Quyế định 192/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 và tháng 01 năm 2021
Số hiệu | 192/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | *** |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 192/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 27 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 106 /TTr-STP ngày 20 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 và tháng 01 năm 2021.
(Có Danh mục văn bản quy phạm pháp luật kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2020 VÀ THÁNG 01 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
03/2015/NQ-HĐND Ngày 08/7/2015 |
Về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Bến Tre |
19/12/2020 |
02 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND Ngày 03/8/2016 |
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016 - 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/01/2021 |
03 |
Nghị quyết |
28/2016/NQ-HĐND Ngày 07/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/8/2020 |
04 |
Nghị quyết |
24/2017/NQ-HĐND Ngày 05/12/2017 |
Về việc quy định bổ sung các đối tượng chính sách được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để tham gia xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
17/7/2020 |
05 |
Nghị quyết |
20/2018/NQ-HĐND Ngày 07/12/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
17/7/2020 |
Tổng số: 05 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
01 |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND Ngày 06/7/2018 |
Về một số chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điều 4. Chính sách hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng cho hợp tác xã nông nghiệp |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 31/10/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ một phần Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 về một số chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
10/11/2020 |
02 |
Nghị quyết |
06/2019/NQ-HĐND Ngày 03/7/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
- Khoản 1 Điều 2: Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết: Chủ trì liên kết được ngân sách Nhà nước hỗ trợ 100% chi phí tư vấn xây dựng liên kết (chỉ áp dụng đối với xây dựng liên kết theo chuỗi giá trị mới), tối đa không quá 300 triệu đồng, bao gồm tư vấn, nghiên cứu để xây dựng hợp đồng liên kết, dự án liên kết, phương án, kế hoạch sản xuất kinh doanh, phát triển thị trường. Khoản 5 Điều 5: Ngành hàng, sản phẩm hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh là những sản phẩm chủ lực của tỉnh như: dừa, bưởi da xanh, chôm chôm, nhãn, lúa (gạo), hoa kiểng, heo, bò, tôm biển và một số sản phẩm khác do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trong quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết này. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 23/4/2020 của HĐND tỉnh về sửa đổi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
03/5/2020 |
03 |
Nghị quyết |
25/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 |
Ban hành chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố dôi dư do thực hiện nhập xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ |
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 23/4/2020 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
03/5/2020 |
Tổng số: 03 văn bản |
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC
MỘT PHẦN TRONG NĂM 2020 VÀ THÁNG 01 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Quyết định |
410/QĐ-UB Ngày 18/6/1994 |
Về việc ban hành văn bản quy định về bảo vệ và phát triển rừng (rừng trồng tập trung và phân tán). |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
16/10/2020 |
02 |
Chỉ thị |
20/2005/CT-UBND Ngày 29/8/2005 |
Về việc quản lý tàu thuyền nhỏ hoạt động khai thác thủy sản ven bờ. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
16/10/2020 |
03 |
Chỉ thị |
26/2006/CT-UBND Ngày 24/11/2006 |
Về việc tập trung thực hiện phòng trừ rầy nâu, bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá hại lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
16/10/2020 |
04 |
Chỉ thị |
14/2007/CT-UBND Ngày 19/6/2007 |
Tăng cường công tác quản lý nuôi cá tra thâm canh trên khu vực cập tuyến sông Ba Lai (thay cho Chỉ thị số 13/2007/CT-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh) |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
16/10/2020 |
05 |
Chỉ thị |
02/2010/CT-UBND Ngày 10/5/2010 |
Về việc tăng cường công tác quản lý người và tàu cá tỉnh Bến Tre hoạt động khai thác thủy sản trên các vùng biển. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
16/10/2020 |
06 |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND Ngày 21/10/2010 |
Ban hành quy định về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
16/10/2020 |
07 |
Chỉ thị |
05/2011/CT-UBND Ngày 26/10/2011 |
Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách phòng trừ bệnh chổi rồng trên cây nhãn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
16/10/2020 |
08 |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND Ngày 22/4/2011 |
Ban hành Quy định về chế độ báo cáo phục vụ yêu cầu chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
15/5/2020 |
09 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND Ngày 29/5/2012 |
Về việc ban hành Quy định xét chọn, trao Giải thưởng Trương Vĩnh Ký |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định xét chọn, trao Giải thưởng Trương Vĩnh Ký |
03/02/2020 |
10 |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND Ngày 22/10/2012 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
16/10/2020 |
11 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND Ngày 12/7/2013 |
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
27/4/2020 |
12 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND Ngày 08/8/2014 |
Về việc quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh Về việc quy định thời hạn báo cáo quyết toán ngân sách và thời gian xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
19/10/2020 |
13 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND Ngày 05/9/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài tại các cơ sở nuôi dưỡng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp về việc giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
03/12/2020 |
14 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND Ngày 09/9/2015 |
Về việc ban hành quy chế quản lý Cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
16/10/2020 |
15 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND Ngày 09/11/2015 |
Ban hành Bảng giá các loại cây trồng để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 071/8/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
20/8/2020 |
16 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND Ngày 18/12/2015 |
Về việc ban hành Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
23/3/2020 |
17 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND Ngày 02/02/2016 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động nuôi tôm biển thâm canh, bán thâm canh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
16/10/2020 |
18 |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND Ngày 14/9/2016 |
Về việc quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
18/5/2020 |
19 |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND Ngày 19/9/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
15/12/2020 |
20 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND Ngày 06/01/2017 |
Quy định việc thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
15/5/2020 |
21 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND Ngày 16/01/2017 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Mỏ Cày huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
30/11/2020 |
22 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND Ngày 01/3/2017 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
18/5/2020 |
23 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND Ngày 22/6/2017 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế cung cấp, quản lý và sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
20/8/2020 |
24 |
Quyết định |
54/2017/QĐ-UBND Ngày 19/10/2017 |
Về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2020 |
26/5/2020 |
25 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND Ngày 24/4/2018 |
Về việc Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
28/8/2020 |
26 |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND Ngày 30/7/2018 |
Về việc ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/02/2020 |
27 |
Quyết định |
45/2018/QĐ-UBND Ngày 19/12/2018 |
Quy định đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/07/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về quy định đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/8/2020 |
28 |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND Ngày 21/01/2019 |
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
15/6/2020 |
29 |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND Ngày 19/3/2019 |
Về việc ban hành danh mục và trách nhiệm phối hợp trong việc mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục và trách nhiệm phối hợp trong việc mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
20/3/2020 |
30 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND Ngày 20/3/2019 |
Về việc quy định về nhân viên khuyến nông xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định về nhân viên khuyến nông xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
11/5/2020 |
31 |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND Ngày 04/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại, do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
16/3/2020 |
32 |
Quyết định |
47/2019/QĐ-UBND Ngày 17/12/2019 |
Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 |
18/5/2020 |
33 |
Quyết định |
13/2020/QĐ-UBND Ngày 09/4/2020 |
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
18/5/2020 |
Tổng số: 33 văn bản |