HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 99/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26 tháng 5
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 14 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quyết toán ngân sách nhà
nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm
2022, cụ thể như sau:
STT
|
Nội dung
|
Số tiền (đồng)
|
I
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
19.107.082.667.410
|
II
|
Tổng thu ngân sách địa phương
|
36.434.348.897.619
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh
|
20.252.788.750.851
|
|
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.873.858.128.267
|
2
|
Thu ngân sách huyện
|
14.320.046.230.457
|
|
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
5.331.605.337.203
|
3
|
Thu ngân sách xã
|
1.861.513.916.311
|
|
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách huyện
|
1.424.028.044.677
|
III
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
35.229.078.213.534
|
1
|
Chi ngân sách tỉnh
|
20.066.747.548.637
|
|
Trong đó: Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
5.331.605.337.203
|
2
|
Chi ngân sách huyện
|
13.366.867.166.767
|
|
Trong đó: Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
1.424.028.044.677
|
3
|
Chi ngân sách xã
|
1.795.463.498.130
|
IV
|
Kết dư ngân sách địa phương
|
1.205.270.684.085
|
1
|
Kết dư ngân sách tỉnh
|
186.041.202.214
|
2
|
Kết dư ngân sách huyện
|
953.179.063.690
|
3
|
Kết dư ngân sách xã
|
66.050.418.181
|
Điều 2. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2022 được trích 50% bổ sung Quỹ
dự trữ tài chính của tỉnh, 50% còn lại ghi thu ngân sách năm 2023 và giao cho Ủy
ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng để thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội
năm 2023 đúng mục đích, đúng quy định.
(Chi tiết tại Phụ
lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo đúng quy định của pháp luật; chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên
quan thực hiện nghiêm các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước về kết quả
kiểm toán ngân sách địa phương tỉnh Thái Nguyên.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
|
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Trong đó
|
So sánh (%)
|
Thu ngân sách
Trung ương
|
Thu ngân sách địa
phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=2/1
|
A
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
18.000.000
|
19.107.083
|
3.610.213
|
15.496.870
|
106,2
|
I
|
Thu nội địa
|
15.660.000
|
15.900.992
|
511.570
|
15.389.422
|
101,5
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý
|
1.100.000
|
938.293
|
|
938.293
|
85,3
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý
|
50.000
|
53.359
|
|
53.359
|
106,7
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4.140.000
|
4.493.232
|
|
4.493.232
|
108,5
|
4
|
Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc doanh
|
1.573.000
|
1.694.496
|
5
|
1.694.492
|
107,7
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.250.000
|
1.385.292
|
|
1.385.292
|
110,8
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
560.000
|
345.285
|
163.115
|
182.171
|
61,7
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
482.000
|
540.973
|
|
540.973
|
112,2
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
252.000
|
268.304
|
32.805
|
235.500
|
106,5
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
20
|
|
20
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
17.200
|
26.364
|
|
26.364
|
153,3
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
899.000
|
942.795
|
|
942.795
|
104,9
|
12
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
6.690
|
1.417
|
5.273
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
4.660.000
|
4.434.617
|
|
4.434.617
|
95,2
|
14
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
47
|
|
47
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
13.000
|
13.308
|
|
13.308
|
102,4
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
393.300
|
286.585
|
159.065
|
127.520
|
72,9
|
17
|
Thu khác của ngân sách
|
260.000
|
370.778
|
131.480
|
239.297
|
142,6
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
|
10.500
|
34.245
|
20.933
|
13.313
|
326,1
|
19
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
|
66.308
|
2.750
|
63.558
|
|
II
|
Thu hoạt động xuất, nhập khẩu
|
2.340.000
|
3.098.643
|
3.098.643
|
|
132,4
|
III
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
107.448
|
|
107.448
|
|
B
|
Vay của ngân sách địa phương
|
333.500
|
316.157
|
|
316.157
|
94,8
|
C
|
Thu chuyển giao ngân sách
|
|
9.742.663
|
13.608
|
9.729.054
|
|
I
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
9.629.492
|
|
9.629.492
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
4.578.187
|
|
4.578.187
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
5.051.304
|
|
5.051.304
|
|
II
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
113.171
|
13.608
|
99.563
|
|
D
|
Thu chuyển nguồn
|
-
|
10.576.856
|
|
10.576.856
|
|
E
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
315.411
|
|
315.411
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E):
|
|
40.058.170
|
3.623.821
|
36.434.349
|
|
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh quyết toán/dự toán (%)
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
A
|
Thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn
|
18.000.000
|
1.150.000
|
4.140.000
|
1.573.000
|
11.137.000
|
19.107.083
|
1.057.960
|
4.493.232
|
1.694.496
|
11.861.394
|
106,2
|
92,0
|
108,5
|
107,7
|
106,5
|
I
|
Các khoản thu từ
thuế
|
11.030.200
|
1.150.000
|
4.140.000
|
1.573.000
|
4.167.200
|
12.034.518
|
991.652
|
4.493.232
|
1.694.496
|
4.855.137
|
109,1
|
86,2
|
108,5
|
107,7
|
116,5
|
1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
3.495.000
|
615.000
|
75.000
|
880.000
|
1.925.000
|
4.179.033
|
476.768
|
82.431
|
790.107
|
2.829.727
|
119,6
|
77,5
|
109,9
|
89,8
|
|
a
|
Thuế GTGT hàng sản
xuất trong nước
|
1.570.000
|
615.000
|
75.000
|
880.000
|
|
1.349.306
|
476.768
|
82.431
|
790.107
|
|
85,9
|
77,5
|
109,9
|
89,8
|
|
b
|
Thuế GTGT hàng
nhập khẩu
|
1.925.000
|
|
|
|
1.925.000
|
2.829.727
|
|
|
|
2.829.727
|
147,0
|
|
|
|
147,0
|
2
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
9.685
|
|
|
9.657
|
28
|
96,8
|
|
|
96,6
|
|
3
|
Thuế xuất khẩu
|
201.000
|
|
|
|
201.000
|
58.518
|
|
|
|
58.518
|
29,1
|
|
|
|
29,1
|
4
|
Thuế nhập khẩu
|
207.000
|
|
|
|
207.000
|
207.123
|
|
|
|
207.123
|
100,1
|
|
|
|
100,1
|
5
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
4 668.000
|
270.000
|
4.065.000
|
333.000
|
|
4.978.568
|
195.822
|
4.410.669
|
372.077
|
|
106,7
|
72,5
|
|
|
|
6
|
Thuế tài nguyên
|
615.000
|
265.000
|
-
|
350.000
|
|
841.850
|
319.062
|
132
|
522.656
|
|
136,9
|
120,4
|
|
|
|
7
|
Thuế thu nhập người
có thu nhập cao
|
1.250.000
|
|
|
|
1.250.000
|
1.385.292
|
|
|
|
1.385.292
|
110,8
|
|
|
|
110,8
|
8
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
17.200
|
|
|
|
17.200
|
26.364
|
|
|
|
26.364
|
153,3
|
|
|
|
153,3
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
567.000
|
|
|
|
567.000
|
348.065
|
|
|
|
348.065
|
61,4
|
|
|
|
61,4
|
II
|
Các khoản phí, lệ
phí
|
734.000
|
|
|
|
734.000
|
809.277
|
|
|
|
809.277
|
110,3
|
|
|
|
110,3
|
1
|
Lệ phí trước bạ
|
482.000
|
|
|
|
482.000
|
540.973
|
|
|
|
540.973
|
112,2
|
|
|
|
112,2
|
2
|
Các khoản phí, lệ
phí
|
252.000
|
|
|
|
252.000
|
268.304
|
|
|
|
268.304
|
106,5
|
|
|
|
106,5
|
III
|
Các khoản thu
khác còn lại
|
6.235.800
|
|
|
|
6.235.800
|
6.155.840
|
66.308
|
|
|
6.089.532
|
98,7
|
|
|
|
97,7
|
1
|
Thu tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
899.000
|
|
|
|
899.000
|
942.795
|
|
|
|
942.795
|
104,9
|
|
|
|
104,9
|
2
|
Thu từ bán tài sản
nhà nước
|
|
|
|
|
|
6.690
|
|
|
|
6.690
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu cấp quyền sử dụng
đất
|
4.660.000
|
|
|
|
4.660.000
|
4.434.617
|
|
|
|
4.434.617
|
95,2
|
|
|
|
95,2
|
4
|
Thu tiền bán, thuê
nhà thuộc sở hữu NN
|
-
|
|
|
|
-
|
47
|
|
|
|
47
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi, công sản khác
|
10.500
|
|
|
|
10.500
|
34.245
|
|
|
|
34.245
|
326,1
|
|
|
|
326,1
|
6
|
Thu cổ tức và lợi
nhuận sau thuế
|
|
|
|
|
|
66.308
|
66.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu khác ngân sách
|
260.000
|
|
|
|
260.000
|
371.244
|
|
|
|
371.244
|
142,8
|
|
|
|
142,8
|
8
|
Thu từ nguồn xổ số
kiến thiết
|
13.000
|
|
|
|
13.000
|
13.308
|
|
|
|
13.308
|
102,4
|
|
|
|
102,4
|
9
|
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
393.300
|
|
|
|
393.300
|
286.585
|
|
|
|
286.585
|
72,9
|
|
|
|
72,9
|
IV
|
Các khoản huy động,
đóng góp
|
|
|
|
|
|
107.448
|
|
|
|
107.448
|
|
|
|
|
|
B
|
Thu ngân sách địa
phương được hưởng theo phân cấp
|
15.155.675
|
1.150.000
|
4.140.000
|
1.573.000
|
8.292.675
|
15.496.870
|
1.055.210
|
4.493.232
|
1.694.492
|
8.253.936
|
102,3
|
91,8
|
108,5
|
107,7
|
99,5
|
PHỤ LỤC III
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
Tổng chi ngân
sách địa phương (A+B+C+D):
|
18.263.886
|
35.229.078
|
192,9
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
18.237.686
|
28.333.873
|
155,4
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
8.513.415
|
7.823.821
|
91,9
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
710.808
|
1.166.063
|
164,0
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
4.608.170
|
3.826.332
|
83,0
|
|
Trong đó: Trích Quỹ phát triển đất
|
400.000
|
274.130
|
68,5
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
13.000
|
13.000
|
100,0
|
4
|
Chi từ nguồn vay
|
333.500
|
425.641
|
127,6
|
5
|
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt
bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần
|
742.054
|
433.416
|
58,4
|
6
|
Chi Đầu tư khác
|
145.000
|
414.173
|
285,6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng
|
105.000
|
99.152
|
94,4
|
|
- Kinh phí ủy thác qua ngân hàng chính sách
|
10.000
|
10.000
|
100,0
|
|
- Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc
Tập đoàn Samsung
|
30.000
|
30.000
|
100,0
|
|
- Chi khác
|
|
275.020
|
|
7
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình
mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu khác
|
1.960.883
|
1.545.196
|
78,8
|
-
|
Hỗ trợ khác
|
1.960.883
|
1.318.088
|
67,2
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
-
|
139.722
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
87.386
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.672.539
|
8.700.546
|
100,3
|
1
|
Chi quốc phòng, an ninh địa phương
|
242.121
|
465.963
|
192,5
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.663.324
|
3.561.073
|
97,2
|
3
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
32.186
|
31.317
|
97,3
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
742.424
|
708.419
|
95,4
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao
|
235.862
|
236.386
|
100,2
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
70.627
|
77.145
|
109,2
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
206.939
|
183.606
|
88,7
|
8
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.154.845
|
893.633
|
77,4
|
9
|
Chi quản lý hành chính
|
1.705.781
|
1.900.602
|
111,4
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
421.585
|
554.346
|
131,5
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
97.776
|
88.057
|
90,1
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
382.562
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
V
|
Chi trả lãi, phí vay theo quy định
|
12.333
|
9.621
|
78,0
|
VI
|
Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền
lương
|
655.837
|
11.798.885
|
1.799,1
|
B
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
6.755.633
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
4.334.051
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
2.421.582
|
|
C
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
113.171
|
|
D
|
Chi trả nợ gốc
|
26.200
|
26.401
|
|
PHỤ LỤC IV
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
18.000.000
|
19.107.083
|
106,2
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
15.660.000
|
15.900.992
|
101,5
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
2.340.000
|
3.098.643
|
132,4
|
3
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
107.448
|
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
15.155.675
|
36.434.349
|
240,4
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
15.155.675
|
15.496.870
|
102,3
|
-
|
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
|
15.155.675
|
15.389.422
|
101,5
|
-
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
107.448
|
|
2
|
Thu chuyển giao ngân sách các cấp
|
-
|
9.729.054
|
|
-
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
9.629.492
|
|
+
|
Bổ sung cân đối
|
-
|
4.578.187
|
|
+
|
Bổ sung có mục tiêu
|
-
|
5.051.304
|
|
-
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
99.563
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
-
|
10.576.856
|
|
4
|
Kết dư ngân sách
|
|
315.411
|
|
5
|
Thu vay của ngân sách địa phương
|
|
316.157
|
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
18.263.886
|
35.229.078
|
192,9
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
8.513.415
|
7.823.821
|
91,9
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.672.539
|
8.700.546
|
100,3
|
3
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
4
|
Chi dự phòng
|
382.562
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền
lương
|
655.837
|
11.798.885
|
1.799,1
|
6
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
6.755.633
|
|
7
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
113.171
|
|
8
|
Chi trả nợ gốc và lãi, phí vay do chính quyền địa
phương
|
38.533
|
36.022
|
93,5
|
PHỤ LỤC V
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN, MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
Quyết toán
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Cấp tỉnh
|
Trong đó
|
Cấp huyện
|
Trong đó
|
Dự toán giao đầu
năm
|
Dự toán bổ sung
trong năm
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số:
|
2.783.338
|
2.059.952
|
723.386
|
1.787.769
|
1.478.596
|
1.318.088
|
160.508
|
309.174
|
227.108
|
82.065
|
A
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
|
506.829
|
|
506.829
|
294.235
|
27.070
|
|
27.070
|
267.165
|
227.108
|
40.057
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
28.179
|
|
28.179
|
6.920
|
2.039
|
|
2.039
|
4.881
|
|
4.881
|
2
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
228.730
|
|
228.730
|
173.080
|
14.295
|
|
14.295
|
158.786
|
139.722
|
19.063
|
3
|
CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi
|
249.920
|
|
249.920
|
114.235
|
10.736
|
|
10.736
|
103.498
|
87.386
|
16.113
|
B
|
Bổ sung có mục tiêu các chương trình, dự án
|
2.276.509
|
2.059.952
|
216.557
|
1.493.534
|
1.451.526
|
1.318.088
|
133.438
|
42.008
|
|
42.008
|
I
|
Vốn xây dựng cơ bản
|
2.112.883
|
1.960.883
|
152.000
|
1.318.088
|
1.318.088
|
1.318.088
|
|
|
|
|
*
|
Vốn nước ngoài
|
355.200
|
355.200
|
|
301.559
|
301.559
|
301.559
|
|
|
|
|
*
|
Vốn trong nước
|
1.757.683
|
1.605.683
|
152.000
|
1.016.528
|
1.016.528
|
1.016.528
|
|
|
|
|
II
|
Vốn sự nghiệp
|
163.626
|
99.069
|
64.557
|
175.447
|
133.438
|
|
133.438
|
42.008
|
|
42.008
|
*
|
Vốn ngoài nước
|
1.860
|
1.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Vốn trong nước
|
161.766
|
97.209
|
64.557
|
175.447
|
133.438
|
|
133.438
|
42.008
|
|
42.008
|
1
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và
công nghệ
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn dự bị động viên
|
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công
chức Hội liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 -
2025
|
|
203
|
|
203
|
203
|
|
203
|
|
|
|
4
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an
toàn giao thông
|
|
34.500
|
|
34.454
|
29.285
|
|
29.285
|
5.170
|
|
5.170
|
5
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
|
47.006
|
|
46.671
|
46.671
|
|
46.671
|
|
|
|
6
|
Chương trình hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật,
báo chí theo Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 08/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
700
|
340
|
340
|
|
340
|
|
|
|
7
|
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
8.818
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê
nhà cho người lao động
|
|
|
36.839
|
36.839
|
|
|
|
36.839
|
|
36.839
|
9
|
Chương trình phát triển công tác xã hội, trợ giúp
xã hội
|
|
|
18.200
|
17.534
|
17.534
|
|
17.534
|
|
|
|
10
|
Dự án nâng cấp hệ thống mạng lưới quan trắc môi
trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
|
24.406
|
24.406
|
|
24.406
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
11.592.973
|
20.252.789
|
174,7
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
8.955.385
|
9.245.402
|
103,2
|
-
|
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
|
8.955.385
|
9.220.402
|
103,0
|
-
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
25.000
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.304.088
|
2.968.571
|
|
3
|
Thu vay của ngân sách địa phương
|
333.500
|
316.157
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
38.734
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
|
7.683.925
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
11.592.973
|
20.066.748
|
173,1
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ chi ngân sách tỉnh
|
7.931.975
|
14.721.534
|
185,6
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc
tỉnh
|
3.620.378
|
5.263.228
|
145,4
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
3.620.378
|
3.577.044
|
98,8
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
1.686.184
|
|
3
|
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản cấp trả
huyện
|
25.500
|
48.526
|
190,3
|
4
|
Chi từ tiền bảo vệ lớp đất mặt
|
15.120
|
19.851
|
|
5
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
13.608
|
|
B
|
Ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
10.331.911
|
14.757.532
|
142,8
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
6.200.290
|
6.251.467
|
100,8
|
-
|
Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp
|
6.200.290
|
6.169.019
|
99,5
|
-
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
82.448
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.620.378
|
5.263.228
|
145,4
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
3.620.378
|
3.577.044
|
98,8
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
1.686.184
|
|
3
|
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản ngân
sách tỉnh cấp trả
|
25.500
|
48.526
|
190,3
|
4
|
Tiền bảo vệ lớp đất mặt
|
15.120
|
19.851
|
|
5
|
Thu kết dư
|
|
276.678
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn
|
470.623
|
2.892.931
|
614,7
|
7
|
Thu bổ sung ngân sách cấp dưới nộp
|
|
4.850
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
10.331.911
|
13.738.303
|
133,0
|
PHỤ LỤC VII
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh quyết
toán/ dự toán (%)
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
|
Tổng số:
|
3.620.378
|
3.620.378
|
-
|
5.331.605
|
3.577.044
|
1.754.561
|
147,3
|
1
|
Thành phố Thái Nguyên
|
98.914
|
98.914
|
|
274.725
|
71.750
|
202.975
|
277,7
|
2
|
Thành phố Sông Công
|
168.041
|
168.041
|
|
250.294
|
157.223
|
93.072
|
148,9
|
3
|
Thành phố Phổ Yên
|
315.651
|
315.651
|
|
473.534
|
315.651
|
157.883
|
150,0
|
4
|
Huyện Định Hóa
|
540.588
|
540.588
|
|
765.405
|
540.588
|
224.817
|
141,6
|
5
|
Huyện Đại Từ
|
688.490
|
688.490
|
|
927.878
|
684.260
|
243.618
|
134,8
|
6
|
Huyện Phú Lương
|
423.699
|
423.699
|
|
532.142
|
422.578
|
109.565
|
125,6
|
7
|
Huyện Phú Bình
|
546.607
|
546.607
|
|
757.299
|
546.607
|
210.692
|
138,5
|
8
|
Huyện Võ Nhai
|
461.527
|
461.527
|
|
643.824
|
461.527
|
182.297
|
139,5
|
9
|
Huyện Đồng Hỷ
|
376.860
|
376.860
|
|
706.505
|
376.860
|
329.645
|
187,5
|
PHỤ LỤC VIII
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Phần thu
|
Tổng số
|
Thu ngân sách tỉnh
|
Thu ngân sách
huyện
|
Thu ngân sách
xã
|
STT
|
Phần chi
|
Tổng số
|
Chi ngân sách tỉnh
|
Chi ngân sách
huyện
|
Chi ngân sách
xã
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng số thu
|
36.434.349
|
20.252.789
|
14.320.046
|
1.861.514
|
|
Tổng số chi
|
35.229.078
|
20.066.748
|
13.366.867
|
1.795.463
|
|
Tổng số thu
không bao gồm thu vay
|
36.118.192
|
19.936.632
|
14.320.046
|
1.861.514
|
|
Tổng số chi không bao gồm chi từ nguồn bội chi
|
34.912.921
|
19.750.591
|
13.366.867
|
1.795.463
|
A
|
Các khoản thu
|
|
|
|
|
A
|
Tổng số chi cân đối ngân sách
|
35.202.677
|
20.060.840
|
13.346.374
|
1.795.463
|
1
|
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
15.496.870
|
9.245.402
|
5.983.506
|
267.961
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.823.821
|
3.016.538
|
4.294.959
|
512.324
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
|
|
|
|
|
2
|
Chi trả lãi, phí vay
|
9.621
|
1.423
|
8.198
|
|
3
|
Thu kết dư năm trước
|
315.411
|
38.734
|
239.115
|
37.562
|
3
|
Chi thường xuyên
|
8.700.546
|
2.908.539
|
4.712.486
|
1.079.521
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
|
10.576.856
|
7.683.925
|
2.760.969
|
131.962
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
|
5
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
9.629.492
|
2.873.858
|
5.331.605
|
1.424.028
|
5
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
6.755.633
|
5.331.605
|
1.424.028
|
|
|
Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách
|
4.578.187
|
244.136
|
3.577.044
|
757.007
|
|
Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách
|
4.334.051
|
3.577.044
|
757.007
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
5.051.304
|
2.629.722
|
1.754.561
|
667.021
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.421.582
|
1.754.561
|
667.021
|
|
6
|
Thu Ngân sách cấp dưới nộp
|
99.563
|
94.713
|
4.850
|
|
6
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
11.798.885
|
8.788.126
|
2.811.990
|
198.769
|
*
|
Kết dư ngân sách năm quyết toán
|
1.205.271
|
186.041
|
953.179
|
66.050
|
7
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
113.171
|
13.608
|
94.713
|
4.850
|
*
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
316.157
|
316.157
|
|
|
8
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
Vay của ngân sách cấp tỉnh
|
316.157
|
316.157
|
|
|
B
|
Chi trả nợ gốc tiền vay
|
26.401
|
5.908
|
20.493
|
|