| ỦY BAN NHÂN DÂN
   | CỘNG HÒA XÃ HỘI
  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 01786/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 28 tháng 10 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3200/QĐ-BKHCN ngày 16/10/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3249/QĐ-BKHCN ngày 20/10/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 108/TTr-SKHCN ngày 23/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ tại số thứ tự 1, 2, 3, 11, 20, 21, 22 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 và Quyết định số 01726/QĐ- UBND ngày 21/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 | KT. CHỦ TỊCH  | 
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   
/   /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
| TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | 
| 1 | 1.014383 | Đặt và tổ chức xét tặng giải thưởng của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 25 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia, tại địa chỉ https://dichvucong. gov.vn - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15; - Nghị định số 263/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | 
| 2 | 1.014388 | Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | |
| 3 | 1.014389 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia, tại địa chỉ https://dichvucong. gov.vn - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 
| 4 | 1.014390 | Thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia, tại địa chỉ https://dichvucong. gov.vn - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung; - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 
| 5 | 1.014391 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia, tại địa chỉ https://dichvucong. gov.vn - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung; - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 
| 6 | 1.014392 | Thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia, tại địa chỉ https://dichvucong. gov.vn - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung; - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 
| 7 | 1.014393 | Công nhận trung tâm nghiên cứu và phát triển | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia, tại địa chỉ https://dichvucong. gov.vn - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung; - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 
| 8 | 1.014394 | Thành lập đơn vị trực thuộc ở nước ngoài của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia, tại địa chỉ https://dichvucong. gov.vn - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung; - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
| TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú | 
| 1 | 3.000259 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | Nghị định số 263/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, nhân lực, nhân tài và giải thưởng trong lĩnh vực khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo. | Số thứ tự 1 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 2 | 1.008377 | Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. | - Luật Khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 263/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, nhân lực, nhân tài và giải thưởng trong lĩnh vực khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo. | Số thứ tự 2 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 3 | 1.008379 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. | - Luật Khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo năm 2025; - Nghị định số 263/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, nhân lực, nhân tài và giải thưởng trong lĩnh vực khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo. | Số thứ tự 3 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 4 | 2.002502 | Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố, trực thuộc Trung ương | - Luật Khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 265/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo về tài chính và đầu tư trong khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo | Số thứ tự 11 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 5 | 1.001786 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | Số thứ tự 1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01726/QĐ-UBND ngày 21/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 6 | 1.001770 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | Số thứ tự 3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01726/QĐ-UBND ngày 21/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 7 | 1.001747 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | Số thứ tự 2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01726/QĐ-UBND ngày 21/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 8 | 1.001716 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | Số thứ tự 4 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01726/QĐ-UBND ngày 21/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 9 | 1.001693 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | Số thứ tự 6 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01726/QĐ-UBND ngày 21/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 10 | 1.001677 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | Số thứ tự 5 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01726/QĐ-UBND ngày 21/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 11 | 1.011818 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | Số thứ tự 20 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 12 | 1.011820 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | Số thứ tự 21 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 13 | 1.011819 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | Số thứ tự 22 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 14 | 1.013938 | Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | Số thứ tự 7 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01726/QĐ-UBND ngày 21/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 15 | 1.013941 | Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | Số thứ tự 8 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01726/QĐ-UBND ngày 21/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 16 | 1.013920 | Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | Số thứ tự 9 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01726/QĐ-UBND ngày 21/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
| 17 | 1.013926 | Đề nghị thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài | - Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | Số thứ tự 10 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 01726/QĐ-UBND ngày 21/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | 
 
             
                         
                         
                     
                         
                         
                             Đăng xuất
                                    Đăng xuất
                                 
            


 
                     
                                
 
                