1. Tổng kế hoạch đầu tư công thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia năm 2024: 657.033 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung
ương 621.807 triệu đồng; ngân sách địa phương đối ứng 35.226 triệu đồng, cụ thể:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
131.355 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương 127.529 triệu đồng; ngân
sách địa phương 3.826 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 422.108 triệu đồng, trong
đó: Ngân sách Trung ương 398.908 triệu đồng; ngân sách địa phương 23.200 triệu
đồng.
c) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới: 103.570 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương 95.370 triệu đồng;
ngân sách địa phương 8.200 triệu đồng.
2. Chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia tại các Biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo Nghị
quyết này.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Thời gian thực
hiện
|
Quyết định đầu
tư dự án
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Chủ đầu tư/Đơn
vị thực hiện
|
Số Quyết định,
ngày tháng ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nguồn vốn ngân
sách Trung ương
|
Đối ứng ngân sách
địa phương (cấp tỉnh)
|
Ngân sách Trung
ương
|
Đối ứng ngân sách
địa phương (cấp tỉnh)
|
Ngân sách Trung
ương
|
Đối ứng ngân sách
địa phương (cấp tỉnh)
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
1.522.541
|
1.437.632
|
84.909
|
422.108
|
398.908
|
23.200
|
|
A
|
TỈNH ĐIỀU HÀNH
|
|
|
|
|
|
679.211
|
636.240
|
42.971
|
207.215
|
196.492
|
10.723
|
|
I
|
DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở,
NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT
|
|
|
|
|
|
126.092
|
121.865
|
4.227
|
11.786
|
11.786
|
0
|
|
|
Nội dung 4: Hỗ trợ nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
126.092
|
121.865
|
4.227
|
11.786
|
11.786
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022
|
2022 - 2025
|
1394/QĐ-UBND ngày
27/7/2022; 6587/UBND-NNTNMT ngày 04/10/2022
|
83.711
|
79.958
|
3.753
|
66.561
|
63.566
|
2.995
|
3.286
|
3.286
|
0
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023 - 2025
|
2023 - 2025
|
2586/QĐ-UBND ngày
29/12/2022
|
59.531
|
58.299
|
1.232
|
59.531
|
58.299
|
1.232
|
8.500
|
8.500
|
0
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
II
|
DỰ ÁN 2 - QUY HOẠCH, SẮP XẾP, BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH
DÂN CƯ Ở NHỮNG NƠI CẦN THIẾT
|
|
|
169.158
|
160.913
|
8.245
|
169.158
|
160.913
|
8.245
|
62.549
|
60.167
|
2.382
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án bố trí ổn định tập trung dân cư tại chỗ xã
Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
2022 - 2024
|
2054/QĐ-UBND ngày 24/10/2022
|
16.000
|
15.200
|
800
|
16.000
|
15.200
|
800
|
9.442
|
9.142
|
300
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2
|
Dự án bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn
thuộc xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn.
|
2022 - 2024
|
2084/QĐ-UBND ngày
27/10/2022
|
50.000
|
47.665
|
2.335
|
50.000
|
47.665
|
2.335
|
12.760
|
11.425
|
1.335
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ thôn Nà Nguộc
và thôn Khau Lồm, xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới
|
2023 - 2025
|
1719/QĐ-UBND ngày
25/9/2023
|
12.500
|
11.800
|
700
|
12.500
|
11.800
|
700
|
5.900
|
5.900
|
0
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
4
|
Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc
xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn
|
2023-2025
|
1861/QĐ-UBND ngày
13/10/2023
|
37.615
|
35.733
|
1.882
|
37.615
|
35.733
|
1.882
|
14.691
|
14.000
|
691
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ thôn Đông
Đăm, xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
2023-2025
|
2227/QĐ-UBND ngày
30/11/2023
|
13.500
|
12.825
|
675
|
13.500
|
12.825
|
675
|
4.600
|
4.600
|
0
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
6
|
Dự án: Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng
đặc biệt khó khăn thôn Nà Hỏi, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
2022-2025
|
635/QĐ-UBND ngày
12/4/2023
|
27.000
|
25.650
|
1.350
|
27.000
|
25.650
|
1.350
|
9.356
|
9.300
|
56
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
7
|
Bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã
Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
2023-2025
|
2236/QĐ-UBND ngày
30/11/2023
|
12.543
|
12.040
|
503
|
12.543
|
12.040
|
503
|
5.800
|
5.800
|
0
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
III
|
DỰ ÁN 4 - ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC
VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
|
|
|
|
|
|
162.792
|
142.825
|
19.967
|
39.419
|
32.539
|
6.880
|
|
III.1
|
Nội dung số 02: Đầu tư xây dựng, cải tạo
nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
|
18.442
|
17.520
|
922
|
1.506
|
1.457
|
49
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp mạng lưới chợ vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022, chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
năm 2022
|
2022-2024
|
1962/QĐ-UBND ngày
13/10/2022
|
10.370
|
9.852
|
518
|
10.370
|
9.852
|
518
|
506
|
457
|
49
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp mạng lưới chợ
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 -
2025
|
2023-2025
|
870/QĐ-UBND ngày
22/5/2023
|
8.072
|
7.668
|
404
|
8.072
|
7.668
|
404
|
1.000
|
1.000
|
0
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
III.2
|
Nội dung 3: Đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải
tạo, sửa chữa, bảo dưỡng, mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế xã bảo đảm
đạt chuẩn
|
|
|
|
|
|
3.209
|
3.056
|
153
|
1.534
|
1.534
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa,
bảo dưỡng, mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế xã đảm bảo đạt chuẩn
|
2023-2025
|
1914/QĐ-UBND ngày
19/10/2023
|
3.209
|
3.056
|
153
|
3.209
|
3.056
|
153
|
1.534
|
1.534
|
0
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
III.3
|
Nội dung 4: Đầu tư cứng hóa đường đến trung
tâm xã chưa được cứng hóa; ưu tiên đầu tư đối với các xã chưa có đường từ
trung tâm huyện đến trung tâm xã, đường liên xã (từ trung tâm xã đến trung
tâm xã)
|
|
|
|
|
|
141.141
|
122.249
|
18.892
|
36.379
|
29.548
|
6.831
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nông Hạ - Khe Thỉ: ĐH.75
|
2022-2024
|
1873/QĐ-UBND ngày
06/10/2022
|
14.686
|
12.771
|
1.915
|
14.686
|
12.771
|
1.915
|
1.560
|
428
|
1.132
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
2
|
Đường liên xã Cao Sơn - Mỹ Thanh, huyện Bạch
Thông
|
2022-2024
|
1863/QĐ-UBND ngày
04/10/2022
|
23.878
|
21.416
|
2.462
|
23.878
|
21.416
|
2.462
|
11.716
|
9.875
|
1.841
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
3
|
Đường Bình Trung - Trung Minh (Tuyên Quang)
|
2022-2024
|
1845/QĐ-UBND ngày
30/9/2022
|
10.506
|
9.136
|
1.370
|
10.506
|
9.136
|
1.370
|
1.214
|
488
|
726
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
4
|
Đường từ trung tâm xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn đến
xã Thành Công, huyện Nguyên Bình
|
2022-2024
|
1758/QĐ-UBND ngày
19/9/2022
|
7.025
|
6.109
|
916
|
7.025
|
6.109
|
916
|
446
|
40
|
406
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
5
|
Đường liên thôn Phiêng Giản (xã Phúc Lộc) - Lủng
Pjầu (Yến Dương)
|
2022-2024
|
2214/QĐ-UBND ngày
14/11/2022
|
5.193
|
4.576
|
617
|
5.193
|
4.576
|
617
|
717
|
433
|
284
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
6
|
Đường Nghiên Loan - Cổ Linh
|
2022-2024
|
1619/QĐ-UBND ngày
26/8/2022
|
8.096
|
7.040
|
1.056
|
8.096
|
7.040
|
1.056
|
1.242
|
723
|
519
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường Quang Phong - Đổng Xá
|
2022-2024
|
2005/QĐ-UBND ngày
19/10/2022
|
25.466
|
22.400
|
3.066
|
25.466
|
22.400
|
3.066
|
3.357
|
1.561
|
1.796
|
Ủy ban nhân dân
huyện Na Rì
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Yên Cư - Cao Kỳ
|
2023-2025
|
1066/QĐ-UBND ngày
16/6/2023
|
24.240
|
21.078
|
3.162
|
24.240
|
21.078
|
3.162
|
13.000
|
13.000
|
0
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
9
|
Đường liên xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông - xã
Mai Lạp, huyện Chợ Mới
|
2023-2025
|
967/QĐ-UBND ngày
05/6/2023
|
12.051
|
10.479
|
1.572
|
12.051
|
10.479
|
1.572
|
2.627
|
2.500
|
127
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Quảng Bạch - Bản Thi
|
2024-2025
|
|
12.000
|
7.244
|
2.756
|
10.000
|
7.244
|
2.756
|
500
|
500
|
|
Ủy ban nhân dân
huyện Chợ Đồn
|
IV
|
DỰ ÁN 5: PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC
|
|
|
|
|
|
158.200
|
150.667
|
7.533
|
72.461
|
72.000
|
461
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường
phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông
có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu
số, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022
|
2022-2025
|
2034/QĐ-UBND ngày
21/10/2022
|
52.171
|
49.667
|
2.504
|
52.171
|
49.667
|
2.504
|
2.000
|
2.000
|
0
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường
phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông
có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu
số, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 - 2025
|
2023-2025
|
1913/QĐ-UBND ngày
19/10/2023
|
106.029
|
101.000
|
5.029
|
106.029
|
101.000
|
5.029
|
70.461
|
70.000
|
461
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
V
|
DỰ ÁN 7: CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN, NÂNG CAO
THỂ TRẠNG, TẦM VÓC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ; PHÒNG CHỐNG SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM
|
|
|
|
|
|
62.969
|
59.970
|
2.999
|
21.000
|
20.000
|
1.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, huyện Ngân Sơn, tỉnh
Bắc Kạn
|
2022-2025
|
2035/QĐ-UBND ngày
21/10/2022
|
137.969
|
59.970
|
2.999
|
62.969
|
59.970
|
2.999
|
21.000
|
20.000
|
1.000
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
B
|
PHÂN CẤP HUYỆN ĐIỀU
HÀNH
|
|
|
|
|
|
843.330
|
801.392
|
41.938
|
214.893
|
202.416
|
12.477
|
|
I
|
DỰ ÁN 1 - GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở,
NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT
|
|
|
|
|
|
55.905
|
51.465
|
4.440
|
21.087
|
19.235
|
1.852
|
|
|
Nội dung 1, 2, 3: Hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất
sản xuất - phân cấp huyện điều hành
|
|
|
|
|
|
55.905
|
51.465
|
4.440
|
21.087
|
19.235
|
1.852
|
|
1
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
5.046
|
4.618
|
428
|
1.888
|
1.720
|
168
|
Ủy ban nhân dân
huyện Chợ Mới
|
2
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
7.681
|
7.085
|
596
|
4.415
|
4.075
|
340
|
Ủy ban nhân dân
huyện Chợ Đồn
|
3
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
5.243
|
4.795
|
448
|
1.848
|
1.680
|
168
|
Ủy ban nhân dân
huyện Ngân Sơn
|
4
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
4.590
|
4.230
|
360
|
1.892
|
1.720
|
172
|
Ủy ban nhân dân
huyện Bạch Thông
|
5
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
9.796
|
9.020
|
776
|
3.036
|
2.760
|
276
|
Ủy ban nhân dân
huyện Na Rì
|
6
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
14.482
|
13.370
|
1.112
|
4.840
|
4.400
|
440
|
Ủy ban nhân dân
huyện Pác Nặm
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
9.068
|
8.348
|
720
|
3.168
|
2.880
|
288
|
Ủy ban nhân dân
huyện Ba Bể
|
II
|
DỰ ÁN 4 - ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC
VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
|
|
|
|
|
|
787.425
|
749.927
|
37.498
|
193.806
|
183.181
|
10.625
|
|
|
Nội dung số 01: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu
cùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; ưu tiên đối với các xã đặc biệt
khó khăn, thôn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
787.425
|
749.927
|
37.498
|
193.806
|
183.181
|
10.625
|
|
1
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
94.569
|
90.066
|
4.503
|
23.216
|
21.940
|
1.276
|
Ủy ban nhân dân huyện
Chợ Mới
|
2
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
120.748
|
114.998
|
5.750
|
30.143
|
28.513
|
1.630
|
Ủy ban nhân dân
huyện Chợ Đồn
|
3
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
92.936
|
88.510
|
4.426
|
22.815
|
21.561
|
1.254
|
Ủy ban nhân dân
huyện Ngân Sơn
|
4
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
99.142
|
94.421
|
4.721
|
24.339
|
23.001
|
1.338
|
Ủy ban nhân dân
huyện Bạch Thông
|
5
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
154.894
|
147.518
|
7.376
|
38.025
|
35.935
|
2.090
|
Ủy ban nhân dân
huyện Na Rì
|
6
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
101.338
|
96.512
|
4.826
|
24.877
|
23.510
|
1.367
|
Ủy ban nhân dân
huyện Pác Nặm
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
122.293
|
116.469
|
5.824
|
30.022
|
28.372
|
1.650
|
Ủy ban nhân dân
huyện Ba Bể
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
1.505
|
1.433
|
72
|
369
|
349
|
20
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Bắc Kạn
|