Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 95/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Đức Quận |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/2018/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 4 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2016/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ
HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 8101/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Tổng số vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2016 - 2020 là 12.282.787 triệu đồng (Mười hai ngàn, hai trăm tám mươi hai tỷ, bảy trăm tám mươi bảy triệu đồng); gồm:
a) Vốn ngân sách trung ương: 3.839.756 triệu đồng;
- Vốn trong nước: 2.975.737 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài: 864.019 triệu đồng.
b) Vốn ngân sách địa phương: 8.443.031 triệu đồng;
- Nguồn ngân sách tập trung: 3.442.055 triệu đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 2.251.114 triệu đồng;
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 2.749.862 triệu đồng.
Phân bổ như sau:
- Dự phòng 10% (vốn ngân sách trung ương): 383.976 triệu đồng;
- Phân bổ chi tiết: 11.898.811 triệu đồng; trong đó:
+ Số vốn đã phân bổ năm 2016: 1.971.145 triệu đồng;
+ Số vốn hoàn trả tạm ứng ngân sách trung ương: 607.158 triệu đồng;
+ Số vốn phân bổ giai đoạn 2017 - 2020: 9.320.508 triệu đồng.
Danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án theo biểu chi tiết đính kèm Nghị quyết này.