HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 99/2013/NQ-HĐND
|
Tuy Hòa, ngày 12
tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 27/2011/NQ-HĐND, NGÀY 21/9/2011 CỦA HĐND
TỈNH VỀ QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH PHÚ YÊN GIAI ĐOẠN 2011-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP, ngày
03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 122/2008/QĐ-TTg, ngày
29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg, ngày
09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Thông tư số 51/2012/TT-BNNPTNT, ngày
19/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện nhiệm
vụ bảo vệ và phát triển rừng quy định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg;
Sau khi xem xét Tờ trình số 56/TTr-UBND, ngày
21/11/2013 của UBND tỉnh về việc bổ sung, sửa đổi một số nội dung trong Nghị
quyết số 27/2011/NQ- HĐND, ngày 21/9/2011 của HĐND tỉnh; báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ
sung, sửa đổi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND, ngày 21/9/2011 của HĐND tỉnh về
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn
2011-2020, với những nội dung như sau:
1. Bổ sung vào cuối
khoản 1, Điều 1:
“d) Giao rừng, cho thuê rừng: Thực hiện theo Đề
án giao rừng, cho thuê rừng tỉnh Phú Yên, trong đó: khối lượng giao, cho thuê
rừng khoảng 165.000 ha, bao gồm:
- Giao cho các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc
dụng: 89.689 ha;
- Giao cho hộ gia đình: 61.534 ha;
- Các tổ chức khác: 13.777 ha.
e) Phòng cháy, chữa cháy rừng: Nâng cao khả
năng kiểm soát cháy rừng; giảm thiểu số vụ cháy và thiệt hại do cháy rừng gây
ra (khối lượng theo phương án được duyệt).
g) Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng: Công
tác theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp, quy mô toàn bộ diện tích đất lâm
nghiệp trên địa bàn tỉnh (khoảng 250.000 ha).
h) Dự án trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay
thế nương rẫy: Chăm sóc rừng trồng và trợ cấp gạo cho đồng bào thiểu số để tiếp
tục thực hiện các mục tiêu dự án trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay thế nương
rẫy bằng nguồn vốn chương trình bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020.
i) Phát triển giống cây lâm nghiệp: Xây dựng
nguồn giống cây rừng gồm xây dựng rừng giống, vườn giống, vườn cây đầu dòng,
chuyển hóa từ rừng tự nhiên hoặc rừng trồng thành rừng giống, thiết lập lâm
phần tuyển chọn, chọn lọc cây trội để làm giống (xây dựng vườn ươm quy mô liên
huyện, chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn …)”.
2. Sửa đổi khoản 2,
Điều 1 như sau: “2. Kinh phí thực hiện:
a) Tổng vốn đầu tư thực hiện Quy hoạch bảo vệ
và phát triển rừng giai đoạn
2011-2020 là: 1.965,5 tỷ đồng (làm tròn 1.966
tỷ đồng), trong đó:
- Bảo vệ rừng: 148 tỷ đồng (chiếm 8% tổng vốn
đầu tư);
- Phát triển rừng: 1.335 tỷ đồng (chiếm 68%
tổng vốn đầu tư);
- Các khoản chi phí khác: 483 tỷ đồng (chiếm
24% tổng vốn đầu tư).
b) Nguồn vốn đầu tư thực hiện Quy hoạch Bảo
vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 từ ngân sách nhà nước: 594 tỷ đồng
(chiếm 30% tổng vốn đầu tư), trong đó vốn ngân sách tỉnh là 132 tỷ đồng (chiếm
7% tổng vốn đầu tư) và từ các nguồn vốn khác là 1.372 tỷ đồng (chiếm 70% tổng
vốn đầu tư).
(Kèm theo các biểu từ
số 1 đến số 7)”
Điều 2. Hiệu lực thi
hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10
ngày, kể từ ngày được HĐND tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và đại
biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, tăng cường
kiểm tra, đôn đốc, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.
BIỂU 01
BỔ
SUNG CÁC CHỈ TIÊU NHIỆM VỤ CHỦ YẾU VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP
GIAI ĐOẠN 2011-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 99/2013/NQ-HĐND, ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Tổng
|
Thực hiện 2011-2015
|
Thực hiện 2016-2020
|
I
|
…
|
|
|
|
II
|
Chỉ tiêu phát triển rừng
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay thế
nương rẫy (chăm sóc rừng và hỗ trợ gạo)
|
182,6 ha
|
182,6 ha
|
4
|
Phát triển giống cây lâm nghiệp
|
|
|
|
4.1
|
Xây dựng vườn ươm quy mô lớn liên huyện
|
2 vườn ươm
|
2
|
|
4.1
|
Chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn (ha)
|
40
|
20
|
20
|
III
|
…
|
|
|
|
IV
|
Các công tác khác
|
|
|
|
1
|
Giao, cho thuê rừng
|
165.000 ha
|
165.000 ha
|
2
|
Phòng cháy, chữa cháy rừng
|
|
Theo phương án được
duyệt
|
3
|
Theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp
|
250.000 ha
|
250.000 ha
|
BIỂU 02
BỔ
SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÂN THEO GIAI ĐOẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 99/2013/NQ-HĐND, ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Hạng mục
|
Tổng vốn bổ sung
|
Trong đó
|
Giai đoạn
2011-2015
|
Giai đoạn
2016-2020
|
|
Tổng cộng
|
79.219
|
34.750
|
44.469
|
1
|
….
|
|
|
|
2
|
Phát triển rừng
|
12.150
|
10.354
|
1.796
|
2.3
|
Hỗ trợ trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay
thế nương rẫy (chăm sóc rừng và hỗ trợ gạo)
|
7.150
|
5.854
|
1.296
|
2.4
|
Phát triển giống cây lâm nghiệp
|
5.000
|
4.500
|
500
|
|
Xây dựng vườn ươm quy mô lớn liên
huyện
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
Chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn
|
1.000
|
500
|
500
|
3
|
Chi phí khác
|
67.069
|
24.396
|
42.673
|
3.1
|
Giao, cho thuê rừng
|
48.330
|
18.412
|
29.918
|
3.2
|
Phòng cháy, chữa cháy rừng
|
7.882
|
2.882
|
5.000
|
3.3
|
Theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp
|
10.857
|
3.102
|
7.755
|
PHỤ LỤC SỐ
3
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 TỈNH PHÚ YÊN
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chi tiết
|
Dự toán 2014
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
TP Tuy Hòa
|
H. Phú Hòa
|
H Đông Hòa
|
H Tây Hòa
|
H Tuy An
|
TX Sông Cầu
|
H Đồng Xuân
|
H Sơn Hòa
|
H Sông Hinh
|
TỔNG CHI NSĐP
|
4.977,400
|
1.950,420
|
2.505,920
|
430.120
|
229.280
|
279.380
|
287.810
|
320.730
|
275.470
|
244.900
|
218.400
|
219.830
|
A. CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
4.517,400
|
1.536,670
|
2.459,670
|
418.320
|
224.230
|
272.780
|
280.510
|
316.830
|
269.970
|
241.700
|
216.700
|
218.630
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
832.660
|
129.475
|
204.385
|
73.910
|
9.832
|
19.307
|
14.659
|
23.475
|
29.340
|
10.509
|
12.463
|
10.890
|
1. Chi đầu tư XDCB tập trung
|
294.600
|
124.055
|
170.545
|
72.610
|
7.632
|
14.107
|
13.499
|
14.975
|
22.040
|
7.229
|
10.763
|
7.690
|
a) Vốn trong nước:
|
174.100
|
104.055
|
70.045
|
12.610
|
6.132
|
6.107
|
8.499
|
8.975
|
7.040
|
6.529
|
6.763
|
7.390
|
- Trả nợ gốc và lãi vay
|
45.650
|
45.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn phân bổ (1)
|
128.450
|
58.405
|
70.045
|
12.610
|
6.132
|
6.107
|
8.499
|
8.975
|
7.040
|
6.529
|
6.763
|
7.390
|
Trong đó: + Chi giáo dục - đào tạo (2)
|
55.000
|
20.300
|
34.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi khoa học công nghệ (2)
|
9.000
|
4.400
|
4.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
|
120.500
|
20.000
|
100.500
|
60.000
|
1.500
|
8.000
|
5.000
|
6.000
|
15.000
|
700
|
4.000
|
300
|
- Huyện thu để lại đầu tư
|
100.500
|
|
100.500
|
60.000
|
1.500
|
8.000
|
5.000
|
6.000
|
15.000
|
700
|
4.000
|
300
|
- Tiền SD đất khối tỉnh bố trí trả nợ vay
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền SD đất khối tỉnh phân bổ
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
c) Đầu tư từ nguồn thu bán nhà thuộc SHNN
(TP. Tuy Hòa)
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vốn XDCB bổ sung có mục tiêu:
|
496.060
|
3.420
|
33.840
|
1.300
|
2.200
|
5.200
|
1.160
|
8.500
|
7.300
|
3.280
|
1.700
|
3.200
|
- Vốn đầu tư thực hiện một số nhiệm vụ (3)
|
335.600
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư CTMTQG, CT 135,5 triệu ha rừng
(4)
|
53.460
|
3.420
|
33.840
|
1.300
|
2.200
|
5.200
|
1.160
|
8.500
|
7.300
|
3.280
|
1.700
|
3.200
|
- Vốn ngoài nước
|
107.000
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi từ nguồn huy động theo K3 Điều 8
Luật NSNN (5):
|
40.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vay vốn nhàn rỗi Kho bạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vay KCH kênh mương, GTNT, làng nghề (5)
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ các DNNN
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi thường xuyên
|
3.534,945
|
1.298,380
|
2.214,305
|
336.600
|
210.458
|
249.103
|
261.051
|
288.385
|
236.440
|
227.411
|
200.587
|
204.270
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
9.012
|
3.380
|
5.199
|
93
|
|
|
61
|
206
|
339
|
1.627
|
1.264
|
1.609
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế (6)
|
292.729
|
93.596
|
198.133
|
33.410
|
15.251
|
20.412
|
21.985
|
20.858
|
17.962
|
24.780
|
18.729
|
24.746
|
3. Chi sự nghiệp môi trường
|
34.310
|
2.550
|
31.760
|
13.055
|
2.035
|
2.150
|
2.263
|
3.307
|
3.101
|
1,988
|
1.953
|
1.908
|
4. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo (7)
|
1.645,079
|
352.198
|
1.288,251
|
206.008
|
133.299
|
152.546
|
162.750
|
168.331
|
130.671
|
129.225
|
101.946
|
103.475
|
Chi sự nghiệp giáo dục (7)
|
1.550,543
|
279.588
|
1.270,955
|
204.783
|
131.305
|
150.747
|
160.277
|
165.603
|
128.773
|
127.128
|
100.320
|
102.019
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
89.906
|
72.610
|
17.296
|
1.225
|
1.994
|
1.799
|
2.473
|
2.728
|
1.898
|
2.097
|
1.626
|
1.456
|
5. Chi sự nghiệp y tế
|
354.246
|
354.246
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
16.646
|
16.646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin (8)
|
45.622
|
31.867
|
13.545
|
1.573
|
1.320
|
1.802
|
1.639
|
1.760
|
1.517
|
1.249
|
1.398
|
1.287
|
8. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
21.354
|
11.844
|
9.510
|
1.037
|
831
|
1.282
|
1.059
|
1.014
|
1.242
|
1.034
|
973
|
1.038
|
9. Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
12.537
|
7.293
|
5.244
|
844
|
473
|
675
|
523
|
487
|
659
|
401
|
404
|
778
|
10. Chi đảm bảo xã hội
|
117.048
|
37.842
|
79.206
|
10.023
|
9.475
|
11.246
|
10.661
|
13.580
|
8.911
|
7.109
|
4.772
|
3.429
|
11. Chi quản lý hành chính (9)
|
806.318
|
271.433
|
524.430
|
62.827
|
42.724
|
52.165
|
53.557
|
68.866
|
63.959
|
55.188
|
64.501
|
60.643
|
- Quản lý nhà nước
|
652.862
|
182.349
|
470.513
|
56.476
|
38.171
|
45.631
|
47.945
|
62.725
|
58.045
|
48.846
|
58.393
|
54.281
|
- Đảng
|
89.979
|
55.268
|
34.711
|
4.264
|
2.656
|
3.722
|
3.758
|
4.054
|
3.842
|
4.280
|
4.037
|
4.098
|
- Đoàn thể
|
50.522
|
31.316
|
19.206
|
2.087
|
1.897
|
2.812
|
1.854
|
2.087
|
2.072
|
2.062
|
2.071
|
2.264
|
12. Chi an ninh quốc phòng:
|
86.363
|
55.760
|
30.603
|
4.272
|
2.907
|
3.308
|
3.687
|
3.236
|
3.702
|
3.144
|
2.674
|
3.673
|
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH
|
15.842
|
5.950
|
9.892
|
1.789
|
767
|
963
|
640
|
1.565
|
1.183
|
1.179
|
674
|
1.132
|
- Chi quốc phòng địa phương
|
70.521
|
49.810
|
20.711
|
2.483
|
2.140
|
2.345
|
3.047
|
1.671
|
2.519
|
1.965
|
2.000
|
2.541
|
13. Sự nghiệp văn xã khác
|
1.790
|
1.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Chi khác ngân sách
|
41.770
|
23.750
|
18.020
|
2.731
|
1.343
|
1.991
|
1.461
|
5.099
|
2.227
|
901
|
1.328
|
939
|
15. Chi sự nghiệp CTMTQG (10)
|
50.122
|
34.178
|
10.404
|
727
|
800
|
1.526
|
1.405
|
1.641
|
2.150
|
765
|
645
|
745
|
III. Chi lập và bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Dự phòng ngân sách
|
88.420
|
47.440
|
40.980
|
7.810
|
3.940
|
4.370
|
4.800
|
4.970
|
4.190
|
3.780
|
3.650
|
3.470
|
V. Tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy
định
|
60.375
|
60.375
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Chi từ nguồn thu để lại
|
460.000
|
413.750
|
46.250
|
11.800
|
5.050
|
6.600
|
7.300
|
3.900
|
5.500
|
3.200
|
1.700
|
1.200
|
Ghi chú: Dự toán chi NSĐP nêu trên:
- Đã bao gồm các chế độ tiền lương và phụ cấp
theo lương tối thiểu 1.150.000 đồng;
- Đã bao gồm các chế độ chi do địa phương quy
định và đảm bảo bằng nguồn NSĐP;
- (1) Vốn XDCB tập trung trong
nước của khối huyện đã trừ nhiệm vụ trả nợ chương trình vay kiên cố hóa kênh
mương, giao thông nông thôn, làng nghề đến hạn trả nợ năm 2013 là 3.000 triệu
đồng.
- Vốn XDCB chưa phân rã: (2) Vốn
XDCB bố trí cho lĩnh vực GD&ĐT và KHCN của khối huyện còn tiếp tục giao chi
tiết từng huyện; (3) Vốn XDCB từ nguồn trung ương bổ sung có mục
tiêu (chờ thống nhất với Bộ Kế hoạch và Đầu tư) là 442.600 triệu đồng; (4)
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (xã, thôn ĐBKK) chưa phân
chi tiết 16.200 tr.đ; (5) vốn vay KCH kênh mương, GTNT 40 tỷ phân bổ
sau;
- Vốn SN chưa phân bổ: (6) Chi trợ
giá, trợ cước 433 tr.đ (KP BSMT hỗ trợ trực tiếp đồng bào DTTS nghèo) (7)
Sự nghiệp kinh tế 1.000 triệu đồng (KP BSMT di dân theo QĐ 1776/QĐ-TTg); (8)
Sự nghiệp GD&ĐT 4.630 tr.đ (KP BSMT: Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3-5
tuổi 2.590 triệu đồng, Học bổng HSDT 1.784 triệu đồng, KP khác 256 triệu đồng);
(9) Sự nghiệp VHTT 210 triệu đồng (KP BSMT XD đời sống VH khu dân
cư); (10) QLHC 10.455 triệu đồng (KP BSMT thực hiện QĐ 99-QĐ/TW
2.430 triệu đồng; KP địa phương dành nguồn đảm bảo thực hiện chính sách thu hút
tri thức trẻ về công tác ở cơ sở 8.025 triệu đồng); (11) Vốn sự nghiệp CTMTQG
giảm nghèo bền vững (xã, thôn đặc biệt khó khăn) 5.540 triệu đồng.