Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 99/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Phạm Viết Thanh |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 252/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo số 520/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư công và xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 204/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2022 là 10.844,244 tỷ đồng, trong đó:
a) Vốn cân đối từ ngân sách tỉnh là 10.244,244 tỷ đồng, bao gồm các nguồn:
- Vốn ngân sách tập trung: 5.544,464 tỷ đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 745,0 tỷ đồng;
- Vốn xổ số kiến thiết: 925,58 tỷ đồng;
- Nguồn thu tiền bán đấu giá nhà, đất: 3.000,0 tỷ đồng;
- Nguồn huy động của doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư: 29,2 tỷ đồng.
b) Vốn Trung ương hỗ trợ bổ sung có mục tiêu: 600,0 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục số 1 đính kèm).
2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
a) Vốn Trung ương bổ sung là 600,0 tỷ đồng, phân bổ cho các dự án thuộc nguồn vốn này theo Quyết định giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Nguồn vốn ngân sách tỉnh: 10.244,244 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Bổ sung vốn đầu tư cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo tiêu chí, định mức quy định tại Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 1.600,0 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục số 2 đính kèm).
- Bố trí vốn thực hiện các Chương trình, đề án: 1.298,33 tỷ đồng, bao gồm:
+ Đầu tư các xã thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 921,737 tỷ đồng.
+ Đầu tư theo Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025: 198,033 tỷ đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 252/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo số 520/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư công và xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 204/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2022 là 10.844,244 tỷ đồng, trong đó:
a) Vốn cân đối từ ngân sách tỉnh là 10.244,244 tỷ đồng, bao gồm các nguồn:
- Vốn ngân sách tập trung: 5.544,464 tỷ đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 745,0 tỷ đồng;
- Vốn xổ số kiến thiết: 925,58 tỷ đồng;
- Nguồn thu tiền bán đấu giá nhà, đất: 3.000,0 tỷ đồng;
- Nguồn huy động của doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư: 29,2 tỷ đồng.
b) Vốn Trung ương hỗ trợ bổ sung có mục tiêu: 600,0 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục số 1 đính kèm).
2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
a) Vốn Trung ương bổ sung là 600,0 tỷ đồng, phân bổ cho các dự án thuộc nguồn vốn này theo Quyết định giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Nguồn vốn ngân sách tỉnh: 10.244,244 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Bổ sung vốn đầu tư cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo tiêu chí, định mức quy định tại Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 1.600,0 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục số 2 đính kèm).
- Bố trí vốn thực hiện các Chương trình, đề án: 1.298,33 tỷ đồng, bao gồm:
+ Đầu tư các xã thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 921,737 tỷ đồng.
+ Đầu tư theo Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025: 198,033 tỷ đồng.
+ Đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức: 13,0 tỷ đồng.
+ Đầu tư hoàn thành Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc: 165,56 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục số 2 đính kèm).
- Bố trí vốn thực hiện các dự án do cấp tỉnh quyết định đầu tư: 7.345,914 tỷ đồng (Chi tiết tại phụ lục số 3, 4 đính kèm), bao gồm:
+ Đầu tư cho các dự án trọng điểm 582,7 tỷ đồng, bao gồm: 01 dự án thanh toán khối lượng hoàn thành, 08 dự án chuyển tiếp và 07 dự án chuẩn bị đầu tư.
(Chi tiết tại phụ lục số 5 đính kèm).
+ Đầu tư các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng là 665,0 tỷ đồng, bao gồm: 05 dự án chuyển tiếp, 01 dự án khởi công xây dựng mới, 04 dự án thực hiện bồi thường GPMB và 02 dự án chuẩn bị đầu tư.
(Chi tiết tại phụ lục số 6 đính kèm).
+ Các dự án tỉnh quyết định đầu tư còn lại 6.036,901 tỷ đồng, bao gồm: 61 dự án thanh toán khối lượng hoàn thành, 112 dự án chuyển tiếp, 28 dự án khởi công xây dựng mới, 13 dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng và 190 dự án chuẩn bị đầu tư.
(Chi tiết tại phụ lục số 7 đính kèm).
+ Vốn thực hiện 13 đồ án quy hoạch 61,313 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục số 8 đính kèm).
3. Thống nhất bổ sung danh mục 9 dự án cần thiết để triển khai thực hiện công tác chuẩn bị thủ tục đầu tư công trong năm 2022.
(Chi tiết tại phụ lục số 9 đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
a) Trước ngày 05 tháng 02 năm 2022 có tờ trình đề xuất danh mục dự án có vốn được kéo dài thanh toán sang năm 2022 trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
b) Ngay từ đầu năm phải có kế hoạch cụ thể, tập trung chỉ đạo, điều hành quản lý đầu tư công hiệu quả; khởi công các dự án đã được bố trí vốn khởi công mới ngay trong 6 tháng đầu năm; kịp thời tháo gỡ những vướng mắc nhất là công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng trong quá trình triển khai thực hiện các dự án đầu tư công; giải ngân hết vốn đầu tư công đã được bố trí trong năm 2022.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
TỔNG HỢP BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Khoản mục |
KH 2022 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Cân đối NS Tỉnh |
Trung ương bổ sung đầu tư theo mục tiêu |
|||
A |
Tổng nguồn vốn |
10,844,244 |
10,244,244 |
600,000 |
-185,149 |
1 |
Vốn NS tập trung |
5,544,464 |
5,544,464 |
|
|
2 |
Thu tiền sử dụng đất |
745,000 |
745,000 |
|
|
3 |
Vốn Xổ số kiến thiết |
925,580 |
925,580 |
|
|
4 |
Nguồn thu bán đấu giá nhà, đất |
3,000,000 |
3,000,000 |
|
|
5 |
Vốn TW bổ sung đầu tư theo mục tiêu |
600,000 |
|
600,000 |
|
6 |
Nguồn huy động của doanh nghiệp hưởng lợi từ DA do nhà nước đầu tư |
29,200 |
29,200 |
|
|
B |
Tổng hợp bố trí vốn |
10,844,244 |
10,244,244 |
600,000 |
|
1 |
Đầu tư XDCB chương trình nông thôn mới (vốn Xổ số kiến thiết) |
921,737 |
921,737 |
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025 |
198,033 |
198,033 |
|
|
3 |
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức |
13,000 |
13,000 |
|
|
4 |
Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 3 xã huyện Xuyên Mộc |
165,560 |
165,560 |
|
|
5 |
Bổ sung vốn đầu tư cho NS cấp huyện |
1,600,000 |
1,600,000 |
|
|
6 |
Bố trí vốn các dự án tỉnh quyết định đầu tư |
7,945,914 |
7,345,914 |
600,000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Dự án trọng điểm |
|
582,700 |
|
|
|
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng |
|
665,000 |
|
|
|
Các dự án hạ tầng KT-XH còn lại |
|
6,036,901 |
|
|
|
Quy hoạch |
|
61,313 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Đơn vị |
KH 2022 |
Trong đó |
Ghi chú |
|
||||
Chương trình nông thôn mới (nguồn vốn Xổ số kiến thiết) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025 |
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức |
Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc |
Bổ sung vốn ngân sách cấp huyện đầu tư các dự án hạ tầng KT-XH theo tiêu chí, định mức |
|||||
|
Tổng số |
2,898,330 |
921,737 |
198,033 |
13,000 |
165,560 |
1,600,000 |
|
|
1 |
TP Vũng Tàu |
317,000 |
|
|
|
|
317,000 |
|
|
2 |
TP Bà Rịa |
200,000 |
|
|
|
|
200,000 |
|
|
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
429,227 |
162,264 |
29,963 |
|
|
237,000 |
|
|
4 |
Huyện Long Điền |
239,000 |
90,000 |
|
|
|
149,000 |
|
|
5 |
Huyện Đất Đỏ |
333,405 |
181,005 |
3,400 |
|
|
149,000 |
|
|
6 |
Huyện Châu Đức |
354,710 |
|
87,710 |
|
|
267,000 |
|
|
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
984,988 |
488,468 |
76,960 |
13,000 |
165,560 |
241,000 |
|
|
8 |
Huyện Côn Đảo |
40,000 |
|
|
|
|
40,000 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
Nguồn vốn ngân sách tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Dự án |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế đầu tư đến hết 2021 |
KL còn lại chuyển sang 2022 (so TMĐT) |
KH 2022 |
Ghi chú |
|
|
Tổng số |
Trong đó: BTGPMB |
|||||||
|
Tổng số |
112,731,879 |
19,821,482 |
92,911,447 |
7,345,914 |
2,046,000 |
|
|
1 |
Dự án TTKL hoàn thành |
7,962,869 |
6,432,703 |
1,530,166 |
757,517 |
0 |
|
|
2 |
Dự án chuyển tiếp |
30,411,643 |
12,612,872 |
17,798,771 |
4,359,234 |
857,000 |
|
|
3 |
Dự án khởi công mới |
5,632,213 |
583,387 |
5,048,826 |
1,360,000 |
474,000 |
|
|
4 |
Dự án thực hiện BTGPMB |
6,574,514 |
119,953 |
6,454,561 |
755,000 |
715,000 |
|
|
5 |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
62,020,775 |
28,900 |
61,992,925 |
52,850 |
0 |
|
|
6 |
Các đồ án quy hoạch |
129,865 |
43,667 |
86,198 |
61,313 |
0 |
Phụ lục 8 |
|
I |
Dự án trọng điểm |
18,288,472 |
1,843,161 |
16,445,661 |
582,700 |
70,000 |
Phụ lục 5 |
|
1 |
Dự án TTKL hoàn thành |
495,742 |
484,752 |
10,990 |
8,000 |
0 |
|
|
2 |
Dự án chuyển tiếp |
6,693,022 |
1,356,559 |
5,336,463 |
571,000 |
70,000 |
|
|
3 |
Dự án khởi công mới |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Dự án thực hiện BTGPMB |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
5 |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
11,099,708 |
1,850 |
11,098,208 |
3,700 |
0 |
|
|
II |
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng |
9,860,877 |
1,178,568 |
8,682,309 |
665,000 |
290,000 |
Phụ lục 6 |
|
1 |
Dự án TTKL hoàn thành |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Dự án chuyển tiếp |
3,833,890 |
1,176,068 |
2,657,822 |
360,000 |
120,000 |
|
|
3 |
Dự án khởi công mới |
985,196 |
500 |
984,696 |
150,000 |
50,000 |
|
|
4 |
Dự án thực hiện BTGPMB |
3,090,248 |
0 |
3,090,248 |
150,000 |
120,000 |
|
|
5 |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
1,951,543 |
2,000 |
1,949,543 |
5,000 |
0 |
|
|
III |
Các dự án hạ tầng kinh tế - xã hội |
84,452,665 |
16,756,086 |
67,697,279 |
6,036,901 |
1,686,000 |
Phụ lục 7 |
|
1 |
Dự án TTKL hoàn thành |
7,467,127 |
5,947,951 |
1,519,176 |
749,517 |
0 |
|
|
2 |
Dự án chuyển tiếp |
19,884,731 |
10,080,245 |
9,804,486 |
3,428,234 |
667,000 |
|
|
3 |
Dự án khởi công mới |
4,647,017 |
582,887 |
4,064,130 |
1,210,000 |
424,000 |
|
|
4 |
Dự án thực hiện BTGPMB |
3,484,266 |
119,953 |
3,364,313 |
605,000 |
595,000 |
|
|
5 |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
48,969,524 |
25,050 |
48,945,174 |
44,150 |
0 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH TỈNH
Danh mục dự án khởi công mới
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế đầu tư đến hết 2021 |
KL còn lại chuyển sang 2022 |
KH 2022 |
Ghi chú |
|
|
Tổng số |
Trong đó: BTGPMB |
|||||||||||
|
Tổng số: 29 dự án |
|
|
|
|
5,632,213 |
583,387 |
5,048,826 |
1,360,000 |
474,000 |
|
|
I |
DA đã bố trí vốn BTGPMB năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP Vũng tàu |
|
|
|
|
1,249,286 |
372,953 |
876,333 |
325,000 |
170,000 |
|
|
1 |
Đường Bình Giã (từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng tàu |
80/NQ-HĐND-14/12/2018 |
3683/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
1,29km |
421,856 |
153,482 |
268,374 |
100,000 |
50,000 |
|
|
2 |
Đường quy hoạch A III |
UBND TP Vũng tàu |
59/NQ-HĐND-14/12/2018 |
3201/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 |
2,29 km |
345,616 |
92,939 |
252,677 |
110,000 |
75,000 |
|
|
3 |
Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
61/NQ-HĐND-14/12/2018 |
3243/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 |
1.314 m |
177,964 |
57,693 |
120,271 |
45,000 |
30,000 |
|
|
4 |
Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
62/NQ-HĐND-14/12/2018 |
3487/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 |
1,33 km |
168,707 |
48,863 |
119,844 |
35,000 |
15,000 |
|
|
5 |
XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
195/HĐND-VP-22/6/2018 |
3048/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
4.016 m2 |
135,143 |
19,976 |
115,167 |
35,000 |
|
|
|
|
UBND TX Phú Mỹ |
|
|
|
|
804,060 |
3,000 |
801,060 |
195,000 |
115,000 |
|
|
6 |
Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
48/NQ-HĐND-04/8/2020 |
1423/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
6,19 km |
682,702 |
2,000 |
680,702 |
130,000 |
80,000 |
|
|
7 |
Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
88/NQ-HĐND-29/10/2020 |
1410/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
30 phòng học |
121,358 |
1,000 |
120,358 |
65,000 |
35,000 |
|
|
|
UBND H.Long điền |
|
|
|
|
281,588 |
60,000 |
221,588 |
65,000 |
0 |
|
|
8 |
Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
43/NQ-HĐND-04/8/2020 |
2764/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
2.029,47 m |
208,511 |
40,000 |
168,511 |
50,000 |
|
|
|
9 |
Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
55/NQ-HĐND-04/8/2020 |
3286/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
12 nhóm lớp |
73,077 |
20,000 |
53,077 |
15,000 |
|
|
|
|
UBND H.Xuyên mộc |
|
|
|
|
185,051 |
50,688 |
134,363 |
55,000 |
0 |
|
|
10 |
Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng) |
UBND H.Xuyên mộc |
74/NQ-HĐND-14/12/2018 |
2926/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
2.300 m |
131,249 |
40,688 |
90,561 |
40,000 |
|
|
|
11 |
Trường mầm non Tân Lâm 2 |
UBND H.Xuyên mộc |
86/NQ-HĐND-29/10/2020 |
486/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 |
10 nhóm lớp |
53,802 |
10,000 |
43,802 |
15,000 |
|
|
|
|
UBND H.Côn đảo |
|
|
|
|
469,066 |
31,005 |
438,061 |
120,000 |
24,000 |
|
|
12 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3) |
UBND H.Côn đảo |
70/NQ-HĐND-14/12/2018 |
2912/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
4 tuyến đường; 3.252 m |
243,697 |
30,709 |
212,988 |
50,000 |
|
|
|
13 |
Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
39/NQ-HĐND-4/8/2020 |
4338/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
120 căn hộ |
225,369 |
296 |
225,073 |
70,000 |
24,000 |
|
|
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
|
83,193 |
60,991 |
22,202 |
5,000 |
- |
|
|
14 |
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
533/HĐND-28/11/2016 |
2349/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
5ha; 75.789m3 |
83,193 |
60,991 |
22,202 |
5,000 |
|
|
|
II |
Dự án mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP Vũng tàu |
|
|
|
|
201,728 |
2,000 |
199,728 |
50,000 |
0 |
|
|
15 |
Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025 |
UBND TP Vũng tàu |
33/NQ-HĐND-04/8/2020 |
2429/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
|
201,728 |
2,000 |
199,728 |
50,000 |
|
|
|
|
UBND H.Châu đức |
|
|
|
|
421,156 |
200 |
420,956 |
110,000 |
50,000 |
|
|
16 |
Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình |
UBND H.Châu Đức |
50/NQ-HĐND - 18/7/2019 |
2925/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
20,7 km |
421,156 |
200 |
420,956 |
110,000 |
50,000 |
|
|
|
UBND H.Xuyên mộc |
|
|
|
|
61,144 |
100 |
61,044 |
15,000 |
0 |
|
|
17 |
Trường mầm non Hoà Hiệp 3 |
UBND H.Xuyên mộc |
06/NQ-HĐND - 12/3/2021 |
3077/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 |
10 nhóm lớp |
61,144 |
100 |
61,044 |
15,000 |
|
|
|
|
BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
|
|
985,196 |
500 |
984,696 |
150,000 |
50,000 |
|
|
18 |
Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu (Đường 991) |
BQLDA chuyên ngành GT |
04/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
3187/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 |
20,38 km |
985,196 |
500 |
984,696 |
150,000 |
50,000 |
|
|
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
|
247,586 |
100 |
247,486 |
60,000 |
45,000 |
|
|
19 |
Xây dựng mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
23/NQ-HĐND - 07/5/2021 |
2742/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
100 giường bệnh |
247,586 |
100 |
247,486 |
60,000 |
45,000 |
|
|
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
|
|
|
151,836 |
1,000 |
150,836 |
50,000 |
0 |
|
|
20 |
Nâng cấp, cải tạo đường 965 |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
08/NQ-HĐND - 12/3/2021 |
4337/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
8,5 km |
151,836 |
1,000 |
150,836 |
50,000 |
|
|
|
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
|
305,106 |
500 |
304,606 |
85,000 |
20,000 |
|
|
21 |
Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
86/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
4314/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
|
49,542 |
200 |
49,342 |
15,000 |
|
|
|
22 |
Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
117/NQ-HĐND - 13/12/2020 |
3145/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
4,5km |
88,713 |
200 |
88,513 |
25,000 |
|
|
|
23 |
Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
118/NQ-HĐND - 13/12/2020 |
3137/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 |
|
22,989 |
0 |
22,989 |
5,000 |
|
|
|
24 |
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
83/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
4315/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
5,7 km |
143,862 |
100 |
143,762 |
40,000 |
20,000 |
|
|
|
Các Sở, ban, ngành |
|
|
|
|
186,217 |
350 |
185,867 |
75,000 |
0 |
|
|
25 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa |
Chi cục Thủy lợi |
75/NQ-HĐND - 17/8/2021 |
4313/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
3,9 km |
14,958 |
100 |
14,858 |
8,000 |
|
|
|
26 |
Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức |
Công an tỉnh |
84/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
4335/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
|
16,093 |
50 |
16,043 |
10,000 |
|
|
|
27 |
Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc |
Công an tỉnh |
87/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
4334/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
|
11,830 |
50 |
11,780 |
7,000 |
|
|
|
28 |
Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh |
Công an tỉnh |
89/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
4333/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
|
40,819 |
50 |
40,769 |
15,000 |
|
|
|
29 |
Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực |
BCHQS tỉnh |
90/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
4332/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
|
102,517 |
100 |
102,417 |
35,000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế đầu tư đến hết 2021 |
KL còn lại chuyển sang 2022 |
KH 2022 |
Ghi chú |
|
|
Tổng số |
Trong đó: BTGPMB |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
18,288,472 |
1,843,161 |
16,445,661 |
582,700 |
70,000 |
|
|
A |
TTKL dự án đã hoàn thành |
|
|
|
495,742 |
484,752 |
10,990 |
8,000 |
0 |
|
|
1 |
Công viên Bà Rịa giai đoạn 2 |
UBND TP Bà rịa |
443/HĐND-VP - 25/10/2016; 79/HĐND-VP - 20/3/2018 |
31,5 ha |
495,742 |
484,752 |
10,990 |
8,000 |
|
|
|
B |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
6,693,022 |
1,356,559 |
5,336,463 |
571,000 |
70,000 |
|
|
1 |
Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
|
1.268 m |
187,710 |
129,092 |
58,618 |
21,000 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
124/HĐND-VP - 17/5/2017 |
39,56 ha; trong đó gđ1 là 15,92 ha |
542,839 |
313,615 |
229,224 |
80,000 |
30,000 |
|
|
3 |
Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ |
UBND TP Bà rịa |
40/NQ-HĐND - 18/7/2019 |
3.687 m |
179,155 |
76,696 |
102,459 |
90,000 |
|
|
|
4 |
Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu. |
BQLDA chuyên ngành GT |
12/NQ-HĐND ngày 26/3/2019 |
XD: 5,6km; Nạo vét: 7,2 km |
1,489,093 |
340,013 |
1,149,080 |
100,000 |
40,000 |
|
|
5 |
Đường Long Sơn-Cái Mép |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
434/HĐND-VP-30/10/2017 |
3,75 km |
1,188,571 |
334,290 |
854,281 |
150,000 |
|
|
|
6 |
Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
35/NQ-HĐND-04/8/2020 |
Cầu 3.513 m; đường 853 m |
2,879,000 |
3,492 |
2,875,508 |
100,000 |
|
|
|
7 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
55/NQ-HĐND-18/7/2019 |
10,9 ha; 118 hộ dân |
75,252 |
49,684 |
25,568 |
20,000 |
|
|
|
8 |
Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023 |
Khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu |
71/NQ-HĐND ngày 12/9/2019 |
41038m hàng rào, 21.481m đường tuần tra |
151,402 |
109,677 |
41,725 |
10,000 |
|
|
|
C |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
11,099,708 |
1,850 |
11,098,208 |
3,700 |
0 |
|
|
1 |
Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu |
UBND TP Vũng tàu |
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
2 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh |
UBND TP Vũng tàu |
|
|
466,929 |
200 |
466,729 |
100 |
|
|
|
3 |
Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
|
|
192,291 |
100 |
192,191 |
200 |
|
|
|
4 |
HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình |
UBND TP Vũng tàu |
|
|
577,488 |
200 |
577,288 |
100 |
|
|
|
5 |
Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
|
|
|
200 |
|
100 |
|
|
|
6 |
Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải) |
UBND H.Long Điền |
|
|
|
50 |
|
100 |
|
|
|
7 |
Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
248,5ha |
9,863,000 |
1,000 |
9,862,000 |
3,000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế đầu tư đến hết 2021 |
KL còn lại chuyển sang 2022 |
KH 2022 |
Ghi chú |
|
|
Tổng số |
Trong đó: BTGPMB |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
9,860,877 |
1,178,568 |
8,682,309 |
665,000 |
290,000 |
|
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
3,833,890 |
1,176,068 |
2,657,822 |
360,000 |
120,000 |
|
|
1 |
Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
79/NQ-HĐND-25/10/2019 |
1.825m |
850,338 |
417,089 |
433,249 |
120,000 |
60,000 |
|
|
2 |
Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành GT |
66/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
8,6 km |
423,644 |
353,326 |
70,318 |
30,000 |
|
|
|
3 |
Đường Tỉnh lộ 997 (đường ĐT 992C cũ) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức. |
BQLDA chuyên ngành GT |
84/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 |
21,47 km |
731,310 |
110,968 |
620,342 |
90,000 |
40,000 |
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) đoạn từ cầu Sông Ray Km49+028, 35 đến Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thuỷ Km70 + 506,55, H.Xuyên Mộc. |
BQLDA chuyên ngành GT |
73/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 |
21,48 km |
1,421,900 |
120,000 |
1,301,900 |
70,000 |
20,000 |
|
|
5 |
Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
433/HĐND-VP-30/10/2017 |
2,64Km |
406,698 |
174,685 |
232,013 |
50,000 |
|
|
|
B |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
985,196 |
500 |
984,696 |
150,000 |
50,000 |
|
|
1 |
Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu (Đường 991) |
BQLDA chuyên ngành GT |
04/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
20,38 km |
985,196 |
500 |
984,696 |
150,000 |
50,000 |
|
|
C |
Dự án thực hiện BTGPMB |
|
|
|
3,090,248 |
0 |
3,090,248 |
150,000 |
120,000 |
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa); |
BQLDA chuyên ngành GT |
24/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 |
4,088 km |
445,012 |
0 |
445,012 |
40,000 |
30,000 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại) |
BQLDA chuyên ngành GT |
03/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
12,27 km |
697,578 |
0 |
697,578 |
30,000 |
25,000 |
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (GĐ.2) |
BQLDA chuyên ngành GT |
20/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 |
14,1 km |
489,791 |
0 |
489,791 |
30,000 |
25,000 |
|
|
4 |
Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B) |
BQLDA chuyên ngành GT |
18/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 |
18,5 km |
1,457,867 |
0 |
1,457,867 |
50,000 |
40,000 |
|
|
D |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
1,951,543 |
2,000 |
1,949,543 |
5,000 |
0 |
|
|
1 |
Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu. |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
4,15 km |
1,075,572 |
1,000 |
1,074,572 |
3,000 |
|
|
|
2 |
Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải) |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
3,72km |
875,971 |
1,000 |
874,971 |
2,000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
Các dự án hạ tầng kinh tế - xã hội
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế đầu tư đến hết 2021 |
KL còn lại chuyển sang 2022 |
KH 2022 |
Ghi chú |
|
|
Tổng số |
Trong đó: BTGPMB |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
84,452,665 |
16,756,086 |
67,697,279 |
6,036,901 |
1,686,000 |
|
|
A |
TTKL dự án đã hoàn thành |
|
|
|
7,467,127 |
5,947,951 |
1,519,176 |
749,517 |
0 |
|
|
|
UBND Tp. Vũng Tàu |
|
|
|
888,694 |
686,491 |
202,203 |
86,000 |
0 |
|
|
1 |
Trường THCS phường 11 |
UBND TP Vũng tàu |
490/HĐND-VP-8/12/2015 |
40 phòng học |
130,890 |
109,865 |
21,025 |
1,000 |
|
|
|
2 |
Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng tàu |
112/HĐND-VP-14/3/2016 |
504 căn hộ |
586,096 |
440,023 |
146,073 |
60,000 |
|
|
|
3 |
Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng tàu |
367/HĐND-VP-11/10/2016 |
17 nhóm lớp |
44,218 |
35,303 |
8,915 |
6,000 |
|
|
|
4 |
Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
371/HĐND-VP-11/10/2016 |
30 phòng học |
64,142 |
56,000 |
8,142 |
6,000 |
|
|
|
5 |
Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu |
UBND TP Vũng tàu |
371/HĐND-VP-11/10/2016 |
30 phòng học |
63,348 |
45,300 |
18,048 |
13,000 |
|
|
|
|
UBND Tp. Bà Rịa |
|
|
|
173,910 |
143,873 |
30,037 |
23,174 |
0 |
|
|
6 |
Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước |
UBND TP Bà rịa |
337/HĐND-VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND-14/12/2018 |
735 m |
105,137 |
90,837 |
14,300 |
11,174 |
|
|
|
7 |
Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường |
UBND TP Bà rịa |
2811/QĐ-UBND-23/10/2019 |
300 HS |
18,256 |
16,100 |
2,156 |
2,000 |
|
|
|
8 |
Trường mầm non Long Phước 2 TPBR |
UBND TP Bà rịa |
381/HĐND-VP-11/10/2016 |
11 nhóm lớp |
50,517 |
36,936 |
13,581 |
10,000 |
|
|
|
|
UBND TX. Phú Mỹ |
|
|
|
85,294 |
74,077 |
11,217 |
8,600 |
0 |
|
|
9 |
Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao |
UBND TX Phú Mỹ |
2549/QĐ-UBND-16/9/2016; 10/NQ-HĐND-20/4/2020 |
1.016 m |
48,661 |
42,569 |
6,092 |
5,700 |
|
|
|
10 |
Trường mần non Hắc Dịch 2 |
UBND TX Phú Mỹ |
422/HĐND-VP-18/10/2016 |
10 nhóm lớp |
36,633 |
31,508 |
5,125 |
2,900 |
|
|
|
|
UBND H. Đất Đỏ |
|
|
|
277,307 |
254,718 |
22,589 |
11,000 |
0 |
|
|
11 |
Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ |
UBND H.Đất đỏ |
2615/QĐ-UBND-26/9/2016 |
3.367 m |
37,281 |
27,479 |
9,802 |
9,000 |
|
|
|
12 |
Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ |
UBND H.Đất đỏ |
50/NQ-HĐND-4/8/2020 |
38,05 ha |
240,026 |
227,239 |
12,787 |
2,000 |
|
|
|
|
UBND H.Châu đức |
|
|
|
92,591 |
80,071 |
12,520 |
12,470 |
0 |
|
|
13 |
Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao |
UBND H.Châu đức |
383/HĐND-VP-11/10/2016 |
12 phòng học |
45,393 |
41,500 |
3,893 |
3,843 |
|
Vốn XSKT |
|
14 |
Trường THCS Kim Long, xã Kim Long |
UBND H.Châu đức |
339/HĐND-VP-13/9/2017 |
12 phòng học |
47,198 |
38,571 |
8,627 |
8,627 |
|
|
|
|
UBND H. Xuyên Mộc |
|
|
|
392,149 |
323,056 |
69,093 |
29,853 |
0 |
|
|
15 |
Các tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray |
|
|
|
4,747 |
4,654 |
93 |
93 |
|
|
|
16 |
Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp; |
UBND H.Xuyên mộc |
377/HĐND-VP-11/10/2016 |
15 nhóm lớp |
51,739 |
42,984 |
8,755 |
5,000 |
|
|
|
17 |
Trường tiểu học Bông Trang |
UBND H.Xuyên mộc |
407/HĐND-VP-14/10/2016 |
12 phòng học |
35,289 |
35,020 |
269 |
269 |
|
|
|
18 |
Trường tiểu học Hồ Tràm. |
UBND H.Xuyên mộc |
|
16 phòng học |
85,925 |
66,800 |
19,125 |
5,000 |
|
|
|
19 |
Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2 |
UBND H.Xuyên mộc |
2067/QĐ-UBND-1/6/2016 |
4 phòng học |
26,383 |
23,892 |
2,491 |
2,491 |
|
|
|
20 |
Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM |
UBND H.Xuyên mộc |
378/HĐND-VP-11/10/2016 |
20 phòng học |
68,709 |
52,747 |
15,962 |
3,000 |
|
|
|
21 |
Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
375/HĐND-VP-11/10/2016 |
18 phòng học |
63,126 |
59,000 |
4,126 |
4,000 |
|
|
|
22 |
Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
538/HĐND-VP-30/11/2016 |
4,58 ha |
56,231 |
37,959 |
18,272 |
10,000 |
|
|
|
|
UBND H.Côn đảo |
|
|
|
318,527 |
211,749 |
106,778 |
86,642 |
0 |
|
|
23 |
Hồ chứa nước Suối Ớt |
UBND H.Côn đảo |
2589/QĐ-UBND-17/9/2018 |
70.000m3 |
31,716 |
19,156 |
12,560 |
8,472 |
|
|
|
24 |
Kiên cố hoá các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
3.495 m |
47,920 |
37,676 |
10,244 |
8,170 |
|
|
|
25 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm |
UBND H.Côn đảo |
75/NQ-HĐND-14/12/2018 |
500m3/ngày đêm |
71,156 |
42,518 |
28,638 |
20,000 |
|
|
|
26 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1) |
UBND H.Côn đảo |
56/NQ-HĐND-14/12/2018 |
1.000m3/ngày đêm |
167,735 |
112,399 |
55,336 |
50,000 |
|
|
|
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
|
|
435,086 |
355,642 |
79,444 |
4,500 |
0 |
|
|
27 |
Tỉnh lộ 765 |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
12,036km |
435,086 |
355,642 |
79,444 |
4,500 |
|
|
|
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
619,944 |
437,343 |
182,601 |
53,272 |
0 |
|
|
28 |
Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
495/HĐND-VP-8/12/2015 |
2.439,33 m |
77,909 |
46,691 |
31,218 |
5,000 |
|
|
|
29 |
Nâng cấp đê Hải Đăng |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
3.437 m |
161,087 |
128,130 |
32,957 |
5,000 |
|
|
|
30 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2316/QĐ-UBND-21/8/2018 |
|
10,601 |
1,784 |
8,817 |
5,000 |
|
|
|
31 |
Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2038/UBND-VP-09/8/2019 |
|
6,093 |
2,173 |
3,920 |
1,486 |
|
|
|
32 |
Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
417/HĐND-VP-18/10/2016 |
211.270 m |
108,509 |
70,488 |
38,021 |
5,000 |
|
|
|
33 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
181/QĐ-UBND-24/1/2019 |
|
6,174 |
1,894 |
4,280 |
2,177 |
|
|
|
34 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1 |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
3718/QĐ-UBND-27/12/2018 |
|
6,791 |
3,609 |
3,182 |
3,109 |
|
|
|
35 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
118/HĐND-VP-17/3/2016; 38/NQ-HĐND-18/7/2019 |
200 chiếc/ 200cv |
193,348 |
159,983 |
33,365 |
20,000 |
|
|
|
36 |
Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
1590/QĐ-UBND-25/6/2019 |
35,94 m |
25,927 |
12,730 |
13,197 |
3,000 |
|
|
|
37 |
Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
3011/UBND-VP-26/10/2018 |
12 bể chứa |
23,505 |
9,861 |
13,644 |
3,500 |
|
|
|
|
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
1,543,210 |
1,095,914 |
447,296 |
184,600 |
0 |
|
|
38 |
Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020) |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
296,2 km hạ thế; 13.712 KVA |
114,356 |
76,600 |
37,756 |
11,000 |
|
|
|
39 |
Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
242/HĐND-VP 06/07/2017 |
32,225 km |
119,900 |
65,149 |
54,751 |
18,000 |
|
|
|
40 |
Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
28 phòng học |
49,622 |
39,963 |
9,659 |
2,600 |
|
|
|
41 |
Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
36 phòng học |
164,892 |
124,727 |
40,165 |
23,000 |
|
|
|
42 |
XD mới BV thành phố Vũng tàu |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
980/QĐ-UBND 28/4/2010 |
350 giừơng |
1,094,440 |
789,475 |
304,965 |
130,000 |
|
|
|
|
Các Sở, ban, ngành |
|
|
|
2,640,415 |
2,285,017 |
355,398 |
249,406 |
0 |
|
|
43 |
Nhà bảo tàng Tỉnh |
Sở VH và TT |
|
12.500m2 |
269,370 |
246,840 |
22,530 |
20,000 |
|
|
|
44 |
Trang thiết bị y tế BV Bà rịa |
Sở Y tế |
|
|
637,277 |
611,587 |
25,690 |
12,776 |
|
|
|
45 |
Trang thiết bị BV đa khoa Vũng tàu |
Sở Y tế |
460/HĐND-VP-10/11/2017 |
|
465,130 |
379,000 |
86,130 |
50,000 |
|
|
|
46 |
Dự án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình |
Đài PTTH tỉnh |
86/NQ-HĐND-25/10/2019 |
|
44,366 |
37,096 |
7,270 |
6,802 |
|
|
|
47 |
Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động |
Đài PTTH tỉnh |
2837A/QĐ-UBND-28/10/2019 |
|
13,016 |
10,550 |
2,466 |
1,924 |
|
|
|
48 |
Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu |
Báo BRVT |
454/HĐND-VP-27/10/2016 |
3.399 m2 |
62,153 |
58,750 |
3,403 |
1,500 |
|
|
|
49 |
Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
|
46,017 |
32,757 |
13,260 |
8,000 |
|
|
|
50 |
HTKT khu tái định cư 1,65 ha, phường 10, Tp. Vũng Tàu |
TT phát triển quỹ đất |
2727/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
1,65 ha |
14,335 |
0 |
14,335 |
8,953 |
|
Hoàn ứng Quỹ PTĐ theo VB 16361/UBND-VP ngày 01/11/2021 từ nguồn đấu giá đất. |
|
51 |
Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành) |
Công ty môi trường tỉnh BR-VT (TT quản lý các khu xử lý chất thải) |
|
|
137,625 |
124,510 |
13,115 |
10,000 |
|
|
|
52 |
Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2) |
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT |
62/NQ-HĐND-04/8/2020 |
2,8km |
28,945 |
12,000 |
16,945 |
15,000 |
|
|
|
53 |
Trạm kiểm lâm Đất Thắm |
Vườn QG Côn đảo |
3782/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
209m2 |
13,232 |
5,000 |
8,232 |
8,232 |
|
Vốn NS 5,0 tỷ đồng |
|
54 |
04 bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo |
Vườn QG Côn đảo |
3783/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
4x250m3 |
7,596 |
7,000 |
596 |
596 |
|
|
|
55 |
Cảng tàu khách Côn đảo |
BQL Cảng Bến đầm |
|
50md |
158,406 |
86,367 |
72,039 |
40,000 |
|
|
|
56 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo |
BQL Cảng Bến đầm |
|
|
152,731 |
144,683 |
8,048 |
6,000 |
|
|
|
57 |
Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC |
Công an Tỉnh |
373/HĐND-VP-11/10/2016 |
|
236,963 |
207,543 |
29,420 |
29,420 |
|
|
|
58 |
Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép |
Công an Tỉnh |
3837/QĐ-UBND-30/12/2016 |
2.696 m2 |
25,721 |
21,251 |
4,470 |
4,470 |
|
|
|
59 |
Trụ sở công an phường 7 TPVT |
Công an Tỉnh |
3835/QĐ-UBND-30/12/2016 |
687 m2 |
6,522 |
4,789 |
1,733 |
1,733 |
|
|
|
60 |
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Thành phố Bà Rịa |
BCHQS Tỉnh |
395/HĐND-VP-12/10/2017; 88/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
5.240 m2 |
92,140 |
71,819 |
20,321 |
20,000 |
|
|
|
61 |
Trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
487/HĐND-VP-8/12/2015; 40/NQ-HĐND-18/7/2019 |
5 ha, 13.800m2 |
228,870 |
223,475 |
5,395 |
4,000 |
|
|
|
B |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
19,884,731 |
10,080,245 |
9,804,486 |
3,428,234 |
667,000 |
|
|
|
UBND Tp. Vũng Tàu |
|
|
|
2,903,947 |
1,092,581 |
1,811,366 |
453,000 |
224,000 |
|
|
1 |
HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
457/HĐND-VP-28/10/2016 |
4,58 ha; 313 nền đất |
75,605 |
35,986 |
39,619 |
6,000 |
5,000 |
|
|
2 |
Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2) |
UBND TP Vũng tàu |
55/NQ-HĐND-14/12/2018 |
1.199,1 m+ 1.260,88 m |
158,008 |
68,508 |
89,500 |
45,000 |
30,000 |
|
|
3 |
Đường Ngô quyền phường 10 TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
70/NQ-HĐND-12/9/2019 |
1.487m |
102,347 |
48,309 |
54,038 |
2,000 |
1,500 |
|
|
4 |
HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10 |
UBND TP Vũng tàu |
456/HĐND-VP-28/10/2016 |
10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ |
190,040 |
89,703 |
100,337 |
21,000 |
1,000 |
|
|
5 |
Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
|
24,8ha; 993 lô đất và 2 chung cư |
551,752 |
203,822 |
347,930 |
15,000 |
10,000 |
|
|
6 |
Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa |
UBND TP Vũng tàu |
|
18 nhóm lớp |
106,628 |
7,853 |
98,775 |
2,000 |
2,000 |
|
|
7 |
Trường tiểu học Bến Nôm phường 10 |
UBND TP Vũng tàu |
500/HĐND-VP-20/12/2017 |
30 phòng học |
126,214 |
59,161 |
67,053 |
20,000 |
0 |
|
|
8 |
Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An) |
UBND TP Vũng tàu |
54/NQ-HĐND-14/12/2018 |
30 phòng học |
74,830 |
30,260 |
44,570 |
15,000 |
|
|
|
9 |
Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu |
UBND TP Vũng tàu |
556/HĐND-VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND-20/4/2020 |
30 phòng học |
110,310 |
78,614 |
31,696 |
15,000 |
|
|
|
10 |
Trường THCS Hàn Thuyên TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
tháng 4/2012 |
36 phòng học |
114,285 |
23,743 |
90,542 |
10,000 |
9,500 |
|
|
11 |
BTGPMB TT Hành chính TP Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
|
90.394m2 |
237,402 |
103,517 |
133,885 |
70,000 |
70,000 |
|
|
12 |
Trường mầm non Hàng Điều Phường 11 |
UBND TP Vũng tàu |
485/HĐND-VP-8/12/2015 |
18 nhóm lớp |
67,955 |
41,013 |
26,942 |
10,000 |
|
|
|
13 |
Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn) |
UBND TP Vũng tàu |
368/HĐND-VP-11/10/2016 |
30 phòng học |
78,233 |
55,781 |
22,452 |
22,000 |
|
|
|
14 |
Đường hàng điều (đoạn từ 30/4 đến 51C) |
UBND TP Vũng tàu |
74/NQ-HĐND-12/9/2019 |
2.130 m |
467,237 |
121,061 |
346,176 |
100,000 |
45,000 |
|
|
15 |
Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) |
UBND TP Vũng tàu |
73/NQ-HĐND-12/9/2019 |
2.173 m |
443,101 |
125,250 |
317,851 |
100,000 |
50,000 |
|
|
|
UBND Tp. Bà Rịa |
|
|
|
1,390,741 |
953,460 |
437,281 |
370,000 |
80,000 |
|
|
16 |
Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1) |
UBND TP Bà rịa |
460/HĐND-VP-28/10/2016 |
5 tuyến đường; 10 km |
471,118 |
300,867 |
170,251 |
165,000 |
50,000 |
|
|
17 |
Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR |
UBND TP Bà rịa |
445/HĐND-VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND-14/12/2018 |
6 km |
491,333 |
416,413 |
74,920 |
60,000 |
|
|
|
18 |
Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới |
UBND TP Bà rịa |
427/HĐND-VP-20/10/2016 |
1.386 m |
110,907 |
80,300 |
30,607 |
25,000 |
|
|
|
19 |
Khu tái định cư Hòa Long |
UBND TP Bà rịa |
42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
849 lô đất |
317,383 |
155,880 |
161,503 |
120,000 |
30,000 |
|
|
|
UBND TX. Phú Mỹ |
|
|
|
2,080,067 |
1,058,709 |
1,021,358 |
411,000 |
190,000 |
|
|
20 |
Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
453/HĐND-VP-27/10/2016 |
6,83 km |
420,704 |
354,561 |
66,143 |
17,000 |
|
|
|
21 |
Đường 81 nối dài |
UBND TX Phú Mỹ |
75/NQ-HĐND-12/9/2019 |
577,2 m |
73,194 |
40,291 |
32,903 |
14,000 |
|
|
|
22 |
Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
537/HĐND-VP-30/11/2016 |
1.051 m |
250,489 |
166,000 |
84,489 |
31,000 |
|
|
|
23 |
Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành. |
UBND TX Phú Mỹ |
67/NQ-HĐND-14/12/2018 |
5,3 km |
323,257 |
109,919 |
213,338 |
90,000 |
80,000 |
|
|
24 |
HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành |
UBND TX Phú Mỹ |
340/HĐND-VP-13/9/2017 |
251 lô đất |
63,009 |
43,250 |
19,759 |
13,000 |
|
|
|
25 |
HTKT khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
68/NQ-HĐND-14/12/2018 |
37,12 ha |
582,496 |
279,686 |
302,810 |
150,000 |
80,000 |
|
|
26 |
Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre) |
UBND TX Phú Mỹ |
69/NQ-HĐND-14/12/2018 |
7,57 km |
293,486 |
32,302 |
261,184 |
80,000 |
30,000 |
|
|
27 |
Trường tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
60/NQ-HĐND-04/8/2020 |
30 phòng học |
73,432 |
32,700 |
40,732 |
16,000 |
|
|
|
|
UBND H.Long điền |
|
|
|
663,828 |
477,893 |
185,935 |
122,000 |
0 |
|
|
28 |
Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi |
UBND H.Long điền |
129/HĐND-24/3/2016 |
8.415 m |
397,975 |
299,811 |
98,164 |
62,000 |
|
|
|
29 |
Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
123/HĐND-VP-12/4/2017 |
16 phòng học |
39,029 |
29,293 |
9,736 |
8,000 |
|
|
|
30 |
Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
53/NQ-HĐND-14/12/2018 |
24 phòng học |
56,168 |
30,100 |
26,068 |
15,000 |
|
|
|
31 |
Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
127/HĐND-VP-24/3/2016 |
1.925 m2 |
45,219 |
36,702 |
8,517 |
7,000 |
|
|
|
32 |
Đường QH số 14 thị trấn Long hải |
UBND H.Long điền |
475/HĐND-VP-31/10/2016 |
751,74 m |
77,493 |
44,926 |
32,567 |
20,000 |
|
|
|
33 |
Trường mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
122/HĐND-VP-12/4/2012 |
12 nhóm lớp |
47,944 |
37,061 |
10,883 |
10,000 |
|
|
|
|
UBND H.Đất đỏ |
|
|
|
907,100 |
314,669 |
592,431 |
230,000 |
150,000 |
|
|
34 |
Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ |
UBND H.Đất đỏ |
426/HĐND-VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND-20/4/2020 |
12 nhóm lớp |
46,644 |
35,030 |
11,614 |
10,000 |
|
|
|
35 |
Trường mầm non xã Long Mỹ |
UBND H.Đất đỏ |
1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-20/4/2020 |
8 nhóm lớp |
31,367 |
24,050 |
7,317 |
5,000 |
|
|
|
36 |
Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù |
UBND H.Đất đỏ |
53/NQ-HĐND-18/7/2019 |
5.581 m |
676,825 |
137,478 |
539,347 |
200,000 |
150,000 |
|
|
37 |
Đường Long Tân - Láng Dài |
UBND H.Đất Đỏ |
642/QĐ-UBND-22/3/2017 |
3.322m |
34,963 |
24,523 |
10,440 |
5,000 |
|
|
|
38 |
Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ |
UBND H.Đất đỏ |
501/HĐND-VP-9/11/2016 |
2.710 m |
117,301 |
93,588 |
23,713 |
10,000 |
|
|
|
|
UBND H.Châu đức |
|
|
|
1,016,524 |
643,526 |
372,998 |
259,000 |
13,000 |
|
|
39 |
Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2 |
UBND H.Châu đức |
56/NQ-HĐND-18/7/2019 |
7,2 km |
198,002 |
153,511 |
44,491 |
30,000 |
|
|
|
40 |
Đường Bình Ba-Bình Trung |
UBND H.Châu đức |
45/HĐND-VP-22/2/2017 |
5,2km |
95,615 |
81,400 |
14,215 |
14,000 |
13,000 |
|
|
41 |
Đường B xã Kim Long |
UBND H.Châu đức |
501/HĐND-VP-20/12/2017 |
2.786,92 m |
253,329 |
185,805 |
67,524 |
50,000 |
|
|
|
42 |
Đường trung tâm xã Kim Long |
UBND H.Châu đức |
502/HĐND-VP-20/12/2017 |
1.567,35 m |
202,549 |
132,810 |
69,739 |
50,000 |
|
|
|
43 |
Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức |
UBND H.Châu đức |
49/NQ-HĐND-04/8/2020 |
12 phòng học |
41,434 |
20,000 |
21,434 |
15,000 |
|
|
|
44 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
90/NQ-HĐND-29/10/2020 |
23,98 ha |
225,595 |
70,000 |
155,595 |
100,000 |
|
|
|
|
UBND H. Xuyên Mộc |
|
|
|
1,260,853 |
807,833 |
453,020 |
235,000 |
0 |
|
|
45 |
Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray |
UBND H.Xuyên mộc |
13/NQ-HĐND-26/3/2019; 18/NQ-HĐND-20/4/2020 |
21,8 km |
79,758 |
29,640 |
50,118 |
30,000 |
|
|
|
46 |
Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu |
UBND H.Xuyên mộc |
421/HĐND-VP-18/10/2016; 84/NQ-HĐND-29/10/2020 |
2.370,9 m |
194,403 |
170,967 |
23,436 |
20,000 |
|
|
|
47 |
Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM |
UBND H.Xuyên mộc |
452/HĐND-VP-27/10/2016 |
1.645,6 m |
87,522 |
65,638 |
21,884 |
15,000 |
|
|
|
48 |
Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm |
UBND H.Xuyên mộc |
423/HĐND-VP-19/10/2016 |
11,3 km |
294,943 |
240,827 |
54,116 |
50,000 |
|
|
|
49 |
Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
376/HĐND-VP-11/10/2016 |
200 giường |
75,558 |
65,013 |
10,545 |
8,000 |
|
|
|
50 |
Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56) |
UBND H.Xuyên mộc |
46/NQ-HĐND-18/7/2019 |
17,3km |
223,513 |
53,430 |
170,083 |
60,000 |
|
|
|
51 |
Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu |
UBND H.Xuyên mộc |
1212/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 |
|
39,131 |
15,416 |
23,715 |
10,000 |
|
|
|
52 |
Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu |
UBND H.Xuyên mộc |
71/NQ-HĐND-14/12/2018 |
2,8 km |
160,088 |
144,902 |
15,186 |
10,000 |
|
|
|
53 |
Trường mầm non Xuyên Mộc 2 |
UBND H.Xuyên mộc |
17/NQ-HĐND-20/4/2020 |
8 nhóm lớp |
45,352 |
10,000 |
35,352 |
12,000 |
|
|
|
54 |
Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
89/NQ-HĐND-29/10/2020 |
12 nhóm lớp |
60,585 |
12,000 |
48,585 |
20,000 |
|
|
|
|
UBND H.Côn đảo |
|
|
|
429,779 |
218,705 |
211,074 |
132,150 |
0 |
|
|
55 |
Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
51/NQ-HĐND-18/7/2019 |
2,7km |
142,198 |
81,853 |
60,345 |
50,000 |
|
|
|
56 |
Nạo vét mở rộng hồ An Hải |
UBND H.Côn đảo |
48/NQ-HĐND-18/7/2019 |
21,23 ha; 614,62 ngàn m3 |
197,919 |
60,843 |
137,076 |
70,000 |
|
|
|
57 |
HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
2955/QĐ-UBND-19/10/2018 |
102 lô đất |
34,891 |
33,000 |
1,891 |
1,000 |
|
|
|
58 |
Trường Tiểu học Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
57/NQ-HĐND-14/12/2018 |
17 phòng học |
54,771 |
43,009 |
11,762 |
11,150 |
|
|
|
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
|
|
3,643,157 |
2,177,037 |
1,466,120 |
266,000 |
10,000 |
|
|
59 |
Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
453A/HĐND-VP ngày 27/10/2016 |
10 km |
396,805 |
394,267 |
2,538 |
2,000 |
|
|
|
60 |
Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
411/HĐND-VP-23/10/2017 |
5.8Km |
547,264 |
265,076 |
282,188 |
40,000 |
|
|
|
61 |
Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm, huyện Côn Đảo (bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo vét) |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
42/HĐND-VP ngày 04/8/2020 |
3000 DWT |
151,533 |
104,891 |
46,642 |
15,000 |
|
|
|
62 |
HTKT khu TĐC Long Sơn, thành phố Vũng Tàu (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc). |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
119/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
60ha; 0,669 km |
892,161 |
455,195 |
436,966 |
60,000 |
|
|
|
63 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn) |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
452A/HĐND-VP ngày 27/10/2016 |
15 km |
583,522 |
349,136 |
234,386 |
40,000 |
|
|
|
64 |
Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú-Phước An, huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
65/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
2,73 km |
87,279 |
85,965 |
1,314 |
1,000 |
|
|
|
65 |
Cải tạo nâng cấp đường cánh đồng Don - Suối Sỏi |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
64/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
4,68 km |
148,569 |
78,228 |
70,341 |
28,000 |
10,000 |
|
|
66 |
Đường tránh Quốc lộ 55 qua An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
44/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
7,8 km |
504,886 |
202,780 |
302,106 |
40,000 |
|
|
|
67 |
Dự án đầu tư bổ sung xây dựng đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu. |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
2,0 km |
331,138 |
241,499 |
89,639 |
40,000 |
|
|
|
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
3,123,870 |
1,051,950 |
2,071,920 |
369,500 |
0 |
|
|
68 |
Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
46/NQ-HĐND 4/8/2020 |
|
114,988 |
40,964 |
74,024 |
20,000 |
|
|
|
69 |
Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
51/NQ-HĐND 14/12/2018 |
100 giường |
86,539 |
31,000 |
55,539 |
20,000 |
|
|
|
70 |
Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
3804/QĐ-UBND-30/12/2016 |
1.262 m2 |
22,900 |
16,429 |
6,471 |
5,000 |
|
|
|
71 |
Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
2879/QĐ-UBND-21/10/2016 |
958m2 |
27,996 |
10,289 |
17,707 |
5,000 |
|
|
|
72 |
Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
45/NQ-HĐND-18/7/2019 |
8.588,6 m2 |
192,189 |
34,000 |
158,189 |
70,000 |
|
|
|
73 |
Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ) |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
12.000m3/ ngày đêm |
720,563 |
218,803 |
501,760 |
20,000 |
|
|
|
74 |
Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
83/NQ-HĐND-25/10/2019 |
|
36,596 |
20,000 |
16,596 |
8,000 |
|
|
|
75 |
XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
341/HĐND-VP-13/9/2017; 12/NQ-HĐND-20/4/2020 |
100 giường |
301,048 |
125,114 |
175,934 |
50,000 |
|
|
|
76 |
Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445) |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
297/HĐND-VP-19/9/2018 |
24.200 m2 |
114,619 |
84,980 |
29,639 |
10,000 |
|
|
|
77 |
Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
338/HĐND-VP-13/9/2017 |
30 phòng học |
80,288 |
42,080 |
38,208 |
20,000 |
|
|
|
78 |
Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
1736/QĐ-UBND 5/9/2007 |
14,47 ha, 1.012 căn hộ |
173,595 |
121,671 |
51,924 |
500 |
|
|
|
79 |
Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
29.700m3/ngày; 123.886 m cống |
818,442 |
202,567 |
615,875 |
50,000 |
|
|
|
80 |
Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
2840/QĐ-UBND-28/10/2019 |
|
29,410 |
20,000 |
9,410 |
5,000 |
|
|
|
81 |
Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
2505/QĐ-UBND-7/9/2018 |
2.383 m2 |
29,884 |
10,171 |
19,713 |
6,000 |
|
|
|
82 |
Cải tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
52/NQ-HĐND-14/12/2018 |
100 giường |
105,423 |
20,882 |
84,541 |
10,000 |
|
|
|
83 |
Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
82/NQ-HĐND-29/10/2020 |
|
44,241 |
10,000 |
34,241 |
10,000 |
|
|
|
84 |
Chung cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
52/NQ-HĐND-18/7/2019 |
182 căn hộ |
180,443 |
33,000 |
147,443 |
50,000 |
|
|
|
85 |
Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
87/NQ-HĐND-29/10/20209 |
|
44,706 |
10,000 |
34,706 |
10,000 |
|
|
|
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
1,167,456 |
620,013 |
547,443 |
222,537 |
0 |
|
|
86 |
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
98/HĐND-VP-12/4/2018 |
XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống tưới. DT tưới 450 ha |
18,113 |
10,000 |
8,113 |
10,000 |
|
|
|
87 |
XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
375 ha |
42,339 |
28,346 |
13,993 |
10,000 |
|
|
|
88 |
Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
3093/QĐ-UBND-27/10/2017 |
|
3,780 |
243 |
3,537 |
3,537 |
|
|
|
89 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
3003/QĐ-UBND-25/10/2018 |
|
46,827 |
26,471 |
20,356 |
10,000 |
|
|
|
90 |
Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2830/QĐ-UBND-25/10/2019 |
|
29,295 |
11,740 |
17,555 |
10,000 |
|
|
|
91 |
Hệ thống kênh nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
432/HĐND-VP-27/10/2017 |
5,5 km |
59,404 |
12,323 |
47,081 |
9,000 |
|
|
|
92 |
Hồ chứa nước Lò Vôi |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
1569/QĐ-UBND-14/6/2018 |
62.790m3 |
59,404 |
11,535 |
47,869 |
35,000 |
|
|
|
93 |
Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
431/HĐND-VP-27/10/2017 |
17,45 ha |
122,945 |
61,864 |
61,081 |
20,000 |
|
|
|
94 |
Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray. |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
83,24 km; tưới 7.340 ha |
423,109 |
354,155 |
68,954 |
40,000 |
|
|
|
95 |
XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2396/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 |
|
82,467 |
45,870 |
36,597 |
10,000 |
|
|
|
96 |
Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 |
520 m kè bảo vệ |
27,556 |
10,000 |
17,556 |
10,000 |
|
|
|
97 |
Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
87/NQ-HĐND-25/10/2019 |
9.330 m |
68,217 |
32,466 |
35,751 |
20,000 |
|
|
|
98 |
Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
418/HĐND-VP-18/10/2016 |
2.360m |
65,000 |
5,000 |
60,000 |
25,000 |
|
|
|
99 |
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
47/NQ-HĐND-04/8/2020 |
39,4km |
119,000 |
10,000 |
109,000 |
10,000 |
|
|
|
|
Các Sở, ban, ngành |
|
|
|
1,297,409 |
663,869 |
633,540 |
358,047 |
0 |
|
|
100 |
Mở rông tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc |
TTNSH&VSMT |
52/NQ-HĐND-04/8/2020 |
131.258 ống |
55,414 |
31,100 |
24,314 |
10,000 |
|
|
|
101 |
Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh |
TTNSH&VSMT |
41/NQ-HĐND-04/8/2020 |
55.240 m; cấp nước 890 hộ |
28,598 |
20,500 |
8,098 |
5,000 |
|
|
|
102 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ |
TTNSH&VSMT |
53/NQ-HĐND-04/8/2020 |
53.460m ống |
27,303 |
16,500 |
10,803 |
5,000 |
|
|
|
103 |
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM |
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
120/HĐND-VP-12/4/2017 |
26.156 m |
166,060 |
22,289 |
143,771 |
71,047 |
|
|
|
104 |
Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
454/HĐND-VP ngày 17/11/2015 |
|
205,900 |
157,000 |
48,900 |
30,000 |
|
|
|
105 |
Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc |
Sở LĐ-TBXH |
85/NQ-HĐND-25/10/2019 |
1000 đối tượng |
206,107 |
126,353 |
79,754 |
60,000 |
|
|
|
106 |
Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu |
Công an Tỉnh |
63/NQ-HĐND-14/12/2018 |
|
133,625 |
70,100 |
63,525 |
40,000 |
|
|
|
107 |
Hồ chứa nước Đất Dốc |
Vườn QG Côn đảo |
37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
170,78 ngàn m3 |
89,029 |
35,000 |
54,029 |
40,000 |
|
|
|
108 |
Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo |
Sở VH và TT |
25/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 |
|
142,980 |
91,927 |
51,053 |
36,000 |
|
|
|
109 |
Trụ sở cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo |
Công an Tỉnh |
54/NQ-HĐND-04/8/2020 |
901 m2 |
41,316 |
15,000 |
26,316 |
20,000 |
|
|
|
110 |
Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2 |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
58/NQ-HĐND-14/12/2018 |
1.577 m2 |
52,527 |
24,100 |
28,427 |
15,000 |
|
|
|
111 |
Hỗ trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540) |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
2.933m2 + HTKT |
60,000 |
20,000 |
40,000 |
10,000 |
|
|
|
112 |
Trụ sở Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH và các Phòng nghiệp vụ (PC06, PC08, PA08, PX05) Công an tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Công an Tỉnh |
269/HĐND-VP-31/7/2017 |
6.118 m2 |
88,550 |
34,000 |
54,550 |
16,000 |
|
|
|
C |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
4,647,017 |
582,887 |
4,064,130 |
1,210,000 |
424,000 |
|
|
C.1 |
DA đã bố trí vốn BTGPMB năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP Vũng tàu |
|
|
|
1,249,286 |
372,953 |
876,333 |
325,000 |
170,000 |
|
|
1 |
Đường Bình Giã (từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng tàu |
80/NQ-HĐND-14/12/2018 |
1,29km |
421,856 |
153,482 |
268,374 |
100,000 |
50,000 |
|
|
2 |
Đường quy hoạch A III |
UBND TP Vũng tàu |
59/NQ-HĐND-14/12/2018 |
2,29 km |
345,616 |
92,939 |
252,677 |
110,000 |
75,000 |
|
|
3 |
Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
61/NQ-HĐND-14/12/2018 |
1.314 m |
177,964 |
57,693 |
120,271 |
45,000 |
30,000 |
|
|
4 |
Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
62/NQ-HĐND-14/12/2018 |
1,33 km |
168,707 |
48,863 |
119,844 |
35,000 |
15,000 |
|
|
5 |
XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
195/HĐND-VP-22/6/2018 |
4.016 m2 |
135,143 |
19,976 |
115,167 |
35,000 |
|
|
|
|
UBND TX Phú Mỹ |
|
|
|
804,060 |
3,000 |
801,060 |
195,000 |
115,000 |
|
|
6 |
Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
48/NQ-HĐND-04/8/2020 |
6,19 km |
682,702 |
2,000 |
680,702 |
130,000 |
80,000 |
|
|
7 |
Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
88/NQ-HĐND-29/10/2020 |
30 phòng học |
121,358 |
1,000 |
120,358 |
65,000 |
35,000 |
|
|
|
UBND H.Long điền |
|
|
|
281,588 |
60,000 |
221,588 |
65,000 |
0 |
|
|
8 |
Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
43/NQ-HĐND-04/8/2020 |
2.029,47 m |
208,511 |
40,000 |
168,511 |
50,000 |
|
|
|
9 |
Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
55/NQ-HĐND-04/8/2020 |
12 nhóm lớp |
73,077 |
20,000 |
53,077 |
15,000 |
|
|
|
|
UBND H.Xuyên mộc |
|
|
|
185,051 |
50,688 |
134,363 |
55,000 |
0 |
|
|
10 |
Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng) |
UBND H.Xuyên mộc |
74/NQ-HĐND-14/12/2018 |
2.300 m |
131,249 |
40,688 |
90,561 |
40,000 |
|
|
|
11 |
Trường mầm non Tân Lâm 2 |
UBND H.Xuyên mộc |
86/NQ-HĐND-29/10/2020 |
10 nhóm lớp |
53,802 |
10,000 |
43,802 |
15,000 |
|
|
|
|
UBND H.Côn đảo |
|
|
|
469,066 |
31,005 |
438,061 |
120,000 |
24,000 |
|
|
12 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3) |
UBND H.Côn đảo |
70/NQ-HĐND-14/12/2018 |
4 tuyến đường; 3.252 m |
243,697 |
30,709 |
212,988 |
50,000 |
|
|
|
13 |
Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
39/NQ-HĐND-4/8/2020 |
120 căn hộ |
225,369 |
296 |
225,073 |
70,000 |
24,000 |
|
|
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
83,193 |
60,991 |
22,202 |
5,000 |
- |
|
|
14 |
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền) |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
533/HĐND-28/11/2016 |
5ha; 75.789m3 |
83,193 |
60,991 |
22,202 |
5,000 |
|
|
|
C.2 |
Dự án mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP Vũng tàu |
|
|
|
201,728 |
2,000 |
199,728 |
50,000 |
0 |
|
|
15 |
Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025 |
UBND TP Vũng tàu |
33/NQ-HĐND-04/8/2020 |
|
201,728 |
2,000 |
199,728 |
50,000 |
|
|
|
|
UBND H.Châu đức |
|
|
|
421,156 |
200 |
420,956 |
110,000 |
50,000 |
|
|
16 |
Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình |
UBND H.Châu Đức |
50/NQ-HĐND - 18/7/2019 |
20,7 km |
421,156 |
200 |
420,956 |
110,000 |
50,000 |
|
|
|
UBND H.Xuyên mộc |
|
|
|
61,144 |
100 |
61,044 |
15,000 |
0 |
|
|
17 |
Trường mầm non Hoà Hiệp 3 |
UBND H.Xuyên mộc |
06/NQ-HĐND - 12/3/2021 |
10 nhóm lớp |
61,144 |
100 |
61,044 |
15,000 |
|
|
|
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
247,586 |
100 |
247,486 |
60,000 |
45,000 |
|
|
18 |
Xây dựng mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
23/NQ-HĐND - 07/5/2021 |
100 giường bệnh |
247,586 |
100 |
247,486 |
60,000 |
45,000 |
|
|
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
|
|
151,836 |
1,000 |
150,836 |
50,000 |
0 |
|
|
19 |
Nâng cấp, cải tạo đường 965 |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
08/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
8,5 km |
151,836 |
1,000 |
150,836 |
50,000 |
|
|
|
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
305,106 |
500 |
304,606 |
85,000 |
20,000 |
|
|
20 |
Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
86/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
|
49,542 |
200 |
49,342 |
15,000 |
|
|
|
21 |
Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
117/NQ-HĐND - 13/12/2020 |
4,5km |
88,713 |
200 |
88,513 |
25,000 |
|
|
|
22 |
Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
118/NQ-HĐND - 13/12/2020 |
|
22,989 |
0 |
22,989 |
5,000 |
|
|
|
23 |
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
83/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
5,7 km |
143,862 |
100 |
143,762 |
40,000 |
20,000 |
|
|
|
Các Sở, ban, ngành |
|
|
|
186,217 |
350 |
185,867 |
75,000 |
0 |
|
|
24 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa |
Chi cục Thủy lợi |
75/NQ-HĐND - 17/8/2021 |
3,9 km |
14,958 |
100 |
14,858 |
8,000 |
|
|
|
25 |
Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức |
Công an tỉnh |
84/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
|
16,093 |
50 |
16,043 |
10,000 |
|
|
|
26 |
Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc |
Công an tỉnh |
87/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
|
11,830 |
50 |
11,780 |
7,000 |
|
|
|
27 |
Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh |
Công an tỉnh |
89/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
|
40,819 |
50 |
40,769 |
15,000 |
|
|
|
28 |
Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực |
BCHQS tỉnh |
90/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
|
102,517 |
100 |
102,417 |
35,000 |
|
|
|
D |
Dự án thực hiện BTGPMB |
|
|
|
3,484,266 |
119,953 |
3,364,313 |
605,000 |
595,000 |
|
|
D.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP Vũng tàu |
|
|
|
106,270 |
20,468 |
85,802 |
20,000 |
20,000 |
|
|
1 |
Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
60/NQ-HĐND-14/12/2018 |
602 m |
106,270 |
20,468 |
85,802 |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
UBND H.Xuyên mộc |
|
|
|
395,069 |
300 |
394,769 |
80,000 |
80,000 |
|
|
2 |
Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
420/HĐND-VP-18/10/2016; 72/NQ-HĐND-14/12/2018 |
4.825m |
121,648 |
100 |
121,548 |
15,000 |
15,000 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
85/NQ-HĐND-29/10/2020 |
30 phòng học |
105,765 |
100 |
105,665 |
25,000 |
25,000 |
|
|
4 |
Đường quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
59/NQ-HĐND-04/8/2020 |
1.410,7m |
167,656 |
100 |
167,556 |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
Ban QLDA Chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
371,237 |
32,985 |
338,252 |
100,000 |
96,000 |
|
|
5 |
Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép) |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
69/NQ-HĐND-14/12/2018 |
7.3Km |
278,142 |
13,985 |
264,157 |
80,000 |
78,000 |
|
|
6 |
Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
63/NQ-HĐND-04/8/2020 |
30 lớp học |
93,095 |
19,000 |
74,095 |
20,000 |
18,000 |
|
|
|
Các Sở, ban, ngành |
|
|
|
169,570 |
65,000 |
104,570 |
60,000 |
60,000 |
|
|
7 |
Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu |
Công an Tỉnh |
267/HĐND-VP-31/7/2017 |
3,06 ha |
169,570 |
65,000 |
104,570 |
60,000 |
60,000 |
|
|
D.2 |
Dự án mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TX Phú Mỹ |
|
|
|
1,787,604 |
800 |
1,786,804 |
190,000 |
190,000 |
|
|
8 |
Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha) |
UBND TX Phú Mỹ |
74/NQ-HĐND - 17/8/2021 |
4.750m |
877,328 |
500 |
876,828 |
110,000 |
110,000 |
|
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
58/NQ-HĐND-04/8/2020 |
36,24 ha; 240 căn hộ và 658 lô đất |
910,276 |
300 |
909,976 |
80,000 |
80,000 |
|
|
|
UBND H.Long điền |
|
|
|
94,499 |
50 |
94,449 |
40,000 |
40,000 |
|
|
10 |
Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) |
UBND H.Long điền |
|
790 m |
94,499 |
50 |
94,449 |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
UBND H.Châu Đức |
|
|
|
65,593 |
100 |
65,493 |
15,000 |
14,000 |
|
|
11 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
07/NQ-HĐND - 12/3/2021 |
02 ha |
65,593 |
100 |
65,493 |
15,000 |
14,000 |
|
|
|
UBND H.Xuyên mộc |
|
|
|
177,202 |
200 |
177,002 |
30,000 |
30,000 |
|
|
12 |
Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
61/NQ-HĐND-04/8/2020 |
1,792,27 m |
177,202 |
200 |
177,002 |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
|
|
317,222 |
50 |
317,172 |
70,000 |
65,000 |
|
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 2, thành phố Bà Rịa. |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
22/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 |
3,17 km |
317,222 |
50 |
317,172 |
70,000 |
65,000 |
|
|
Đ |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
48,969,524 |
25,050 |
48,945,174 |
44,150 |
0 |
|
|
|
UBND TP Vũng tàu |
|
|
|
6,761,172 |
3,550 |
6,757,722 |
3,000 |
0 |
|
|
1 |
Cải tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo |
UBND TP Vũng tàu |
|
3,2km |
241,187 |
200 |
240,987 |
100 |
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu |
UBND TP Vũng tàu |
|
865,81m |
672,000 |
200 |
671,800 |
200 |
|
|
|
3 |
Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) |
UBND TP Vũng tàu |
|
2.127m |
610,731 |
100 |
610,631 |
100 |
|
|
|
4 |
Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B) |
UBND TP Vũng tàu |
|
1.235m |
244,070 |
200 |
243,870 |
100 |
|
|
|
5 |
Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C) |
UBND TP Vũng tàu |
|
2848m |
455,819 |
200 |
455,619 |
200 |
|
|
|
6 |
Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1) |
UBND TP Vũng tàu |
|
2.052m |
441,895 |
200 |
441,695 |
100 |
|
|
|
7 |
Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
|
1,236km |
87,340 |
100 |
87,240 |
100 |
|
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn |
UBND TP Vũng tàu |
|
9km |
788,878 |
300 |
788,578 |
100 |
|
|
|
9 |
Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân |
UBND TP Vũng tàu |
|
1.890m |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
10 |
Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường) |
UBND TP Vũng tàu |
|
12 tuyến đường với 02km trung thế và 27,33km hạ thế |
300,000 |
200 |
299,800 |
200 |
|
|
|
11 |
Bãi đậu xe công viên Tao Phùng |
UBND TP Vũng tàu |
|
4,3 ha |
89,822 |
100 |
89,722 |
100 |
|
|
|
12 |
Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất |
UBND TP Vũng tàu |
|
306 căn hộ |
377,000 |
200 |
376,800 |
100 |
|
|
|
13 |
Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
34/NQ-HĐND-04/8/2020 |
646 căn hộ |
615,609 |
200 |
615,409 |
100 |
|
|
|
14 |
Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10 |
UBND TP Vũng tàu |
|
10,2ha |
450,000 |
200 |
449,800 |
100 |
|
|
|
15 |
Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng tàu |
|
30 phòng học |
103,306 |
100 |
103,206 |
100 |
|
|
|
16 |
Trường Tiểu học Phường 2 |
UBND TP Vũng tàu |
|
30 phòng học |
80,469 |
100 |
80,369 |
100 |
|
|
|
17 |
Trường THCS Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng tàu |
|
40 phòng học |
182,046 |
100 |
181,946 |
100 |
|
|
|
18 |
Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng tàu |
|
|
90,000 |
100 |
89,900 |
200 |
|
|
|
19 |
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng tàu |
|
San lấp và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng bộ trên DT khoảng 5ha |
87,000 |
100 |
86,900 |
100 |
|
|
|
20 |
Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng tàu |
|
DT sàn khoảng 40.843 m3 |
812,000 |
500 |
811,500 |
500 |
|
|
|
21 |
Đầu tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng tàu |
|
3km |
32,000 |
50 |
31,950 |
200 |
|
|
|
|
UBND TP Bà rịa |
|
|
|
4,503,721 |
2,600 |
4,501,121 |
3,800 |
|
|
|
22 |
Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước |
UBND TP Bà rịa |
|
2.435 m |
156,447 |
200 |
156,247 |
500 |
|
|
|
23 |
Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước |
UBND TP Bà rịa |
|
3.700 m |
181,872 |
200 |
181,672 |
500 |
|
|
|
24 |
Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà rịa |
|
10.047,91 m |
608,536 |
200 |
608,336 |
200 |
|
|
|
25 |
Đường Hai Bà Trưng nối dài |
UBND TP Bà rịa |
|
1.500 m |
344,126 |
200 |
343,926 |
500 |
|
|
|
26 |
Đường Võ Văn Kiệt nối dài |
UBND TP Bà rịa |
|
5.360 m |
359,286 |
200 |
359,086 |
500 |
|
|
|
27 |
Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước) |
UBND TP Bà rịa |
|
|
148,677 |
100 |
148,577 |
100 |
|
|
|
28 |
Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước |
UBND TP Bà rịa |
|
1.760 m. |
1,305,603 |
200 |
1,305,403 |
200 |
|
|
|
29 |
Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà rịa |
|
11,4 ha; 340 lô nhà liên kế |
503,093 |
200 |
502,893 |
200 |
|
|
|
30 |
Khu Tái định cư phường Long Toàn |
UBND TP Bà rịa |
|
6,78 ha; 320 lô nhà liên kế |
249,160 |
200 |
248,960 |
200 |
|
|
|
31 |
Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà rịa |
|
7,8 ha; 220 lô nhà liên kế |
262,985 |
200 |
262,785 |
200 |
|
|
|
32 |
Khu tái định cư Ngã ba Bà Rịa |
UBND TP Bà rịa |
|
3,25 ha; 126 lô nhà liên kế, |
162,417 |
200 |
162,217 |
200 |
|
|
|
33 |
Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà rịa |
|
|
50,000 |
100 |
49,900 |
100 |
|
|
|
34 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà rịa |
|
|
134,981 |
200 |
134,781 |
200 |
|
|
|
35 |
Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng |
UBND TP Bà rịa |
|
4,26 ha |
36,537 |
200 |
36,337 |
200 |
|
|
|
|
UBND TX Phú Mỹ |
|
|
|
3,124,693 |
2,550 |
3,122,143 |
2,650 |
|
|
|
36 |
Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp |
UBND TX Phú Mỹ |
|
28ha |
200,000 |
100 |
199,900 |
100 |
|
|
|
37 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2 |
UBND TX Phú Mỹ |
|
25ha |
650,000 |
200 |
649,800 |
200 |
|
|
|
38 |
Trường Tiểu học Phước Hòa |
UBND TX Phú Mỹ |
|
20 lớp |
45,882 |
100 |
45,782 |
100 |
|
|
|
39 |
Trường Tiểu học Tân Phước 2 |
UBND TX Phú Mỹ |
|
20 lớp |
47,482 |
100 |
47,382 |
100 |
|
|
|
40 |
Trường Tiểu học Khu dân cư số 9 |
UBND TX Phú Mỹ |
|
20 lớp |
37,500 |
100 |
37,400 |
100 |
|
|
|
41 |
Trường THCS Mỹ Xuân-Hắc Dịch |
UBND TX Phú Mỹ |
|
20 phòng học |
141,000 |
150 |
140,850 |
150 |
|
|
|
42 |
Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị |
UBND TX Phú Mỹ |
|
1650m |
162,431 |
200 |
162,231 |
200 |
|
|
|
43 |
Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài) |
UBND TX Phú Mỹ |
|
900m |
126,228 |
200 |
126,028 |
200 |
|
|
|
44 |
Đường quy hoạch T - giai đoạn 2 |
UBND TX Phú Mỹ |
|
6 km |
372,711 |
200 |
372,511 |
200 |
|
|
|
45 |
Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
|
2ha |
42,545 |
100 |
42,445 |
100 |
|
|
|
46 |
Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch |
UBND TX Phú Mỹ |
|
21,02ha |
189,848 |
100 |
189,748 |
100 |
|
|
|
47 |
Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân |
UBND TX Phú Mỹ |
|
2,8 km |
200,000 |
0 |
200,000 |
100 |
|
|
|
48 |
HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1 |
UBND TX Phú Mỹ |
81/NQ-HĐND-25/10/2019 |
296.814 m2 |
558,242 |
500 |
557,742 |
500 |
|
|
|
49 |
Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
|
|
350,824 |
500 |
350,324 |
500 |
|
|
|
|
UBND H.Long điền |
|
|
|
3,380,800 |
2,700 |
3,378,300 |
2,200 |
0 |
|
|
50 |
Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng |
UBND H.Long Điền |
|
7.600 m |
500,000 |
500 |
499,500 |
500 |
|
|
|
51 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng |
UBND H.Long điền |
|
80 ha |
900,000 |
300 |
899,700 |
200 |
|
|
|
52 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền |
UBND H.Long điền |
|
28 ha |
588,000 |
200 |
587,800 |
500 |
|
|
|
53 |
HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh |
UBND H.Long điền |
|
|
|
200 |
|
500 |
|
|
|
54 |
Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1) |
UBND H.Long điền |
|
370m, quảng trường 9.500m2 |
151,000 |
200 |
150,800 |
100 |
|
|
|
55 |
Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) |
UBND H.Long Điền |
|
16 ha |
180,000 |
100 |
179,900 |
100 |
|
|
|
56 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng |
UBND H.Long điền |
|
111,1ha |
761,800 |
1,000 |
760,800 |
100 |
|
|
|
57 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1) |
UBND H.Long điền |
|
16 ha |
180,000 |
200 |
179,800 |
100 |
|
|
|
58 |
Đường quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải |
UBND H.Long điền |
|
620 m |
120,000 |
0 |
120,000 |
100 |
|
|
|
|
UBND H.Đất Đỏ |
|
|
|
1,077,000 |
950 |
1,076,050 |
850 |
0 |
|
|
59 |
Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải |
UBND H.Đất Đỏ |
|
850m |
87,000 |
100 |
86,900 |
100 |
|
|
|
60 |
Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
|
1.150m |
78,000 |
100 |
77,900 |
100 |
|
|
|
61 |
Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
|
3.150m |
241,400 |
300 |
241,100 |
100 |
|
|
|
62 |
Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải |
UBND H.Đất Đỏ |
|
700m |
96,000 |
100 |
95,900 |
100 |
|
|
|
63 |
Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc |
UBND H.Đất Đỏ |
|
900m |
85,400 |
100 |
85,300 |
100 |
|
|
|
64 |
Trường Mầm non Phước Hải 4 |
UBND H.Đất Đỏ |
|
|
60,000 |
100 |
59,900 |
50 |
|
|
|
65 |
Trường Tiểu học Phước Hải 4 |
UBND H.Đất Đỏ |
|
|
45,000 |
100 |
44,900 |
50 |
|
|
|
66 |
Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
|
Nhà làm việc 02 tầng, nhà thi đấu, sân khấu ngoài trời… |
33,000 |
50 |
32,950 |
50 |
|
|
|
67 |
Công viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sau |
UBND H.Đất Đỏ |
|
9.761 m2 |
148,200 |
0 |
148,200 |
100 |
|
|
|
68 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải |
UBND H.Đất Đỏ |
|
4.000 m3/ngày.đêm |
203,000 |
0 |
203,000 |
100 |
|
|
|
|
UBND H.Châu Đức |
|
|
|
3,051,800 |
2,650 |
3,049,150 |
2,000 |
|
|
|
69 |
Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành |
UBND H.Châu Đức |
|
12,5 km |
145,000 |
200 |
144,800 |
100 |
|
|
|
70 |
Đường Suối Rao - Sơn Bình |
UBND H.Châu Đức |
|
7,5 km |
110,000 |
100 |
109,900 |
100 |
|
|
|
71 |
Đường Kim Long-Bình Giã |
UBND H.Châu Đức |
|
8 km |
705,883 |
200 |
705,683 |
100 |
|
|
|
72 |
Đường Kim Long-Láng Lớn |
UBND H.Châu Đức |
|
7,2 km |
360,288 |
200 |
360,088 |
100 |
|
|
|
73 |
Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3 |
UBND H.Châu Đức |
|
3 km |
250,000 |
300 |
249,700 |
100 |
|
|
|
74 |
Đường số 7-8 thị trấn Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
|
2,5 km |
130,000 |
200 |
129,800 |
100 |
|
|
|
75 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
|
|
23,570 |
100 |
23,470 |
50 |
|
|
|
76 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
|
|
60,000 |
100 |
59,900 |
100 |
|
|
|
77 |
Trường Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2 |
UBND H.Châu Đức |
|
|
40,000 |
100 |
39,900 |
100 |
|
|
|
78 |
Trường Mầm non xã Suối Nghệ |
UBND H.Châu Đức |
|
|
30,000 |
100 |
29,900 |
100 |
|
|
|
79 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
UBND H.Châu Đức |
|
|
55,000 |
100 |
54,900 |
100 |
|
|
|
80 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành |
UBND H.Châu Đức |
92/NQ-HĐND-29/10/2020 |
6,9km |
286,771 |
200 |
286,571 |
200 |
|
|
|
81 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn |
UBND H.Châu Đức |
93/NQ-H ĐND-29/10/2020 |
4,85km |
194,083 |
200 |
193,883 |
200 |
|
|
|
82 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị |
UBND H.Châu Đức |
91/NQ-H ĐND-29/10/2020 |
9,32km |
453,205 |
250 |
452,955 |
250 |
|
|
|
83 |
Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
|
3 ha |
55,000 |
100 |
54,900 |
100 |
|
|
|
84 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
|
2 ha |
63,000 |
100 |
62,900 |
100 |
|
|
|
85 |
HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
|
9 ha |
90,000 |
100 |
89,900 |
100 |
|
|
|
|
UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
1,484,077 |
1,600 |
1,482,477 |
1,750 |
0 |
|
|
86 |
Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
2,95 km |
180,000 |
200 |
179,800 |
200 |
|
|
|
87 |
Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
1,86 km |
156,000 |
200 |
155,800 |
200 |
|
|
|
88 |
Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
1,167 km |
160,000 |
200 |
159,800 |
200 |
|
|
|
89 |
Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
1,4 km |
140,000 |
200 |
139,800 |
200 |
|
|
|
90 |
Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
5,4 km |
110,000 |
200 |
109,800 |
200 |
|
|
|
91 |
Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
9,9 ha |
80,000 |
100 |
79,900 |
100 |
|
|
|
92 |
Trường mầm non Bình Châu 3 |
UBND H.Xuyên mộc |
|
10 nhóm lớp |
60,000 |
100 |
59,900 |
100 |
|
|
|
93 |
Trường Mầm non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên mộc |
|
12 nhóm lớp |
73,077 |
100 |
72,977 |
100 |
|
|
|
94 |
Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
400 quầy sạp |
200,000 |
100 |
199,900 |
100 |
|
|
|
95 |
Khu nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
45,000 |
100 |
44,900 |
100 |
|
|
|
96 |
Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
80,000 |
100 |
79,900 |
100 |
|
|
|
97 |
Bãi tắm công cộng Hồ Tràm |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
50,000 |
0 |
50,000 |
50 |
|
|
|
98 |
Đường Bình Giã, thị trấn Phước Bửu |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
1,6 km |
150,000 |
0 |
150,000 |
100 |
|
|
|
|
UBND H.Côn đảo |
|
|
|
1,625,102 |
1,850 |
1,623,252 |
2,000 |
0 |
|
|
99 |
Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch |
UBND H.Côn đảo |
|
603 m |
148,220 |
100 |
148,120 |
100 |
|
|
|
100 |
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH) |
UBND H.Côn đảo |
|
6,56 ha |
138,690 |
100 |
138,590 |
300 |
|
|
|
101 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm huyện Côn Đảo (hạng mục xây dựng một số tuyến đường mới tại Khu dân cư số 3 theo quy hoạch) giai đoạn 2 |
UBND H.Côn đảo |
|
3.624m |
295,832 |
400 |
295,432 |
400 |
|
|
|
102 |
Chung cư tái định cư huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
|
50 căn hộ |
83,000 |
100 |
82,900 |
100 |
|
|
|
103 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm |
UBND H.Côn đảo |
|
1.300 m3/ngày đêm |
303,320 |
300 |
303,020 |
300 |
|
|
|
104 |
Trường Mầm non khu dân cư số 3 |
UBND H.Côn đảo |
|
|
60,000 |
100 |
59,900 |
100 |
|
|
|
105 |
Trường THCS khu dân cư số 3 |
UBND H.Côn đảo |
|
|
70,000 |
100 |
69,900 |
100 |
|
|
|
106 |
Xây dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm |
UBND H.Côn đảo |
|
|
40,000 |
100 |
39,900 |
100 |
|
|
|
107 |
Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương |
UBND H.Côn đảo |
|
|
50,000 |
100 |
49,900 |
100 |
|
|
|
108 |
Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
|
4,382ha |
42,960 |
100 |
42,860 |
100 |
|
|
|
109 |
Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn đảo |
|
2,74 ha |
271,080 |
200 |
270,880 |
200 |
|
|
|
110 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2 |
UBND H.Côn đảo |
|
3.500 m3/ngày đêm |
122,000 |
150 |
121,850 |
100 |
|
|
|
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
|
|
7,297,000 |
0 |
7,297,000 |
15,000 |
0 |
|
|
111 |
Nâng cấp, mở rộng đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu. |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
8,43 km |
1,219,000 |
0 |
1,219,000 |
3,000 |
|
|
|
112 |
Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ. |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
9,59 km |
924,000 |
0 |
924,000 |
3,000 |
|
|
|
113 |
Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên tuyến. |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
12,13 km |
1,236,000 |
0 |
1,236,000 |
3,000 |
|
|
|
114 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thuỷ đến Quốc lộ 55 tại xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc. |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
5,64 km |
835,000 |
0 |
835,000 |
3,000 |
|
|
|
115 |
Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
9.55km |
3,083,000 |
|
3,083,000 |
3,000 |
|
|
|
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
|
|
1,480,000 |
0 |
1,480,000 |
2,000 |
0 |
|
|
116 |
Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
9,57km |
1,480,000 |
0 |
1,480,000 |
2,000 |
|
|
|
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
7,214,771 |
3,400 |
7,211,371 |
2,000 |
- |
|
|
117 |
Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
10 km |
120,000 |
100 |
119,900 |
200 |
|
|
|
118 |
Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025 |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
53,6 km |
187,600 |
100 |
187,500 |
200 |
|
|
|
119 |
Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
36/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 |
6,6 km |
866,000 |
200 |
865,800 |
100 |
|
|
|
120 |
Trường THPT phường Tân Phước, Phước Hòa |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
30 phòng học |
95,000 |
100 |
94,900 |
50 |
|
|
|
121 |
Trường THPT xã Châu Pha, Tóc Tiên |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
30 phòng học |
95,000 |
100 |
94,900 |
50 |
|
|
|
122 |
Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
05 tầng, 150 giường |
300,000 |
200 |
299,800 |
50 |
|
|
|
123 |
Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
|
30,000 |
50 |
29,950 |
50 |
|
|
|
124 |
Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
|
200,000 |
100 |
199,900 |
50 |
|
|
|
125 |
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
45ha |
2,000,000 |
500 |
1,999,500 |
50 |
|
|
|
126 |
Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
7000 m2 sàn |
119,000 |
200 |
118,800 |
200 |
|
|
|
127 |
Cải tạo, mở rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
800 đối tượng |
50,000 |
100 |
49,900 |
50 |
|
|
|
128 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
21 ha |
20,000 |
100 |
19,900 |
50 |
|
|
|
129 |
Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
1.232,7 m2 |
27,000 |
50 |
26,950 |
100 |
|
|
|
130 |
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng) |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
30.080 m2 sàn |
798,000 |
200 |
797,800 |
50 |
|
|
|
131 |
Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
13.200m3/ngày đêm |
260,171 |
500 |
259,671 |
50 |
|
|
|
132 |
Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2 |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
22.000 m3/ng.đ |
1,878,000 |
500 |
1,877,500 |
50 |
|
|
|
133 |
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
|
48,000 |
100 |
47,900 |
200 |
|
|
|
134 |
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
|
36,000 |
100 |
35,900 |
200 |
|
|
|
135 |
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
|
45,000 |
100 |
44,900 |
200 |
|
|
|
136 |
Sửa chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông Dân tộc nội trú |
BQLDA chuyên ngành DD và CN |
|
|
40,000 |
0 |
40,000 |
50 |
|
|
|
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
3,547,229 |
2,700 |
3,544,929 |
2,700 |
- |
|
|
137 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
9.7Km |
450,000 |
200 |
449,800 |
200 |
|
|
|
138 |
Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
139 |
Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo) |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
140 |
Hồ chứa nước sông Cầu |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
Nghị quyết 89/NQHĐND ngày 25/10/2019 |
300ha đất canh tác, cấp nước cho 5.000 dân trong vùng dự án. |
212,516 |
200 |
212,316 |
200 |
|
|
|
141 |
Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An) |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
3 km |
80,000 |
100 |
79,900 |
100 |
|
|
|
142 |
Nâng cấp đê Chu Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
chiều dài 10,8km. |
184,971 |
200 |
184,771 |
200 |
|
|
|
143 |
Sữa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
24,364Km |
55,000 |
100 |
54,900 |
100 |
|
|
|
144 |
Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
Kè bảo vệ bờ dài 1.550m và tuyến đê giảm sóng xa bờ với tổng chiều dài 1.200m |
117,515 |
100 |
117,415 |
100 |
|
|
|
145 |
Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
1,200,000 |
500 |
1,199,500 |
500 |
|
|
|
146 |
XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
Nghị quyết 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019; |
Đầu tư xây dựng 03 cống thuộc tuyến đê Phước Hòa, đê Chu Hải hiện hữu |
30,000 |
100 |
29,900 |
100 |
|
|
|
147 |
Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
250,000 |
100 |
249,900 |
100 |
|
|
|
148 |
Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
330,000 |
300 |
329,700 |
300 |
|
|
|
149 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
112,65 ha |
275,000 |
200 |
274,800 |
200 |
|
|
|
150 |
Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
4,63 ha |
362,227 |
200 |
362,027 |
200 |
|
|
|
|
Các Sở, ban, ngành |
|
|
|
4,422,159 |
500 |
4,421,659 |
4,200 |
- |
|
|
151 |
Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT |
Sở GTVT |
|
|
500,000 |
0 |
500,000 |
300 |
|
|
|
152 |
Khu khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
370,000 |
0 |
370,000 |
100 |
|
|
|
153 |
Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Sở TNMT |
54/NQ-HĐND-18/7/2019 |
23 trạm quan trắc |
352,669 |
0 |
352,669 |
100 |
|
|
|
154 |
Trang thiết bị y tế cho các dự án: Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc; dự án Xây mới Trung tâm Y tế huyện Châu Đức; dự án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chẩn đoán y khoa cũ thành Bệnh viện Mắt và dự án Cải tạo Trung tâm Y tế huyện Long Điền cũ thành Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
Sở Y tế |
|
|
150,000 |
0 |
150,000 |
200 |
|
|
|
155 |
HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích) |
TT Quản lý các khu xử lý chất thải |
|
|
170,000 |
0 |
170,000 |
200 |
|
|
|
156 |
Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh |
Đài PTTH tỉnh |
|
|
27,500 |
0 |
27,500 |
50 |
|
|
|
157 |
Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2) |
Đài PTTH tỉnh |
|
|
54,313 |
0 |
54,313 |
100 |
|
|
|
158 |
Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long. |
TTNSH&VSMT |
|
19.200 m ống (D150 - D300) |
40,000 |
0 |
40,000 |
50 |
|
|
|
159 |
Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa |
TTNSH&VSMT |
|
4.600 m3/ng.đ; 14.000m (D250 - D350) |
40,000 |
0 |
40,000 |
100 |
|
|
|
160 |
Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc |
TTNSH&VSMT |
|
32.600 m ống (D150 - D500) |
124,000 |
0 |
124,000 |
100 |
|
|
|
161 |
Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn |
TTNSH&VSMT |
|
398.028 m ống (D63 - D110) |
207,926 |
0 |
207,926 |
200 |
|
|
|
162 |
Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha |
TTNSH&VSMT |
|
20.000 m3/ng.đ; 7.800m (D400 - D450) |
53,650 |
0 |
53,650 |
100 |
|
|
|
163 |
Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước |
TTNSH&VSMT |
|
49.100 m ống (D200 - D400) |
102,000 |
0 |
102,000 |
100 |
|
|
|
164 |
Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
Ban quản lý khu BTTN BC-PB |
|
14.6Km hàng rào |
73,392 |
0 |
73,392 |
100 |
|
|
|
165 |
Xây dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng chấy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu. |
Ban quản lý khu BTTN BC-PB |
|
6.000 m2 |
12,800 |
0 |
12,800 |
100 |
|
|
|
166 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tòa án nhân dân tỉnh |
|
|
150,000 |
0 |
150,000 |
100 |
|
|
|
167 |
Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa |
Tòa án nhân dân tỉnh |
|
|
55,000 |
0 |
55,000 |
50 |
|
|
|
168 |
Tòa án nhân dân huyện Long Điền |
Tòa án nhân dân tỉnh |
|
|
40,000 |
0 |
40,000 |
50 |
|
|
|
169 |
Đường tuần tra kết nối hệ thống cột móc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo |
Vườn QG Côn đảo |
|
17,2 km |
50,000 |
0 |
50,000 |
200 |
|
|
|
170 |
Hồ chứa nước Ông Câu |
Vườn QG Côn đảo |
|
83.800m3 |
74,000 |
0 |
74,000 |
200 |
|
|
|
171 |
Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn |
Vườn QG Côn đảo |
43/NQ-HĐND-18/7/2019 |
3 cầu tàu dài 35m |
65,048 |
100 |
64,948 |
100 |
|
|
|
172 |
Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo |
Công an Tỉnh |
|
|
|
0 |
0 |
100 |
|
|
|
173 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH |
Công an Tỉnh |
|
|
|
0 |
0 |
100 |
|
|
|
174 |
Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa |
Công an tỉnh |
|
|
84,173 |
0 |
84,173 |
100 |
|
|
|
175 |
Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc |
BCHQS tỉnh |
|
|
35,000 |
50 |
34,950 |
50 |
|
|
|
176 |
Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP) |
BCHQS tỉnh |
|
|
75,000 |
100 |
74,900 |
100 |
|
|
|
177 |
Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị) |
BCHQS tỉnh |
|
|
240,000 |
100 |
239,900 |
100 |
|
|
|
178 |
Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo |
BCHQS tỉnh |
|
|
70,000 |
100 |
69,900 |
100 |
|
|
|
179 |
Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ |
BCHQS tỉnh |
|
|
45,000 |
50 |
44,950 |
50 |
|
|
|
180 |
Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm |
BCHQS tỉnh |
|
|
90,000 |
|
90,000 |
100 |
|
|
|
181 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
350m2 & HTKT |
15,000 |
0 |
15,000 |
50 |
|
|
|
182 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
350m2 & HTKT |
15,000 |
0 |
15,000 |
50 |
|
|
|
183 |
Đồn biên phòng Bến Đá |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
1.500m2 & HTKT |
30,000 |
0 |
30,000 |
50 |
|
|
|
184 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
560m2 & HTKT |
30,000 |
0 |
30,000 |
50 |
|
|
|
185 |
Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
2 chiếc |
10,000 |
0 |
10,000 |
50 |
|
|
|
186 |
Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
số lượng: 01 chiếc |
10,000 |
0 |
10,000 |
50 |
|
|
|
187 |
Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
|
32,183 |
|
32,183 |
50 |
|
|
|
188 |
Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Công an tỉnh |
|
|
276,660 |
0 |
276,660 |
100 |
|
|
|
189 |
Mua sắm trang thiết bị PCCC cho công an tỉnh và các phương tiện chữa cháy, huấn luyện nghiệp vụ PCCC cho lực lượng dân phòng toàn tỉnh |
Công an tỉnh |
|
|
603,400 |
0 |
603,400 |
300 |
|
|
|
190 |
Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ |
Công an tỉnh |
|
|
48,445 |
0 |
48,445 |
50 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH TỈNH
Các đồ án quy hoạch
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế đầu tư đến hết 2021 |
KL còn lại chuyển sang 2022 |
KH 2022 |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ |
|
129,865 |
43,385 |
86,480 |
61,313 |
|
|
A |
DA chuyển tiếp |
|
120,728 |
43,385 |
77,343 |
52,176 |
|
|
1 |
Điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh Phong và các khu vực lân cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP. Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
584 |
411 |
173 |
173 |
|
|
2 |
Điều chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN |
Sở Xây dựng |
589 |
374 |
215 |
215 |
|
|
3 |
QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP. Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
1,657 |
1,000 |
657 |
657 |
|
|
4 |
Điều chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ |
Sở Xây dựng |
4,671 |
718 |
3,953 |
3,953 |
|
|
5 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo đến năm 2045 |
Sở Xây dựng |
8,414 |
2,250 |
6,164 |
6,164 |
|
|
6 |
QH 1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu |
Sở Du lịch |
2,392 |
1,500 |
892 |
890 |
|
|
7 |
QH 1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh |
Sở Du lịch |
5,286 |
2,000 |
3,286 |
3,280 |
|
|
8 |
QH phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ |
Sở GTVT |
12,578 |
10,125 |
2,453 |
1,495 |
|
|
9 |
QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở KH và ĐT |
80,201 |
24,000 |
56,201 |
32,000 |
|
|
10 |
Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1 |
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
1,938 |
670 |
1,268 |
1,268 |
|
|
11 |
Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên |
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
1,038 |
100 |
938 |
938 |
|
|
12 |
QH chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ |
Sở VH và TT |
1,380 |
237 |
1,143 |
1,143 |
|
|
B |
DA mới |
|
9,137 |
0 |
9,137 |
9,137 |
0 |
|
1 |
Đồ án quy hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở GTVT |
9,137 |
0 |
9,137 |
9,137 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG CHO PHÉP CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên dự án |
Đơn vị lập BCĐXCTĐT |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô |
Dự kiến TMĐT (triệu đồng) |
Sự cần thiết đầu tư |
Ghi chú |
|
Tổng số: 09 dự án |
|
|
|
2,905,271 |
|
|
1 |
Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Đất Đỏ |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Huyện Đất Đỏ |
1.400m |
170,000 |
Bảo vệ bờ biển, giảm nguy cơ xói lở, sạt lở bờ biển, đảm bảo cuộc sống người dân trên địa bàn huyện Đất Đỏ theo Đề án Nghiên cứu giải pháp tổng thể chống xói lở bờ biển đoạn từ Vũng Tàu đến Bình Châu, Xuyên Mộc. |
- Thông báo kết luận số 1547-TB/TU ngày 22/11/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. - Văn bản số 10667/UBND-VP ngày 17/8/2021. |
2 |
Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Long Điền |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Huyện Long Điền |
4.908 m |
590,000 |
Bảo vệ bờ biển, giảm nguy cơ xói lở, sạt lở bờ biển, đảm bảo cuộc sống người dân trên địa bàn huyện Long Điền theo Đề án Nghiên cứu giải pháp tổng thể chống xói lở bờ biển đoạn từ Vũng Tàu đến Bình Châu, Xuyên Mộc. |
- Thông báo kết luận số 1547-TB/TU ngày 22/11/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. - Văn bản số 10667/UBND-VP ngày 17/8/2021. |
3 |
Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Châu Pha |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Thị xã Phú Mỹ |
|
185,000 |
Bảo vệ chất lượng nước các hồ chứa nước sinh hoạt, phân rõ ranh giới giữa đất công trình thủy lợi và người dân, chống tình trạng lấn chiếm đất công trình thủy lợi. |
Thông báo số 2287-TB/TU ngày 4/3/2020 của Tỉnh ủy |
4 |
Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Đá Đen |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Thị xã Phú Mỹ và Huyện Châu Đức |
|
570,000 |
Thông báo số 2287-TB/TU ngày 4/3/2020 của Tỉnh ủy |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Sông Hỏa |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Huyện Xuyên Mộc |
|
255,000 |
Thông báo số 2287-TB/TU ngày 4/3/2020 của Tỉnh ủy |
|
6 |
Trạm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo |
Sở KH&CN |
Huyện Côn Đảo |
1,2 ha |
75,335 |
Bảo tồn, sưu tầm, lưu giữ và phát triển nguồn gen đặc hữu quý hiếm có giá trị kinh tế và bảo tồn đa dạng sinh học. |
Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 11/7/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực bãi Ngang, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
UBND huyện Long Điền |
Huyện Long Điền |
56 ha |
980,000 |
Để giải quyết các vấn đề về ô nhiễm môi trường tại khu vực ao Hải Hà, thị trấn Long Hải, tạo quỹ đất kêu gọi doanh nghiệp đầu tư phát triển các dự án du lịch trên địa bàn huyện. |
Văn bản số 8263/UBND-VP ngày 8/7/2021 của UBND tỉnh |
8 |
Nâng cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi quan sát và hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo |
BQL Vườn quốc gia Côn Đảo |
Huyện Côn Đảo |
|
49,936 |
Tạo sự kết nối hệ thống đường mòn tuần tra rừng giữa các điểm trọng yếu thuộc Hòn Bảy Cạnh, tạo điều kiện thuận lợi cho lực lượng kiểm lâm thực hiện công tác giám sát, tuần tra, quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học tự nhiên trên đảo; phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng. |
Văn bản số 10836/UBND-VP ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh |
9 |
Dự án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong rừng Vườn quốc gia Côn Đảo |
BQL Vườn quốc gia Côn Đảo |
Huyện Côn Đảo |
|
30,000 |
Nhằm tận dụng, lưu trữ nguồn nước ngọt vào mùa mưa, phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng và duy trì độ ẩm trong rừng vào mùa khô tại Vườn quốc gia Côn Đảo |
Văn bản số 17097/UBND-VP ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh |