Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý do tỉnh Sơn La ban hành

Số hiệu 54/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 21/07/2017
Ngày có hiệu lực 01/08/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Hoàng Văn Chất
Lĩnh vực Bảo hiểm,Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2017/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 21 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; Luật Giá năm 2012; Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 302/TTr-UBND ngày 29/6/2017; Báo cáo thẩm tra số: 168/BC-HĐND ngày 17/7/2017 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý (có Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Thực hiện áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp theo Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.

2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 68/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; VP Chủ tịch nước; VP Chính phủ;
- UB Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban Chỉ đạo Tây Bắc;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Nội vụ; B
Tài chính; Bộ Tư pháp; Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ
Tỉnh ủy;
- TT HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH t
nh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Đoàn thể t
nh;
- VP: T
nh y, ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT H
uyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND huyện, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh; Chi cục VTLT t
nh;
- HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, Hương (250b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017)

Đơn vị: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Giá dịch vụ bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

A

B

C

1

Bệnh viện hạng I

39,000

2

Bệnh viện hạng II

35,000

3

Bệnh viện hạng III

31,000

4

Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực

29,000

5

Trạm y tế xã

29,000

6

Hội chẩn đxác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200,000

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kxét nghiệm, X-quang)

120,000

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kxét nghiệm, X-quang)

120,000

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X- quang)

350,000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng l

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

Ghi chú

A

B

2

3

4

5

6

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc

632,200

568,900

 

 

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc

335,900

279,100

245,700

226,000

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

-

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/Lyell)

199,100

178,500

149,800

140,000

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

178,000

152,500

133,800

122,000

 

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

146,800

126,600

112,900

108,000

 

3.4

Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực

108,000

 

3.5

Giường lưu tại TYT xã

54,000

 

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

286,400

255,400

 

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

250,200

204,400

180,800

171,000

-

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

214,100

188,500

159,800

145,000

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

183,000

152,500

133,800

127,000

 

5

Ngày giường bệnh ban ngày

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng

 

[...]