng Nông nghiệp cho quy mô cần tính (triệu đồng);
Qy: Quy mô dự án cần quy hoạch (ha);
Ga: Giá lập Dự án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp - Nông thôn, Quy
hoạch ngành hàng Nông nghiệp cùng loại quy mô lớn nhất trong bảng
giá (nếu Qy > Qa) hoặc của quy mô nhỏ nhất trong bảng
giá (nếu Qy <
Qa) (triệu đồng);
Qa:
Quy mô Dự án Quy hoạch tổng thể Nông nghiệp - Nông thôn, Quy
hoạch ngành hàng Nông nghiệp cùng loại cao nhất (nếu Qy > Qa)
hoặc
quy mô cùng loại nhỏ nhất (nếu Qy < Qa) (ha).
12.3. Nội ngoại suy về tỷ lệ chi phí quản lý, thẩm định, xét duyệt dự án quy hoạch
Nông nghiệp - Nông thôn được tính tương tự theo phương pháp trên.
13. Đối với những Dự án quy hoạch Nông nghiệp và Nông thôn
chưa được quy định trong Văn bản này thì chi phí Quy hoạch nông nghiệp và Nông
thôn được xác định bằng cách lập dự toán trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
.
Phần 2:
BẢNG
GIÁ QUY HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
Bảng 1: Bảng giá quy hoạch tổng
thể nông nghiệp - nông thôn
Nội
dung chi phí
|
Quy
mô diện tích vùng quy hoạch (1.000 ha)
|
|
3
|
15
|
30
|
100
|
200
|
300
|
500
|
1.000
|
2.000
|
5.000
|
10.000
|
33.000
|
1. Giá Quy
hoạch Nông nghiệp - Nông thôn theo tỷ lệ bản đồ (ĐVT: triệu đồng):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1/5.000,
1/10.000
|
34,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- 1/25.000,
1/50.000
|
-
|
139,0
|
212,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- 1/50.000,
1/100.000
|
-
|
-
|
-
|
303,0
|
374,8
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
1/100.000, 1/250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
446,5
|
589,9
|
650,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
1/250.000, 1/500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
730,3
|
1011,7
|
1145,9
|
-
|
-
1/500.000, 1/1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1391,3
|
2. Tỷ lệ
chi phí quản lý, thẩm định, xét duyệt quy hoạch (ĐVT: % giá QH)
|
7,5
|
7,1
|
6,8
|
6,4
|
6,2
|
6,1
|
5,7
|
5,5
|
5,1
|
5,0
|
4,6
|
4,5
|
Nội dung các sản phẩm Quy hoạch
tổng thể Nông nghiệp - Nông thôn chủ yếu:
1. Báo cáo thuyết minh:
a. Báo cáo tóm tắt
b. Báo cáo thuyết minh tổng hợp
kèm theo phụ biểu tính toán
c. Các báo cáo chuyên đề quan
trọng
|
2. Bản đồ:
a. Bản đồ màu lớn:
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Bản đồ hiện trạng cơ sở hạ tầng
- Bản đồ thổ nhưỡng
- Bản đồ phân hạng mức độ
thích nghi
- Bản đồ quy hoạch sản xuất
nông nghiệp và phát triển nông thôn
b. Các sơ đồ, biểu đồ minh họa
kèm theo thuyết minh
|
Bảng 2: Bảng giá quy hoạch
ngành hàng nông nghiệp
Nội
dung chi phí
|
Quy
mô diện tích vùng quy hoạch (1.000 ha)
|
|
15
|
30
|
100
|
200
|
300
|
500
|
1.000
|
2.000
|
5.000
|
10.000
|
33.000
|
1. Giá Thiết
kế quy hoạch ngành hàng nông nghiệp theo tỷ lệ bản đồ (ĐVT: Triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1/10.000,
1/25.000
|
99,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- 1/25.000,
1/50.000
|
-
|
165,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- 1/50.000,
1/100.000
|
-
|
-
|
217,6
|
268,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
1/100.000, 1/250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
319,6
|
368,9
|
426,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
1/250.000, 1/500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
490,0
|
588,4
|
627,3
|
-
|
-
1/500.000, 1/1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
739,5
|
2. Tỷ lệ
chi phí quản lý, thẩm định, xét duyệt quy hoạch (ĐVT: % giá QH)
|
7,0
|
6,8
|
6,4
|
6,2
|
6,1
|
5,7
|
5,5
|
5,1
|
5,0
|
4,6
|
4,5
|
Nội dung các sản phẩm Quy hoạch
ngành hàng Nông nghiệp chủ yếu:
1. Báo cáo thuyết minh:
a. Báo cáo tóm tắt.
b. Báo cáo thuyết minh tổng hợp
kèm theo sơ đồ, biểu bảng tính toán.
c. Các báo cáo chuyên đề.
|
2. Bản đồ:
a. Bản đồ màu lớn:
- Bản đồ thổ nhưỡng.
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Bản đồ phân hạng mức độ
thích nghi.
- Bản đồ đề suất quy hoạch sử
dụng đất
- Bản đồ quy hoạch ngành hàng
b. Sơ đồ, biểu đồ, băng hình, ảnh
(nếu có)
|
Bảng 3:
Bảng giá quy hoạch đánh giá đất đai phục vụ nông nghiệp
TT
|
Nội
dung chi phí
|
Bản
đồ
thổ
nhưỡng
|
Bản
đồ
hiện
trạng
sử
dụng đất
|
Bản
đồ
phân
hạng mức độ
thích
nghi
|
1
|
Giá điều
tra đánh giá đất đai theo tỷ lệ bản đồ thực hiện (Đơn vị tính: đ/ha)
|
|
|
|
-
|
1/5.000
|
27.665
|
13.379
|
14.290
|
-
|
1/10.000
|
19.188
|
5.175
|
7.141
|
-
|
1/25.000
|
12.702
|
3.410
|
4.770
|
-
|
1/50.000
|
5.618
|
1.244
|
1.601
|
-
|
1/100.000
|
3.324
|
940
|
786
|
-
|
1/250.000
|
206
|
79
|
120
|
2
|
Chi phí quản
lý, thẩm định nghiệm thu (Đơn vị tính: % giá QH)
|
7
|
6,5
|
6,5
|
Nội dung các sản phẩm Quy hoạch
Đánh giá đất đai phục vụ nông nghiệp chủ yếu:
1. Bản đồ thổ nhưỡng kèm theo
thuyết minh.
2. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
kèm theo thuyết minh.
3. Bản đồ phân hạng mức độ thích
nghi kèm theo báo cáo thuyết minh.