Nghị quyết 96/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, vì mục đích quốc phòng, an ninh; các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 96/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 04/07/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Trần Đăng Ninh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 04 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Thực hiện Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Xét Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, vì mục đích quốc phòng, an ninh; các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, với nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất
Tổng số dự án bổ sung cần thu hồi đất là 58 dự án, với tổng diện tích thu hồi 303,28 ha. Bao gồm: đất trồng lúa 29,49 ha, đất rừng phòng hộ 11,72 ha, đất khác 262,07 ha (Gồm có: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...), phân loại các nhóm dự án cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 14 dự án, diện tích 8,81 ha (trong đó: đất trồng lúa 6,11 ha; đất khác 2,70 ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải): 23 dự án, diện tích 91,12 ha (Trong đó: đất trồng lúa 5,80 ha; đất khác 85,32 ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng, tôn tạo công trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 8 dự án, diện tích 79,46 ha (Trong đó: đất trồng lúa 2,69 ha; đất rừng phòng hộ 11,72 ha; đất khác 65,05 ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 13 dự án, diện tích 123,89 ha (Trong đó: đất trồng lúa 14,89 ha; đất khác 109 ha).
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết)
2. Danh mục bổ sung các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (không tính các dự án thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, quốc phòng, an ninh).
Tổng số dự án bổ sung cần chuyển mục đích sử dụng đất là 42 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 43,79 ha. Bao gồm: đất trồng lúa 32,07 ha, đất rừng phòng hộ 11,72 ha, phân loại các nhóm dự án cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 11 dự án, diện tích 6,11 ha đất trồng lúa.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải): 17 dự án, diện tích 5,80 ha đất trồng lúa.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng, tôn tạo công trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 3 dự án, diện tích 14,41 ha (Gồm có: đất trồng lúa 2,69 ha; đất rừng phòng hộ 11,72 ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 11 dự án, diện tích 17,47 ha đất trồng lúa.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết)
3. Danh mục bổ sung các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (để thực hiện các dự án thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm).
Tổng số 22 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 37,61 ha đất (Bao gồm: đất trồng lúa 22,89 ha; đất rừng phòng hộ 14,72 ha) để thực hiện các dự án thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo Nghị quyết)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 04 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Thực hiện Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Xét Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, vì mục đích quốc phòng, an ninh; các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, với nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất
Tổng số dự án bổ sung cần thu hồi đất là 58 dự án, với tổng diện tích thu hồi 303,28 ha. Bao gồm: đất trồng lúa 29,49 ha, đất rừng phòng hộ 11,72 ha, đất khác 262,07 ha (Gồm có: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...), phân loại các nhóm dự án cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 14 dự án, diện tích 8,81 ha (trong đó: đất trồng lúa 6,11 ha; đất khác 2,70 ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải): 23 dự án, diện tích 91,12 ha (Trong đó: đất trồng lúa 5,80 ha; đất khác 85,32 ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng, tôn tạo công trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 8 dự án, diện tích 79,46 ha (Trong đó: đất trồng lúa 2,69 ha; đất rừng phòng hộ 11,72 ha; đất khác 65,05 ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 13 dự án, diện tích 123,89 ha (Trong đó: đất trồng lúa 14,89 ha; đất khác 109 ha).
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết)
2. Danh mục bổ sung các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (không tính các dự án thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, quốc phòng, an ninh).
Tổng số dự án bổ sung cần chuyển mục đích sử dụng đất là 42 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 43,79 ha. Bao gồm: đất trồng lúa 32,07 ha, đất rừng phòng hộ 11,72 ha, phân loại các nhóm dự án cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 11 dự án, diện tích 6,11 ha đất trồng lúa.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải): 17 dự án, diện tích 5,80 ha đất trồng lúa.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng, tôn tạo công trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 3 dự án, diện tích 14,41 ha (Gồm có: đất trồng lúa 2,69 ha; đất rừng phòng hộ 11,72 ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 11 dự án, diện tích 17,47 ha đất trồng lúa.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết)
3. Danh mục bổ sung các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (để thực hiện các dự án thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm).
Tổng số 22 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 37,61 ha đất (Bao gồm: đất trồng lúa 22,89 ha; đất rừng phòng hộ 14,72 ha) để thực hiện các dự án thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo Nghị quyết)
4. Danh mục bổ sung các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình quốc phòng
Tổng số 02 công trình, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 24,5 ha đất rừng phòng hộ để xây dựng các công trình quốc phòng.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các đơn vị liên quan thực hiện công tác điều chỉnh quy hoạch; thu hồi, chuyển đổi mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, vì mục đích quốc phòng, an ninh; các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh hằng quý về kết quả thực hiện.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 04 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01: TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 58 DỰ ÁN |
58 |
|
303,28 |
29,49 |
11,72 |
0,00 |
262,07 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
13 |
|
126,20 |
7,56 |
0,00 |
0,00 |
118,64 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng khu quy hoạch dân cư tại xóm 10, xã Sủ Ngòi |
Xã Sủ Ngòi |
UBND thành phố Hòa Bình |
1,03 |
1,03 |
|
|
|
Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Hòa Bình. |
|
2 |
Dự án Xây dựng khu tái định cư và bán đấu giá đất tổ 4 |
Phường Thịnh Lang |
UBND thành phố Hòa Bình |
0,23 |
0,16 |
|
|
0,07 |
Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Hòa Bình. |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm-Giai đoạn 2 |
Các xã, phường |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
4 |
Cụm trường phường Tân Hòa tại tổ 15-17 |
Phường Tân Hòa |
Công ty Cổ phần Thương mại Dạ Hợp |
2,95 |
1,81 |
|
|
1,14 |
Văn bản số 196/UBND-CNXD ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh v/v đồng ý chủ trương cho phép lập đề xuất dự án Cụm trường phường Tân Hòa. |
NQ 108 có 1,81 ha đất lúa và 0,73 đất khác. Chuyển tiếp sang NQ mới. |
5 |
Dự án xử lý điểm đen tại nút giao Km70+700/QL6 |
Phường Đồng Tiến |
UBND thành phố Hòa Bình |
0,84 |
|
|
|
0,84 |
Văn bản số 419/UBND-CNXD ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v thực hiện công tác GPMB công trình xử lý các vị trí mất an toàn giao thông trên tuyến QL6 đoạn quan TP Hòa Bình và huyện Cao Phong. |
|
6 |
Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước Xuân Mai - Hợp phần: Công trình thu, trạm bơm nước thô, tuyến ống nước thô, nhà máy nước, bể chứa trung gian và tuyến ống truyền tải nước sạch (xã Trung Minh 2,72 ha, xã Lâm Sơn 3,54 ha). |
Xã Trung Minh, TP Hòa Bình và xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn |
Công ty Cổ phần nước AQUA ONE |
6,26 |
|
|
|
6,26 |
Quyết định số 37/UBND-NNTN ngày 25/3/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v cho Công ty cổ phần nước AQUAONE đầu tư dự án xây dựng hệ thống cấp nước Xuân Mai - Hợp phần: Công trình thu, trạm bơm nước thô, tuyến ống nước thô, nhà máy nước, bể chứa trung gian và tuyến ống truyền tải nước sạch. |
TP Hòa Bình và huyện Lương Sơn |
7 |
Xây dựng nhà quản lý vận hành đội Truyền tải điện thành phố Hòa Bình |
Phường Thái Bình |
Công ty Truyền tải điện 1 |
0,28 |
0,26 |
|
|
0,02 |
Công văn số 323/UBND-NNTN ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho thuê đất xây dựng nhà quản lý vận hành đội Truyền tải điện thành phố Hoà Bình. |
|
8 |
Dự án Khẩn cấp xử lý khối sạt trượt các khu vực phía Đông đồi ông Tượng, tổ 4, 5, 6 phường Chăm Mát, tổ 4 phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình |
Phường Chăm Mát và phường Thái Bình |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8,90 |
|
|
|
8,90 |
Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khẩn cấp xử lý khối sạt trượt các khu vực phía đông đồi ông Tượng, tổ 4, 5, 6 phường Chăm Mát, tổ 4 phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình. |
|
9 |
Xây dựng mới các Trạm biến áp phân phối khu vực tại các xã, phường tại thành phố Hòa Bình năm 2018 |
Các xã, phường. |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Quyết định số 108/QĐ-EVN NPC ngày 19/01/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc; Quyết định số 325/QĐ- EVN NPC ngày 09/02/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. |
|
10 |
Dự án đất đối ứng (đầu tư Khu đô thị, diện tích khoảng 90,0 ha đất tại xã Dân Chủ 43,30 ha và xã Sủ Ngòi 46,97 ha) để tạo nguồn vốn đầu tư dự án Đường vào khu xử lý, tái chế và thu hồi năng lượng từ chất thải rắn Hòa Bình tại xã Hợp Thịnh theo hình thức BT. |
Xã Dân Chủ và Sủ Ngòi |
Công ty Cổ phần 999999999 Việt Nam |
90,00 |
|
|
|
90,00 |
Thông báo số 2125/TB-VPUBND ngày 16/4/2018 của Văn phòng UBND tỉnh v/v kết luận của đồng chí Bùi Văn Khánh Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi kiểm tra đường vào dự án khu xử lý, tái chế và thu hồi năng lượng từ chất thải rắn Hòa Bình tại xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn do Công ty TNHH Năng lượng môi trường Bắc Việt làm chủ đầu tư. |
Dự án BT |
11 |
Dự án Đường từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường An Dương Vương, đầu tư theo hình thức BT |
Phường Phương Lâm |
Công ty Cổ phần Xây dựng Sao Vàng |
2,82 |
0,46 |
|
|
2,36 |
Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 19-5-2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đường từ Công an tỉnh đến đường An Dương Vương tại phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình theo hình thức đối tác công tư (PPP) loại hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) |
Dự án BT |
12 |
Dự án đất đối ứng (đầu tư Khu dân cư phường Phương Lâm) để tạo nguồn vốn đầu tư dự án Đường từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường An Dương Vương, đầu tư theo hình thức BT |
Phường Phương Lâm |
Công ty Cổ phần Xây dựng Sao Vàng |
11,12 |
2,08 |
|
|
9,04 |
Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 19-5-2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đường từ Công an tỉnh đến đường An Dương Vương tại phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình theo hình thức đối tác công tư (PPP) loại hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) |
Dự án BT |
13 |
Dự án xây dựng Trung tâm khai thác vận chuyển Bưu điện tỉnh Hòa Bình |
Phường Tân Hòa |
Bưu điện tỉnh Hòa Bình |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Công văn số 858/UBND-NNTN ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh v/v địa điểm khu đất xây dựng Trung tâm khai thác vận chuyển Bưu điện tỉnh Hòa Bình. |
|
II |
CAO PHONG |
1 |
|
0,04 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các Trạm biến áp phân phối khu vực tại các xã, thị trấn, Cao Phong năm 2018 |
Các xã, thị trấn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 325/QĐ-EVN NPC ngày 09/02/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. |
|
III |
ĐÀ BẮC |
1 |
|
0,16 |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,12 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật điện lực; Xây dựng mới các Trạm biến áp phân phối khu vực tại các xã, thị trấn, huyện Đà Bắc năm 2018 |
Các xã, thị trấn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,16 |
0,04 |
|
|
0,12 |
Quyết định số 245/QĐ-EVN NPC ngày 31/01/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. |
|
IV |
KIM BÔI |
6 |
|
110,09 |
2,24 |
0,00 |
0,00 |
107,85 |
|
|
1 |
Đường đến trung tâm xã Nam Thượng |
Tại các xã Nam Thượng; Sào Báy và Cuối Hạ |
UBND huyện Kim Bôi |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt bổ sung danh mục dự án cho phép lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, giai đoạn 2016-2020 theo quy định của Luật Đầu tư công; Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình đường đến trung tâm xã Nam Thượng. |
|
2 |
Trạm y tế các xã: Sơn Thủy, Kim Sơn, Thượng Bì |
Xã Sơn Thủy; Kim Sơn và Thượng Bì |
UBND huyện Kim Bôi |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Công văn số 1495/UBND-XDCB ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trạm Y tế xã Sơn Thủy; Quyết định số 542A/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 của UBND huyện Kim Bôi v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trạm Y tế. |
Dự án chậm triển khai thực hiện, hiện tại đang triển khai thực hiện đầu tư xây dựng (NQ 95 chuyển tiếp) |
3 |
Trạm Y tế xã Tú Sơn |
Xã Tú Sơn |
UBND huyện Kim Bôi |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 5590/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện Kim Bôi v/v phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật công trình Trạm Y tế xã Tú Sơn. |
Dự án chậm triển khai thực hiện, hiện tại đang triển khai thực hiện đầu tư xây dựng (NQ 117 chuyển tiếp) |
4 |
Dự án Xử lý cấp bách chống hạn, kè chống sạt lở, nạo vét khơi thông dòng chảy sông Bôi (dự án thành phần 1). (trong đó: huyện Kim Bôi 45,2 ha đất khác và 0,35 đất lúa; huyện Lạc Thủy 5,0 ha đất khác). |
Các xã, thị trấn tại huyện Kim Bôi và huyện Lạc Thủy |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
50,20 |
0,35 |
|
|
49,85 |
Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 07/05/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án Xử lý cấp bách chống hạn, kè chống sạt lở, nạo vét khơi thông dòng chảy sông Bôi, tỉnh Hòa Bình (dự án thành phần 1). |
Huyện Kim Bôi và huyện Lạc Thủy |
5 |
Xây dựng chợ Trung tâm xã Đông Bắc |
Xã Đông Bắc |
UBND huyện Kim Bôi |
1,01 |
1,01 |
|
|
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018. |
|
6 |
Dự án Công viên nghĩa trang Lạc Hồng tại xóm Khăm |
Xã Bình Sơn |
Công ty Cổ phần Long Dương |
58,00 |
|
|
|
58,00 |
Công văn số 1846/UBND-NNTN ngày 12-12-2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương cho Công ty Cổ phần Long Dương được nghiên cứu, khảo sát, lập dự án Công viên Nghĩa trang Lạc Hồng tại xóm Khăm, xã Bình Sơn, huyện Kim Bôi |
|
V |
KỲ SƠN |
4 |
|
7,94 |
3,25 |
0,00 |
0,00 |
4,69 |
|
|
1 |
Cải tạo mở rộng trụ sở UBND huyện Kỳ Sơn |
Thị trấn Kỳ Sơn |
UBND huyện Kỳ Sơn |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
QĐ số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo quy định của Luật Đầu tư. |
Tổng DA 1,23 ha, NQ 127 có 0,13 ha. Bổ sung NQ mới 1,1 ha. |
2 |
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2020 |
Các xã, thị trấn |
Sở Công thương |
0,61 |
0,25 |
|
|
0,36 |
Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2020. |
|
3 |
Xây dựng mới các Trạm biến áp phân phối khu vực tại các xã, thị trấn, huyện Kỳ Sơn năm 2018 |
Các xã, thị trấn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,05 |
0,04 |
|
|
0,01 |
Quyết định số 108/QĐ-EVN NPC ngày 19/01/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc; Quyết định số 325/QĐ-EVN NPC ngày 09/02/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. |
|
4 |
Đường vào khu xử lý, tái chế và thu hồi năng lượng từ chất thải rắn Hoà Bình (dự án BT) |
Xã Hợp Thịnh |
Công ty Cổ phần 999999999 Việt Nam |
6,18 |
2,96 |
|
|
3,22 |
Thông báo số 2125/TB-VPUBND ngày 16/4/2018 của Văn phòng UBND tỉnh v/v kết luận của đồng chí Bùi Văn Khánh Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi kiểm tra đường vào dự án khu xử lý, tái chế và thu hồi năng lượng từ chất thải rắn Hòa Bình tại xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn do Công ty TNHH Năng lượng môi trường Bắc Việt làm chủ đầu tư. |
Dự án BT |
VI |
LẠC SƠN |
3 |
|
7,20 |
6,90 |
0,00 |
0,00 |
0,30 |
|
|
1 |
San lấp mặt bằng Khu dân cư mới bờ sông Bưởi tại thị trấn Vụ Bản |
Xã Liên Vũ |
UBND huyện Lạc Sơn |
6,00 |
6,00 |
|
|
|
Quyết định số 15/QĐ-TTHĐND ngày 18/4/2018 của UBND tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án. |
|
2 |
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn tại xóm Cọi |
Xã Yên Phú |
Bảo hiểm xã Hội tỉnh Hòa Bình |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Quyết định số 1622/QĐ -BHXH ngày 29/9/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình. |
|
3 |
Xây dựng Trường Mầm non xã Bình Hẻm tại xóm Quốc 2 |
Xã Bình Hẻm |
UBND huyện Lạc Sơn |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Quyết định số 6007/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND huyện Lạc Sơn v/v phê duyệt chủ trương, quy mô đầu xây dựng Trường Mầm non xã Bình Hẻm. |
|
VII |
LẠC THỦY |
9 |
|
34,59 |
5,48 |
11,72 |
0,00 |
17,39 |
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
Xã Đồng Tâm |
UBND huyện |
2,20 |
1,30 |
|
|
0,90 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Lạc Thủy. |
|
2 |
Quy hoạch đất ở dân cư tại thôn Lão Ngoại |
Xã Phú Lão |
UBND huyện |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Lạc Thủy. |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường qua sân vận động, vỉa hè, điện chiếu sáng trung tâm xã Liên Hòa |
Xã Liên Hòa |
UBND huyện |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Văn bản số 571/STNMT-QLĐĐ ngày 26/3/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v thẩm định nhu cầu sử dụng đất công trình. |
|
4 |
Đền Trình, Đền ông Hoàng Bẩy, Đền Mẫu, Hang động Núi Niệm |
Xã Phú Lão và xã Phú Thành |
Ban Quản lý các khu di tích huyện Lạc Thủy |
15,37 |
1,57 |
11,72 |
|
2,08 |
Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND huyện Lạc Thủy v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình, dự án. |
|
5 |
Nhà thờ giáo họ Tân Lâm tại thôn Tân Lâm |
Xã Phú Thành |
Giáo Xứ Đồng Danh |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Văn bản số 302/UBND-TNMT ngày 31/12/2017 của UBND huyện Lạc Thủy v/v chủ trương giao đất cho Giáo xứ Đồng Danh xây dựng Nhà thờ Giáo họ Tân Lâm. |
|
6 |
Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập hồ chứa nước Đại Thắng, tỉnh Hòa Bình thuộc dự án "Sửa chữa và nâng cao an toàn đập" |
Xã An Bình |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13,01 |
0,83 |
|
|
12,18 |
Quyết định số 7521/BNN-TCTL ngày 26/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v thống nhất danh mục các hồ chứa thuộc tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hòa Bình. |
Tổng DA 15,5 ha (đất lúa 0,9 ha, đất khác 14,6 ha): NQ 47 có 2,49 ha (đất lúa 0,07 ha, đất khác 2,42 ha). |
7 |
Xây dựng mới các Trạm biến áp phân phối khu vực tại các xã, thị trấn, Lạc Thủy năm 2018 |
Các xã, thị trấn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,05 |
0,01 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 108/QĐ-EVN NPC ngày 19/01/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc; Quyết định số 325/QĐ-EVN NPC ngày 09/02/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
8 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện |
Thị trấn Chi Nê |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Quyết định số 1757/QĐ-BHXH ngày 09/10/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. |
Trong NQ 47 chưa có đất lúa |
9 |
Quy hoạch đất ở đô thị để đấu giá quyền sử dụng đất |
Thị trấn Chi Nê |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạc Thủy |
3,15 |
1,25 |
|
|
1,90 |
Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND huyện Lạc Thủy v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình hạ tầng đấu giá khu dân cư số 1 thị trấn Chi Nê; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND huyện Lạc Thủy v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình hạ tầng đấu giá khu dân cư mới thị trấn Chi Nê. |
|
VIII |
LƯƠNG SƠN |
6 |
|
2,33 |
2,06 |
0,00 |
0,00 |
0,27 |
|
|
l |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở (xác định lại diện tích các loại đất thu hồi) |
Xã Cao Thắng |
UBND huyện Lương Sơn |
1,70 |
1,70 |
|
|
|
Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND huyện Lương Sơn v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kĩ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Trung Báo, xã Cao Thắng. |
|
2 |
Mở rộng Trường Mầm non Trung tâm |
Xã Tân Thành |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Sơn |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh v/v phân bổ kế hoạch nguồn vốn đầu tư bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
3 |
Mở rộng Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên tại tiểu khu 12 |
Thị trấn Lương Sơn |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên huyện Lương Sơn |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Văn bản số 1449/UBND-NNTN, ngày 17/10/017 v/v chủ trương thu hồi, giao bổ sung đất mở rộng Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Lương Sơn. |
|
4 |
Chuyển đổi đầu nối chữ T thành chuyển tiếp trên các đường dây 110kV giai đoạn 1 |
Xã Trung Sơn |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Quyết định số 842/QĐ-EVN NPC ngày 11/5/2011 của Tổng Công ty Điện lực miền bắc v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án. |
Đã bồi thường, cần hoàn thiện thủ tục đất đai |
5 |
Dự án xây dựng cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hòa Bình KFW |
Các xã Tân Thành, Cao Dương, Cao Thắng, Hợp Thanh |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0,21 |
0,10 |
|
|
0,11 |
Văn bản số 2887/VPUBND-CNXD ngày 15/8/2013 của Văn phòng UBND tỉnh v/v dự án cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hòa Bình bằng nguồn vốn vay ngân hàng Tái Thiết Đức. |
|
6 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Tiến Sơn (xây dựng nhà hiệu bộ, phòng học chức năng, công trình phụ trợ) |
Xã Tiến Sơn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng Lương Sơn |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Quyết định số 1793 ngày 15/8/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
IX |
MAI CHÂU |
1 |
|
0,07 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,05 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các Trạm biến áp phân phối khu vực tại các xã, thị trấn, huyện Mai Châu năm 2018 |
Các xã, thị trấn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 108/QĐ-EVN NPC ngày 19/01/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc; Quyết định số 325/QĐ- EVN NPC ngày 09/02/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
X |
TÂN LẠC |
8 |
|
5,92 |
0,88 |
0,00 |
0,00 |
5,04 |
|
|
1 |
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư di dân vùng sạt lở tại xã Phú Cường |
Xã Phú Cường |
UBND huyện Tân Lạc |
0,60 |
0,20 |
|
|
0,40 |
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch dân cư vùng sạt lở tại xã Phú Cường; Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Lạc. |
|
2 |
Nhà bia tưởng niệm |
Xã Ngọc Mỹ |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Tân Lạc |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, kế hoạch đấu thầu và nguồn vốn đầu tư Công trình: Nhà bia ghi tên liệt sĩ xã Ngọc Mỹ. |
|
3 |
Mở rộng Trạm Y tế xã Quy Mỹ |
Xã Quy Mỹ |
UBND huyện Tân Lạc |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trạm Y tế xã Quy Mỹ, huyện Tân Lạc. |
|
4 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Quy Mỹ |
Xã Quy Mỹ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Lạc |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình nhà lớp học 8 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Quy Mỹ, huyện Tân Lạc. |
|
5 |
Nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Hông |
Xã Tuân Lộ |
UBND huyện Tân Lạc |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Tân Lạc quyết định v/v phê duyệt danh mục công trình hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, các thôn, bản đặc biệt khó khăn Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia về xóa đói giảm nghèo bền vững năm 2017. |
Đã có ở Nghị quyết số 47 nhưng không có diện tích đất lúa |
6 |
Bãi xử lý chất thải, rác thải |
xã Đông Lai |
Sở Công thương tỉnh Hòa Bình |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
7 |
Chùa Linh Sơn |
Thị trấn Mường Khến |
Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Hòa Bình |
4,50 |
|
|
|
4,50 |
Thông báo thu hồi đất số 28/TB-UBND ngày 17/5/2018 của UBND huyện Tân Lạc. |
|
8 |
Xây dựng mới các Trạm biến áp phân phối khu vực tại các xã, thị trấn, huyện Tân Lạc năm 2018 |
Các xã, thị trấn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 108/QĐ-EVN NPC ngày 19/01/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc; Quyết định số 325/QĐ- EVN NPC ngày 09/02/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
XI |
YÊN THỦY |
6 |
|
8,74 |
1,05 |
0,00 |
0,00 |
7,69 |
|
|
1 |
Dự án khu di dân tái định cư do ảnh hưởng lũ quét và sạt lở đất xã Lạc Hưng |
Xã Lạc Hưng |
UBND huyện Yên Thủy |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Văn bản số 336/UBND-NNTN ngày 08/03/2018 của UBND tỉnh v/v triển khai thực hiện các dự án di dân tái định cư huyện Yên Thủy. |
|
2 |
Dự án khu di dân tái định cư do ảnh hưởng lũ quét và sạt lở đất xã Lạc Sỹ |
Xã Lạc Sỹ |
UBND huyện Yên Thủy |
4,50 |
1,05 |
|
|
3,45 |
Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án di dân tái định cư vùng lũ quét và sạt lở đất xóm Hại 1, xã Lạc Sỹ, huyện Yên Thủy. |
|
3 |
Dự án khu di dân tái định cư do ảnh hưởng lũ quét và sạt lở đất xã Bảo Hiệu |
Xã Bảo Hiệu |
UBND huyện Yên Thủy |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Thủy. |
|
4 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Bông Bạc |
Xã Lạc Hưng |
UBND xã Lạc Hưng, huyện Yên Thủy |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Thủy. |
|
5 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Lý Hưng |
Xã Lạc Hưng |
UBND xã Lạc Hưng, huyện Yên Thủy |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Thủy. |
|
6 |
Dự án xây dựng đường vào khu xử lý chất thải rắn |
Xã Hữu Lợi |
UBND huyện Yên Thủy |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Thủy. |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 42 DỰ ÁN |
42 |
|
43,79 |
32,07 |
11,72 |
0,00 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
10 |
|
10,14 |
10,14 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng khu quy hoạch dân cư tại xóm 10, xã Sủ Ngòi |
Xã Sủ Ngòi |
UBND thành phố Hòa Bình |
1,03 |
1,03 |
|
|
Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Hòa Bình. |
|
2 |
Dự án Xây dựng khu tái định cư và bán đấu giá đất tổ 4 |
Phường Thịnh Lang |
UBND thành phố Hòa Bình |
0,16 |
0,16 |
|
|
Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Hòa Bình. |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm-Giai đoạn 2 |
Các xã, phường |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
1,40 |
1,40 |
|
|
Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
4 |
Cụm trường phường Tân Hòa tại tổ 15-17 |
Phường Tân Hòa |
Công ty Cổ phần Thương mại Dạ Hợp |
1,81 |
1,81 |
|
|
Văn bản số 196/UBND-CNXD ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh v/v đồng ý chủ trương cho phép lập đề xuất dự án Cụm trường phường Tân Hòa. |
NQ 108 có 1,81 ha đất lúa, nay chuyển tiếp sang NQ mới. |
5 |
Xây dựng nhà quản lý vận hành đội Truyền tải điện thành phố Hoà Bình |
Phường Thái Bình |
Công ty Truyền tải điện 1 |
0,26 |
0,26 |
|
|
Công văn số 323/UBND-NNTN ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho thuê đất xây dựng nhà quản lý vận hành đội Truyền tải điện thành phố Hoà Bình. |
|
6 |
Xây dựng mới các Trạm biến áp phân phối khu vực tại các xã, phường tại thành phố Hòa Bình năm 2018 |
Các xã, phường. |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 108/QĐ-EVN NPC ngày 19/01/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc; Quyết định số 325/QĐ- EVN NPC ngày 09/02/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. |
|
7 |
Dự án Đường từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường An Dương Vương, đầu tư theo hình thức BT |
Phường Phương Lâm |
Công ty Cổ phần Xây dựng Sao Vàng |
0,46 |
0,46 |
|
|
Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 19-5-2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đường từ Công an tỉnh đến đường An Dương Vương tại phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình theo hình thức đối tác công tư (PPP) loại hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) |
Dự án BT |
8 |
Dự án đất đối ứng (đầu tư Khu dân cư phường Phương Lâm) để tạo nguồn vốn đầu tư dự án Đường từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường An Dương Vương, đầu tư theo hình thức BT |
Phường Phương Lâm |
Công ty Cổ phần Xây dựng Sao Vàng |
2,08 |
2,08 |
|
|
Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 19-5-2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đường từ Công an tỉnh đến đường An Dương Vương tại phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình theo hình thức đối tác công tư (PPP) loại hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) |
Dự án BT |
9 |
Dự án xây dựng Trung tâm khai thác vận chuyển Bưu điện tỉnh Hòa Bình |
Phường Tân Hòa |
Bưu điện tỉnh Hòa Bình |
0,35 |
0,35 |
|
|
Công văn số 858/UBND-NNTN ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh v/v địa điểm khu đất xây dựng Trung tâm khai thác vận chuyển Bưu điện tỉnh Hòa Bình. |
|
10 |
Dự án Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Đồng Xạ, phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình |
Phường Thái Bình |
Công ty TNHH Văn Hồng |
2,58 |
2,58 |
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 348 ngày 17/01/2012 của UBND tỉnh chứng nhận Công ty TNHH Văn Hồng đầu tư dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư tại xóm Đồng Xạ, phường Thái Bình, TP Hòa Bình. |
Có 4,3 ha trong DM mục thu tại NQ 127; Thủ tướng CP cho CMĐ 2,58 ha đất lúa tại CV số 661/TTg-KTN ngày 02/5/2013, đã hết hạn quá 3 năm theo NĐ 01/2017/NĐ-CP. Nay đưa vào DM CMĐ 2,58 ha đất trồng lúa. |
II |
CAO PHONG |
1 |
|
0,01 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các Trạm biến áp phân phối khu vực tại các xã, thị trấn, Cao Phong năm 2018 |
Các xã, thị trấn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 325/QĐ-EVN NPC ngày 09/02/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
III |
ĐÀ BẮC |
1 |
|
0,04 |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật điện lực; Xây dựng mới các Trạm biến áp phân phối khu vực tại các xã, thị trấn, huyện Đà Bắc năm 2018 |
Các xã, thị trấn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,04 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 245/QĐ-EVN NPC ngày 31/01/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. |
|
IV |
KIM BÔI |
5 |
|
2,24 |
2,24 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Đường đến trung tâm xã Nam Thượng |
Tại các xã Nam Thượng; Sào Báy và Cuối Hạ |
UBND huyện Kim Bôi |
0,08 |
0,08 |
|
|
Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt bổ sung danh mục dự án cho phép lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, giai đoạn 2016-2020 theo quy định của Luật Đầu tư công; Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình đường đến trung tâm xã Nam Thượng. |
|
2 |
Trạm y tế các xã: Sơn Thủy, Kim Sơn, Thượng Bì |
Xã Sơn Thủy; Kim Sơn và Thượng Bì |
UBND huyện Kim Bôi |
0,60 |
0,60 |
|
|
Công văn số 1495/UBND-XDCB ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trạm Y tế xã Sơn Thủy; Quyết định số 542A/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 của UBND huyện Kim Bôi v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trạm Y tế. |
Dự án chậm triển khai thực hiện, hiện tại đang triển khai thực hiện đầu tư xây dựng (NQ 95 chuyển tiếp) |
3 |
Trạm Y tế xã Tú Sơn |
Xã Tú Sơn |
UBND huyện Kim Bôi |
0,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 5590/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện Kim Bôi v/v phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật công trình Trạm Y tế xã Tú Sơn. |
Dự án chậm triển khai thực hiện, hiện tại đang triển khai thực hiện đầu tư xây dựng (NQ 117 chuyển tiếp) |
4 |
Dự án Xử lý cấp bách chống hạn, kè chống sạt lở, nạo vét khơi thông dòng chảy sông Bôi (dự án thành phần 1) tại huyện Kim Bôi. |
Các xã, thị trấn tại huyện Kim Bôi |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,35 |
0,35 |
|
|
Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 07/05/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án Xử lý cấp bách chống hạn, kè chống sạt lở, nạo vét khơi thông dòng chảy sông Bôi, tỉnh Hòa Bình (dự án thành phần 1). |
|
5 |
Xây dựng chợ Trung tâm xã Đông Bắc |
Xã Đông Bắc |
UBND huyện Kim Bôi |
1,01 |
1,01 |
|
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018. |
|
V |
KỲ SƠN |
3 |
|
3,25 |
3,25 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2020 |
Các xã, thị trấn |
Sở Công thương |
0,25 |
0,25 |
|
|
Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2020. |
|
2 |
Xây dựng mới các Trạm biến áp phân phối khu vực tại các xã, thị trấn, huyện Kỳ Sơn năm 2018 |
Các xã, thị trấn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,04 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 108/QĐ-EVN NPC ngày 19/01/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc; Quyết định số 325/QĐ- EVN NPC ngày 09/02/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. |
|
3 |
Đường vào khu xử lý, tái chế và thu hồi năng lượng từ chất thải rắn Hòa Bình (dự án BT) |
Xã Hợp Thịnh |
Công ty Cổ phần 999999999 Việt Nam |
2,96 |
2,96 |
|
|
Thông báo số 2125/TB-VPUBND ngày 16/4/2018 của Văn phòng UBND tỉnh v/v kết luận của đồng chí Bùi Văn Khánh Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi kiểm tra đường vào dự án khu xử lý, tái chế và thu hồi năng lượng từ chất thải rắn Hòa Bình tại xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn do Công ty TNHH Năng lượng môi trường Bắc Việt làm chủ đầu tư. |
Dự án BT |
VI |
LẠC SƠN |
2 |
|
6,90 |
6,90 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
San lấp mặt bằng Khu dân cư mới bờ sông Bưởi tại thị trấn Vụ Bản |
Xã Liên Vũ |
UBND huyện Lạc Sơn |
6,00 |
6,00 |
|
|
Quyết định số 15/QĐ-TTHĐND ngày 18/4/2018 của UBND tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án. |
|
2 |
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn tại xóm Cọi |
Xã Yên Phú |
Bảo hiểm xã Hội tỉnh Hòa Bình |
0,90 |
0,90 |
|
|
Quyết định số 1622/QĐ -BHXH ngày 29/9/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình. |
|
VII |
LẠC THỦY |
7 |
|
17,20 |
5,48 |
11,72 |
0,00 |
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
Xã Đồng Tâm |
UBND huyện |
1,30 |
1,30 |
|
|
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Lạc Thủy. |
|
2 |
Quy hoạch đất ở dân cư tại thôn Lão Ngoại |
Xã Phú Lão |
UBND huyện |
0,12 |
0,12 |
|
|
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Lạc Thủy. |
|
3 |
Đền Trình, Đền ông Hoàng Bẩy, Đền Mẫu, Hang động Núi Niệm |
Xã Phú Lão và xã Phú Thành |
Ban Quản lý các khu di tích huyện Lạc Thủy |
13,29 |
1,57 |
11,72 |
|
Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND huyện Lạc Thủy v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình, dự án. |
|
4 |
Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập hồ chứa nước Đại Thắng, tỉnh Hòa Bình thuộc dự án "Sửa chữa và nâng cao an toàn đập" |
Xã An Bình |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,83 |
0,83 |
|
|
Quyết định số 7521/BNN-TCTL ngày 26/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v thống nhất danh mục các hồ chứa thuộc tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hòa Bình. |
Tổng DA có 0,9 ha đất lúa, NQ 47 có 0,07 ha, nay bổ sung NQ mới 0,83 ha. |
5 |
Xây dựng mới các Trạm biến áp phân phối khu vực tại các xã, thị trấn, Lạc Thủy năm 2018 |
Các xã, thị trấn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 108/QĐ-EVN NPC ngày 19/01/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc; Quyết định số 325/QĐ- EVN NPC ngày 09/02/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
6 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện |
Thị trấn Chi Nê |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình |
0,40 |
0,40 |
|
|
Quyết định số 1757/QĐ-BHXH ngày 09/10/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. |
Trong NQ 47 chưa có đất lúa |
7 |
Quy hoạch đất ở đô thị để đấu giá quyền sử dụng đất |
Thị trấn Chi Nê |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạc Thủy |
1,25 |
1,25 |
|
|
Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND huyện Lạc Thủy v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình hạ tầng đấu giá khu dân cư số 1 thị trấn Chi Nê; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND huyện Lạc Thủy v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình hạ tầng đấu giá khu dân cư mới thị trấn Chi Nê. |
|
VIII |
LƯƠNG SƠN |
5 |
|
2,06 |
2,06 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở (xác định lại diện tích các loại đất thu hồi) |
Xã Cao Thắng |
UBND huyện Lương Sơn |
1,70 |
1,70 |
|
|
Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND huyện Lương Sơn v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kĩ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Trung Báo, xã Cao Thắng. |
|
2 |
Mở rộng Trường Mầm non Trung tâm |
Xã Tân Thành |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Sơn |
0,16 |
0,16 |
|
|
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh v/v phân bổ kế hoạch nguồn vốn đầu tư bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
3 |
Chuyển đổi đầu nối chữ T thành chuyển tiếp trên các đường dây 110kV giai đoạn 1 |
Xã Trung Sơn |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 842/QĐ-EVN NPC ngày 11/5/2011 của Tổng Công ty Điện lực miền bắc v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án. |
Đã bồi thường, cần hoàn thiện thủ tục đất đai |
4 |
Dự án xây dựng cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hòa Bình KFW |
Các xã Tân Thành, Cao Dương, Cao Thắng, Hợp Thanh |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0,10 |
0,10 |
|
|
Văn bản số 2887/VPUBND-CNXD ngày 15/8/2013 của Văn phòng UBND tỉnh v/v dự án cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hoà Bình bằng nguồn vốn vay ngân hàng Tái Thiết Đức. |
|
5 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Tiến Sơn (xây dựng nhà hiệu bộ, phòng học chức năng, công trình phụ trợ) |
Xã Tiến Sơn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng Lương Sơn |
0,09 |
0,09 |
|
|
Quyết định số 1793 ngày 15/8/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
IX |
MAI CHÂU |
1 |
|
0,02 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các Trạm biến áp phân phối khu vực tại các xã, thị trấn, huyện Mai Châu năm 2018 |
Các xã, thị trấn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,02 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 108/QĐ-EVN NPC ngày 19/01/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc; Quyết định số 325/QĐ- EVN NPC ngày 09/02/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
X |
TÂN LẠC |
6 |
|
0,88 |
0,88 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư di dân vùng sạt lở tại xã Phú Cường |
Xã Phú Cường |
UBND huyện Tân Lạc |
0,20 |
0,20 |
|
|
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch dân cư vùng sạt lở tại xã Phú Cường; Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Lạc. |
|
2 |
Nhà bia tưởng niệm |
Xã Ngọc Mỹ |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Tân Lạc |
0,18 |
0,18 |
|
|
Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, kế hoạch đấu thầu và nguồn vốn đầu tư Công trình: Nhà bia ghi tên liệt sĩ xã Ngọc Mỹ. |
|
3 |
Mở rộng Trạm Y tế xã Quy Mỹ |
Xã Quy Mỹ |
UBND huyện Tân Lạc |
0,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trạm Y tế xã Quy Mỹ, huyện Tân Lạc. |
|
4 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Quy Mỹ |
Xã Quy Mỹ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Lạc |
0,17 |
0,17 |
|
|
Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình nhà lớp học 8 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Quy Mỹ, huyện Tân Lạc. |
|
5 |
Nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Hông |
Xã Tuân Lộ |
UBND huyện Tân Lạc |
0,11 |
0,11 |
|
|
Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Tân Lạc quyết định v/v phê duyệt danh mục công trình hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, các thôn, bản đặc biệt khó khăn Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia về xóa đói giảm nghèo bền vững năm 2017. |
Trong NQ 47 chưa có đất lúa |
6 |
Xây dựng mới các Trạm biến áp phân phối khu vực tại các xã, thị trấn, huyện Tân Lạc năm 2018 |
Các xã, thị trấn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,02 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 108/QĐ-EVN NPC ngày 19/01/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc; Quyết định số 325/QĐ- EVN NPC ngày 09/02/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
XI |
YÊN THỦY |
1 |
|
1,05 |
1,05 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án khu di dân tái định cư do ảnh hưởng lũ quét và sạt lở đất xã Lạc Sỹ |
Xã Lạc Sỹ |
UBND huyện Yên Thủy |
1,05 |
1,05 |
|
|
Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án di dân tái định cư vùng lũ quét và sạt lở đất xóm Hại 1, xã Lạc Sỹ, huyện Yên Thủy. |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 22 DỰ ÁN |
22 |
|
37,61 |
22,89 |
14,72 |
0,00 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
4 |
|
1,39 |
1,39 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Dịch vụ nhà hàng và cơ sở sản xuất các sản phẩm từ gồ |
Xã Trung Minh |
Doanh nghiệp Tư nhân Thành Long |
0,34 |
0,34 |
|
|
Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Hòa Bình. |
|
2 |
Trụ sở làm việc |
Xã Sủ Ngòi |
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình |
0,14 |
0,14 |
|
|
Văn bản số 1891/UBND-ĐĐ ngày 03/12/2010 của UBND tỉnh về địa điểm xây dựng Trụ sở làm việc Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình. |
NQ 108 chuyển tiếp sang NQ mới |
3 |
Dự án Trụ sở làm việc và cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp V'Star |
Phường Thịnh Lang |
Công ty Cổ phần V'Star |
0,41 |
0,41 |
|
|
Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 07/2/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Hòa Bình. |
|
4 |
Dự án tổ hợp kinh doanh dịch vụ tổng hợp Hùng Mạnh |
Xã Sủ Ngòi |
Công ty Cổ phần Hùng Mạnh |
0,50 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 07/2/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Hòa Bình. |
|
II |
ĐÀ BẮC |
1 |
|
4,97 |
0,00 |
4,97 |
0,00 |
|
|
1 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Mai Đà Resort |
Xã Tiền Phong |
Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch TTH |
4,97 |
|
4,97 |
|
Công văn số 1479/UBND-NNTN ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch TTH nghiên cứu, khảo sát, lập dự án khu Du lịch nghỉ dưỡng Mai Đà Resort tại xã Tiền Phong, huyện Đà Bắc. |
|
III |
KỲ SƠN |
2 |
|
1,80 |
1,80 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Đồng Sông và kinh doanh dịch vụ tổng hợp |
Xã Dân Hạ |
Công ty Cổ phần xăng dầu dầu khí Đại Hùng |
1,22 |
1,22 |
|
|
Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu số 68 |
Thị trấn Kỳ Sơn |
Công ty Cổ phần xây dựng số 68 Thăng Long |
0,58 |
0,58 |
|
|
- Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kỳ Sơn; - Công văn số 1522/SCT-KHTCTH ngày 23/12/2016 của Sở Công thương v/v xác nhận địa điểm quy hoạch xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu cho Công ty CP XD số 68 Thăng Long. |
Đã khảo sát, lập DA đầu tư, đang đăng ký thành lập DN tại Hòa Bình để thực hiện trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. |
IV |
LẠC THỦY |
2 |
|
12,28 |
7,56 |
4,72 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án Tổ hợp thể thao, văn hóa, giải trí vui chơi, nghỉ dưỡng cao cấp, du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản |
Xã Đồng Tâm |
Công ty Cổ phần Du lịch TH |
4,72 |
|
4,72 |
|
Giấy CNĐT số 25121 000 006 ngày 22/6/2009; QĐ số 2402/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh; QĐ số 2460/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh. |
Tổng DA sử dụng 12,72 ha RPH, NQ 127 có 8,0 ha. Bổ sung NQ mới 4,72 ha. |
2 |
Nhà máy gạch công nghệ cao Yên Bồng |
Xã Yên Bồng |
Công ty Cổ phần Gốm Mỹ - HB |
7,56 |
7,56 |
|
|
Công văn số 28/HĐND-CTHĐND ngày 05/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến về bổ sung dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án Nhà máy gạch công nghệ cao tại xã Yên Bồng, huyện Lạc Thủy; Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án. |
|
V |
LƯƠNG SƠN |
6 |
|
5,44 |
5,44 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Mở rộng Nhà máy chế biến gỗ và sản xuất giầy dép xuất khẩu Hoàn Cầu Hòa Bình |
Xã Thành Lập |
Công ty Hoàn Cầu Hòa Bình |
3,95 |
3,95 |
|
|
Văn bản số 854/UBND-NNTN ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho công ty Hòa Cầu Hòa Bình nghiên cứu khảo sát lập thủ tục Mở rộng Nhà máy chế biến gỗ và sản xuất giầy dép xuất khẩu Hoàn Cầu Hòa Bình. |
Đang hoàn thiện các thủ tục để trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. |
2 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Đại Hùng-Hòa Bình |
Xã Cao Dương |
Công ty Cổ phần xăng dầu dầu khí Đại Hùng |
0,33 |
0,33 |
|
|
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
3 |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường (đã bao gồm diện tích xin thuê bổ sung làm đường vào, kho mìn, văn phòng) |
Xã Cao Dương |
Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư và phát triển Phú Đinh |
0,55 |
0,55 |
|
|
Giấy phép số 78/GP-UBND ngày 22/6/2011 của UBND tỉnh v/v cho phép Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển Phú Đinh khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường. |
Tổng DA đất lúa 3,55 ha; NQ 47 đã có 3,0 ha, bổ sung 0,55 ha. |
4 |
Nhà máy gạch Tuynel Lương Sơn |
Xã Hợp Hòa |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng sản xuất Minh Bẩy |
0,14 |
0,14 |
|
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy gạch Tuynel Lương Sơn. |
|
5 |
Cửa hàng xăng dầu Ánh Hồng |
Xã Tân Thành |
Công ty TNHH Một thành viên Ánh Hồng |
0,01 |
0,01 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 26/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh. |
Tổng DA đất lúa 0,07 ha, NQ 77 có 0,06 ha. Bổ sung 0,01 ha. |
6 |
Nhà máy gạch Tuynel Phúc Lộc |
Xã Thanh Lương |
Công ty Cổ phần Gạch Phúc Lộc |
0,46 |
0,46 |
|
|
Văn bản số 2320/VPUBND-NNTN ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh v/v xin mở rộng Nhà máy gạch Tuynel Phúc Lộc. |
Đã nộp hồ sơ thẩm định nhu cầu sử dụng đất tại Sở Tài nguyên và Môi trường, đã có thông báo trả hồ sơ do đất lúa chưa có trong Nghị quyết |
VI |
MAI CHÂU |
2 |
|
3,19 |
0,00 |
3,19 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án Bảo vệ rừng kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái tại xóm Bưởi, xã Phú Cường, huyện Tân Lạc và xóm Thung Khe, xã Thung Khe, huyện Mai Châu (Phần diện tích đất thuộc địa bàn xã Thung Khe, huyện Mai Châu). |
Xã Thung Khe, huyện Mai Châu và xã Phú Cường, huyện Tân Lạc |
Công ty TNHH MTV Gia Ngân |
3,11 |
|
3,11 |
|
Công văn số 1147/UBND-NNTN ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh v/v cho phép Công ty TNHHH Một thành viên Gia Ngân nghiên cứu, khảo sát lập Dự án Bảo vệ rừng kết hợp nghỉ dưỡng tại huyện Mai Châu, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. |
Tổng Dự án khoảng 59 ha, DT RPH xin CMĐ 3,11 ha gồm huyện Mai Châu 2,89 ha và Tân Lạc 0,22 ha. |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng, Trạm trộn bê tông thương phẩm Tiến Phương tại xã Tòng Đậu, huyện Mai Châu |
Xã Tòng Đậu |
Công ty TNHH Tiến Phương |
0,08 |
|
0,08 |
|
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Mai Châu. |
UBND huyện đã cấp GCNQSDĐ cho ông Đặng Thanh Hòa là Chủ doanh nghiệp, Công ty đang thực hiện thủ tục trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. |
VII |
TÂN LẠC |
5 |
|
8,54 |
6,70 |
1,84 |
0,00 |
|
|
1 |
Xin thuê đất xây dựng trụ sở, kho hàng |
Xã Phong Phú |
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Lương Phú |
0,13 |
0,13 |
|
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh v/v cho phép Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Lương Phú đầu tư Dự án xây dựng trụ sở, kho hàng tại xã Phong Phú, huyện Tân Lạc. |
|
2 |
Dự án cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
Xã Mãn Đức |
Công ty TNHH Thương mại Hải Ngân |
0,26 |
0,26 |
|
|
Công văn số 716/UBND-NNTN ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho công ty TNHH thương mại Hải Ngân nghiên cứu, khảo sát, lập dự án cửa hàng xăng dầu Hải Ngân tại xã Mãn Đức, huyện Tân Lạc. |
|
3 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc, kho bãi, cửa hàng kinh doanh của Công ty TNHH Tuấn Phát Hòa Bình |
Xã Mãn Đức |
Công ty TNHH Tuấn Phát Hòa Bình |
0,20 |
0,20 |
|
|
Công văn số 715/UBND-NNTN ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho công ty TNHH Tuấn Phát Hòa Bình nghiên cứu, khảo sát, lập dự án Trụ sở làm việc, kho bãi và cửa hàng kinh doanh tại Km 92+300 Quốc lộ 12B-xóm Định, xã Mãn Đức, huyện Tân Lạc. |
|
4 |
Khu du lịch sinh thái và tâm linh Thung Khe - Tân Lạc Hòa Bình |
xã Phú Cường |
Công ty Cổ phần Cát Tường Thiên |
7,15 |
5,31 |
1,84 |
|
Công văn số 901/UBND-NNTN ngày 7/7/2017 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho Công ty Cổ phần Cát Tường Thiên nghiên cứu khảo sát lập dự án. |
Nghị Quyết số 77NQ-HĐND đã có 12 ha đất RPH. Bổ sung NQ mới 5,31 ha LUA và 1,84 ha RPH |
5 |
Khu vui chơi giải trí |
Thị trấn Mường Khến |
Công ty TNHH Thương mại Hải Ngân |
0,80 |
0,80 |
|
|
Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Lạc. |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 2 DỰ ÁN |
2 |
|
24,50 |
0,00 |
24,50 |
0,00 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
1 |
|
5,00 |
0,00 |
5,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Cải tạo Trận địa pháo phòng không 37mm (để thực hiện dự án Nhà máy Thủy điện Hòa Bình mở rộng) |
Xã Thái Thịnh |
Bộ CHQS tỉnh |
5,00 |
|
5,00 |
|
Quyết định số 389/QĐ-TTg ngày 11/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà máy Thủy điện Hòa Bình mở rộng; Thông báo số 4873/TB-VPUBND ngày 20/9/2017 của Văn phòng UBND tỉnh v/v kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về đầu tư dự án Nhà máy Thủy điện Hòa Bình mở rộng. |
|
IV |
KIM BÔI |
1 |
|
19,50 |
0,00 |
19,50 |
0,00 |
|
|
1 |
Xây dựng các công trình quốc phòng trong khu vực phòng thủ và phục vụ nhà làm việc của Tỉnh ủy tại xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi |
Xã Đú Sáng |
Bộ CHQS tỉnh |
19,50 |
|
19,50 |
|
Thông báo số 1404-TB/TU ngày 05/02/2018 của Văn phòng Tỉnh ủy v/v xây dựng các công trình quốc phòng trong khu vực phòng thủ và phục vụ nhà làm việc của Tỉnh ủy tại xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi. |
|