Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022

Số hiệu 99/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2023
Ngày có hiệu lực 08/12/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Phạm Hoàng Sơn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 99/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26 tháng 5 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022, cụ thể như sau:

STT

Nội dung

Số tiền (đồng)

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

19.107.082.667.410

II

Tổng thu ngân sách địa phương

36.434.348.897.619

1

Thu ngân sách tỉnh

20.252.788.750.851

 

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.873.858.128.267

2

Thu ngân sách huyện

14.320.046.230.457

 

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

5.331.605.337.203

3

Thu ngân sách xã

1.861.513.916.311

 

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách huyện

1.424.028.044.677

III

Tổng chi ngân sách địa phương

35.229.078.213.534

1

Chi ngân sách tỉnh

20.066.747.548.637

 

Trong đó: Chi bổ sung cho ngân sách huyện

5.331.605.337.203

2

Chi ngân sách huyện

13.366.867.166.767

 

Trong đó: Chi bổ sung cho ngân sách xã

1.424.028.044.677

3

Chi ngân sách xã

1.795.463.498.130

IV

Kết dư ngân sách địa phương

1.205.270.684.085

1

Kết dư ngân sách tỉnh

186.041.202.214

2

Kết dư ngân sách huyện

953.179.063.690

3

Kết dư ngân sách xã

66.050.418.181

Điều 2. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2022 được trích 50% bổ sung Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh, 50% còn lại ghi thu ngân sách năm 2023 và giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng để thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2023 đúng mục đích, đúng quy định.

(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật; chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện nghiêm các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước về kết quả kiểm toán ngân sách địa phương tỉnh Thái Nguyên.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Quyết toán

Trong đó

So sánh (%)

Thu ngân sách Trung ương

Thu ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5=2/1

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

18.000.000

19.107.083

3.610.213

15.496.870

106,2

I

Thu nội địa

15.660.000

15.900.992

511.570

15.389.422

101,5

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý

1.100.000

938.293

 

938.293

85,3

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

50.000

53.359

 

53.359

106,7

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.140.000

4.493.232

 

4.493.232

108,5

4

Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc doanh

1.573.000

1.694.496

5

1.694.492

107,7

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.250.000

1.385.292

 

1.385.292

110,8

6

Thuế bảo vệ môi trường

560.000

345.285

163.115

182.171

61,7

7

Lệ phí trước bạ

482.000

540.973

 

540.973

112,2

8

Thu phí và lệ phí

252.000

268.304

32.805

235.500

106,5

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

20

 

20

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.200

26.364

 

26.364

153,3

11

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

899.000

942.795

 

942.795

104,9

12

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

6.690

1.417

5.273

 

13

Thu tiền sử dụng đất

4.660.000

4.434.617

 

4.434.617

95,2

14

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

47

 

47

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

13.000

13.308

 

13.308

102,4

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

393.300

286.585

159.065

127.520

72,9

17

Thu khác của ngân sách

260.000

370.778

131.480

239.297

142,6

18

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

10.500

34.245

20.933

13.313

326,1

19

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

 

66.308

2.750

63.558

 

II

Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

2.340.000

3.098.643

3.098.643

 

132,4

III

Các khoản huy động, đóng góp

 

107.448

 

107.448

 

B

Vay của ngân sách địa phương

333.500

316.157

 

316.157

94,8

C

Thu chuyển giao ngân sách

 

9.742.663

13.608

9.729.054

 

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

9.629.492

 

9.629.492

 

1

Bổ sung cân đối

 

4.578.187

 

4.578.187

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

5.051.304

 

5.051.304

 

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

113.171

13.608

99.563

 

D

Thu chuyển nguồn

-

10.576.856

 

10.576.856

 

E

Thu kết dư ngân sách

 

315.411

 

315.411

 

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E):

 

40.058.170

3.623.821

36.434.349

 

 

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

[...]